TIẾT 42 : BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III GIÁO VIÊN: TRƯỜNG : MỘT CHIẾC BÚT CHÌ MỘT VIÊN TẨY MỘT CHIẾC BÚT MỘT TRÀNG PHÁO TAY Ô CỬA BÍ MẬT 2 1 3 4 Câu 1.Kết quả so sánh ba số 0; 3 ; -12 là: A. 0<3<-12 B. 0<-12<3 C. -12 < 0 < 3 D. 3<-12<0 Đáp án đúng C Câu 2. Kết quả của phép tính 4 . (5 - 9) là: A. −12 B. 16 C. 64 D. -16 Đáp án đúng D Câu 3: Tập các ước của -8 là: A. {-1; -2; -4; -8} B. {1; 2; 4; 8; 0; -1; -2; -4; -8} C. {1; 2; 4; 8; -1; -2; -4; -8} D. {1; 2; 4; 8} Đáp án đúng B Câu 4: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2021 – (5 – 9 + 2020) ta được: A. 2021 + 5 – 9 – 2020 B. 2021 – 5 – 9 + 2020 C. 2021 – 5 + 9 – 2020 D. 2021 – 5 + 9 + 2020 Đáp án đúng C PHIẾU BÀI TẬP CÂU HỎI CÂU TRẢ LỜI Bài 1(3.50/SGK): Dùng số âm để diễn tả thông tin sau: Ở nơi lạnh nhất thế giới, nhiệt độ có thể xuống đến 60 0 C dưới 0 0 C. Do dịch bệnh, một công ti trong một tháng đã bị lỗ 2 triệu đồng. Bài 2( 3.51/SGK).Trong các số a,b,c số nào dương, số nào âm nếu: a > 0 b< 0 c ≥ 1 d ≤ -2 - 60 0 C - 2 tiệu đồng Số dương Số âm Số dương Số âm Bài 3 (3.53/trang76-SGK): Tính một cách hợp lí a)15.(-236) + 15.235 b) 237.(-28) + 28.137 c) 38.(27 - 44) - 27.(38 - 44) = 15.(-236 + 235) = 15.(-1) = -15 = 237.(-28) - (-28).137 = (-28).(237 - 137) = (-28).100 = -2800 = 38.27 - 38.44 - 27.38 + 27.44 = 44.(27 - 38) = 44.(-11) = -484 Bài 4. Tìm các bội của 6 lớn hơn -19 và nhỏ hơn 19. Bài 5. Tìm tất cả các ước chung của hai số 36 và 42. DÃY 1 DÃY 2 THẢO LUẬN NHÓM Bài 6. Có hay không hai số nguyên a và b mà hiệu a- b: lớn hơn cả a và b? Lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b? Trong mỗi trường hợp, hãy cho ví dụ minh họa bằng số. Bài 7. Cho 15 số có tính chất: Tích của 5 số bất kì trong chúng đều âm. Hỏi tích của 15 số đó mang dấu gì? HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập chương III. Làm bài tập 3.52/trang 76-SGK, 3.42, 3.43, 3.44, 3.45/trang 62- SBT. Đọc trước bài “ Hình tam giác đều – Hình vuông – Hình lục giác đều “.
Tài liệu đính kèm: