Đề 1 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ? A. EMBED Equation.DSMT4 chia hết cho 3 B. 5 chia hết cho 2 C. EMBED Equation.DSMT4 không chia hết cho 2 D. Buồn quá ! Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề EMBED Equation.DSMT4 . A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp EMBED Equation.DSMT4 . A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp EMBED Equation.DSMT4 . A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 6: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề EMBED Equation.DSMT4 ” Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau ”. A. EMBED Equation.DSMT4 ” Tam giác đều có ít nhất hai cạnh bằng nhau ”. B. EMBED Equation.DSMT4 ” Tam giác đều có hai cạnh bằng nhau ”. C. EMBED Equation.DSMT4 ” Tam giác đều không có ba cạnh bằng nhau ”. D. EMBED Equation.DSMT4 ” Tam giác không đều không có ba cạnh bằng nhau ”. Câu 7: Cho tập hợp EMBED Equation.DSMT4 . Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây? A. EMBED Equation.DSMT4 . B. EMBED Equation.DSMT4 . C. EMBED Equation.DSMT4 . D. EMBED Equation.DSMT4 . Câu 8: Liệt kê các phần tử của tập hợp EMBED Equation.DSMT4 . A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 9: Cho 4 tập hợp A là tập hợp các hình tứ giác; B là tập hợp các hình thoi; C là tập hợp các hình vuông và D là tập hợp các hình thang. Chọn mệnh đề đúng. A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 10: Viết lại tập hợp EMBED Equation.DSMT4 dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của phần tử. A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A A A B C C A C B Đề 2 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP Câu 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp EMBED Equation.DSMT4 . A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề EMBED Equation.DSMT4 . A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 3: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề EMBED Equation.DSMT4 ” Hình chữ nhật là tứ giác có 3 góc vuông ”. A. EMBED Equation.DSMT4 ” Hình chữ nhật không phải là tứ giác có 3 góc vuông ”. B. EMBED Equation.DSMT4 ” Hình chữ nhật là tứ giác có 2 góc vuông ”. C. EMBED Equation.DSMT4 ” Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông ”. D. EMBED Equation.DSMT4 ” Hình chữ nhật không phải là tứ giác ”. Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp EMBED Equation.DSMT4 . A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 6: Cho hai tập hợp EMBED Equation.DSMT4 . Tìm EMBED Equation.DSMT4 . A. EMBED Equation.DSMT4 . B. EMBED Equation.DSMT4 . C. EMBED Equation.DSMT4 . D. EMBED Equation.DSMT4 . Câu 7: Liệt kê các phần tử của tập hợp EMBED Equation.DSMT4 . A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 8: Cho tập hợp A. Chọn khẳng định đúng. A. EMBED Equation.DSMT4 . B. EMBED Equation.DSMT4 là một số hữu tỷ. C. EMBED Equation.DSMT4 . D. EMBED Equation.DSMT4 . Câu 9: Tập hợp EMBED Equation.DSMT4 được biểu diễn được tập hợp nào sau đây? A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 10: Viết lại tập hợp EMBED Equation.DSMT4 dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của phần tử. A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B A A C B D D C B Đề 3 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP Câu 1: Cho hai tập hợp EMBED Equation.DSMT4 . Tìm EMBED Equation.DSMT4 . A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 2: Cho hai tập hợp EMBED Equation.DSMT4 . Tìm EMBED Equation.DSMT4 . A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 3: Cho tập hợp A có 4 phần tử, tìm số tập con của tập hợp A. 32 B. 8 C. 16 D. 4 Câu 4: Cho hai tập hợp EMBED Equation.DSMT4 . Tìm EMBED Equation.DSMT4 . A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 5: Cho hai tập hợp EMBED Equation.DSMT4 . Tìm EMBED Equation.DSMT4 . A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 6: Cho hai tập hợp EMBED Equation.DSMT4 . Tìm EMBED Equation.DSMT4 . A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 7: Cho hai tập hợp EMBED Equation.DSMT4 . Tìm EMBED Equation.DSMT4 . A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 8: Cho tập hợp EMBED Equation.DSMT4 . Tìm EMBED Equation.DSMT4 . A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 9: Giải hệ bất phương trình: EMBED Equation.DSMT4 A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 Câu 10: Cho ba tập hợp EMBED Equation.DSMT4 . Hỏi tập hợp EMBED Equation.DSMT4 bằng bao nhiêu ? A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A C D B A A A C D Đề 4 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP Câu 1 : Cho tập và . Khi đó là tập A. B. C. D. Câu 2 : Cho tập . Khi đó tập là tập A. B. C.(- D.[5 ;+ Câu 3 : Số tập con của tập B = {0 ;1} là A.3 B.4 C.2 D.5 Câu 4 : Cho tập A=(2 ;7) và tập B=[7;10] . Khi đó là tập A.(2 ;10] B.(2 ;10) C. D.{7} Câu 5 : Cho tập A={0 ;3 ;4 ;5} và tập B={1 ;3 ;4 ;6 ;7} và tập C={2 ;5 ;8 ;9 ;10} Khi đó ( là tập A.{4 ;6 ;8 ;9 ;10} B.{3 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10} C.{2 ;3 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10} D.{0 ;2 ;3 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10} Câu 6 : Hàm số nào là hàm số chẵn A. B. C. D. Câu 7 : Tập xác định của hàm số là tập A.D=R\{ B.D=R\{3} C.D=R\{-3} D.D=(3 ;+ Câu 8 : Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng d . Đường thẳng nào sau đây song song với d A. B. C. D. Câu 9 : Cho hàm số . Hàm số này là hàm số A.Đồng biến trong khoảng (- B.Nghịch biến trong khoảng (0;+ C.Đồng biến trong khoảng (0;+ và nghịch biến trong khoảng (- D.Nghịch biến trong khoảng (0;+) và đồng biến trong khoảng (- Câu 10 : Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm nào sau đây A.(2;1) B.(3;1) C.(-1;1) D.(-3;3) ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C A B C C B A C C B Đề 5 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP Câu 1 : Cho tập và . Khi đó là tập A. B. C. D. Câu 2 : Cho tập . Khi đó tập là tập A. B.(- C.[8 ;+ D. Câu 3 : Số tập con của tập B = {c ;d} là A.5 B.3 C.6 D.4 Câu 4 : Cho tập A=(-3 ;6] và tập B=[6;10] . Khi đó là tập A.(-3 ;10] B.(6 ;10) C. D.{6} Câu 5 : Cho tập A={0 ;2 ;3 ;5} và tập B={2 ;3 ;4 ;8 ;9} và tập C={2 ;5 ;7 ;8 ;10 } Khi đó ( là tập A.{2 ;3;8 ;9 ;10} B.{3 ;4 ;7 ;8 ;10} C.{2 ;3 ;5 ;7 ;8 ;10} D.{2 ;3 ;4 ;5 ;7 ;8 ; 10} Câu 6 : Hàm số nào là hàm số lẻ A. B. C. D. Câu 7 : Tập xác định của hàm số là tập A.D=R\{2} B.D=R\{-2} C. D=R\{ D.D=(2 ;+ Câu 8 : Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng d . Đường thẳng nào sau đây song song với d A. B. C. D. Câu 9 : Cho hàm số . Hàm số này là hàm số A.Nghịch biến trong khoảng (0;+ B.Đồng biến trong khoảng (0;+ và nghịch biến trong khoảng (- C.Nghịch biến trong khoảng (0;+) và đồng biến trong khoảng (- D.Đồng biến trong khoảng (- Câu 10 : Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm nào sau đây A.(-2;1) B.(4;10) C.(-1;1) D.(-3;3) ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D D D D C C C B B C Đề 6 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP Câu 1 : Cho tập và . Khi đó là tập A. B. C. D. Câu 2 : Cho tập . Khi đó tập là tập A. B.(- C. D.[4 ;+ Câu 3 : Số tập con của tập B = { 3;4} là A.5 B.2 C.4 D.3 Câu 4 : Cho tập A=[3 ;8) và tập B=(8;12] . Khi đó là tập A.(3 ;12] B.(3 ;8) C.{8} D. Câu 5 : Cho tập A={1 ;3 ;8 ;9 } và tập B={1 ;3 ;4 ;6 ;7} và tập C={4 ;5 ;8 ;9 ;10} Khi đó ( là tập A.{1 ;3 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10} B.{3 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10} C.{1 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10} D.{2 ;3 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10} Câu 6 : Hàm số nào là hàm số lẻ A. B. C. D. Câu 7 : Tập xác định của hàm số là tập A.D=(4 ;+ B.D=R\{4} C.D=R\{-4} D.D=R\{ Câu 8 : Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng d . Đường thẳng nào sau đây song song với d A. B. C. D. Câu 9 : Cho hàm số . Hàm số này là hàm số A.Đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 B.Đạt giá trị lớn nhất bằng 0 C.Là hàm số lẻ D.Đồng biến trong khoảng (- và nghịch biến trong khoảng (0;+ Câu 10 : Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm nào sau đây A.(2;10) B.(-2;1) C.(-1;2) D.(-3;1) ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A C C D A C D A A B Đề 7 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP Câu 1 : Cho tập và . Khi đó là tập A. B. C. D. Câu 2 : Cho tập . Khi đó tập là tập A. B.(- C.[9 ;+ D. Câu 3 : Số tập con của tập B = {5 ;6} là A.4 B.3 C.5 D.2 Câu 4 : Cho tập A=[1 ;5) và tập B=(5;9] . Khi đó là tập A.(1 ;9] B.{5} C. D.(5 ;9) Câu 5 : Cho tập A={2 ;4 ;6 ;7 } và tập B={2 ;3 ;4 ;8 ;9} và tập C={4 ;5 ;8 ;9 ;10} Khi đó ( là tập A.{ 3 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10} B.{2;4 ;5 ;8 ;9 ;10} C.{2 ;3;5 ;8 ;9 ;10} D.{2 ;3 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10} Câu 6 : Hàm số nào là hàm số chẵn A. B. C. D. Câu 7 : Tập xác định của hàm số là tập A.D=(5 ;+ B.D=R\{-5} C.D=R\{ D.D=R\{5} Câu 8 : Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng d . Đường thẳng nào sau đây song song với d A. B. C. D. Câu 9 : Cho hàm số . Hàm số này là hàm số A.Đạt giá trị lớn nhất bằng 0 B.Đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 C.Đồng biến trong khoảng (- và nghịch biến trong khoảng (0;+ D.Là hàm số lẻ Câu 10 : Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm nào sau đây A.(2;1) B.(-2;10) C.(-1;8) D.(-3;13) ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C D A C B B C B B C
Tài liệu đính kèm: