216 Câu trắc nghiệm môn Toán Lớp 3

doc 18 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 603Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "216 Câu trắc nghiệm môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
216 Câu trắc nghiệm môn Toán Lớp 3
216 CÂU TRẮC NGHIỆM TỐN LỚP 3
 Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17
Dãy trên cĩ tất cả: 
	A. 11 số 	B. 9 số 	C. 8 số 	D. 10 số 
 Câu 2. Hình dưới đây cĩ bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
	A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác 	B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác 
	C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác 	D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác 
 Câu 3. Tổng của 47 856 và 35 687 là: 
	A. 83433 	B. 82443 	C. 83543 	D. 82543 
 Câu 4. Cho A = a5c6 + 4b7d và B = abcd + 4567 Hãy so sánh A với B 
	A. A = B 	B. A > B 	C. B > A 	D. A < B 
 Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào khơng thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13,  
	A. 1000 	B. 1234 	C. 2007 	D. 100 
 Câu 6. Mai cĩ 7 viên bi, Hồng cĩ 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau. 
	A. 3 viên 	B. 5 viên 	C. 4 viên 	D. 6 viên 
 Câu 7. 
Hình trên cĩ số đoạn thẳng là: 
	A. 13 đoạn 	B. 16 đoạn 	C. 15 đoạn 	D. 18 đoạn 
 Câu 8. 9m 4cm=  cm 
	A. 94 cm 	B. 940 cm 	C. 904cm 	D. 9004 cm 
 Câu 9. 
AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: 
	A. 36 cm² 	B. 20 cm² 	C. 65 cm² 	D. 45 cm 
 Câu 10. Dùng 4 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số cĩ 4 chữ số khác nhau thì viết được bao nhiêu số: 
	A. 24 số 	B. 30 số 	C. 18 số 	D. 12 số 
 Câu 11. 4m 4 dm = ................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
	A. 440 	B. 44 	C. 404 	D. 444 
 Câu 12. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đĩ đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)? 
	A. 720m 	B. 640m 	C. 800m 	D. 900m 
 Câu 13. Tìm x biết: 8462 - x = 762 
	A. x = 8700 	B. x = 6700 	C. x = 7600 	D. x = 7700 
 Câu 14. Hơm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần? 
	A. Thứ tư. 	B. Thứ sáu. 	C. Thứ năm. 	D. Thứ bẩy. 
 Câu 15. Số nhỏ nhất cĩ 4 chữ số là: 
	A. 1011 	B. 1001 	C. 1000 	D. 1111 
 Câu 16. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 cĩ thể viết được bao nhiêu số cĩ 2 chữ số khác nhau 
	A. 20 số 	B. 16 số 	C. 12 số 	D. 10 số 
 Câu 17. Số lẻ liền sau số 2007 là: 
	A. 2008 	B. 2009 	C. 2017 	D. 2005 
 Câu 18. Nhà em cĩ 24 con gà. Số vịt nhiều hơn số gà là 2 con. Hỏi nhà em cĩ bao nhiêu con vịt? 
	A. 8 con 	B. 10 con 	C. 12 con 	D. 22 con 
 Câu 19. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi 
	A. 33 tuổi 	B. 35 tuổi 	C. 34 tuổi 	D. 25 tuổi 
 Câu 20. Các phép tính dưới đây, phép tính nào là đúng: 
	A. a : 1 = a 	B. b : 1 = 1 	C. a : 0 = 0 	D. 1 : b = b 
 Câu 21. 
Hình trên cĩ số hình tam giác và tứ giác là: 
	A. 7 tam giác, 6 tứ giác. 	B. 7 tam giác, 5 tứ giác. 	C. 7 tam giác, 7 tứ giác. 	D. 6 tam giác, 5 tứ giác. 
 Câu 22. Hiệu của số lớn nhất cĩ bốn chữ số và số nhỏ nhất cĩ ba chữ số là: 
	A. 9899 	B. 9999 	C. 9888 	D. 8888 
 Câu 23. Em cĩ 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là: 
	A. 8 bạn, cịn thừa 1 viên 	B. 7 bạn, cịn thừa 1 viên 	C. 7 bạn 	D. 8 bạn 
 Câu 24. Lớp trưởng chỉ huy cả lớp xếp hàng. Cả lớp xếp được 4 hàng, mỗi hàng cĩ 7 bạn. Hỏi lớp đĩ cĩ bao nhiêu học sinh? 
	A. 29 học sinh. 	B. 32 học sinh. 	C. 30 học sinh. 	D. 28 học sinh. 
 Câu 25. Tìm một số biết rằng lấy số đĩ trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58? Số cần tìm là: 
	A. 101 	B. 135 	C. 67 	D. 91 
 Câu 26. Tơi nghĩ ra một số, nếu thêm vào số tơi nghĩ 72 đơn vị thì được 1 số mới, nếu bớt số mới đi 27 đơn vị thì được kết quả là 81. Đố bạn biết số tơi nghĩ là số nào? 
	A. Số 108 	B. Số 36 	C. Số 99 	D. Số 81 
 Câu 27. Tính giá trị của biểu thức: 4536 + 73 845 : 9 
	A. 12 841 	B. 8709 	C. 22 741 	D. 12 741 
 Câu 28. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là: 
	A. 0 	B. 10 	C. 7 	D. 9 
 Câu 29. Bể thứ nhất chứa được 4 827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2 634 lít nước. Cả hai bể chứa là: 
	A. 8 461 	B. 9 361 	C. 8 961 	D. 7 461 
 Câu 30. Hình dưới đây cĩ bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
	A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác 	B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác 
	C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác 	D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác 
 Câu 31. Một hình vuơng cĩ số đo cạnh là 24 cm. Chu vi hình vuơng đĩ là: 
	A. 86 cm 	B. 48 cm 	C. 28 cm 	D. 96 cm 
 Câu 32. Lớp 3A cĩ 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 3B cĩ 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B cĩ bao nhiêu học sinh? 
	A. 34 học sinh 	B. 27 học sinh 	C. 24 học sinh 	D. 21 học sinh 
 Câu 33. Nếu lấy số lớn nhất cĩ 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất cĩ 4 chữ số giống nhau thì được hiệu là: 
	A. 8 765 	B. 8 999 	C. 7 654 	D. 8 876 
 Câu 34. 
Biết cạnh của mỗi ơ vuơng trong hình trên đều dài 1cm. Tổng chu vi của tất cả các hình vuơng cĩ trong hình trên là: 
	A. 24 cm 	B. 16 cm 	C. 8 cm 	D. 20 cm 
 Câu 35. Tổng của số lớn nhất cĩ 4 chữ số với số bé nhất cĩ 4 chữ số khác nhau là: 
	A. 11022 	B. 10000 	C. 10999 	D. 11233 
 Câu 36. Tìm số trừ biết số bị trừ là 45 và hiệu là 18? Số trừ là: 
	A. 37 	B. 27 	C. 53 	D. 63 
 Câu 37. Cĩ 2 ngăn sách, ngăn thứ nhất cĩ 9 cuốn sách, ngăn thứ 2 nếu cĩ thêm 3 cuốn sẽ gấp đơi số sách ở ngăn thứ nhất. Hỏi cả 2 ngăn cĩ bao nhiêu cuốn sách?
	A. 21 	B. 24 c	C. 27 	D. 12 
 Câu 38. Số chẵn lớn nhất cĩ 5 chữ số là: 
	A. 99998 	B. 99990 	C. 88888 	D. 99999 
 Câu 39. Số nào trong các số dưới đây mà để xuơi hay quay ngược lại vẫn giữ nguyên giá trị 
	A. 606 	B. 111 	C. 886 	D. 689 
 Câu 40. Cã 372 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ cĩ 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn cĩ bao nhiêu quyển sách, biết mỗi ngăn cĩ số sách như nhau 
	A. 186 	B. 172 	C. 62 	D. 126 
 Câu 41. Nếu lấy số chẵn lớn nhất cĩ 5 chữ số trừ đi số lẻ bé nhất cĩ 4 chữ số thì được hiệu là: 
	A. 98 997 	B. 98 998 	C. 98 999 	D. 98 987 
 Câu 42. Kết quả của biểu thức: 24 + 36 x 8 là 
	A. 212 	B. 312 	C. 302 	D. 480 
 Câu 43. Diện tích một hình vuơng là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuơng đĩ là bao nhiêu? 
	A. 3 cm 	B. 12 cm 	C. 4 cm 	D. 36 cm 
 Câu 44. Cĩ bao nhiêu số cĩ 2 chữ số mà khơng cĩ chữ số 5: 
	A. 50 số 	B. 72 số 	C. Khơng thể tính được 	D. 18 số 
 Câu 45. Sắp xếp các số: 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 theo thứ tự lớn dần như sau: 
	A. 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 	B. 23456; 23465; 23546; 23564; 23654 
	C. 23456; 23465; 23546; 23654; 23564 	D. 23546; 23654; 23564; 23465; 23456 
 Câu 46. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 24 + 16 : 2 x 4 là: 
	A. Cộng. chia, nhân 	B. Cộng, nhân, chia 	C. Chia, nhân, cộng 	D. Nhân, chia,cộng 
 Câu 47. Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 15 dam. Đoạn thứ hai dài là: 
	A. 21 dam 	B. 20 dam 	C. 15 dam 	D. 41 dam. 
 Câu 48. Với 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 thì viết được bao nhiêu số cĩ 4 chữ số khác nhau? 
	A. 12 số. 	B. 16 số. 	C. 15 số. 	D. 14 số. 
 Câu 49. Em cĩ một số kẹo, em cho bạn 1/3 số kẹo, em ăn 3 cái thì cịn lại đúng 3 cái. Hỏi lúc đầu em cĩ bao nhiêu cái kẹo? 
	A. 9 cái 	B. 12 cái 	C. 6 cái 	D. 18 cái 
 Câu 50. Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất cĩ 2 chữ số khác nhau? 
	A. 10 	B. 14 	C. 15 	D. 9 
 Câu 51. Một kilơgam táo giá 6000 đồng. Để mua được 3kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền? 
	A. 12000 đồng 	B. 9000 đồng 	C. 18000 đồng 	D. 6000 đồng 
 Câu 52. 3km 6dam =  m. Số cần điền vào chỗ chấm là: 
	A. 3600 	B. 3060 	C. 306 	D. 36 
 Câu 53. 
Số cần điền vào vị trí của dấu ? là: 
	A. 552 	B. 412 	C. 138 	D. 579 
 Câu 54. Một buổi tập văn nghệ cĩ 5 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi cĩ bao nhiêu bạn tham gia tập văn nghệ? 
	A. 8 	B. 20 	C. 24 	D. 15 
 Câu 55. Một gia đình nuơi 100 con gà, ngan và vịt. Trong đĩ cĩ 21 con gà. Số vịt nhiều gấp 3 lần số gà, cịn lại là ngan. Hỏi gia đình đĩ nuơi bao nhiêu con ngan? 
	A. 63 con 	B. 79 con 	C. 37 con 	D. 16 con 
 Câu 56. Thứ tự các số: 45678, 45687, 45768, 45876 từ bé đến lớn là: 
	A. 45687, 45768,45876, 45678 	B. 45678, 45687, 45768,45876 
	C. 45876, 45678, 45687, 45768 	D. 45768,45876, 45678, 45687 
 Câu 57. Hương cao 130 cm, cĩ nghĩa là Hương cao: 
	A. 1 m 30 cm 	B. 1 m 30 dm 	C. 1 m 20 cm 	D. 130 dm 
 Câu 58. Đoan thẳng AB dài 100 cm. M là trung điểm của đoạn AB, cịn N là trung điểm của đoạn AM. Đoạn thẳng MN cĩ độ dài là: 
	A. 75 cm 	B. 25 cm 	C. 48 cm 	D. 50 cm 
 Câu 59. 
Biết cạnh của mỗi ơ vuơng trong hình vẽ trên đều dài 1cm. Em hãy tìm xem cĩ bao nhiêu đường gấp khúc đi từ A tới B dài 6 cm. 
	A. 4 đường 	B. 2 đường 	C. 3 đường	D. 5 đường 
 Câu 60. T×m x biÕt: 2002 : x = 7 x = ? 
	A. 268 	B. 178 	C. 276 	D. 286 
 Câu 61. Biết: A = 36: a ; B = 42 : a Hãy so sánh A và B: 
	A. A = B 	B. B > A 	C. Khơng thể so sánh được 	D. A > B 
 Câu 62. Số lớn nhất trong các số: 85732; 85723; 78523; 78352 là:
	A. 78352	 B. 78523 	C. 85723 
 Câu 63. Biết x < 7 và x là số chẵn. Vậy x cĩ thể là: 
	A. 2 và 0 	B. 0, 2, 4 và 6 	C. 4 và 6 	D. 2, 4 và 6 
 Câu 64. Số 54 175 đọc là: 
	A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy. 	B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm. 
	C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm. 	D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm. 
 Câu 65. Số 2 434 đọc là: 
	A. Hai nghìn ba trăm bốn mươi bốn. 	B. Hai nghìn bốn trăm ba mươi bốn. 
	C. Bốn nghìn hai trăm ba mươi bốn. 	D. Bốn trăm ba mươi bốn. 
 Câu 66. Cĩ 3 hộp bánh, mỗi hộp cĩ 4 gĩi bánh, mỗi gĩi cĩ 6 cái bánh. Hỏi tất cả cĩ bao nhiêu cái bánh? 
	A. 13 cái 	B. 48 cái 	C. 72 cái 	D. 18 cái 
 Câu 67. Số lẻ bé nhất cĩ 5 chữ số khác nhau là: 
	A. 12345 	B. 11111 	C. 10001 	D. 10235 
 Câu 68. Viết 1 số cĩ 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng chục cịn chữ số hàng trăm bằng chữ số hàng đơn vị. Số đĩ là: 
	A. 29238 	B. 39134 	C. 56228 	D. 56124 
 Câu 69. Viết tất cả các số cĩ 2 chữ số thì phải viết chữ số 9 bao nhiêu lần: 
	A. 9 lần 	B. 10 lần 	C. 18 lần 	D. 19 lần 
 Câu 70. Tìm số dư của phép chia: 29 : 6 
	A. 3 	B. 1 	C. 2 	D. 5 
 Câu 71. Bạn Hồng làm xong bài Tốn về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài Tốn đĩ trong giờ. Bạn Huệ làm xong bài Tốn đĩ trong giờ. Bạn Lan làm xong bài Tốn đĩ trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất? 
	A. Bạn Hồng 	B. Bạn Lan 	C. Bạn Huệ 	D. Bạn Mai 
 Câu 72. Số nào trong các số dưới đây mà khi quay ngược lại giá trị của số đĩ sẽ thay đổi 
	A. 986 	B. 608 	C. 609 	D. 888 
 Câu 73. 
Biết cạnh của mỗi ơ vuơng trong hình trên đều dài 1cm. Tổng diện tích của tất cả các hình vuơng cĩ trong hình trên là: 
	A. 24 cm2 	B. 8 cm2 	C. 4 cm2 	D. 16 cm2 
 Câu74. 	 
Số cần điền vào vị trí của x là: 
	A. 24 	B. 23 	C. 21 	D. 22 
 Câu 75. Số bị chia gấp 3 lần thương, thương gấp 3 lần số chia. Số bị chia là: 
	A. 18 	B. 24 	C. 9 	D. 27 
 Câu 76. Một giờ gấp 5 phút số lần là: 
	A. 20 lần 	B. 15 lần 	C. 10 lần 	D. 12 lần 
 Câu 77. Tìm một số biết rằng lấy số đĩ cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27? Số cần tìm là: 
	A. 73 	B. 38 	C. 28 	D. 27 
 Câu 78. 1 hm =  m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : 
	A. 100 	B. 1 	C. 10 	D. 1000 
 Câu 79. Ngăn trên cĩ 9 cuốn sách, ngăn dưới cĩ 12 cuốn sách. Hỏi phải chuyển từ ngăn trên xuống ngăn dưới bao nhiêu cuốn sách để số sách ở ngăn dưới gấp đơi số sách ở ngăn trên. 
	A. 3 cuốn 	B. 5 cuốn 	C. 2 cuốn 	D. 4 cuốn 
 Câu 80. Thùng thứ nhất đựng 78 lít sữa. Thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít nhưng nhiều hơn thùng thứ ba 7 lít. Hỏi cả ba thùng đựng bao nhiêu lít sữa? 
	A. 109 lít 	B. 216 lít 	C. 218 lít 	D. 209 lít 
 Câu 81. Cĩ bao nhiêu số cĩ 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7: 
	A. 8 số 	B. 10 số 	C. 7 số 	D. 9 số 
 Câu 82. Chữ số 5 ở số 45 678 thuộc hàng nào? 
	A. Hàng nghìn 	B. Hàng chục nghìn 	C. Hàng chục 	D. Hàng trăm 
 Câu 83. Một số khi chia cho 6 thì được thương là 8. Hỏi số đĩ đem chia cho 4 thì được thương là bao nhiêu? 
	A. 10 	B. 12 	C. 2 	D. 8 
 Câu 84. 3km 12m = ..... m Số cần điền vào chỗ chấm là: 
	A. 312 	B. 15 	C. 3012 	D. 36 
 Câu 85. Tìm x, biết: 182 : x = 7 
	A. 24 	B. 175 	C. 26 	D. 1274 
 Câu 86. Chu vi hình chữ nhật cĩ chiều dài là 20 cm, chiều rộng là 18 cm
	A. 38cm 	B. 56cm 	C. 29cm 	D. 76 cm 
 Câu 87. Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày 
	A. 19 	B. 18 	C. 16 	D. 17 
 Câu 88. Số gồm: 47 trăm, 5 chục, 18 đơn vị viết là: 
	A. 4768 	B. 6748 	C. 7648 	D. 4758 
 Câu 89. Một gia đình nuơi thỏ nhốt đều số thỏ nuơi vào 5 chuồng. Em đếm số thỏ trong 2 chuồng thì được 10 con. Hỏi gia đình đĩ nuơi bao nhiêu con thỏ? 
	A. 25 con 	B. 12 con 	C. 20 con 	D. 15 con 
 Câu 90. Chị em năm nay 15 tuổi, 3 năm trước tuổi em bằng tuổi chị. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? 
	A. 6 tuổi 	B. 12 tuổi 	C. 5 tuổi 	D. 9 tuổi 
 Câu 91. Cĩ bao nhiêu số chẵn cĩ 2 chữ số khác nhau: 
	A. 50 số 	B. 40 số 	C. 41 số 	D. 45 số 
 Câu 92. Số chẵn liền trước của số 99 000 là: 
	A. 99 898 	B. 98 999 	C. 98 998 	D. 98 898 
 Câu 93. Trong phép chia một số tự nhiên bất kì cho 3. Số dư lớn nhất cĩ thể cĩ là: 
	A. 3 	B. 1 	C. 4 	D. 2 
 Câu 94. Ngày thứ nhất bán được 2358 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Ngày thứ hai bán được số kg gạo là: 
	A. 7074 kg 	B. 8074 kg 	C. 6074 kg. 	D. 7704 kg 
 Câu 95. Biết: A = 67 x a ; B = 76 x a Hãy so sánh A và B: 
	A. Khơng thể so sánh được 	B. A = B 	C. A > B 	D. B > A 
 Câu 96. 
Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút 
	A. 8 giờ 35 phút 	B. 8 giớ 7 phút 	C. 7 giờ 40 phút 	D. 7 giờ 35 phút 
 Câu 97. Dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, , 100 cĩ số lượng số hạng là: 
	A. 34 số 	B. 50 số 	C. 33 số 	D. 30 số 
 Câu 98. Cĩ 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75 kg bột mì đựng trong mấy bao? 
	A. 54 bao 	B. 15 bao 	C. 84 bao 	D. 36 bao 
 Câu 99. Mỗi bơng hoa cĩ giá tiền là 1.500 đồng. Vậy để mua 10 bơng hoa, cần trả bao nhiêu tiền? 
	A. 1.500 đồng 	B. 15.000 đồng 	C. 4.500 đồng 	D. 19.500 đồng 
 Câu 100. Một miếng bìa hình chữ nhật cĩ chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi hình chữ nhật là: 
	A. 32 cm 	B. 16 cm 	C. 18 cm 	D. 36 cm 
 Câu 101. Tuổi mẹ kém tuổi bố 4 tuổi. Tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Năm nay mẹ 32 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi? 
	A. 8 tuổi 	B. 9 tuổi 	C. 5 tuổi 	D. 10 tuổi 
 Câu 102. Cho 4 chữ số: 1, 2, 3, 4. Từ 4 chữ số đĩ viết được bao nhiêu số chẵn cĩ 3 chữ số khác nhau 
	A. 15 số 	B. 24 số 	C. 12 số 	D. 10 số 
 Câu 103. Học cĩ nhiều hơn Giỏi 18 viên bi. Hỏi Học phải cho Giỏi bao nhiêu viên bi để số bi của 2 bạn bằng nhau? 
	A. 9 viên 	B. 10 viên 	C. 8 viên 	D. 18 viên 
 Câu 104. Muốn may 3 bộ quần áo thì cần 12 m vải. Hỏi nếu may 5 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu mét vải? 
	A. 20m 	B. 9m 	C. 10m 	D. 17m 
 Câu 105. Cho A = 3275 + 4618 và B = 4215 + 3678. Khơng làm tính cụ thể, hãy so sánh tổng A với B 
	A. A > B 	B. A = B 	C. Khơng thể so sánh được 	D. A < B 
 Câu 106. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì tuổi bố gấp mấy lần tuổi con 
	A. 9 lần 	B. 4 lần 	C. 6 lần 	D. 3 lần 
 Câu 107. Số liền trước của số 56 970 là số: 
	A. .56 969 	B. 56 971 	C. 7 970 	D. 56 980 
 Câu 108. Tấm vải thứ nhất dài 154m, tấm vải thứ 2 dài gấp 3 lần tấm vải thứ nhất, Hỏi cả 2 tấm vải dài bao nhiêu mét.
	A. 616 m 	B. 606 m 	C. 416 m 	D. 516 m 
 Câu 109. x + 1955 = 6123. x = ? 
	A. 4278 	B. 4268 	C. 4178 	D. 4168 
 Câu 110. 
Hình trên cĩ bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
	A. 9 hình tam giác, 3 hình tứ giác. 	B. 10 hình tam giác, 4 hình tứ giác. 
	C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác. 	D. 10 hình tam giác, 3 hình tứ giác. 
 Câu 111. Tìm số bị trừ biết hiệu và số trừ đều bằng 14? Số bị trừ là: 
	A. 28 	B. 14 	C. 0 	D. 42 
 Câu 112. Cĩ bao nhiêu số cĩ 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 7: 
	A. 7 số 	B. 8 số 	C. 9 số 	D. 10 số 
 Câu 113. Số chẵn lớn nhất cĩ 5 chữ số khác nhau là: 
	A. 98756 	B. 99998 	C. 98764 	D. 98765 
 Câu 114. x - 57932 = 11293 x = ? 
	A. 69225 	B. 68225 	C. 46639 	D. 69125 
 Câu 115. Hình chữ nhật là hình cĩ: 
	A. 2 gĩc vuơng	 	B. 4 gĩc vuơng 	C. 5 gĩc vuơng	b. 	D. 3 gĩc vuơng 
 Câu 116. Hình dưới đây cĩ bao nhiêu đoạn thẳng? 
	A. 5 đoạn thẳng 	B. 15 đoạn thẳng 	C. 30 đoạn thẳng 	D. 24 đoạn thẳng 
 Câu 117. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy: 1, 5, 9, 13,  là: 
	A. 18 	B. 16 	C. 17 	D. 14 
 Câu 118. Biết: A = b : 5; B = b : 6 Hãy so sánh A và B: 
	A. B > A B. Khơng thể so sánh được 	C. A = B 	D. A > B 
 Câu 119. Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là 
	A. Thứ ba 	B. Thứ sáu 	C. Thứ năm 	D. Thứ tư 
 Câu 120. 
Số cần điền vào vị trí của y là: 
	A. 20000 	B. 19500 	C. 19950 	D. 2000 
 Câu 121. Biết x > 2007 và y < 2008. Hãy so sánh x và y. 
	A. x > y 	B. x = y 	C. y > x 	D. x < y 
 Câu 122. Tổng các chữ số của số 57906 là: 
	A. 50 	B. 27 	C. 5 	D. 10 
 Câu 123. Phép chia: 36 573 : 9 cĩ số dư là: 
	A. 4 	B. 6 	C. 5 	D. 7 
 Câu 124. Trong một hộp bi cĩ 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ.Hỏi khơng nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn cĩ 1 viên bi đỏ? 
	A. 16 viên 	B. 8 viên 	C. 15 viên 	D. 9 viên 
 Câu 125. 
Hình trên cĩ bao nhiêu đoạn thẳng: 
	A. 12 	B. 9 	C. 8 	D. 10 
 Câu 126. 3dm 5cm =  mm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
	A. 305 	B. 35 	C. 350 	D. 3050 
 Câu 127. Số gồm 5 chục nghìn, 5 trăm và 5 chục viết là: 
	A. 50550 	B. 55550 	C. 50505 	D. 50050 
 Câu 128. Hình dưới đây cĩ bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuơng:
	A. 4 hình tam giác, 4 hình vuơng 	B. 6 hình tam giác, 5 hình vuơng 
	C. 4 hình tam giác, 5 hình vuơng 	D. 6 hình tam giác, 4 hình vuơng 
 Câu 129. Trong một năm những tháng cĩ 30 ngày là: 
	A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 	B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11 	C. Tháng: 4, 6, 9, 11 	D. Tháng: 4, 6, 10, 11 
 Câu 130. Tơi mua 6 cái bút mỗi cái giá 4 000 đồng và 4 quyển vở mỗi quyển giá 3 000 đồng. Tơi đưa cho người bán hàng tờ tiền 50 000 đồng. Người bán hàng phải trả lại tơi số tiền là: 
	A. 28 000 đồng 	B. 26 000 đồng 	C. 24 000 đồng 	D. 14 000 đồng 
 Câu 131. Hình dưới đây cĩ bao nhiêu đoạn thẳng:
	A. 7 đoạn thẳng 	B. 21 đoạn thẳng 	C. 18 đoạn thẳng 	D. 14 đoạn thẳng 
 Câu 132. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu? 
	A. 51 	B. 81 	C. 71 	D. 61 
 Câu 133. 5 phĩt b»ng mét phÇn mÊy cđa giê? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 134. 
Trong phép chia hết, 9 chia cho số nào để được thương lớn nhất? 
	A. 0 	B. 3 	C. 9 	D. 1 
 Câu 135. 4m 4 cm = ......... cm 
	A. 44 	B. 404 	C. 4004 	D. 440 
 Câu 136. Một số khi chia cho 8 thì cĩ số dư là 5. Hỏi số đĩ đem chia cho 4 sẽ cĩ số dư là bao nhiêu? 
	A. 0 	B. 2 	C. 1 	D. 3 
 Câu 137. Một hình vuơng cĩ cạnh là 8 m. Chu vi của hình vuơng đĩ là: 
	A. 32 m 	B. 36 m 	C. 38 m 	D. 37 m 
 Câu 138. 
Biết AB = 60mm. Diện tích hình vuơng ABDC là: 
	A. 36 cm² 	B. 36 mm 	C. 3600 cm² 	D. 3600 mm 
 Câu 139. Đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu phần đoạn thẳng PQ
	A. PQ. 	B. PQ. 	C. PQ. 	D. PQ. 
 Câu 140. Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng: 
A. 20 000 + 100 + 80 + 7 B. 20 000 + 1000 + 80 + 7 
C. 20 000 + 100 + 8 + 7 	 D. 2000 + 100 + 80 + 7 
 Câu 141. Cho 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5. Từ 5 chữ số đĩ cĩ thể viết được bao nhiêu số cĩ 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 12? 
	A. 6 số 	B. 7 số 	C. 12 số 	D. 10 số 
 Câu 142. Từ 3 chữ số: 1, 2, 0 cĩ thể viết được bao nhiêu số cĩ 3 chữ số khác nhau 
	A. 3 số 	B. 6 số 	C. 5 số 	D. 4 số 
 Câu 143. Năm nay mẹ em 36 tuổi, tuổi em ít hơn tuổi mẹ là 3 tuổi. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? 
	A. 10 tuổi 	B. 12 tuổi 	C. 9 tuổi 	D. 11 tuổi 
 Câu 144. Khối lớp 3 cĩ 123 học sinh. Khối lớp 4 cĩ nhiều hơn khối lớp 3 là 34 học sinh nhưng ít hơn khối lớp 5 là 45 bạn. Hỏi cả 3 khối cĩ bao nhiêu học sinh? 
	A. 392 học sinh. 	B. 482 học sinh. 	C. 472 học sinh. 	D. 202 học sinh. 
 Câu 145. 72 : ( 2 x 4 ) = ? 
	A. 9 	B. 10 	C. 144 	D. 124 
 Câu 146. Một lớp học cĩ 28 học sinh xếp đều vào 4 hàng. Hỏi 3 hàng cĩ bao nhiêu học sinh. 
	A. 14 	B. 18 	C. 21 	D. 7 
 Câu 147. Số 10 005 đọc là: 
	A. Một nghìn linh năm 	B. Mười nghìn và năm đơn vị 
	C. Mười nghìn khơng trăm linh năm 	D. Mười nghìn linh năm 
 Câu 148. Số bé nhất trong các số : 21011; 21110; 21101; 21001 là 
	A. 21001 	B. 21110 	C. 21101 	D. 21011 
 Câu 149. 
Hình trên cĩ bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: 
	A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác 	B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác 
	C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác 	D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác 
 Câu 150. Cĩ bao nhiêu số cĩ 3 chữ số giống nhau: 
	A. 6 số 	B. 9 số 	C. 3 số 	D. 10 số 
 Câu 151. Trong các số sau, số nào khác với các số cịn lại: 
	A. 34657 	B. 34567 	C. 34675 	D. 34756 
 Câu 152. Số đoạn thẳng cĩ ở hình vẽ dưới đây là:
	A. 9 đoan 	B. 4 đoạn 	C. 12 đoạn 	D. 10 đoạn 
 Câu 153. Số nào là số chẵn lớn nhất trong các số sau: 
	A. 67894 	B. 86479 	C. 67984 	D. 76948 
 Câu 154. Trong các số dưới đây, số nào là số hạng thuộc dãy số: 1, 4, 7 , 10, 13,  
	A. 1111 	B. 2222 	C. 1122 	D. 2345 
 Câu 155. Số gồm 12 nghìn, 12 trăm, mười hai đơn vị viết là: 
	A. 12312 	B. 12012 	C. 13212 	D. 121212 
 Câu 156. Mẹ mua cho Linh một chiếc mũ giá 10.000 đồng và một chiếc khăn giá 25.000 đồng. Mẹ đưa cho cơ bán hàng 50.000 đồng. Cơ bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là: 
	A. 40.000 đồng 	B. 35.000 đồng 	C. 15.000 đồng 	D. 25.000 đồng 
 Câu 157. Tây phải tơi cầm 1 số viên bi, tay trái tơi cầm 4 viên bi. Nếu thêm vào tay phải của tơi 3 viên bi nữa thì cả 2 tay tơi cĩ 12 viên bi. Vậy số bi lúc đầu ở tay phải của tơi là bao nhiêu? 
	A. 5 viên 	B. 3 viên 	C. 6 viên 	D. 4 viên 
 Câu 158. Cĩ bao nhiêu số cĩ 2 chữ số mà cĩ chữ số 5? 
	A. 24 số 	B. 20 số 	C. 18 số 	D. 15 số 
 Câu 159. Số chẵn liền trước số 2345 là: 
	A. 2344 	B. 2335 	C. 2343 	D. 2346 
 Câu 160. 
Biết cạnh của mỗi ơ vuơng trong hình vẽ trên đều dài 1cm. Em hãy tìm xem cĩ bao nhiêu đường gấp khúc đi từ A tới B dài 4 cm. 
	A. 3 đường 	B. 5 đường 	C. 4 đường 	D. 6 đường 
 Câu 161. Mẹ sinh con khi mẹ 27 tuổi. Hỏi khi tuổi con bằng tuổi mẹ thì tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con 
	A. 4 lần 	B. 2 lần 	C. 3 lần 	D. 24 lần 
 Câu 162. Biết: A = a + 2357 ; B = 2375 + a Hãy so sánh A và B: 
	A. A = B 	B. A > B 	C. B > A 	D. Khơng thể so sánh được 
 Câu 163. Nhà em cĩ 36 con gà, sau khi bán đi số gà đĩ, số con gà nhà em cịn lại là: 
	A. 6 con 	B. 30 con 	C. 15 con 	D. 10 con 
 Câu 164. 
Hình trên cĩ bao nhiêu đoạn thẳng? 
	A. 12 đoạn thẳng. 	B. 15 đoạn thẳng. 	C. 10 đoạn thẳng. 	D. 5 đoạn thẳng. 
 Câu 165. Một hình chữ nhật cĩ chiều dài là 36cm và chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ. 
	A. 9 cm2 	B. 324 cm 	C. 9 cm 	D. 324 cm2 
 Câu 166. Cho A = 5a + a4 ; B = aa + 45 Hãy so sánh A và B 
	A. A = B 	B. A > B 	C. A A 
 Câu 167. Cĩ bao nhiêu số chẵn cĩ 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7: 
	A. Khơng cĩ số nào 	B. 5 số 	C. 9 số 	D. 10 số 
 Câu 168. Trong một hộp bi cĩ 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ.Hỏi khơng nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn cĩ mỗi loại 1 viên bi? 
	A. 17 viên 	B. 18 viên 	C. 15 viên 	D. 16 viên 
 Câu 169. Cĩ 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi cĩ 72 học sinh thì xếp thành bao nhiêu hàng như thề? 
	A. 12 hàng. 	B. 10 hàng. 	C. 8 hàng. 	D. 9 hàng. 
 Câu 170. Đoạn thẳng AB dài 45 cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB là 5 cm. Hỏi cả 2 đoạn dài bao nhiêu xăng ti mét? 
	A. 55 cm 	B. 60 cm 	C. 50 cm 	D. 65 cm 
 Câu 171. Trường hợp nào so sánh đúng 
	A. 8650 > 8648 	B. 4420 > 4430 	C. 5769 = 5768	 	D. 6494 = 6483 
 Câu 172. Biểu thức nào dưới đây đã tính đúng: 
	A. 5 + 3 x 4 = 32 	B. 9 + 6 : 3 = 5 	C. 10 - 6 : 2 = 2 	D. 12 - 2 x 5 = 2 
 Câu 173. Tổng của số trịn trăm lớn nhất cĩ 4 chữ số và số trịn chục nhỏ nhất cĩ 5 chữ số là: 
	A. 21 010 	B. 22 240 	C. 53 010 	D. 19 900 
 Câu 174. Hình dưới đây cĩ bao nhiêu gĩc vuơng:
	A. 16 	B. 12 	C. 8 	D. 4 
 Câu 175. Một sợi dây đồng dài 63 dam được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 45 dam. Đoạn thứ 2 dài là: 
	A. 28 dam 	B. 108 dam 	C. 18 dam 	D. 38 dam. 
 Câu 176. Mỗi giờ cĩ 60 phút thì 1/4 giờ cĩ 
	A. 25 phút 	B. 40 phút 	C. 4 phút 	D. 15 phút 
 Câu 177. Cĩ 27 lít mật ong đổ đầy vào 9 can. Hỏi nếu cĩ 63 lít mật thì đổ đầy bao nhiêu cái can? 
	A. 21 can 	B. 36 can 	C. 18 can 	D. 7 can 
 Câu 178. Trong một năm cĩ những tháng nào cĩ 31 ngày? 
	A. Tháng: 1, 3, 5, 6, 8, 10, 12 	B. Tháng: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 
	C. Tháng: 1, 3, 5, 7, 8, 11, 12 	D. Tháng: 1, 3, 5, 7, 9, 10, 12 
 Câu 179. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố số cam. Số cịn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi 2 anh em mỗi người được bao nhiêu quả cam? 
	A. 4 quả 	B. 1 quả 	C. 3 quả 	D. 2 quả 
 Câu 180. Số lớn nhất cĩ 5 chữ số khác nhau là: 
	A. 99999 	B. 54321 	C. 98765 	D. 90000 
 Câu 181. Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Số tuổi con bằng: 
	A. . tuổi mẹ 	B. tuổi mẹ 	C. tuổi mẹ 	D. tuổi mẹ 
 Câu 182. 
Tổng độ dài các đoạn thẳng cĩ trong hình trên là: 
	A. 7cm 	B. 6cm 	C. 3cm 	D. 10 cm 
 Câu 183. Anh cĩ 7 nhãn vở, em cĩ 5 nhãn vở. Hỏi anh phải cho em bao nhiêu nhãn vở để số nhãn vở của anh bằng số nhãn vở của em? 
	A. 5 cái 	B. 4 cái 	C. 2 cái 	D. 3 cái 
 Câu 184. Em cĩ 12 viên bi, em cho bạn An số viên bi và cho bạn Bình 3 viên. Hỏi em cịn lại bao nhiêu viên bi? 
	A. 6 viên 	B. 3 viên 	C. 4 viên 	D. 5 viên 
 Câu 185. x - 5732 = 1293. x = ? 
	A. 6925 	B. 4439 	C. 4449 	D. 7025 
 Câu 186. Một số khi chia cho 6 thì được thương là 5 và cịn dư 4. Số đĩ là? 
	A. 24 	B. 20 	C. 15 	D. 34 
 Câu 187. 6 bao gạo thì đựng được 54 kg gạo. Hỏi 90 kg gạo thì phải đựng trong mấy bao gạo như thế: 
	A. 36 bao 	B. 15 bao 	C. 10 bao 	D. 9 bao 
 Câu 188. Biết: A = 345 - a ; B = 354 - a Hãy so sánh A và B: 
	A. A > B 	B. B > A 	C. Khơng thể so sánh được 	D. A = B 
 Câu 189. Tìm một số biết rằng số đĩ nhân với 7 thì bằng 72 trừ đi 9. Số đĩ là: 
	A. 8 	B. 6 	C. 9 	D. 7 
 Câu 190. Số nhỏ nhất cĩ 5 chữ số khác nhau là: 
	A. 10123 	B. 10234 	C. 12345 	D. 10000 
 Câu 191. 253 + 10 x 4 = ? 
	A. 200 	B. 250 	C. 300 	D. 293 
 Câu 192. Một kilơgam táo giá 6.000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền? 
	A. 12.000 đồng 	B. 9.000 đồng 	C. 6.000 đồng 	D. 18.000 đồng 
 Câu 193. Một hình vuơng cĩ chu vi 40cm. Diện tích hình vuơng đĩ là: 
	A. 40cm² 	B. 100 cm 	C. 200cm² 	D. 100 cm² 
 Câu 194. của 1 giờ là: 
	A. 15 phút 	B. 10 phút 	C. 12 phút 	D. 20 phút 
 Câu 195. Năm 2007 chị 10 tuổi, em 6 tuổi. Hỏi vào năm nào trước đây thì tuổi chị gấp đơi tuổi em 
	A. Năm 2003 	B. Năm 2002 	C. Năm 2004 	D. Năm 2005 
 Câu 196. Trong các số dưới đây, số nào khơng thuộc dãy số: 2, 5, 8, 11, 14,  
	A. 23 456 	B. 2 000 	C. 2 333 	D. 21 345 
 Câu 197. Số chẵn lớn nhất cĩ 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 5 là: 
	A. 410 	B. 500 	C. 104 	D. 320 
 Câu 198. Cho hình vẽ:
Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác? 
	A. 4 hình 	B. 3 hình 	C. 2 hình 	D. 6 hình 
 Câu 199. 100 g + 48 g - 40 g = ? 
	A. 108 g	 	B. 140 g 	C. 188 g 	D. 148 g	 
 Câu 200. 5 m 6 cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
	A. 506 	B. 5006 	C. 56 	D. 560 
 Câu 201. Mẹ chia 15 cái kẹo cho 2 anh em, em được nhiều hơn anh 3 cái. Hỏi em được bao nhiêu cái kẹo? 
	A. 8 cái 	B. 7 cái 	C. 10 cái 	D. 9 cái 
 Câu 202. Ba bạn tùng, hồng, quỳnh chia nhau 48 cái kẹo. Tùng lấy 1/4 số kẹo và 3 cái, Hồng lấy 1/ 3 số kẹo và 2 cái, cịn lại của quỳnh. Hỏi quỳnh cĩ bao nhiêu cái kẹo.
	A. 10 	B. 18 	C. 12 	D. 15 
 Câu 203. Hình dưới đây cĩ bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
	A. 5 hình tam giác, 10 hình tứ giác 	B. 10 hình tam giác, 10 hình tứ giác 
	C. 10 hình tam giác, 5 hình tứ giác 	D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác 
 Câu 204. Thay các giá trị của a và b để được kết quả so sánh đúng: 45a37 > 458b9. a = ?; b = ? 
	A. a = 8; b = 3 	B. a = 7; b = 1 	C. a = 8; b = 6 	D. a = 8; b = 9 
 Câu 205. Một hình vuơng cĩ chu vi 12cm. Tính diện tích hình vuơng đĩ. 
	A. 36cm2 	B. 12cm2 	C. 9cm2 	D. 16cm2 
 Câu 206. 8 hộp bút chì như nhau cĩ 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế cĩ bao nhiêu cái bút chì? 
	A. 18 cái. 	B. 72 cái. 	C. 12 cái. 	D. 62 cái. 
 Câu 207. 
Hình trên cĩ bao nhiêu đoạn thẳng? 
	A. 13 đoạn thẳng. 	B. 7 đoạn thẳng. 	C. 9 đoạn thẳng. 	D. 10 đoạn thẳng. 
 Câu 208. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: 
	A. XI 	B. XII 	C. VVII 	D. IIX 
 Câu 209. Một xe ơ tơ trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ơ tơ đi được bao nhiêu kilơmét? 
	A. 360 km 	B. 300 km 	C. 960 km 	D. 600 km 
 Câu 210. Hình dưới đây cĩ bao nhiêu đoạn thẳng? 
	A. 12 đoạn thẳng 	B. 15 đoạn thẳng 	C. 6 đoạn thẳng 	D. 18 đoạn thẳng 
 Câu 211. Một hình vuơng cĩ chu vi là 20 cm. Diện tích hình vuơng đĩ là: 
	A. 35 cm2 	B. 25 cm2 	C. 20 cm2 	D. 30 cm2 
 Câu 212. Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi anh gấp đơi tuổi em? 
	A. 3 năm 	B. 7 năm 	C. 4 năm 	D. 5 năm 
 Câu 213. Cĩ bao nhiêu số chẵn cĩ 4 chữ số giống nhau: 
	A. 5 số 	B. 9 số 	C. 4 số 	D. 12 số 
 Câu 214. Cho 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 . Hỏi viết được bao nhiêu số cĩ 3 chữ số khác nhau? 
	A. 12 số 	B. 6 số 	C. 18 số 	D. 24 số 
 Câu 215. Nếu viết ra giấy các số từ 1 đến 100 thì phải viết chữ số 5 bao nhiêu lần? 
	A. 10 lân 	B. 11 lần 	C. 20 lần 	D. 19 lần 
 Câu 216. Biết: A = a - 135 ; B = a - 153 Hãy so sánh A và B: 
	A. Khơng thể so sánh được B. A > B 	C. A = B 	D. A < B 
Đáp án 
	01. C; 02. D; 03. C; 04. B; 05. C; 06. C; 07. B; 08. C; 09. C; 10. A; 11. A; 12. A; 13. D; 14. D; 15. C; 
	16. B; 17. B; 18. B; 19. C; 20. A; 21. C; 22. A; 23. B; 24. A; 25. B; 26. B; 27. D; 28. D; 29. D; 30. C; 
	31. D; 32. C; 33. C; 34. A; 35. A; 36. B; 37. B; 38. A; 39. D; 40. C; 41. A; 42. B; 43. B; 44. B; 45. B; 
	46. C; 47. A; 48. D; 49. A; 50. B; 51. C; 52. B; 53. A; 54. B; 55. D; 56. B; 57. A; 58. B; 59. A; 60. D; 
	61. B; 62. A; 63. B; 64. C; 65. B; 66. C; 67. D; 68. D; 69. D; 70. D; 71. C; 72. B; 73. B; 74. A; 75. D; 
	76. D; 77. C; 78. A; 79. C; 80. D; 81. D; 82. A; 83. B; 84. C; 85. C; 86. D; 87. B; 88. A; 89. A; 90. D; 
	91. C; 92. C; 93. D; 94. A; 95. D; 96. D; 97. A; 98. B; 99. B; 100. A; 101. B; 102. C; 103. A; 104. A; 105. A; 
	106. B; 107. A; 108. A; 109. D; 110. B; 111. A; 112. D; 113. C; 114. A; 115. B; 116. C; 117. C; 118. D; 119. D; 120. A; 
	121. A; 122. B; 123. B; 124. A; 125. A; 126. C; 127. A; 128. B; 129. C; 130. D; 131. B; 132. B; 133. D; 134. D; 135. B; 
	136. C; 137. A; 138. A; 139. C; 14

Tài liệu đính kèm:

  • doc216_cau_trac_nghiem_mon_toan_lop_3.doc