3 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hồi (Có đáp án + Ma trận)

pdf 7 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 17/11/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hồi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hồi (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN BẮC HÀ 
 TRƯỜNG THCS NA HỐI 
 ma trËn ®Ò kiÓm tra 
 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 
 NĂM HỌC : 2022- 2023 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 
 Cộng 
 Cấp độ thấp Cấp độ cao 
 Tên chủ T
 đề TNKQ TL TNKQ TL TN N 
 TL TL 
 KQ K
 Q 
 - Nhận dạng được 
1.VẼ KĨ 
THUẬT bản vẽ kĩ thuật 
Số câu hỏi 2 2 
 Số điểm 0,75 0,75 
 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 
 Phân loại được các 
 vật liệu cơ khí. Nêu 
2.CƠ 
 được nhiệm vụ của 
KHÍ 
 dụng cụ cơ khí, lấy 
 ví dụ 
Số câu hỏi 1 1 2 
Số điểm 0,25 2 2,25 
Tỉ lệ % 2,5% 20% 22,5% 
 Biết được các loại Hiểu được về 
 vật liệu kĩ thuật giờ cao điểm, Vận dụng kiến thức để 
 điện và các loại đặc điểm giờ tính toán điện năng tiêu 
3.KĨ 
 dụng cụ kĩ thuật cao điểm, thụ của một số thiết bị 
THUẬT 
 điện. khung giờ cao điện, chi phí ( bằng tiền) 
ĐIỆN 
 Biết được các loại điểm và cách hàng tháng của các thiết bị 
 đồ dùng điện trong sử dụng hợp lí điện trong một tình huống 
 gia đình. điện năng 
Số câu hỏi 2 1 1 4 
 Số điểm 1,0 3,0 3,0 7 
 Tỉ lệ % 10% 30% 30% 70% 
 6 1 1 8 
 ng 4 3 3,0 10 
 40% 30% 30% 100% 
 ĐỀ SỐ 1 
I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng.(Mỗi ý đúng 0.25đ) 
Câu 1. Bản vẽ kĩ thuật gồm: 
 A. Bản vẽ cơ khí. B. Mô hình con lợn 
 C. Bản vẽ xây dựng D. Hình chữ nhật 
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại đen: 
 A. Vàng và bạc B. Thép và gang 
 C. Nhôm và titan D. Đồng và chì 
Câu 3. Dựa vào đặc tính, công dụng người ta phân vật liệu kĩ thuật điện thành mấy loại: 
 A. Một loại B. Hai loại 
 C. Ba loại D. Bốn loại 
Câu 4: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là: 
 A. Từ dưới lên B. Từ trước tới C. Từ trái sang D. Từ trên xuống 
Câu 5. Nối cột A với cột B cho phù hợp với các đồ dùng điện trong gia đình. 
 Cột A Cột B 
 1. Đồ dùng loại điện - 1 - a. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy bơm 
 quang nước... 
 2. Đồ dùng loại điện – nhiệt 2 - b. Bóng đèn sợi đốt, đèn ống huỳnh 
 quang, đèn led... 
 3. Đồ dùng loại điện - cơ 3 - c. Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện, lò vi 
 sóng... 
II. TỰ LUẬN: (8đ) 
Câu 6: (2 điểm) 
 Nêu nhiệm vụ của dụng cụ đo lường ? cho 3 ví dụ về dụng cụ đo lường. 
Câu 7: (3 điểm) hế nào là giờ cao điểm, thời gian nào được gọi là giờ cao điểm? Để sử 
dụng điện năng hợp lí trong đời sống hằng ngày, em đã có những biện pháp gì? 
Câu 8: (3điểm).Bảng kê các thiết bị đện của gia đình cô Hòa 
TT ên đồ dùng Công suất Số lượng /g sử dụng iêu thụ điện năng
 điện dòng điện P(w) Trong ngày t(h) trong ngày (wh) 
1 Đèn sợi đốt 100 4 5 
2 Đèn ống 45 8 4 
 huỳnh quang 
3 Quạt trần 110 4 5 
4 ủ lạnh 120 1 24 
Em hãy giúp cô Hòa : 
a. Tính mức tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày(đ i ra kwh) 
b. Tính mức tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng(30 ngày)(đ i ra kwh ) 
c. Tính tiền điện phải trả của tháng này biết 1KWh có giá là 1500 đồng. 
 ĐỀ SỐ 2 
I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) .Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng.(Mỗi ý đúng 0.25đ) 
Câu 1. Bản vẽ kĩ thuật dùng trong sản xuất để: 
 A. Thi công. B. Trang trí. 
 C. rưng bày. D. Thiết kế. 
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại màu: 
 A. Nhôm. B. Đồ trang sức bằng bạc. 
 C. Các chi tiết máy bằng thép. D. Hàng rào bằng gang. 
Câu 3. Dựa vào chức năng và công dụng người ta chia các dụng cụ kĩ thuật điện thành 
mấy nhóm: 
 A. Một nhóm B. Hai nhóm 
 C. Ba nhóm D. Bốn nhóm 
Câu 4: Hướng chiếu của hình chiếu cạnh là: 
 A. Từ dưới lên C. Từ trái sang 
 D. Từ trên xuống B. Từ trước tới 
Câu 5. Nối cột A với cột B cho phù hợp với các đồ dùng điện trong gia đình. 
 Cột A Cột B 
 1. Đồ dùng loại điện - quang 1 - ..... a. Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện, lò vi 
 sóng... 
 2. Đồ dùng loại điện – nhiệt 2 -....... b. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy bơm 
 nước.. 
 3. Đồ dùng loại điện - cơ 3 -...... c. Bóng đèn sợi đốt, đèn ống huỳnh 
 quang, đèn led... 
II. TỰ LUẬN: (8đ) 
Câu 6: (2 điểm) 
 Nêu nhiệm vụ của dụng cụ tháo lắp ? cho 3 ví dụ về dụng cụ tháo lắp. 
Câu 7: (3 điểm) Nêu đặc điểm của giờ cao điểm ? Để sử dụng điện năng hợp lí trong đời 
sống hằng ngày, em đã có những biện pháp gì? 
Câu 8: (3 điểm). Bảng kê các thiết bị đện của gia đình chú Hải 
TT ên đồ dùng Công suất Số lượng /g sử dụng iêu thụ điện năng
 điện dòng điện P(w) Trong ngày t(h) trong ngày(wh) 
1 Đèn sợi đốt 60 5 6 
2 Ti vi 90 2 8 
3 Quạt trần 110 4 6 
4 Bơm nước 700 1 2 
Em hãy giúp chú Hải : 
a. Tính mức tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày(đ i ra kwh) 
b. Tính mức tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng(30 ngày)(đ i ra kwh ) 
c. Tính tiền điện phải trả của tháng này biết 1KWh có giá là 1500 đồng. 
 ĐỀ 3 
I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) .Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng.(Mỗi ý đúng 0.25đ) 
Câu 1. Bản vẽ kĩ thuật dùng trong sản xuất để: 
 A. Thi công. B. Trang trí. 
 C. rưng bày. D. Thiết kế. 
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại màu: 
 A. Nhôm. B. Đồ trang sức bằng bạc. 
 C. Các chi tiết máy bằng thép. D. Hàng rào bằng gang. 
Câu 3. Dựa vào chức năng và công dụng người ta chia các dụng cụ kĩ thuật điện thành 
mấy nhóm: 
 A. Một nhóm B. Hai nhóm 
 C. Ba nhóm D. Bốn nhóm 
Câu 4: Hướng chiếu của hình chiếu cạnh là: 
 A. Từ dưới lên C. Từ trái sang 
 D. Từ trên xuống B. Từ trước tới 
Câu 5. Nối cột A với cột B cho phù hợp với các đồ dùng điện trong gia đình. 
 Cột A Cột B 
 1. Đồ dùng loại điện - quang 1 - ..... a. Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện, lò vi 
 sóng... 
 2. Đồ dùng loại điện – nhiệt 2 -....... b. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy bơm 
 nước.. 
 3. Đồ dùng loại điện - cơ 3 -...... c. Bóng đèn sợi đốt, đèn ống huỳnh 
 quang, đèn led... 
II. TỰ LUẬN: (8đ) 
Câu 6: (4 điểm) 
 Nêu nhiệm vụ của dụng cụ tháo lắp ? cho 3 ví dụ về dụng cụ tháo lắp. 
Câu 7: (4 điểm) Nêu đặc điểm của giờ cao điểm ?Nêu các biện pháp sử dụng tiết kiệm 
điện năng ? 
 PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KI I 
 TRƯỜNG THCS NA HỐI Môn: Công nghệ. Lớp: 8 
 Năm học: 2022- 2023 
 ĐỀ SỐ 1 
I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) 
 - Mỗi ý đúng được 0, 25 đ 
 Câu hỏi 1 2 3 4 
 Đáp án A, C B C D 
Câu 5. 1 – b ; 2 – c ; 3 – a. 
II. TỰ LUẬN: (8đ) 
 Câu Đáp án Điểm 
 -Nhiệm vụ của dụng cụ đo dùng để xác định kích thước phôi liệu, 
 6 kích thước và chất lượng chi tiết gia công. 1 điểm 
 (2 điểm) - Ví dụ: thước cuộn, thước lá, thước cặp 1 điểm 
 a) hời gian mà người sử dụng điện năng nhiều nhất trong ngày 1,5 điểm 
 thì được gọi là giờ cao điểm. ừ 18h đến 22h. 
 7 b) Các biện pháp sử dụng hợp lí điện năng: Giảm bớt tiêu thụ điện 1,5 điểm 
 (3 điểm) năng trong giờ cao điểm. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao 
 để tiết kiệm điện năng. Không sử dụng lãng phí điện năng( tắt 
 điện khi không sử dụng) 
Câu 8(3 điểm): ính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình. 
TT ên đồ dùng điện Công suất Số lượng /g sử dụng iêu thụ điện năng
 dòng điện Pw Trong ngày(h) trong ngày(wh) 
1 Đèn sợi đốt 100 4 5 2000 
2 Đèn ống 45 8 4 1440 
 huỳnh quang 
3 Quạt trần 110 4 5 2200 
4 ủ lạnh 120 1 24 2880 
a. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày là: 8520wh = 8,52 kwh(1 điểm) 
b. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng(30 ngày) là: 
 8250 Wh x 30 = 255600Wh = 255,6 kWh (1 điểm) 
c. ính tiền điện phải trả của tháng này biết 1KWh có giá là 1500 đồng là: 
 255,6 x 1500 = 383400 đồng. (1 điểm) 
 PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KI I 
 TRƯỜNG THCS NA HỐI Môn: Công nghệ 8 
 Năm học: 2022- 2023 
 ĐỀ SỐ 2 
I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) 
 - Mỗi ý đúng được 0,25 đ 
 Câu hỏi 1 2 3 4 
 Đáp án A, D A, B C C 
 Câu 5. 1 – c ; 2 – a ; 3 – b. 
II. TỰ LUẬN: (8đ) 
 Câu Đáp án Điểm 
 -Dụng cụ tháo, lắp dùng để tháo, lắp các chi tiết, cơ cấu, bộ phận 
 hoặc máy móc thiết bị. 1 điểm 
 6 - Ví dụ: Cở lê, mỏ - lết, tuanơvit 
 (2 điểm) 1 điểm 
 a) Đặc điểm 
 + Điện năng tiêu thụ lớn. 1,5điểm 
 + Điện áp của mạng điện giảm.( các thiết bị điện giảm công suất) 
 7 
 b) Các biện pháp sử dụng hợp lí điện năng: Giảm bớt tiêu thụ điện 
 (3 điểm) 
 năng trong giờ cao điểm. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao 1,5 điểm 
 để tiết kiệm điện năng( thiết bị tiết kiệm điện). Không sử dụng 
 lãng phí điện năng(tắt các thiết bị khi không sử dụng) 
Câu 8: (3 điểm). ính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình với các số liệu sau: 
TT ên đồ dùng điện Công suất Số lượng /g sử dụng iêu thụ điện năng
 dòng điện Pw Trong ngàyt(h) trong ngày(wh) 
1 Đèn sợi đốt 60 5 6 1800 
2 Ti vi 90 2 8 1440 
3 Quạt trần 110 4 6 2640 
4 Bơm nước 700 1 2 1400 
a. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày là: 7280wh = 7,28kwh (1 điểm) 
b. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng(30 ngày) là: 
 7280wh x 30 = 218400wh = 218,4kWh (1 điểm) 
c. ính tiền điện phải trả của tháng này biết 1KWh có giá là 1500 đồng là: 
 218,4 x 1500 = 327600 đồng. (1 điểm) 
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KI I 
 TRƯỜNG THCS NA HỐI Môn: Công nghệ 8 
 Năm học: 2022- 2023 
 ĐỀ 3 
I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) 
 - Mỗi ý đúng được 0,25 đ 
 Câu hỏi 1 2 3 4 
 Đáp án A, D A, B C C 
Câu 5. 1 – c ; 2 – a ; 3 – b. 
II. TỰ LUẬN: (8đ) 
 Câu Đáp án Điểm 
 -Dụng cụ tháo, lắp dùng để tháo, lắp các chi tiết, cơ cấu, bộ phận 
 hoặc máy móc thiết bị. 2 điểm 
 6 - Ví dụ: Cở lê, mỏ - lết, tuanơvit 
 (4 điểm) 2 điểm 
 a) Đặc điểm 2điểm 
 + Điện năng tiêu thụ lớn. 
 7 
 + Điện áp của mạng điện giảm.( các thiết bị điện giảm công suất) 
 (3 điểm) 
 b) ắt các thiết bị khi không sử dụng; sử dụng các thiết bị tiết 2 điểm 
 kiệm điện, 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf3_de_kiem_tra_ki_i_cong_nghe_8_nam_hoc_2022_2023_truong_thcs.pdf