90 bài toán ôn tập Toán 6 chương II bằng trắc nghiệm

docx 12 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 3577Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "90 bài toán ôn tập Toán 6 chương II bằng trắc nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
90 bài toán ôn tập Toán 6 chương II bằng trắc nghiệm
1, 
Tính giá trị biểu thức: - | - 3| + 25 - |3 + ( - 50)| được kết quả bằng:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. -23 
B. -21 
C. -19 
D. -25 
2, 
Cho biểu thức :
a = 2 | - 18 | - | 1 - 30 | + | 8 | a
Vậy a có giá trị : 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. - 1 
B. Một giá trị khác 
C. 0 
D. 1 
3, 
Chọn câu trả lời đúng trong các phép toán sau cho dưới đây :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 54 + ( - 6 ) = 48 
B. - 24 + 4 = 21 
C. 4 . 3 + ( - 5 ) = 6 
D. ( - 9 ) + 32 = 16 
4, 
Chọn đáp án đúng?
Hâi số nguyên đối nhau có tổng:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Bằng 0 
B. Là số dương 
C. 
Đáp án khác
D. Là số nguyên âm 
5, 
Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào dương
Chọn câu trả lời đúng: 
A. D = ( - 23 ) + 21 + ( - 4 ) + 11 . 3 + ( - 24 ) 
B. B = 23 + ( -21 ) + ( - 4 ) + 11 . 3 + (- 24 ) 
C. A = 23 + ( - 21 ) + 4 + ( - 12 ) + 11.3 - 24 
D. C = 23 + ( - 21 ) + 4 + 11 . 3 + ( - 24 ) 
6, 
Cho thỏa mãn 6n - 11 là bội của n - 2. 
Vậy n đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. n = {1 ; 3 } 
B. n = { 0 ; 6 } 
C. n = { 0 ; 3 } 
D. n = { 0 ; 1 } 
7, 
Giá trị x thỏa mãn: x - 5 = 80 - (170 - 87) là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. -2 
B. 2 
C. 5 
D. 3 
8, 
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương 
B. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm 
C. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương
D. Tỏng của một số nguyên âm với 0 là một số nguyên âm 
9, 
Bạn An được mẹ cho 32 000 để mua vở. Bạn An mua hết 10 quyển vở loại 2 000 1 quyển . Sau đó bạn được bố cho thêm 6 000 để đi mua bút. Bạn An mua 3 000 tiền bút. Sau khi mua cả vở và bút bạn An còn
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 16 000 
B. 13 000 
C. 15 000 
D. 14 000 
10, 
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai gí trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. 
B. Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị truyệt đối của chúng ( ố lớn hơn trừ số nhỏ ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 
C. Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu " - " trước kết quả 
D. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 
11, 
Cho hai biểu thức sau :
( a - b ) + ( c - d ) = A
( a + c ) - ( b + d) = B
Quan hệ của A và B là :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. A = B 
B. A > B 
C. A < B 
D. 
12, 
Chọn đáp án đúng?
Giá trị x biết  |x + 2009| = 2010 là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 
{1; - 4019}
B. 1 
C. {-1 ; 4019} 
D. 4019 
13, 
Bạn Nam và bạn Hải cùng chơi xúc sắc với nhau. Mỗi con xúc có 6 mặt. Bạn Nam gieo các xúc sắc lấy giá trị âm, bạn Hải gieo xúc sắc lấy các giá trị âm.Sau đây là kết quả của 8 lần gieo xúc sắc của 2 bạn : 
Lần gieo
Nam 
Hải
1
4
3
2
5
6
3
6
4
4
2
5
5
1
3
6
4
4
7
6
5
8
5
1
Sau 8 lần gieo xúc sắc, các bạn được một tổng bằng :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 1 
B. 0 
C. 3 
D. 2 
14, 
Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: - 2009 < x < 2010 bằng:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 
Đáp án khác
B. 0 
C. 2010 
D. 2009 
15, 
Bạn Nam và bạn Hải cùng chơi xúc sắc với nhau. Các bạn gieo xúc sắc tất cả 8 lần với kết quả như sau 
Lần gieo
Nam 
Hải
1
2
5
2
5
3
3
6
4
4
7
6
5
6
5
6
4
4
7
6
2
8
2
6
Hai bạn quy ước với nhau, số mà bạn Hải gieo được tính là số dương, số mà bạn Nam gieo được tính là số âm. Vậy sau 8 lần gieo xúc sắc, 2 bạn đã gieo được tất thảy là : 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 0 
B. 1 
C. 3 
D. 2 
16, 
Cho và biểu thức sau :
| x | < 392
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 0 < x < 392 
B. 
C. -392 < x < 392 
D. -392 < x < 0 
17, 
Số nguyên x thảo mãn phương trình: x + (x +1) + (x+2) + ... + 2009 + 2010 = 2010 là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. -2010 
B. -2008 
C. -2009 
D. 0 
18, 
Hai xe ô tô xuất phát từ B đến A và từ B đến C. Ta quy ước chiều từ B đến A là chiều dương và chiều từ B đến C là chiều âm.Điều này cũng có nghĩa vận tốc và quãng đường từ B đi đến C là số âm và quãng đường cùng vận tốc đi từ B đến A là số dương. Sau 1 giờ ,nếu ô tô đi từ B đến A chuyển động với vận tốc 15km/h còn ô tô đi từ B đến C đi với vận tốc 20km/h thì 2 xe cách nhau
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Một đáp án khác 
B. 35 km 
C. 5 km 
D. 15 km 
19, 
Cho biểu thức sau :
0 < b < 934
Tổng các số nguyên a và b là :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 934 
B. Một đáp án khác 
C. 2009 
D. 2943 
20, 
Cho 18 số nguyên sao cho tổng của 6 số bất kì trong các số đó đều là số âm. Vậy tổng của 18 số đó là số :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. số 0 
B. số đó có thể là số âm hoặc là số dương 
C. số dương 
D. số âm 
21, 
Giá trị x thỏa mãn: x - 10 = - (5 - 15 : 5)
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 8 
B. 10 
C. 12 
D. 6 
22, 
Ông Ác si mét sinh năm -287 và mắt năm -212. Ông ta có tuổi thọ là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 75 
B. -75 
C. -74 
D. 74 
23, 
Cho x < y < 0 và | x | - | y | = 100. 
Vậy x - y đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. -100 
B. 100 hoặc -100 
C. Các đáp án cho đều sai 
D. 100 
24, 
Cho : | x | = 8 ; | y | = 34 với 
Biểu thức x - y sẽ cho giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 
B. {26 ; 42 } 
C. 
D. { - 26 ; - 42 } 
25, 
Chọn đáp án đúng?
Giá trị x thỏa mãn: (10 - | -x |) - |x| = 2 là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 
{4; -4}
B. 
Đáp án khác
C. 4 
D. -4 
26, 
Các phát biểu sau, phát biểu nào sai
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b 
B. Muốn trừ số nguyên b cho số nguyên a, ta cộng b với đối số của a 
C. Phép trừ trong N không bao giờ thực hiện được, còn trong Z luôn thực hiện được 
D. Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được, còn trong Z luôn thực hiện được
27, 
Cho 2 điểm a, b :
a = 2 ; b = - 1002
Vậy khoảng cách giữa 2 điểm a ,b trên trục số đạt giá trị : 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 1000 
B. 1004 
C. 1002 
D. 1006 
28, 
Cho biểu thức :
| x - 4 | + 3 = 10
Để biểu thức cho đúng thì x đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. x = { 4 ; 11 } 
B. x = { - 3 ; 4 } 
C. x = { - 3 ; 11 } 
D. x = { 0 ; 4 } 
29, 
Cho 
và biểu thức :
| 2 . x + 3 | = - 3
để biểu thức trên có nghĩa thì x cần có giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. - 3 
B. 0 
C. không có giá trị nào của x làm cho biểu thức có nghĩa 
D. - 6 
30, 
Các phát biểu sau, phát biểu nào sai 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tính hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 
B. Trong Z phép trừ luôn thực hiện được 
C. Trong N phép trừ luôn thưc hiện được nếu như số trừ và số bị trừ đều lớn hơn không 
D. Hai số đối nhau có tổng bằng không 
31, 
Số x thỏa mãn: 1 - [2x - (x - 5)] = 9
Chọn câu trả lời đúng: 
A. -15 
B. -9 
C. -11 
D. -13 
32, 
Cho biểu thức :
A = 9x - 36 + 5 + 34x - 14
B = 9x - 50 + 34 + 5x.
Để A = B thì x phải đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 1 
B. 3 
C. 0 
D. 2 
33, 
Giá trị biểu thức: bằng: 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 
B. 
C. 
D. 
34, 
Cho biểu thức :
11 - ( 15 + x ) = x - ( 25 - x )
Để biểu thức cho có nghĩa thì x đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 8 
B. 7 
C. 6 
D. 5 
35, 
Giá trị biểu thức: - 15 - 17 + 12 - (12 - 15) bằng:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. -17 
B. -18 
C. -15 
D. -12 
36, 
Cho M = ( - a + b ) - ( b + c - a ) + ( c - a )
Trong đó a là một số nguyên âm và 
M luôn :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Còn tùy trường hợp 
B. Bằng không 
C. Dương 
D. Âm 
37, 
Cho a = 2b và biểu thức :
S = - ( a - b - c ) + ( - c + b + a ) - ( a + b ) + b
| S | đạt giá trị : 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 5 
B. 10 
C. 0 
D. 2 
38, 
Cho 2 biểu thức sau : 
A = - ( - a + b + c ) + ( c + b - 1 )
B = ( b - c + 6 ) - ( 7 - a + b ) + c 
Quan hệ giữa A và B là :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. A < B 
B. A > B 
C. 
D. A = B 
39, 
Cho biểu thức :
S = 1 + 2 - 3 - 4 + 5 + 6 - 7 - 8 + ... - 99 - 100 + 101 + 102
S đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 103 
B. 104 
C. 101 
D. 102 
40, 
Các phát biểu sau, phát biểu nào sai
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Trong một tổng đại số ta có thể đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu " - " thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc 
B. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " - " đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc : dấu " + " đổi thành dấu " - " và dấu " - " đổi thành dấu " - " 
C. Trong một tổng đại số ta có thể tùy ý thay đổi vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng 
D. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " - " đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc : dấu " + " thành dấu " - " và dấu " - " thành dấu " + " 
41, 
Giá trị x thỏa mãn biểu thức: 2x - 1 = 3 - ( - x + 5) là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 0 
B. -2 
C. -1 
D. 1 
42, 
Cho và biểu thức sau :
| | | x - 5 | + 2x | - 7 | = 21
Để biểu thức có nghĩa, x cần đạt giá trị 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 11 
B. 10 
C. 12 
D. 9 
43, 
Viết 5 số nguyên vào 5 điểm của một ngôi sao năm cánh sao cho tổng của hai số tại hai đỉnh liền nhau luôn bằng - 6. Vậy 5 số nguyên đó là :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. - 2 ; - 4 
B. - 3 
C. - 5 ; - 1 
D. - 6 ; 0 
44, 
Cho ; 
và biểu thức :
| 9x - 5 | = ( - 5x - 6 ) - ( - 6x + 7)
Để biểu thức có nghĩa, x cần đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 
Không tồn tại x
B. 0 
C. - 1 
D. 1 
45, 
Cho x nguyên, x < 1 và thỏa mãn: |3x - 1| = (6 - x) - (1 - 2x).
