22 Đề thi Toán 6 - Học kì II

doc 13 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1112Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "22 Đề thi Toán 6 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
22 Đề thi Toán 6 - Học kì II
ĐỀ 1
Câu 1 (2.5đ): Thực hiện phép tinh (tính nhanh nếu có thể):
a) b) c) 
 d) e) 	f) 	g) 
Câu 2 (2đ): Tìm x
 	e. 	g. 
d. 	 h. 	f. 
Câu 3 (2đ): Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lạia) Tính số học sinh mỗi loại của lớp
b) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp
Câu 4 (3đ): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho: xOy = 300; xOt = 700.
b, Tính góc yOt, Tia Oy có phải là phân giác của góc xOt không?
c, Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính góc mOt?
d, Gọi tia Oa là phân giác của góc mOt, tính góc aOy?
Câu 5 (0.5đ): So sánh với 1
ĐỀ 2 
Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) . + . - c) 
b) d) 
 Bài 2 : ( 2 điểm )Tìm x biết :
a) c) b) 2 - d) 
Câu 3: (2 điểm). Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả học kỳ I được xếp loại như sau: Loại khá chiếm 40% tổng số học sinh cả lớp và bằng số học sinh trung bình; còn lại xếp loại giỏi. 
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớpb) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả lớp
Câu 4: (3đ) Cho hai tia Oy, OZ nằm trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox sao cho góc xOy = 750, góc xOz = 250. a.Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Tính góc yOz
b.Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOm.
Câu 5: (1đ) Tính 
ĐỀ 3
Bài 1(1,5 điểm ) : Tính hợp lí. 
a) + + + + b) 	c) 
Bài 2 (3 điểm) Tìm x.
a) x + 30% x = -1,31)	b) 	c) 
d) 	e) 	f) 
Bài 3(1,5điểm) Một ôtô đã đi 120km trong 3 giờ.Giờ thứ nhất ôtô đi được quãng đường; Giờ thứ hai ôtô đi được quãng đường còn lại.a) Tính quãng đường ôtô đi trong mỗi giờ?
b) Quãng đường đi trong giờ thứ 3 chiếm mấy phần trăm cả đoạn đường?
Bài 4(3 điểm ) Cho hai góc kề bù và , biết = 1200 a/ Tính 
 b/ Gọi Ot là tia phân giác của.Tính c/ Tia Oy có là tia phân giác của không? Vì sao? 
Bài 5 ( 1 điểm ) Tính 
 2.Cho C = Chứng tỏ: 0 < C < 1
ĐỀ 4
Bài 1 (2,5 điểm) : Tính hợp lí 
a) b)	c) d) 	e) f) (-25) . 125. 4 .(-8). (-17)
g) h) 
i) k) 
Bài 2 (2 điểm) Tìm x 
a) b) c) 	d) 
e) 	f) g) h) 
Bài 3 :( 2 điểm )Một khối 6 có 270 học sinh bao gồm ba loại : Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. 
a)Tính số học sinh giỏi của khối 6 đó b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả khối 6 đó.
Bài 4: (3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xÔz = 420, xÔy= 840 
 a) Tia Oz có là tia phân giác của xÔy không? Tại sao?
 b) Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tính số đo của yÔz’
 c) Gọi Om là tia phân giác của xÔz. Tính số đo của mÔy, mÔz’
Bài 5: (1 điểm) Tính 
Chứng minh các phân số sau là các phân số tối giản:a. 	b. 
ĐỀ 5 
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện :a) M =	 b)N=
d) 	e) 	f) 
g) 	h) 	i) 
Bài 2:(2,0 điểm) Tìm x biết: a) 	b) 
c) 	d. e,
Bài 3: (3,0 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 22,5% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 200% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình và số học sinh khá so với số học sinh cả lớp.
Bài 4: (2,0 điểm)1, Cho hai tia Ox, Oz cùng nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox sao cho: góc xOy = 1100, góc xOz = 400. Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOt
2/. Cho góc xOy = 60°; góc yOz kề bù với góc xOy. a. Tính góc yOz
b. Gọi Ot, Ot’ lần lượt là phân giác của góc xOy va góc yOz. Tính số đo của góc yOt’ và góc tOt’.
Bài 5: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 
ĐỀ 6 
Câu 1. ( 2 đ). Tính giá trị các biểu thức sau: 
a) 8.(-5).(-4).2; b) ; c) ; d) : 5 – 
e) 	f) 	g) 
Câu 2. (2 đ). Tìm x, a) ; b) ; c) 2.x + 3 = 7	 d) 
e) 	f) g) 	+ 0,5
Câu 3. (2 đ). Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 10% số học sinh của cả lớp. số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp. Còn lại là số học sinh trung bình. a) Tính học sinh mỗi loại của lớp 6A ? 
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp. 
Câu 4. (3 đ). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oz và Oy sao cho 
góc xÔz = 450 và góc xÔy = 900. 
a) Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? 
b) Tính góc xÔy ? 
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xÔy không ? Vì sao ? 
Câu 5. (1 đ). Tìm số nguyên n sao cho n + 5 chia hết cho n – 2 
ĐỀ 7
Bài 1: (1.0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nêu có)
 a/ 24 – b/ f, g,
 c/ d/ e/ 
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x , biết 
 a/ b/ c/ 
d,- 1,75 e) 	f) 	g) 
Bài 4: Hà làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 1/3 số bài. Ngày thứ hai bạn làm được 3/7 số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 16 bài. Trong ba ngày Hà làm được bao nhiêu bài?
Bài 5: (2,0 điểm) Lớp 6B có 40 học sinh. Khi cô giáo trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm Khá bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm Giỏi bằng số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình? (Không có bài dưới trung bình)
Bài 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot, Om sao cho xOt = 1100 ; xOm = 400 
	a. Trong ba tia Ox, Om, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b. Tính mOt ?
c. Vẽ On là tia phân giác của góc mOt , tính xOn ?
Bài 7Chứng minh rằng: a) 	b) 
ĐỀ 8
Bài 1. (1,0 điểm) Hãy lập tất cả các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 6.2.
Bài 2. (2,0 điểm) Rút gọn phân số: a) b) c) 
d). e). f, k). 
Bài 3.Cho hai gãc kÒ nhau vµ sao cho = 350 vµ = 550. Gäi Om lµ tia ®èi cña tia Oc. 
 a) TÝnh sè ®o c¸c gãc: vµ . b) Gäi On lµ tia ph©n gi¸c cña gãc . TÝnh sè ®o gãc ?
 c) VÏ tia ®èi cña tia On lµ tia On’. TÝnh sè ®o gãc ?
Bài 4( Thực hiện phép tính.(Tính nhanh nếu có thể)
 a/ b/ c/ 
d) f) e) 
Bài 5 (1,5 điểm) Tìm x biết: 
 a/ b/ c/ 3.x - 6 = 3 d) e,
Bài 6Mét tæ c«ng nh©n ph¶i trång sè c©y trong ba ®ît. §ît I tæ trång ®îc tæng sè c©y. §ît II tæ trång ®îc sè c©y cßn l¹i ph¶i trång. §ît III tæ trång hÕt 120 c©y. a,TÝnh tæng sè c©y mµ ®éi c«ng nh©n ®ã ph¶i trång?
b. Tính tỉ số phầm trăm của số gày 1so với tổng số cây .
 Bài 7 Trªn mét nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, vÏ tia Ot sao cho: = 350, vÏ tia Oy sao cho = 700.
Tia Ot cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy kh«ng? Tại sao?
VÏ tia Ot’ lµ tia ®èi cña tia Ot. TÝnh sè ®o gãc kÒ bï víi gãc xOt.
Bài 8 TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:
ĐỀ 9
Câu 1 (2đ): Thực hiện phép tinh (tính nhanh nếu có thể):
a) - 19 + 7 + 9 + 19	 b) c) 
 d) e) f) 
Câu 2 (2đ): Tìm x
 d. 	e, 17 – (43 – ) = 45 f, 3| x – 1| – 5 = 7 g, –12(x - 5) + 7(3 - x) = 5 
Câu 3 (2đ): Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp
b) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp
Câu 4 (3đ): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho: xOy = 500; xOt = 1000.
a, Trong 3 tia Ox, Oy, Ot, tia nào nằm giữa 2 tia còn lại?
b, Tính góc yOt, Tia Oy có phải là phân giác của góc xOt không?
c, Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính góc mOt?
d, Gọi tia Oa là phân giác của góc mOt, tính góc aOy?
Câu 5 (1đ): So sánh với 1
ĐỀ 10
Bài 1(1.5đ) Tính giá trị của biểu thức sau:
 1) 2) c) 
Bài 2(1.5đ): Tìm x, biết: a) b) c)
Bài 3(3đ): Lớp 6C có 40 HS bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số HS giỏi chiếm số HS cả lớp, số HS trung bình bằng số HS còn lại. a,Tính số HS mỗi loại của lớp?
b.Tính tỉ số phần trăm của số HS trung bình so với số HS cả lớp?
Bài 4(3đ): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho ; . 1. Tính số đo của ? 2. Tia Oz có là tia phân giác của không ? Vì sao?
3. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của ?
Bài 5(1đ): Rút gọn biểu thức: A = 
ĐỀ 11
Bài 1(2đ): Thực hiện phép tính:
 a) b) c) 
 d) 	e) f,
Bài 2(1.5đ) Tìm x, biết: a) b) 
 c) d) 	e) 
Bài 3(3đ): Lớp 6A có 25% số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khá và 3 học sinh đạt loại trung bình (không có học sinh yếu kém). Hỏi lớp 6A:Có bao nhiêu học sinh?
Có bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, bao nhiêu học sinh đạt loại khá?
 b. Tính tỉ số phầm trăm của số học sinh khá so với số học sinh cả lớp.
Bài 4(3đ): Vẽ và kề bù sao cho = 1300..Tính số đo của ?
Vẽ tia Ot nằm trong sao cho . Tính số đo ?
Tia Oy có phải là tia phân giác của không? Vì sao?
Bài 5(0.5đ): So sánh: A = và B = 
ĐỀ 12 
Bài 1: Thực hiện phép tính:
 a) b) 
d) 	e) 	g) 
Bài 2: Tìm x, biết: a) b) 
c) 	d) e,
Bài 3: Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 90% số bài còn lại.
Tính số bài trung bình.
Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra .
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho và .
Tính số đo của ?
Tia Oz có phải là tia phân giác của không? Vì sao?
Gọi Om là tia đối của tia Oz. Tính số đo của góc moy?
Bài 5: Tính : P = 
ĐỀ 13
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
 a) b) c) 
d) 	e) 	f) 
Bài 2: Tìm x, biết: a) x + b) c,) 
Bài 3: Một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 20% số xăng đó. Lần thứ hai, người ta tiếp tục lấy đi số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng thùng xăng còn lại bao nhiêu lít xăng?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho ; .a.Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b./Tính số đo ? C. Tia Ot có là tia phân giác của không ? Vì sao?
Bài 5: Cho A = ; B = . Trong hai số A và B, số nào lớn hơn?
ĐỀ 14 
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
 a) A = b) B = 
c) 	d) 	e) 
Bài 2: Tìm x: a) b) c, d,
Bài 3: Lớp 6A có 40 HS bao gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số HS khá bằng 60% số học sinh cả lớp, số HS giỏi bằng số HS còn lại. Tính số HS trung bình của lớp 6 A?
Bài 4: Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết , .
Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao? 
Tính số đo 
Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo 
Tia Oy có phải là tia phân giác của không? Vì sao?
Bài 5: Cho B = . Hãy chứng tỏ rằng B > 1.
ĐỀ 15 
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
 a) b) c) 
Bài 2: Tìm x, biết: a) b) c, 3| x – 1| – 5 = 7
d) –12(x - 5) + 7(3 - x) = 5 e) (x – 2).(x + 4) = 0 f) (x –2).( x + 15) = 0
Bài 3: Khối lớp 6 của một trường có 400 học sinh, trong đó số HS giỏi chiếm . Trong số HS giỏi đó, số HS nữ chiếm 40%. Tính số HS nữ của khối 6 đạt loại giỏi?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho ; . Vẽ Om là phân giác của , On là phân giác của .
 1. Tính số đo của :; ?
Tia Oy có là tia phân giác của không ? Vì sao?
Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của ?
Bài 5: Tính nhanh giá trị của biểu thức: M = . B= 
ĐỀ 16 
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
 a) A = b) B = f) 
 	g) 	 h) e) 
Bài 2: Tìm x, a) b) i. k. 
Bài 3: Một vòi nước chảy vào bể cạn trong 3 giờ. Giờ thứ nhất vòi chảy được 40% bể. Giờ thứ hai vòi chảy được bể. Giờ thứ ba vòi chảy được 1080 lít thì đầy bể. Tìm dung tích bể?
Bài 4: Cho hai góc kề bù và với 
Tính số đo 
 2. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD chứa tia BC vẽ .
 Tia BM có phải là tia phân giác của không? Vì sao?
Bài 5: Cho S = . Hãy chứng tỏ rằng S < 1.
ĐỀ 17 
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
 1) 2) 
Bài 2: Tìm x, biết: a) b) c) 
d) 3(6 – 2x) = 0	e) 	f) I, 
Bài 3: Lớp 6A có ba loại học sinh: giỏi, khá và trung bình. Trong đó số HS giỏi là 8 em. Số HS giỏi bằng 80% số HS khá. Số HS trung bình bằng tổng số HS khá và HS giỏi. Tìm số HS của lớp?
Bài 4: Vẽ góc bẹt . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ , 
 1. Tính số đo 
Vẽ tia Oz là tia đối của tia Om. Tia Oy có phải là tia phân giác của không? Vì sao?
Bài 5: Chứng tỏ rằng : B = . .
ĐỀ 18
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
 1) 2) c) 
j) 	k) + 2011	l) 
Bài 2: Tìm x, biết: a) b) c) 17 – (43 – ) = 45 
d) 3| x – 1| – 5 = 7 e) –12(x - 5) + 7(3 - x) = 5 f, 46 – ( x –11 ) = – 48 
Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 70 m. Biết 40% chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chu vi và diện tích miếng đất ấy.
Bài 4: Cho kề bù với . Tính số đo = ?
Vẽ tia phân giác Om của . Tính số đo của = ?
Vẽ tia phân giác On của . Tính số đo của = ?
Bài 5: Rút gọn: B = 
ĐỀ 19
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (tính nhanh nếu có thể).
 1) 2) c) 
d) 	 e) f, 2155– (174 + 2155) + (-68 + 174) 
Bài 2: Tìm x, a) b) c,) 15– ( x –7 ) = – 21 d, )45 – ( x– 9) = –35 
Bài 3: Ở lớp 6B số HS giỏi học kì I bằng số HS cả lớp. Cuối năm học có thêm 5 HS đạt loại giỏi nên số HS giỏi bằng số HS cả lớp. Tính số HS của lớp 6A?
Bài 4: Vẽ góc bẹt , vẽ tia Ot sao cho .
 1. Tính số đo 
Vẽ phân giác Om của và phân giác On của . Hỏi và có kề nhau không? Có phụ nhau không? Giải thích?
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau: A = 
 ĐỀ 20 
Câu I.( 2 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức sau( tính nhanh nếu có thể)
	1) 2)
Câu II. ( 3 điểm ) Tìm x biết:
. 2) .
Câu III.( 2 điểm ) Lớp 6A có 40 học sinh.Trong học kỳ vừa qua có 8 học sinh đạt loại giỏi.25% số học sinh cả lớp đạt loại khá. Còn lại là số học sinh trung bình.Tính:
Số học sinh đạt loại khá và số học sinh đạt loại trung bình.
Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp.
Câu IV . ( 2 điểm ) Cho góc là hai góc kề nhau.Biết:.Gọi Ot là tia đối của tia Ox.
Tính số đo góc .
Oz có phải là tia phân giác của góc không? Vì sao?.
Câu V . ( 1 điểm ) So sánh : A = và B = .
ĐỀ 21
I. Trắc nghiệm khách quan
	Hãy ghi vào phần bài làm của bài thi chữ cái đứng trước phương án đúng.
	Câu 1.Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải là phân số?
	Câu 2.Trong các cặp phân số sau, cặp phân số bằng nhau là:
	Câu 3. Nếu góc A có số đo bằng 350, góc B có số đo bằng 550. Ta nói:
	A. Góc A và góc B là hai góc bù nhau.
	B. Góc A và góc B là hai góc kề bù.
	C. Góc A và góc B là hai góc phụ nhau.
	D. Góc A và góc B là hai góc kề nhau.
	Câu 4. Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định ot là tia phân giác của góc xOy?
	II. Tự luận
 Bài 1. Tính nhanh:
	Bài 2. Tìm x, biết:
	Bài 3. quả dưa nặng kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kilôgam?
	Bài 4. Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Om, On sao cho 	 
	a, Tính: 
	b, Tia On là tia phân giác của không? Vì sao?
	Bài 5. Rút gọn biểu thức sau:
 --------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 22
A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Số nghịch đảo của là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4: của 60 là:
A. 45
B. 30
C. 40
D. 50
Câu 5: Số đối của là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Hỗn số viết dưới dạng phân số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ?
A. 10
B. 12 
C. 14
D. 16
Câu 8: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?
A. 1100
B. 1000
C. 900
D. 1200 
B. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 
a) b) c) d) e) 
Câu 3: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 
và góc xOy = 800 a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc yOt ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?

Tài liệu đính kèm:

  • doc22_de_thi_Toan6HKII.doc