35 BÀI TẬP HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Cho có a = 12, b = 15, c = 13 Tính số đo các góc của Tính độ dài các đường trung tuyến của Tính S, R, r Tính HS: Tự giải Cho có AB = 6, AC = 8, Tính diện tích Tính cạnh BC và bán kính R HS: Tự giải Cho có a = 8, b = 10, c = 13 co góc tù hay không? Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp Tính diện tích HS: Tự giải Cho có tính độ dài cạnh a, c bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác HS: Tự giải Cho AC = 7, AB = 5 và tính BC, S, , R HS: Tự giải Cho có và a = 3 tính độ dài cạnh AB, AC HS: Tự giải Cho có AB = 3, AC = 4 và diện tích . Tính cạnh BC HS: Tự giải Tính bán kính đường tròn nội tiếp biết AB = 2, AC = 3, BC = 4 HS: Tự giải Tính của có các cạnh a, b, c thỏa hệ thức HS: Tự giải Cho . CMR HS Tự giải Gọi G là trọng tâm và M là điểm tùy ý. CMR HS Tự giải Cho có b + c =2a. CMR HS Tự giải Cho biết Tính các cạnh và các góc còn lại của Tính chu vi và diện tích HS Tự giải Cho biết . Tính , cạnh b,c của tam giác đó HS Tự giải Cho biết ; ; . Tính và cạnh c. HS Tự giải Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phái tránh 1 ngọn núi , do đó người ta phại nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 10km, rồi nối từ vị trí C đến vị trí B dài 8km. Biết góc tạo bời 2 đoạn dây AC và CB là . Hỏi so với việc nối thẳng từ A đến B phải tốn thê bao nhiêu m dây ? HS Tự giải 2 vị trí A và B cách nhau 500m ở bên này bờ sông từ vị trí C ở bên kia bờ sông. Biết . Hãy tính khoảng cách AC và BC. HS Tự giải Bài 18. Cho tam giác ABC có BC = a, và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Tính . A B C M N Hướng dẫn giải: Hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau thì . Mặt khác Bài 19. Cho tam giác ABC. Gọi lần lượt là độ dài các đường phân giác góc A, B, C. Chứng minh rằng. A B C D a. b. c. Hướng dẫn giải: a. Trước hết chứng minh công bằng sử dụng tam giác cân tại đỉnh A có thông qua công thức diện tích để đi đến kết luận trên. ,, Mà b. Tương tự c. Ta có A B C P M N D G Bài 20. Cho tam giác ABC. Gọi lần lượt là độ dài các đường trung tuyến đi qua A, B, C, . Chứng minh rằng Hướng dẫn giải: Gọi D là điểm đối xứng của A qua trọng tâm G. Ta có tứ giác GBDC là hình bình hành Dễ thấy Mà có ba cạnh Bài 21. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn có AB = a, BC = b, CD = c, DA = d. Chứng minh rằng B C A D a b c d x Với Hướng dẫn giải: Do ABCD nội tiếp nên Trong tam giác có Trong tam giác có Do đó Với Bài 22. Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c chứng minh rằng Hướng dẫn giải: Ta có Bài 23. Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c là chứng minh rằng tam giác có một góc bằng . Hướng dẫn giải: Điều kiện a, b, c là 3 cạnh của tam giác Với thì a > b và a > c nên a là cạnh lớn nhất Tính . Bài 24. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta có a. B A C O b. Hướng dẫn giải: a. Sử dụng định lí sin và cosin. b. Gọi O là tâm đường tròn noi tiếp Ta có Từ hình vẽ: Từ (1) và (2) Bài 25. Tam giác ABC có tính chất gì khi Hướng dẫn giải: Theo Hê rong Tam giác ABC vuông tại A Bài 26 Cho tam giác ABC . Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Chứng minh rằng: Hướng dẫn giải: Ta có Mà Bài 27. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng a. b. c. d. Hướng dẫn giải: a. BĐT b. c. Từ Nên x, y,z dương thì áp dung vào CM + + d. Bài 28. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng Hướng dẫn giải: C A C’ B C A C’ B C’ C A B Dựng tam giác ABC’ đối xứng với ABC qua AB Xét các trường hợp + B là góc nhọn hay vuông, + B là góc tù Bài 29. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng Hướng dẫn giải: Ta có Bài 30. Trong các tam giác ABC có chu vi là 2p không đổi chỉ ra tam giác có tổng lập phương các cạnh bé nhất. Hướng dẫn giải: khi tam giác đều Bài 31. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng Hướng dẫn giải: Tương tự Nên Bài 32. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng a. b c. Hướng dẫn giải: a. Mà b. c. Ta có Tương tự , Công lại ta có Bài 33. Cho tam giác ABC có . Chứng minh rằng . Hướng dẫn giải: Bài 34. Cho tam giác ABC có . Chứng minh rằng có một góc tù. Hướng dẫn giải: Mà Bài 35. Tam giác ABC có thì có tính chất gì? Hướng dẫn giải: Ta có Mà Vậy tam giác ABC có thì tam giác ABC đều.
Tài liệu đính kèm: