PHÒNG GD & ĐT TX THÁI HOÀ TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀ HIẾU I --------------- BÀI GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ - lớp 4 Năm học : 2012 - 2013 (Thời gian làm bài 30 phút) Phần thi cá nhân Họ và tên học sinh:..... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Chữ kí giáo viên coi thi: ........................................... Lớp: ... Điểm: Chữ kí giáo viên chấm thi: ........................................... PHẦN I (75 điểm) Bài 1 : Thêm dấu ngoặc vào các biểu thức sau để có các biểu thức đúng: a/ 7 x 13 x 2 - 5 = 147 b/ 15 x 7 + 2 x 4 = 428 Đáp số : BÀI 2: Tìm một số có hai chữ số biết rằng số đó nhân với chính nó cho tích có kết quả là . BÀI 3: Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất. Đáp số : Bài 4: 1 giờ 1 phút 18 giây = . .. giây Đáp số :. .......................................... BÀI 5: Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau? BÀI 6: Ghi 5 phân số bé hơn 1 ? Đáp số:..... BÀI 7: Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số : 101 ; 125 ; 0 ; 1 ; 2013 Đáp số :. BÀI 8: Một hình vuông có cạnh là 9 / 6 m . Tính diện tích hình vuông đó? Đáp số : BÀI 9: Cho :1 x 2x 3 x 4 x 5 x.........x 22 x 23 x 25. Hỏi tích trên có bao nhiêu chữ số 0 tận cùng ? Đáp số : BÀI 10: Hiện nay tuổi bố và con là 38 tuổi, bố hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mỗi người ? Đáp số : ................................. Bài11: Không tính tổng, hãy cho biết tổng sau có chia hết cho 3 không? 19 + 25 + 32 + 46 + 58 Bài 12: Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần các số đo độ dài sau: 301 cm , 411 dm, 98mm ; 101cm, 3 m Bài 13: Hai số có tổng là số lớn nhất có 5 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. Như vậy, số lớn là: A. 66666 B. 77777 C. 88888 D. 99999 Bài 14: Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 75 rồi cộng với 25 được bao nhiêu đem cộng với 100, giảm đi 4 lần thì được kết quả bằng 50.Vậy số đó là: A. 0 B. 50 C. 200 D. 250 Bài 15 : Cho dãy số 14;16; 18; ....; 94; 96 ; 98. Gá trị của dãy số trên là: .................. PHẦN II (25 điểm) BÀI 16: Một cửa hàng có hai loại gạo tẻ và gạo nếp. Số kg gạo trẻ gấp ba lần số kg gạo nếp. Hỏi mỗi loại gạo có bao nhiêu kg, biết rằng nếu bán đi 5 kg gạo nếp và 35 kg gạo tẻ thì số gạo còn lại của cả hai loại bằng nhau? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: