3 Đề kiểm tra học kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hồi (Có đáp án + Ma trận)

pdf 13 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 27/10/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra học kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hồi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 Đề kiểm tra học kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hồi (Có đáp án + Ma trận)
 TRƯỜNG THCS NA HỐI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 Môn: Toán - Lớp 8 
 Năm học: 2022- 2023 
 Thời gian: 90 phút 
 Chủ đề Vận dụng Vận dụng Tổng 
 Nhận biết Thông hiểu 
 thấp cao 
 TN TL TN TL TN TL TN TL 
1. Nhân, chia - thực hiện được - Phân tích được Tìm được giá 
 đa thức. phép nhân, chia đa thức thành trị nhỏ nhất 
 đa thức với đơn nhân tử bằng của biểu thức 
 thức đơn giản phương pháp là đa thức 
 - Nhận biết được nhóm hạng tử. 
 HĐT - Tìm được x 
 - phân tích được trong đó có sử 
 một đa thức thành dụng cách phân 
 nhân tử ở dạng tích đa thức thành 
 đơn giản bằng nhân tử 
 phương pháp đặt 
 nhân tử chung, 
 HĐT 
Số câu 3 (C1,2,3) 2 ( C8ab) 2 ( C9ab) 1( 8 
Số điểm 0,75 2 1 C12a) 4,25 
Tỷ lệ 7,5% 20% 10% 0,5 42,5% 
 5% 
 2. Phân thức. cộng được hai -Tìm được điều Tìm được các 
 phân thức cùng kiện xác định của giá trị nguyên 
 mẫu ở dạng đơn một phân thức của biến n để 
 giản ( với tử và -Cộng được các biểu thức có 
 mẫu là các đơn phân thức giá trị nguyên 
 thức) 
Số câu 1 ( C4) 2( C10ab) 1( C12b) 4 
Số điểm 0,25 2 0,5 2,75 
 Tỷ lệ 2,5% 20% 5% 27,5% 
 3. Tứ giác -Nhận biết được -Sử dụng được 
 hình có tâm đối tính chất 
 xứng đường trung 
 -Nhận biết được bình của tam 
 các tứ giác đặc giác để tính dộ 
 biệt ( Hình thang dài đoạn thẳng 
 cân, hình bình -Chứng minh 
 hành, hình chữ một tứ giác là 
 nhật) hình thoi hoặc 
 hình bình hành 
Số câu 3( C5;6.1; 6.1 ) 1( C11a) 4 Số điểm 0,75 Pi sa 2 
 1,25 
 Tỷ lệ 7.5% 2.0 
 12.5% 
 20% 
 Đa giác- Diện Biết tính diện tích Tính được 
 tích Đa giác một tam giác diện tích 
 vuông ở dạng đơn một đa giác 
 giản 
Số câu 1 ( C7) 1 ( C11b) 2 
Số điểm 0,25 0.75 1 
 Tỷ lệ 2,5% 7.5% 10% 
 Tổng Số câu 10 4 2 2 18 
 số điểm 4 3 2 1 10 
 Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% 100% 
 TRƯỜNG THCS NA HỐI 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 Đề số 1 Môn: Toán - Lớp 8 
 Năm học: 2022 - 2023 
 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) 
I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm ). 
Hãy viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: 
Câu 1. Kết quả của phép tính 20y2 : 4y bằng: 
 A. 5y ; B. –5y ; C. 5; D. 5y2. 
Câu 2. Cách viết đúng trong khai triển hằng đẳng thức A3- B3 là : 
 A. ( A– B)( A2 – AB + B2) ; B. ( A+ B) (A2+ AB + B2); 
 C. ( A+ B) (A2 – AB + B2) ; D. (A– B) ( A2+ AB + B2). 
Câu 3. Phân tích đa thức x2- 2xy+ y2 thành nhân tử ta được: 
 A. 3x( x+ y)2 ; B. 3x( x– y)2 ; C. ( x- y)2; D. ( x– y). 
 27
Câu 4. Kết quả của phép tính bằng : 
 xy xy
 A. 9 ; B. 5 ; C. 14 ; D. 9 . 
 xy xy xy xy
Câu 5. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng : 
 A. Hình vuông ; B. Hình thang ; 
 C. Hình chữ nhật ; D. Tam giác đều . 
Câu 6. 
6.1. Những khẳng định nào sau đây là đúng: 
 A.Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật. 
 B.Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành. 
 C. Tứ giác có hai cạnh bằng nhau là hình thang cân. 
 D.Tứ giác có một cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. 
6.2. Những khẳng định nào sau đây là đúng: 
 A. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. 
 B. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành. 
 C. Tứ giác có một cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. 
 D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 
Câu 7. Diện tích tam giác vuông có hai cạnh góc vuông 6 cm và 8 cm. bằng : 
 2 2 2 2
 A. S = 22 cm ; B. S = 23 cm ; C. S =24 cm ; D. S =25 cm . 
II. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm ) 
Câu 8 ( 2 điểm ). Thực hiện phép tính: 
 a) 5. ( x2 – 2y) 
 b) (3x3 + 6x2 –27x): 3x 
Câu 9 ( 1 điểm ). 
 a) Tìm x biết: x2 + 5x = 0 b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 – y2 – 3x + 3y 
 3xx 5 2 25
Câu 10 ( 2 điểm ). Cho biểu thức Q = 
 xx 66
 a) Tìm điều kiện xác định của Q. 
 b) Thu gọn biểu thức Q. 
Câu 11 ( 2 điểm ). Bài toán Pisa : " Mảnh vườn " 
 Nhà bạn Hằng có một mảnh vườn lúc đầu có dạng hình thang cân ABCD, 
biết độ dài hai cạnh đáy lần lượt bằng 6 mét và 12 mét và cạnh bên là 5m. Bố Hằng 
muốn đào một cái ao ở giữa vườn bằng cách sau: bốn đỉnh E, N, G, M của cái ao 
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, AD . 
 a) Phần vườn mà bố Hằng đào ao là hình gì? Vì sao? 
 b) Tính diện tích của mảnh vườn ABCD. 
Câu 12 ( 1 điểm ). 
 2
 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức: B = y – 4y + 1 
 3 2
 b) Tìm các giá trị nguyên của n để n + 3n + 3n chia hết cho n+1 
 ..Hết ............. 
 TRƯỜNG THCS NA HỐI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 Môn: Toán - Lớp 8 
 Đề số 2 Năm học: 2022 - 2023 
 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) 
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 
 Hãy viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng : 
Câu 1. Kết quả của phép tính 15x2 : 5x bằng: 
 A. 3 ; B. – 3x ; C. 3x ; D. 3x2 . 
Câu 2. Tìm cách viết đúng trong khai triển hằng đẳng thức A3- B3 
 A. (A – B) (A2 + AB + B2) ; B. - (A+B) (A2 + AB + B2) ; 
 C. (A – B) (A2 – AB + B2) ; D. (A+B) (A2 – AB + B2 ) . 
Câu 3. Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 thành nhân tử ta được: 
 A. 2x ( x+ y)2 ; B. 2x ( x – y)2 ; C. ( x+ y)2 ; D. ( x- y) . 
 35
Câu 4. Kết quả của phép tính bằng: 
 xy xy
 A. 15 ; B. 2 ; C. 8 ; D. 8 . 
 xy xy xy xy
Câu 5. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng: 
 A. Hình thang ; B. Hình vuông ; 
 C. Hình chữ nhật ; D.Tam giác đều . 
Câu 6. 
6.1. Những khẳng định nào sau đây là đúng: 
 A. Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật. 
 B. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành. 
 C. Tứ giác có hai cạnh bằng nhau là hình thang cân. 
 D. Tứ giác có một cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. 
6.2. Những khẳng định nào sau đây là đúng: 
 A. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. 
 B. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành. 
 C. Tứ giác có một cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. 
 D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 
Câu 7. Diện tích tam giác vuông có hai cạnh góc vuông 3 cm và 4 cm. bằng : 
 2 2 2 2
 A. S = 12 cm ; B. S = 3 cm ; C. S =6 cm ; D. S =5 cm . 
II. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm) 
Câu 8 ( 2 điểm ). Thực hiện phép tính: 
 a) x. ( x2 – 5x) 
 b) ( 4x3 – 8x2 + 12x) : 2x 
Câu 9 ( 1 điểm ). a) Tìm x biết: x2 – 5x = 0 
 b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 – y2 – 5x + 5y 
 xx 4 2 5
Câu 10 ( 2 điểm ). Cho biểu thức Q = 
 xx 33
 a) Tìm điều kiện xác định của Q. 
 b) Thu gọn biểu thức Q. 
Câu 11 ( 2 điểm). Bài toán Pisa : " Mảnh vườn " 
 Nhà bạn Minh có một mảnh vườn lúc đầu có dạng hình thang cân ABCD có 
đáy nhỏ AB = 6m, đáy lớn CD = 12m và cạnh bên AD = 5m. Bạn Minh cắm các 
cọc M, E, N, G tương ứng là trung điểm của các cạnh AD, AB, BC, CD Bạn Minh 
dự định phần đất giới hạn trong hình MENG để trồng hoa hồng 
 a) Phần vườn MENG mà Minh trồng hoa là hình gì? Vì sao? 
 c) Tính diện tích vườn ABCD 
Câu 12 (1 điểm ). 
 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức: 
 2
 A = x – 4x + 1 
 3 2
 b) Tìm các giá trị nguyên của n để n - 3n + 3n chia hết cho n-1. 
 ..Hết ............. 
 TRƯỜNG THCS NA HỐI 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 Đề số 3 Môn: Toán - Lớp 8 
( Dành cho HS học hòa nhập) Năm học: 2022 - 2023 
 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) 
I.TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm ). 
Hãy viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: 
Câu 1. Kết quả của phép tính 20y2 : 4y bằng: 
 A. 5y ; B. –5y ; C. 5; D. 5y2. 
Câu 2. Cách viết đúng trong khai triển hằng đẳng thức A3- B3 là : 
 A. ( A– B)( A2 – AB + B2) ; B. ( A+ B) (A2+ AB + B2); 
 C. ( A+ B) (A2 – AB + B2) ; D. (A– B) ( A2+ AB + B2). 
Câu 3. Phân tích đa thức x2- 2xy+ y2 thành nhân tử ta được: 
 A. 3x( x+ y)2 ; B. 3x( x– y)2 ; C. ( x- y)2; D. ( x– y). 
Câu 4. Kết quả của phép tính bằng : 
 27
 xy xy
 A. ; B. ; C. ; D. . 
 9 5 14 9
Câu 5. Trongxy các hình sauxy hình nào khôngxy có tâm đối xứngxy : 
 A. Hình vuông ; B. Hình thang; 
 C. Hình chữ nhật ; D. Tam giác đều . 
Câu 6. Những khẳng định nào sau đây là đúng: 
 A.Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật. 
 B.Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành. 
 C. Tứ giác có hai cạnh bằng nhau là hình thang cân. 
 D.Tứ giác có một cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. 
Câu 7. Những khẳng định nào sau đây là đúng: 
 A. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. 
 B. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành. 
 C. Tứ giác có một cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. 
 D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 
Câu 8. Diện tích tam giác vuông có hai cạnh góc vuông 3 cm và 4 cm. bằng : 
 2 2 2 2
 A. S = 12 cm ; B. S = 3 cm ; C. S =6 cm ; D. S =5 cm . 
II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) 
Câu 9 ( 3 điểm ). Thực hiện phép tính: 
 a) 5. ( x2 – 2y) 
 b) (3x3 + 6x2 –27x): 3x 
Câu 10 ( 3 điểm ). Phân tích đa thức sau thành nhân tử 
 a) x2 – y2 
 b) 3x + 3y 
 c) 2xy - 2x TRƯỜNG THCS NA HỐI HƯỚNG DẪN CHẤM 
 Môn: Toán - Lớp 8 
 Học kỳ I Năm học: 2022 - 2023 
ĐềĐề II 
 I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) 
 Câu 1 2 3 4 5 6.1 6.2 7 
 Đáp án A D C A B A D C 
 Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 
 II.TỰ LUẬN ( 8 điểm) 
 Câu Lời giải Điểm 
 8 Thực hiện phép tính 
 a) 5. ( x2 – 2y) = 5x2 – 10y 1 
 (2 đ) 
 ( 3x3+ 6x2 – 27x) : 3x = x2 + 2x – 9 1 
 a) Tìm x biết: x2 + 5x = 0 
 x. ( x+ 5) = 0 
 9 
 x = 0 0,25 
 (1 đ) 
 hoặc x + 5= 0 x = –5 
 Vậy x = 0; x = -5 0,25 
 b) Phân tích đa thức thành nhân tử 
 x2 – y2 - 3x + 3y 
 = ( x2 - y2) - ( 3x- 3y) 0,25 
 = ( x+ y ) (x - y) - 3 ( x- y) 
 = ( x- y) ( x+ y - 3) 0,25 
 3xx 5 2 25 
 Q 
 xx 66 
 0,5 
 10 a) Điều kiện xác định của Q là: x 6 
 (2 đ) b) Thu gọn biểu thức Q 
 3x 52 x 253 x 52 x 253 x 52 x 25 
 Q 
 x 6 6 x x 6 x 6 x 6 1,5 
 5xx 30 5.( 6)
 5
 xx 66
 Vẽ hình đúng 
 11 
 (2 đ) 
 0.25 
 a) Xét ΔACD, có: M là trung điểm AD và G là trung điểm DC 
 ⇒ MG là đường trung bình của ΔACD ⇒ MG = 1/2AC. (1) 
 Xét ΔABC, có: E là trung điểm AB và N là trung điểm BC 
 0, 25 
 ⇒ EN là đường trung bình của ΔABC ⇒ EN = 1/2AC. (2) 
 0,25 
 Từ (1) và (2) ⇒ MG = EN = 1/2AC. (*) 
 Chứng minh tương tự, ta có: EM = GN = 1/2BD. (**) 0,25 
 Mà ABCD là hình thang cân nên AC = BD.(***) 0,25 
 Từ (*), (**) và (***) ⇒ MENG là hình thoi 
 b. 0.25 
 Tính được độ dài đoạn DH = 3m 0.25 
 Tính được độ dài đường cao AH = 4m 0.25 
 1
 Diện tích của mảnh vườn ABCD là S = 6 12 .4 = 36m 
 2
 a) Ta có B = y2 – 4y + 1 
 = ( y2 – 4y + 4) – 3 
 = ( y – 2)2 – 3 0,25 
 12 
 Mà ( y – 2)2 0 với mọi y ; 
(1 đ) 
 Khi ( y – 2)2 = 0 => y = 2 
 => ( y – 2)2 –3 –3 với mọi y 0,25 
 Vậy giá trị nhỏ nhất của B là –3 khi y = 2 
 b) Ta có n3 + 3n2 + 3n = n3 + 3n2 + 3n +1–1 = ( n + 1)3 –1 chia hết cho n+1 1 ( n + 1) 
hay n +1 Ư(1) = { 1} 0,25 
 Với n + 1 = 1 => n = 0 
n +1 = -1 => n = –2 0,25 
Vậy các giá trị nguyên của n là –2; 0 
 TRƯỜNG THCS NA HỐI HƯỚNG DẪN CHẤM 
 Môn: Toán - Lớp 8 
 Học kỳ I Năm học: 2022 - 2023 
ĐềĐề III 
 I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) 
 Câu 1 2 3 4 5 6.1 6.2 7 
 Đáp án C A C C A A D C 
 Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 
 II.TỰ LUẬN (8 điểm) 
 Câu Lời giải Điểm 
 Thực hiện phép tính: 
 8 
 a) x ( x2 – 5x ) = x3 – 5x2 1 
 (2 đ) 
 b) (4x3 – 8x2 +12x) : 2x = 2x2 – 4x + 6 1 
 a) Tìm x biết x2 – 5x = 0 
 9 x ( x – 5) = 0 
 x = 0 0,25 
 (1 đ) hoặc x – 5= 0 => x = 5 
 Vậy x = 0; x =5 0,25 
 b) Phân tích đa thức thành nhân tử 
 x2 – y2 – 5x + 5y 
 = ( x2 – y2 ) – ( 5x– 5y ) 0,25 
 = ( x + y ) ( x–y ) – 5 ( x– y ) 
 = ( x – y ) ( x+ y – 5 ) 0,25 
 xx 4 2 5 
 Q = Q 
 xx 33 
 10 
 a) Điều kiện xác định của Q: x 3 0,5 
 (2 đ) 
 b) Thu gọn biểu thức Q 
 x 4 2 x 5 x 4 2 x 5 x 4 2 x 5 x 1 
 Q = Q 
 x 3 3 x x 3 x 3 x 3 x 3 1,5 
 Vẽ hình, ghi đúng GT, KL. 
 11 
 (2 đ) 
 0.25 
 a) Xét ΔACD, có: M là trung điểm AD và G là trung điểm DC 
 ⇒ MG là đường trung bình của ΔACD ⇒ MG = 1/2AC. (1) 
 Xét ΔABC, có: E là trung điểm AB và N là trung điểm BC 
 ⇒ EN là đường trung bình của ΔABC ⇒ EN = 1/2AC. (2) 
 Từ (1) và (2) ⇒ MG = EN = 1/2AC. (*) 
 0, 25 
 Chứng minh tương tự, ta có: EM = GN = 1/2BD. (**) 
 0,25 
 Mà ABCD là hình thang cân nên AC = BD.(***) 
 0,25 
 Từ (*), (**) và (***) ⇒ MENG là hình thoi 
 0,25 
 b. 
 Tính được độ dài đoạn DH = 3m 0.25 
 Tính được độ dài đường cao AH = 4m 0.25 
 Diện tích của mảnh vườn ABCD là S = = 36m2 0.25 
 a) Ta có A = x2 – 4x + 1 
 = ( x2 – 4x + 4) – 3 0,25 
 = ( x – 2)2 – 3 
 Mà ( x – 2)2 0 với mọi x; 
 Khi ( x – 2)2 = 0 => x = 2 0,25 
 2
 12 => (x – 2) –3 –3 với mọi x 
(1 đ) Vậy giá trị nhỏ nhất của A là –3 khi x = 2 
 3 2 3 2 1 3
 b) Ta có n – 3n + 3n = n – 3n + 3n +1 – 1 6= ( 12 n - .4 1) + 1 
 chia hết cho n – 1  1 (n – 1) 2 0,25 
 hay n -1 Ư(1) = { 1} 
 Với n – 1 = 1 => n = 2 
 n -1 = -1 => n = 0 0,25 
 Vậy các giá trị nguyên của n là 2; 0 
 TRƯỜNG THCS NA HỐI HƯỚNG DẪN CHẤM 
 Môn: Toán - Lớp 8 
 Học kỳ I Năm học: 2022 - 2023 
ĐềĐề 3I 
 I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
 Đáp án A D C A B D A C 
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 
 II.TỰ LUẬN ( 6 điểm) 
 Câu Lời giải Điểm 
 8 a) 5. ( x2 – 2y) = 5x2 – 10y 
 1,5 
 (3 đ) b) ( 3x3+ 6x2 – 27x) : 3x = x2 + 2x – 9 1,5 
 9 a) x2 – y2 = (x – y) (x+ y) 1 
 (3 đ) 
 b) 3x + 3y = 3 (x+y) 
 1 
 c) 2xy - 2x =2x( y -1) 1 
 Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM Người ra đề 
 Đặng Thị Thu Hà Trần Thị Thúy Hằng 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf3_de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_8_nam_hoc_2022_2023_truong_thcs.pdf