BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Thời gian 60 phút, không thời gian giao đề và kiểm tra đọc thành tiếng) A - KIỂM TRA ĐỌC I - Đọc thành tiếng: Bài đọc: ...................................................................Đạt ...../5 điểm II - Kiểm tra đọc hiểu: ( 5 điểm) ( 20 phút) 1/ Đọc thầm bài: “ Chiếc rễ đa tròn” (Trang 107 - TV2/tập 2) 2/ Làm bài tập: Bài 1- Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì ? A . Trồng cho nó mọc tiếp. B . Cuộn tròn lại và trồng cho nó mọc tiếp. C . Xới đất, vùi chiếc rễ xuống. Câu 2: Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào? A . Cuộn thành một vòng tròn và vùi xuống đất. B . Buộc rễ đa vào 2 cái cọc, vùi xuống đất. C . Cuộn tròn, buộc vào 2 cái cọc rồi vùi 2 đầu rễ xuống đất. Câu 3: Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ? A . Trò trốn tìm quanh cây đa. B . Chạy đuổi nhau xung quanh gốc đa. C . Chui qua chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ chiếc rễ đa. Câu 4: Bộ phận được in đậm trong câu văn “Thiếu nhi vào thăm vườn Bác, em nào cũng thích chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy.” trả lời cho câu hỏi nào? A . Làm gì? B . Thế nào? C . Như thế nào? Bài 2 - Viết từ trái nghĩa vào chỗ trống. (1 điểm) a/ Trái nghĩa với tròn là ................... b/ Trái nghĩa với ngoằn ngoèo là ... . Bài 3 - Nối các từ ngữ ở cột A với ý thích hợp ở cột B . (1 điểm) A .Nghề nghiệp B. Công việc Giáo viên Xây nhà cửa Bộ đội Dạy học Thợ xây Làm việc trong quân đội Bác sĩ thú y Lái xe ô tô chở người hoặc chở hàng hoá Lái xe Khám và chữa bệnh cho các con vật B - KIỂM TRA VIẾT 1) Chính tả (Nghe – Viết) 15 phút Người làm đồ chơi (Trang 135- TV2/tập 2) 2) Tập làm văn: 25 phút Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) kể về một người thân của em. BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian làm bài : 35 phút) 16 : 4 Câu 1 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 4 x 2 3 x 3 2 x 3 8 : 2 a) Số 855 đọc là : A. Tám trăm lăm mươi lăm B. Tám trăm lăm mươi năm C. Tám trăm năm mươi lăm b) Các số: 879 ; 987 ; 897 ; 798 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 798; 897; 879; 987 B. 798; 879; 897; 987 C. 987; 879; 897; 798 D. 987; 897; 879; 798 Câu 2 Số? 5 + = 55 x 3 = 3 – 8 = 0 : 5 = 0 Câu 3 Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: a) 3m = .dm 100cm = ... m Câu 4 Đặt tính rồi tính: 47 + 25 526 + 143 82 – 28 786 – 643 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 5 Tính 5 x 7 + 25 =...................................... 40 : 4 : 2 = .................................. ...................................... .................................. b) Tìm x x : 5 = 100 - 93 Câu 6 a) Con lợn cân nặng 54 kg, con bê nặng hơn con lợn 28 kg. Hỏi con bê cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ? Bài giải b) Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 4 cm. Hỏi chu vi hình tam giác đó bằng bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải Câu 7 16 : 2 Trong hình bên có : . tam giác . tứ giác
Tài liệu đính kèm: