30 đề toán lớp 1

doc 49 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1157Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "30 đề toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30 đề toán lớp 1
30 đề toán lớp 1
ĐỀ SỐ 1
Trắc nghiệm (3 điểm)
 Khoanh vào đáp án đúng
Số liền trước và số liền sau của số 20 là ̀:
a, 17 và 18 b, 18 và 1 9 c, 19 và 21 d, 21 và 22
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28 b, 92 c, 82 d, 80
3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:
a, 18 b, 29 c, 28 d, 39
	Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (4 điểm)
a, 32 + 7 b, 54 - 12 c, 76 - 33 d, 24 + 65
  .... 
....   
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm )
19 - 9
34 + 7
77 - 9
29 + 6
65
35
10
41
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm)
a, 39 + 23 = 52
b, 43 – 5 = 48 
c, 12 + 23 = 45 
d, 26 – 9 = 15 
Đề 1.1 
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính : 
 32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
.	..	..	..
.	..	..	..
.	..	..	..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
98
89
94
92
Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51 
 	 b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
 	 c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24 
Số liền sau của 84 là 83
số liền sau của 79 là 70
Số liền sau của 98 là 99 
Số liền sau của 99 là 100
Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ? 
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 (1đ) : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
 Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: 
 a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;; ;, 64; 65; ; 67;;; 70	71;; 73;;; 76; 77; ; ; 80
 b) Viết thµnh các số:
 Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............
 Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ...........
 Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: .........
 Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3 
 .. . ..  
 .. .. .  
  ..  .. 
 b) 58cm + 40cm = . 57 + 2 - 4 = . 
Bài 3.
> 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20 
< ? 
= 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2 
Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ? 
 Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
 - Một hình vuông và một hình tam giác ?
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 3
1. a) Viết thµnh các số 
	Năm mươi tư : 	; 	 Mười : ...
	Bảy mươi mốt : 	;	Một trăm : ..
b) Khoanh tròn số bé nhất : 54	;	29	;	45	;	37	
c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé : 
50
10
70
2. a) Nối số với phép tính thích hợp : 
30
78 – 48 
92 – 22 
25 – 15 
40 + 10 
b) Đặt tính rồi tính : 
 3 + 63 	 	99 – 48	 54 + 45 	 65 – 23 
Tính :
27 + 12 – 4 = 	; 	38 – 32 + 32 = ...
 25cm + 14cm = .	;	56cm – 6cm + 7cm = .
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
3.Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
 giờ 	 giờ 
4. Viết , = 	 27  31 	; 99  100 
 	 94 – 4  80 	; 18  20 – 10 
	56 – 14  46 – 14 	 ; 25 + 41  41 + 25 
5.
	Hình vẽ bên có :  hình tam giác 
	 hình vuông 
	 hình tròn 
6. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? 
	Giải 
7. Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? 
Giải
8. Viết số thích hợp vào	
	 7 5	 5 4	 3 9	 6 4 
	+ 	– 	+ 	– 
	 1 2	 2 4	 1 0	 2 0
	 8 7	 3 0	 4 9	 4 4
9.Tính nhẩm : 	43 + 6 = ... 	 ; 	 60 – 20 = ...	 
 	50 + 30 =  	 ; 	 29 – 9 = 
ĐỀ SỐ 4
 BÀI 1 : Viết số 	(2điểm)
Viết các số từ 89 đến 100 :
Viết số vào chỗ chấm : 
Số liền trước của 99 là  ; 	70 gồm  chục và đơn vị 
Số liền sau của 99 là  ; 	81 gồm  chục và đơn vị 
BÀI 2 : 	(3điểm)
Tính nhẩm : 3 + 36 = ... ; 45 – 20 = ...	 ; 50 + 37 = ; 99 – 9 = 
Đặt tính rồi tính : 
51 + 27 	78 – 36 	 
 	.	.
	.	.
	.	..
Tính :
17 + 14 – 14 = 	; 	38 cm – 10cm = 
BÀI 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 	(1điểm)
 12
11
1
4
5
6
9
8
7
2
1
10
11
12
10
2
3
9
3
7
8
6
4
5
	  giờ 	  giờ 
> 
< 
=
BÀI 4 : 	 79  74 	;	 	56 ... 50 + 6
(1đểm)	 ? 60  95 	; 	 32 – 2 .. 32 + 2 
BÀI 5 : (1điểm)
	Hình vẽ bên có :  hình tam giác 
	 	 hình vuông 
BÀI 6 :Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi ? 
	Giải 
ĐỀ SỐ 5
Bài 1 :
../ 2 điểm 
Bài 2 :
../ 1 điểm 
Bài 3 : 
../ 4 điểm 
a).Viết số thích hợp vào chỗ trống : 
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
41
70
b). Khoanh vào số lớn nhất : 
	75	; 	58	;	92	;	87
c). Viết các số : 47 ; 39 ; 41 ; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn : 
	..
 Viết số thích hợp vào ô trống : 
40
 + 20 – 10 
28
	 – 8 	+ 5
a). Đặt tính rồi tính : 
	24 + 35 	67 – 54 	73 + 21 	 98 – 97 
 	................... ...................... ...................... ...................
	................... ...................... ...................... ...................
	................... ...................... ...................... ...................
b). Tính : 32 + 5 – 13 = .......................; 76 – 4 + 4 = ..............
	30cm + 4cm = ......................	;	18cm – 8cm = ........................
Bài 4 :
../ 1 điểm 
Bài 5 :
../ 1 điểm 
Bài 6 : 
../ 1 điểm 
 Nối đồng hồ với giờ thích hớp : 
1
11
1
12
11
1
1
11
12
11
12
12
3
9
2
3
2
10
2
10
2
10
10
9
9
5
7
3
4
4
3
8
4
8
4
8
9
8
6
6
5
5
5
7
7
6
7
6
9 giờ
7 giờ
6 giờ 
2 giờ
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 Hình vẽ bên có : ............... hình tam giác 
 	................ hình tròn 
	................ hình vuông 
 Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ? 
Bài giải
 	................................................................................................................
	.................................................................................................................
	.................................................................................................................
ĐỀ SỐ 6
1. Đặt tính rồi tính : 
 56 + 43 	 79 – 2	 4 + 82 	 65 – 23 
2.Tính : 40 + 20 – 40 = 	; 	38 – 8 + 7 = .
 55 – 10 + 4 = 	;	25 + 12 + 2 = .
 25cm + 14cm = .	;	56cm – 6cm + 7cm = .
 48 cm + 21cm = .	;	74cm – 4cm + 3cm = .
3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ? 	Giải 
4. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Giải
5 Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ? Giải
1. a) Viết các số 	Bốn mươi lăm : 	; Năm mươi tư : ...
 b) Đọc số vµ viÕt thµnh ch÷ : 69 : .	; 100 : ...
 c) Khoanh tròn số bé nhất : 	61	;	38	;	41	;	90	
 d) Viết các số 19 ; 81 ; 74 ; 36 theo thứ tự từ lớn đến bé : 
60
20
80
2. a) Nối số với phép tính thích hợp : 
40
40 – 20 
84 – 4 
30 + 10 
40 + 20 
b) Đặt tính rồi tính : 
 63 + 32 	 	88 – 25	 72 + 16 	 49 – 39 
Tính : 35 + 40 – 5 = ..	; 	94 – 3 + 5 = 	
60cm + 5cm = ..	;	60m – 40cm = 
3. Mẹ mua 20 quả trứng , sau đó mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa .Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng ? 	Bài giải
ĐỀ SỐ 7
1.Tính 
31 + 14 = .. 	36 – 21 = 	87 + 12 = 
14 + 31 = .. 	36 – 15 = 	87 – 12 = 
62 + 3 = .. 	55 – 2 = 	90 + 8 = 
62 + 30 = .. 	55 – 20 = 	90 – 80 = 
2. Viết số 50 + . = 50	49 –  = 40 	49 – . = 9 
	. + . = 40	75 = . + ..	60 – .. > 40
3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống : THÁNG 5
10
THỨ HAI
THÁNG 5
11
THỨ BA
THÁNG 5
12
THỨ TƯ
THÁNG 5
13
THỨ NĂM
THÁNG 5
14
THỨ SÁU
 a) Nếu hôm nay là thứ tư thì : 
 - Ngày hôm qua là thứ ..	- Ngày mai là thứ ....
 	 - Ngày hôm kia là thứ ....	- Ngày kia là thứ .....
 b) Thứ năm , ngày ..............., tháng .............
 Thứ .............. , ngày 11 , tháng ..............
4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày ?
Bài giải
5.Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm 
ĐỀ SỐ 8
1. a) Viết các số 	Năm mươi : .	; 	Ba mươi mốt : ...
 b) Đọc số : 	78 	: .	; 	99 : ...
 c) Khoanh tròn số lớn nhất : 76	;	67	;	91	;	89	
 d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn : 
2 a) Đặt tính rồi tính : 
 6 + 52 	 	37 – 25	 66 + 22 	 89 – 7 
Tính : 35 + 40 – 75 = ..	; 	94 – 14 + 4 = 	80cm + 10 cm = ..	;	35m – 20cm = 
3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo ? 
	Bài giải
4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt ?
Bài giải
ĐỀ SỐ 9
1 : Viết số 	
Viết các số từ 89 đến 100 :
Viết số vào chỗ chấm : 
Số liền trước của 90 là  ; 	17 gồm  chục và đơn vị 
Số liền sau của 99 là  ; 	50 gồm  chục và đơn vị 
c) Viết các số tròn chục : 
 2 : a) Tính nhẩm : 3 + 36 = ... 	 45 – 20 = ...	 	50 + 37 =  
99 – 9 = 	17 – 16 = 	 3 + 82 = 
17 + 14 – 14 = 	; 	38 cm – 10cm =  
b) Đặt tính rồi tính : 
 	51 + 27 	78 – 36 	 84 – 4 	91 + 7 
 .	.	.	.	
	.	.	.	.
	.	..	.	.	
3. Viết > ; < ; = 
39  74 	;	89  98 	; 	56 ... 50 + 6	 
 68  66 	; 	99 100	; 32 – 2 .. 32 + 2 
4. Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
Giải
ĐỀ SỐ 10
Câu 1: a,Viết các số có 1 chữ số ?
 .................................................................
 b,Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
 .................................................................
 c,Những số nào ở giữa số 6 và số 12 ?
 .................................................................
Câu 2: a, Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào ?
 .................................................................
 b, Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
 .................................................................
 c, Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào ?
 .................................................................
Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói:
“10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không?
	Trả lời: ...................................................................
Câu 4: Cho ba số 7;3 và 10. Hãy dùng dấu + ; - để viết thành các phep tính đúng.
	Trả lời: ...................................................................
	 ....................................................................
	 ....................................................................
Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?
Giải:
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
1
Câu 6: 
 a, Có bao nhiêu hình chữ nhật ?
 Có tất cả số hình chữ nhật là ....... 
 b, Có bao nhiêu hình tam giác ? 
 Có tất cả số hình tam giác là .......
ĐỀ SỐ 11
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
24 + 35
52 + 36
77 – 43
68 -35
Câu 2: (1 điểm) 
<
>
=
35 + 3 ............ 37
24 + 5 .............29
54 +4 .............. 45 + 3
37 - 3 .............. 32 + 3
	?
Câu 3: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
12
6
3
9
2
1
4
5
7
8
10
11
........................................
12
6
3
9
2
1
4
5
7
8
10
11
.....................................
Câu 4: (1 điểm) Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:.......................................................................................
b) Từ bé đến lớn:.......................................................................................
Câu 5: (1,5 điểm) 
Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 6: (2 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 37 hình tròn 
Tô màu: 24 hình tròn 
Không tô màu:..........hình tròn? 
Câu 7: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình dưới đây có: ........... hình chữ nhật
	 :............hình tam giác
ĐỀ SỐ 12
Phần 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất .(3 đ)
Một tuần lễ em đi học mấy ngày ?
7 ngày	b.6 ngày	c. 5 ngày	d.4 ngày
65 gồm:
60 chục và 5 đơn vị	c. 5 chục và 6 đơn vị
6 chục và 5 đơn vị	d. 6 và 5
55 đọc là :
A. năm mươi năm	B. năm mươi lăm	C. năm năm	D. năm lăm
Hình bên gồm :
4 hình tam giác
5 hình tam giác
6 hình tam giác
7 hình tam giác
 5) Nối đồng hồ với số giờ đúng:
 11 giờ
 6 giờ
 1 giờ
 8 giờ
Phần 2: (7 đ)
_
_
Tính (1 đ)
+
 +
	56	97	 4	68
	43	25	31	 4
 ..	 ..	 ..	 ..
Viết số thích hợp vào ô trống (1 đ):
- 22
+21
71 	 34 
+ 15
- 12
94 
 3) Điền dấu , = vào chỗ chấm (2 đ) : 
 27cm – 21cm..8cm	c. 34cm + 52cm .52cm + 34cm
 41cm + 8cm ..45cm	d. 13cm + 43cm .42cm + 13cm
4) Viết số (1 đ)
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
80
49
99
61
5) Lớp 1A có 36 bạn trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam ? (2 đ)
Bài giải
.
ĐỀ SỐ 12
Phần 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất .(3 đ)
Một tuần lễ em nghỉ học mấy ngày ?
a. 4 ngày	b.3 ngày	c. 2 ngày	d.1 ngày
75 gồm:
70 chục và 5 đơn vị	c. 7 và 5 
5 chục và 7 đơn vị	d. 7 chục và 5 đơn vị
25 đọc là :
hai mươi năm	c. hai mươi lăm	
hai năm	d. hai lăm
Hình bên gồm :
4 hình tam giác
5 hình tam giác
6 hình tam giác
7 hình tam giác
10 tam giác
 5) Nối đồng hồ với số giờ đúng:
 11 giờ
 5 giờ
 3 giờ
 8 giờ
Phần 2: (7 đ)
_
_
Tính (1 đ)
+
 +
	46	87	 7	69
	43	35	32	 5
 ..	 ..	 ..	 ..
Viết số thích hợp vào ô trống (1 đ):
- 22
+21
63 	 56 
+ 15
- 12
84 
3) Điền dấu , = vào chỗ chấm (2 đ) : 
47cm – 21cm..18cm	c. 35cm + 50cm .50cm + 35cm
41cm + 8cm ..42cm	d. 17cm + 41cm .40cm + 17cm
4) Viết số (1 đ)
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
90
59
99
51
 5) Lớp 1A có 34 bạn trong đó có 10 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bạn nữ ? (2 đ)
Bài giải
.
ĐỀ SỐ 13
Bài 1: a) Khoanh vào số lớn nhất:
	72	96 	85 	47
b) Khoanh tròn vào số bé nhất:
	50 	61	48	58
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng.
a) Số liền trước của số 70 là:
	A. 71 	B. 69 	C. 60 	D. 80
b) Số liền sau của số 99 là:
	A. 98 	B. 90 	C. 89 	D. 100
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a) 77 – 7 – 0 = 77 	c) 65 – 33 < 33
b) 90 + 5 > 94 	d) 63 = 36
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
52 + 37 	26 + 63	76 + 20	68 - 31 	75 – 45 	87 - 50
.... 	.... 	.... 	.... 	.... 	....
.... 	.... 	.... 	.... 	.... 	....
.... 	.... 	.... 	.... 	.... 	....	
Bài 5: Một cuốn truyện có 37 trang, Lan đã đọc được 12 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc?
Bài giải:
Bài 6: Kẻ thêm một đoạn thẳng để có 2 hình tam giác:
ĐỀ SỐ 14
BÀI 1: 
 a. Viết các số sau :
Sáu mươi chín..
- Tám mươi ba ..
b. Viết số thích hợp vào ô trống 
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
60
98
BÀI 2. a. Viết đúng các số sau : 34 ; 29 ; 81 ; 63
Theo thứ tự từ bé đến lớn 
Theo thứ tự từ lớn đến bé 
b. Điền dấu vào ô trống , =
41 + 32 o 70 + 3 	25 – 5 o 45 – 23 
BÀI 3 : Đặt tính rồi tính 
39 – 23
56 – 14
47 + 52
42 + 34
.
.
.
.
.
.
.
.
BÀI 4 : Tính : 
12 + 5 – 3 =	29 – 4 + 5 =
 b. 38cm – 6cm + 20cm = .	 40 cm + 7cm – 47cm = 
BÀI 5 : 
 a/ Nhà em có nuôi 24 con gà và 15 con vịt . Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt.
..
 ..
..
..
 b/ Lan có sợi dây dài 76cm, Lan cắt đi 40cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăngtimet?
..
 ..
..
BÀI 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm hình vẽ bên có ? 
..hình tam giác ?
..hình vuông ?
ĐỀ SỐ 15
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống
a,
40
43
48
b,
60
64
67
Câu 2: Tính
22 cm + 32 cm = ...........
40 cm + 50 cm = ...........
80 cm - 50 cm = ................
62 cm - 12 cm = ...............
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
35 + 23
................................
................................
................................
89 - 41
.................................
.................................
.................................
37 + 21
.................................
.................................
.................................
82 + 6
.................................
.................................
.................................
Câu 4: Có 8 con chim đậu trên cây, sau đó bay đi 2 con chim. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm:
 Hình ................ Hình ................ Hình ....................
ĐỀ SỐ 16
Phần I: a. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ở các bài tập sau:
Số bốn mươi hai được viết là:
A. 402	;	B. 42	;	C. 24	;	D. 204;
Trong các số: 38, 19, 71, 62. Số lớn nhất là:
A. 38	;	B. 19 	;	C. 71	;	D. 62;
Nối theo mẫu: 
 Thứ hai
 Thứ bảy
 Thứ sáu
 Thứ tư
 Thứ ba
 Thứ năm
Ngày 19
Ngày 18
Ngày 17
Ngày 16
Ngày 15
Ngày 14
>
<
=
c. 	100	10	 95	59
	15	41	34	60
	20	20	22	11
Phần II: 1. Đặt tính rồi tính:
63 + 25	;	55 - 33
	........................................................	.................................................
	........................................................	.................................................
	........................................................	.................................................
2.Tính: 4 + 14 + 1 = ............	;	85 - 2 - 2 = ..........
Đoạn thẳng AB dài 35cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 4cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chưa in
ĐỀ SỐ 17
Bài 1. Điền số, viết số: 
 a. Điền số ? 70 73 75 77 79 
 b. Viết( theo mẫu):
 53: Năm mươi ba 30 :........................... 60:................................. 
 Tám mươi bốn: 84 Bảy mươi ba:............. Hai mươi mốt:.............. 
 c. Viết các số 27 ; 63; 55; 20 
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :.....................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :.....................................................
Bài 2. Tính :
 a/ 15 + 3 - 4 = ........ 50 cm + 30 cm 	= ............
	 80 - 40 + 20 = ......... 13 cm + 5 cm - 7 cm 	= ............
 b/ 
+
 62
 -
 75
 +
42
 -
 86
 15
 33
20
 36
 	 ........ .......... .......... .......... 
Bài 3 : 
>
<
=
	 75 23 + 34 20 + 35 56
	 ?	
 86 - 25 51	 67 - 7 90-30
Bài 4: Điền số ? + 10 > 20 35 - = 35 
 + 30 20
Bài 5 : Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà?
Bài giải:
Bài 6: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên 
để được một hình vuông và một hình tam giác.
ĐỀ SỐ 18
Câu 1: a.Khoanh tròn vào chữ số lớn nhất:
12 , 25 , 53 , 67 , 34 .
b. Khoanh tròn vào chữ cái bé nhất
85 , 56 , 24, 12 , 25.
Câu 2: Tính nhẩm:
25 + 0 =..
45 – 12 = .
12 + 23 = ..
89 – 34 = ..
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
45 + 21 58 – 35 64 – 42.
Câu 4: 
a. Đo độ dài của đoạn thẳng MN
 M	N
b. Vẽ đoạn thẳng theo những kích thước sau: 8cm, 12 cm
Câu 5: Bạn Linh có 15 quyển vở, Bạn Vĩ có ít hơn bạn Linh 3 quyển vở. Hỏi bạn Vĩ có bao nhiêu quyển vở?
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Một cửa hàng bán vải. buổi sáng cửa hàng bán được 45 m vải, buổi chiều cửa hàng bán được 12 m vải nữa. Hỏi cả ngày cửa hàng bán bao nhiêu m vải?
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: cho hình vẽ
Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có..Hình vuông
Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có..Hình tam giác
ĐỀ SỐ 19
 Bài 1: 
 a / Viết số :
 Ba mươi chín : ......... 	Sáu mươi hai : ............ 
 Năm mươi lăm :......... 	Bốn mươi tám : ............
 Tám mươi tám : ........ 	Chín mươi bảy : ...........
 b/ Viết các sổ ; 25 , 58 , 72 , 36 , 90 , 54 theo thứ tự :
 -Từ lớn đến bé : ......................................................................
 -Từ bé đến lớn : ............................................................ .........
 c / 
 Số liền trước 
 Số đã biết 
 Số liền sau 
 40
 75
 99
Bài 2 
a / Tính nhẩm :
 15 + 4 – 8 = ........... 80 cm – 50 cm = ..............
 18 – 6 + 3 = ........... 40 cm + 20 cm = .............
	b / Đặt tính và tính :
35 + 12 	85 – 43 	 60 + 15 	 78 - 38 
	............	............	.................	...............	
	............	............	.................	...............	
	............	............	.................	...............	
	............	............	.................	...............	
Bài 3 : Điền dấu : = vào chổ chấm 
 19 – 4 .......... 25 	 30 + 40 ......... 60 + 20 
 40 + 15 ......... 58 	 42 + 5 ....... 58 - 8 
Bài 4 :
 Đàn gà nhà em có 35 con gà mái và 12 con gà trống . Hỏi đàn gà nhà em có tất cả bao nhiêu con gà ? . 
Bài giải :
................................................................................
................................................................................
.................................................................................
	Bài 5 : Hình bên có:
............ hình vuông 
............ hình tam giác 
Bài 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
 a/ Số 62 gồm:	b/ Đồng hồ chỉ 	
A, 60 chục và 2 đơn vị	A, 12 giờ	
B, 6 chục cà 2 đơn vị	B, 8 giờ
C, 2chục và 6 đơn vị	C, 4 giờ
ĐỀ SỐ 20
Bài 1. Điền số, viết số:
a. Điền số ? 
65
68
70
74
-
-
+
+
b. Viết( theo mẫu):
53: Năm mươi ba 	30 :........................... 	60:................................. 
Tám mươi bốn: 84 	Bảy mươi ba:............. 	Hai mươi mốt:.............. 
c. Viết các số 27 ; 63; 55; 20 
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :.....................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :.....................................................
Bài 2. Tính :
a/ 15 + 3 - 4 = ........ 	50 cm + 30 cm = ............
 80 - 40 + 20 = ......... 	13 cm + 5 cm - 7 cm = ............
b/ 	52	87	41	59
	13	45	17	19
 ........ ...	 ........	 ........	
Bài 3 : Điển dấu?
>
<
=
 	75 ...... 23 + 34	 20 + 35 ....... 56
 	86 - 25 ...... 51	 67 – 7 ...... 90-30
Bài 4: Điền số ? 
 	+ 10 > 20	 35 - = 35 
 	+ 30 20
Bài 5 : Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà?
Bài giải:
Bài 6: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được một hình chữ nhật và một hình tam giác.
ĐỀ SỐ 21
Bài 1. (2 điểm)
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
70 ; ....... ; ....... ; 73 ; ..... ; ..... ; ...... ;
...... ; ..... ; 50 ; ....... ; ...... ; ....... ; 54
b) Viết các số :
Ba mươi tư : ........... Năm mươi ba : ............
Hai mươi lăm : ........... Một trăm : ............
c) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 78 ; 87 ; 94 ; 49 
............................................................................................................................................
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
 20 + 40 34 – 12 23 + 32 58 – 48
Bài 3. (2 điểm) Tính :
13 + 4 - 5 = ............. 24 cm – 4 cm = ................
26 – 5 + 8 = ............ 40 cm + 7 cm – 37 cm = .................
Bài 4. (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống :
 + 43 = 43 56 - = 56
 22 + = 27 35 - = 31
Bài 5. (2điểm)
a) Viết tiếp vào bài giải :
 Bà có 36 quả trứng, bà đã bán 24 quả. Hỏi bà còn bao nhiêu quả trứng ?
Bài giải
Bà còn lại số quả trứng là :
...............................................................................................................................
Đáp số : ...................................
 b) An có 12 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi ? 
Bài giải 
Bài 6. (1điểm) Hình vẽ bên có :
Có ........ hình tam giác
 Có ........vuông
ĐỀ SỐ 22
Bài 1: Viết các số 36, 63, 69, 84 theo thứ tự: 
A, Từ bé đến lớn:......................................................................................................
B, Từ lớn đến bé: ......................................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 
 63 + 35 31 + 46 87- 24 79- 27
............ ................ ......

Tài liệu đính kèm:

  • doc30_de_thi_Ki_2.doc