Khi đó x đạt giá trị:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 0 
B. -2 
C. -3 
D. -1 
46, 
Cho biểu thức :
| x - 8 | = 12
Để biểu thức có nghĩa, x cần đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. - 20 hoặc 4 
B. - 4 hoặc 20 
C. 4 hoặc 20 
D. - 20 hoặc - 4 
47, 
Các phát biểu sau, phát biểu nào sai
Chọn câu trả lời đúng: 
A. a - b = 0 khi và chỉ khi a bằng đối số của b 
B. Nếu a + c = b + c thì a = b 
C. Nếu a = b thì b = a 
D. Khi chuỷen một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu " + " đổi thành dấu " - " và dấu " - " đổi thành dấu " + ". 
48, 
Cho biểu thức :
| | x - 3 | + 10 | = 13
Với 
Để biểu thức cho có nghĩa thì x cần đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 0 
B. 6 
C. 5 
D. 3 
49, 
Cho và biểu thức sau :
| | | | | | 4x - 2 | + 6x | - 7 | + 5 | - 4x | + 2x | - 3 | = 49
Để biểu thức có nghĩa thì x cần đạt giá trị : 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 8 
B. 6 
C. 9 
D. 7 
50, 
Cho biểu thức :
4x - 2 = 5x - ( - 9x + 32)
Để biểu thức cho có nghĩa thì x cần đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. - 3 
B. - 2 
C. 3 
D. - 6 
51, 
Cho và biểu thức :
| | x - 3 |(- 3 ) | = 
Để biểu thức cho có nghĩa thì x cần đạt giá trị : 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 11 
B. 7 
C. 6 
D. không có giá trị nào của x để biểu thức cho có nghĩa
52, 
Chọn đáp án đúng:
Cho x nguyên và . Để P nguyên thì x đạt các giá trị sau:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 
{-1; 1}
B. 
{-3; 1}
C. 
{-5; -3}
D. 
{-5; -3; -1; 1}
53, 
Cho và biểu thức :
| 9 - x | . ( x - 12 ) = | 12 - x | . 6
Để biểu thức cho có nghĩa thì x cần đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 6 
B. 7 
C. không có giá trị nào của x 
D. 5 
54, 
Chọn câu trả lời đúng
Nếu ( - 98 ) . x = 882 thì x =
Chọn câu trả lời đúng: 
A. - 9 
B. - 4 
C. - 14 
D. - 19 
55, 
Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu " - " trước kết quả nhận được 
B. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu " + " trước kết quả nhận được 
C. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai số đó với nhau rồi đặt dấu " - " trước kết quả nhận được 
D. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi lấy kết quả nhận được nhân với 1 
56, 
Một xí nghiệp mỗi ngày may được 250 bộ quần áo . Khi may theo mốt mới, với cùng khổ vải, số vải dùng để may một bộ quần áo giảm đi 10 (cm) và năng suất không đổi . Mỗi ngày số vải cần dùng tăng lên :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. - 2500 
B. 25 
C. 2500 
D. - 25 
57, 
Giá trị x thỏa mãn: (- 5). (x - 2) = 2. |- 15| là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. -3 
B. -2 
C. -5 
D. -4 
58, 
Cho 2 biểu thức sau :
A = ( - 24 ) . 89 + ( - 2008 ) 1996 + 2010 . 1992
B = ( - 24) . 89 + ( - 2010 ) . 1992 + 2008 . 1996
A và B có quan hệ :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 
B. A > B 
C. A = B 
D. A < B 
59, 
Với và cho biểu thức :
Để thì x cần đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 7 
B. - 8 
C. - 3 
D. - 6 
60, 
Giá trị x thỏa mãn: 3. (-5) + 2(1 - x ) = - 45 là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 16 
B. 12 
C. 18 
D. 14 
61, 
Cho : và biểu thức : 
- x ( 10 - x ) = 0
Để biểu thức cho có nghĩa , x =
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 9 
B. 5 
C. 0 
D. 10 
62, 
Cho x nguyên và x < 4. Giá trị x thỏa mãn biểu thức: 2.|x - 3| = (-3).(x - 1) + 2  là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 0 
B. 1 
C. -2 
D. -1 
63, 
Hai bạn Hương và Trung cùng làm một bài toán tìm x biết :
(- 4 ) . x + 6 = 2 . x
Bạn Hương làm như sau :
(- 4 ) . x + 6 = 2 . x
4 . x + 2 . x = 6
x = 1
Bạn Trung lam như sau :
(- 4 ) . x + 6 = 2 . x
6 = 2 . x + ( - 4 ) . x
x = - 3
Nhận xét nào sau đây đúng
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Bạn Hương đúng , bạn Trung đúng 
B. Bạn Hương sai , bạn Trung sai 
C. Bạn Hương đúng , bạn Trung sai 
D. Bạn Hương sai , bạn Trung đúng 
64, 
Với bài toán tìm x biết : 32 . x - 42 = - 10 x + 42
Bạn Hà làm như sau :
32 . x - 42 = - 10 . x + 42 
- 42 - 42 = - 32 . x - 10 . x ( 1 )
- 84 = - 42 . x ( 2 )
2 = x ( 3 )
Hà thực hiện sai ở :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Bạn Hà không làm sai ở bước nào cả 
B. ( 1 ) 
C. ( 3 ) 
D. ( 2 ) 
65, 
Cho biểu thức sau :
| | x | + 2 | . ( | x | + 9 ) . ( 32 . x - 64 ) = 0
Để biểu thức trên có nghĩa, x =
Chọn câu trả lời đúng: 
A. - 9 , - 2 hoặc 2 
B. - 2 
C. 2 
D. - 9 hoặc - 2 
66, 
Giá trị x thỏa mãn: (-3).(-6 + 2x) + 2.(- x + 2) = 5 - (1 - x)  là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 3 
B. 2 
C. 4 
D. 1 
67, 
Với x = { -10 ; - 8 ; - 7 ; 2 ; 4 ; 8 }
Cho biểu thức :
| | x + 11 | - 12 | = 9 | 11 - x |
Để biểu thức cho có nghĩa thì x =
Chọn câu trả lời đúng: 
A. - 10 
B. không có x để biểu thức có nghĩa 
C. 8 
D. 0 
68, 
Cho 16 số nguyên. Tích của 3 số bất kỳ luôn là một số âm. Vậy tích của 16 số đó là một số :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. dương 
B. số 0 
C. âm 
D. không xác định được dấu 
69, 
Các phát biểu sau, phát biểu nào sai 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Khi nhân một số nguyên bất kỳ với 0 ta được kết quả là 0 
B. muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng 
C. Cho a là một số nguyên âm, b là số nguyên dương vậy a . b là số dương 
D. Cho a là một số nguyên âm, b là số nguyên dương vậy a . b là số âm 
70, 
Biểu thức (-3). (-2) + 3. 2 - (-5). (-1) được kết quả là:  
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 6 
B. 5 
C. 8 
D. 7 
71, 
Cho x là số tự nhiên, giá trị x thỏa mãn biểu thức: 1 + 3 + 5 + ... + (2n - 1) = n2 -2n + 2010 là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 1007 
B. 1004 
C. 1006 
D. 1005 
72, 
Các phát biểu sau, phát biểu nào sai 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Tích chứa một số chẵn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu " + " 
B. Khi thưc hiện phép nhân nhiều số nguyên, ta có thể dựa vào các tính chất giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách tùy ý 
C. Ta cũng gọi tích n số nguyên a là lũy thừa bậc n + 1 của số nguyên a 
D. Tích chứa một số lẻ lần số nguyên dương sẽ mang dấu " + " 
73, 
Cho m và n là các số nguyên dương Với A < B quan hệ của m và n là : 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. m = n 
B. 
C. m < n 
D. m > n 
74, 
Cho các biểu thức sau, biểu thức nào sai
Chọn câu trả lời đúng: 
A. a(b + c) = ab + ac 
B. -1 . a = a . | 1 | = - a 
C. a . |- 1| = a . 1 = a 
D. (a . b) . c = a ( b . c) 
75, 
Với giá trị nào của m và n thì A > 0
Chọn câu trả lời đúng: 
A. và n < 0 
B. và n > 0 
C. m > 0 và n > 0 
D. n > 0 và m < 0 
76, 
Cho 
Biết : ab - ac + bc - c2 = - 1
Hai số a và b có quan hệ với nhau : 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. a = b 
B. 
C. 
D. a = - b 
77, 
Các số tự nhiên x thỏa mãn: (x - 2). (3x - 4) = 2.
Chọn đáp án đúng:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Không có giá trị nào của x 
B. x = 2 
C. 
Đáp án khác
D. x = 1 
78, 
Cho biểu thức sau :
x ( x + 3 ) = x2 - 6
Để biểu thức cho có nghĩa, x =
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 2 
B. 1 
C. - 2 
D. - 1 
79, 
Cho a, b là các số nguyên thảo mãn: a2 + 2b2 + 3ab + 1 = 0. Khi đó quan hệ giữa a và b là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. b = 0 và a bất kì 
B. 2a < 3b 
C. 2a > 3b 
D. 2a = 3b 
80, 
Chọn câu trả lời đúng nhất
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm sẽ mang dấu " - " 
B. Tích chưa một số chẵn thừ số nguyên âm sẽ mang dấu " + " 
C. Tích các số nguyên khác 0 chứa một số chẵn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu " + " và chứa một số lẻ thừa số nguyên âm sẽ mang dấu " - " 
D. Tích chứa 2003 thừa số nguyên âm sẽ mang đấu " - " 
81, 
Cho đẳng thức :
| | x - 4| - | x - 6 | | = 0
Với x > 0 
Vậy để đẳng thức cho có nghĩa thì x cần đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Không có giá trị nào của x làm cho đẳng thức cho có nghĩa 
B. 5 
C. 6 
D. 4 
82, 
Cho biểu thức :
Để B nguyên thì x cần đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. x = { - 6 ; 0 ; 6 } 
B. x = { - 6 ; 0 ; 2 ; 6 } 
C. x = { - 6 ; 0 ; 2 ; 8 } 
D. x = { - 2 ; 0 ; 2 ; 8 } 
83, 
Cho biểu thức :
với 
Để biểu thức trên có nghĩa thì x cần đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. z > 2 
B. x < 2 
C. x = { 2 ; 6 } 
D. x = 2 
84, 
Cho đẳng thức :
| x + 4 | - | x - 4 | = 0
Để đẳng thức có nghĩa thì x đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Không có giá trị nào của x làm cho đẳng thức có nghĩa 
B. 4 
C. 0 
D. - 4 
85, 
Cho : và đẳng thức :
| | | | | x - 3 | + 4 | - 2x | + x | - 5 | = 0
Để đẳng thức có nghĩa, x cần đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 5 
B. 3 
C. 4 
D. 6 
86, 
Cho biểu thức sau :
Để A nguyên thì x cần đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. x = { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 4 ; 7 } 
B. x = { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 8 } 
C. x = { - 8 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 7 } 
D. x = { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 7 } 
87, 
Ta có và x > 3 và biểu thức :
| | 2x + 3 | - | 4x + 9 | | = 0 
Để biểu thức trên có nghĩa, x cần đạt giá trị :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. x = 7 
B. x = 12 
C. x = 3 
D. 
88, 
Cho hai số nguyên a và b đều là 2 số nguyên khác không. Biết a là bội của b và b là bội của a. Vậy a và b có quan hệ :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. a = - b 
B. a = b 
C. a = b hoặc a = - b 
D. 
Đáp án khác
89, 
Tổng các số nguyên thỏa mãn là :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 0 
B. 2008 
C. 1 
D. 25 
90, 
Các phát biểu sau, phát biểu nào sai 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu " + " đổi thành dấu " - " và dấu " - " thành dấu " + " 
B. Số đối của a là - a. Số đối của số nguyên dương a có thể là số dương hoặc số âm, số 0. Số đối của số 0 là chính nó. 
C. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a với số đối của b : a - b = a + ( - b ) 
D. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm A đến điểm 0 trên trục số.

Tài liệu đính kèm:

  • docx90 Bai on tap toan 6 ve so nguyen bang trac nghiem (1) (1).docx