Điểm BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN : TOÁN – LỚP 2 Họ và tên học sinh: . .. .. Lớp 2 Trường Tiểu học: (Thời gian làm bài: 40 phút ) Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng. Bài 1: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: A. 11 B. 33 C. 55 D. 22 Bài 2: Giá trị của biểu thức: 46 – 8 là: A. 40 B. 38 C. 34 D. 54 Bài 3: Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác? A. 3 B. 4 C. 6 D. 8 Bài 4: 9dm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 9 B. B 90 C C. C 900 D. 9000 B. Tự luận Bài 5: Đặt tính rồi tính: 25 + 12 . 68 – 34 9 + 43 80 – 22 Bài 6: Bố cân nặng 63kg, con cân nặng 28kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Giải Bài 7: Tính nhẩm 60 + 20 + 10 = .. . 20 + 50 – 30 = .. 10 + 30 + 50 =.. 40 – 30 + 15 =.. Điểm BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN : TOÁN – LỚP 2 Họ và tên học sinh: . .. .. Lớp 2 Trường Tiểu học: (Thời gian làm bài: 40 phút ) A.Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: Trong bài “Bím tóc đuôi sam”, khi đến trường Hà vui điều gì? a/ Bạn Tuấn nắm bím tóc của Hà. b/ Các bạn gái khen bím tóc của Hà đẹp. c/ Các bạn gái nhờ Hà tết tóc hộ. Câu 2: Trong bài “Bà cháu”, hai anh em xin cô tiên điều gì? a/ Cho thêm thật nhiều vàng bạc. b/ Cho bà hiện về thăm các em. c/ Cho bà sống lại. Câu 3: Trong câu: “Hai anh em ôm chầm lấy bà.”, từ ngữ nào chỉ hoạt động? a/ anh em b/ ôm chầm c/ lấy Câu 4: Từ nào viết sai chính tả a/ xoa đầu b/ chim xâu c/ c chắc lịch d/ quyển lịch B. Tự luận: Câu 5: Hãy sắp xếp các từ sau thành câu: a/ là, em, ngoan ngoãn, học sinh. b/ chúc mừng, chúng em, mới, năm học. Câu 6: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm. a/ Thiếu nhi là lứa tuổi hồn nhiên, ngây thơ. b/ Môn học em yêu thích là môn toán. Câu 7: Viết từ 3 đến 5 câu nói về trường em.
Tài liệu đính kèm: