2 Đề thi học kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hồi (Có đáp án + Ma trận)

pdf 11 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 27/10/2025 Lượt xem 3Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề thi học kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hồi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề thi học kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hồi (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ 
TRƯỜNG THCS NA HỐI 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 
 NĂM HỌC 2022-2023 
 Tổng 
 Mức độ đánh giá 
 % điểm 
 T
 Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 
 T 
 TNK TNK TNK 
 TL TL TL TNKQ TL 
 Q Q Q 
 1 Số tự Số tự nhiên và tập hợp các số 5 % 
 C 1,2 
 nhiên tự nhiên. Thứ tự trong tập 
 (0,5đ) 
 hợp các số tự nhiên. 
 Các phép tính với số tự C13a,b 15 % 
 nhiên. Phép tính luỹ thừa với 14a 
 số mũ tự nhiên (1,5đ) 
 Tính chia hết trong tập hợp 2,75 % 
 các số tự nhiên. Số nguyên C3,4,5 C15 
 tố, hợp số. Ước chung và bội (0,75đ) (2đ) 
 chung. 
 2 Số Số nguyên âm và tập hợp các 7,5 % 
 C6,7,8 
 nguyên số nguyên. Thứ tự trong tập 
 (0,75đ) 
 hợp các số nguyên 
 Các phép tính với số nguyên. 15 % 
 C13c C14b C13d 
 Quan hệ chia hết, ước và bội 
 (0,5 đ) (0,5đ) (0,5đ) 
 trong tập số nguyên. 
 3 Các Tam giác đều, hình vuông, C9 C16 12,5 % 
 hình lục giác đều (0,25đ) (1đ) 
 phẳng Hình chữ nhật, hình thoi, 10 % 
 C17 
 trong hình bình hành, hình thang 
 (1đ) 
 thực tiễn cân 
 4 Tính đối C10 2,5 % 
 Hình có trụcố đ i xứng 
 xứng (0,25đ) của hình C 11 2,5 % 
 Hình có tâm đối xứng 
 phẳng (0,25đ) 
 Vai trò của đối xứng trong C12 2,5 % 
 thế giới tự nhiên (0,25đ) 
 Tổng 3 4 2,5 0,5 
 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100 % 
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 % 
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA 
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 
 Vận 
 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận 
 dụng 
 biết hiểu dụng 
 cao 
SỐ - ĐAI SỐ 
1 Tập Số tự Nhận biết: 1 
 hợp các nhiên và – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. TN1 
 số tự tập hợp – Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên TN2 
 nhiên các số tự 
 nhiên. Thứ Thông hiểu: 
 tự trong – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. 
 tập hợp – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các 
 các số tự chữ số La Mã. 
 nhiên – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một 
 tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. 
 – So sánh được hai số tự nhiên cho trước. 
 Các phép Nhận biết: 
 tính với số – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 
 tự nhiên. Thông hiểu: TL13a, 
 Phép tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập b(1đ) 
 luỹ thừa hợp số tự nhiên. TL14a 
 (0,5đ) với số mũ – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực 
 tự nhiên hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số 
 với số mũ tự nhiên. 
 Vận dụng: 
 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối 
 của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. 
 – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính 
 luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách 
 hợp lí. 
 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 
 thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua 
 sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). 
 Tính chia Nhận biết : TN3 
 hết trong – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. TN4 
 tập hợp – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. TN5 
 các số tự – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. 
 nhiên. Số – Nhận biết được phân số tối giản. 
 nguyên tố. Thông hiểu 
 Ước – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 
 chung và thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp 
 bội chung đơn giản. 
 - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được 
 bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên 
 Vận dụng: TL15 
 – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định (2đ) 
 một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. 
 –Thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử 
 dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. 
 – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề 
 thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay 
 lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để 
 sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...) 
2 Nhận biết TN6 Số Số nguyên - Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. TN7 
 nguyên âm và tập - Nhận biết được số đối của một số nguyên. TN8 
 hợp các số 
 - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 
 nguyên. 
 - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài 
 Thứ tự 
 toán thực tiễn. 
 trong tập 
 Thông hiểu 
 hợp các số 
 - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. 
 nguyên 
 - So sánh được hai số nguyên cho trước. 
 Các phép Nhận biết 
 tính với số - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội 
 nguyên. trong tập hợp các số nguyên. 
 Tính chia Thông hiểu TL13c 
 hết trong - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia (0,5đ) 
 tập hợp hết) trong tập hợp các số nguyên. 
 các số Vận dụng TL14b TL13d 
 nguyên - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân (0,5đ) (0,5đ) 
 phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc 
 trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính 
 nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 
 - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các 
 phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). 
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 
3 Các Tam giác Nhận biết: TN9 
 hình đều, hình - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 
 phẳng vuông, lục Thông hiểu: TL16 
 trong giác đều - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của tam (1đ) 
 thực giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau), hình vuông 
 tiễn (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo 
 bằng nhau), lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng 
 nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). 
 - Vẽ tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. 
 - Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác 
 đều. Hình chữ Thông hiểu: TL17 
 nhật, Hình - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của (1đ) 
 thoi, hình hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 
 bình hành, - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng 
 hình thang cụ học tập. 
 cân. Vận dụng: 
 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với 
 việc tính chu vi và diện tích của các hình ặđ c biệt nói trên. 
4 Tính Hình có Nhận biết TN10 
 đối trục đối - Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. 
 xứng xứng Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối 
 của xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). 
 hình 
 Hình có Nhận biết TN11 
 phẳng 
 tâm đối - Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. 
 trong xứng 
 thế giới Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có 
 tự tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). 
 nhiên Vai trò Nhận biết TN12 
 của đối - Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ 
 xứng 
 thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... 
 trong thế 
 giới tự - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính 
 nhiên đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹpcủa một số loài thực vật, động 
 vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). 
 Tổng 3,0 4,0 2,5 0,5 
 Tỉ lệ % 30 40 25 5 
 Tỉ lệ 70% 30% 
 chung 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 
TRƯỜNG THCS NA HỐI Môn: Toán – Lớp 6 
 ĐỀ 1: Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 
 Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. 
Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên ? 
 1
 A. 0,3. B. 10 . C. 1. D. . 
 4
Câu 2. Số lẻ liền sau của số 325 là 
 A) 323 B) 426 C) 327 D) 
424 
Câu 3. Trong các số sau số nào là bội của 8 
 A. 4 . B. 81. C. 24. D. 9 . 
Câu 4. Trong các số sau số nào chia hết cho 3 
 A. 258. B. 961. C. 223. D. 1003. 
Câu 5. Số nào sau đây là hợp số? 
 A. 11. B. 31. C. 51. D. 71. 
Câu 6. Z- là tập hợp các số nguyên âm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào 
SAI ? 
 A) 4 Z- B) -7 Z- C) 0 Z- D) -7,6 Z- 
Câu 7. Số đối của số 125 là 
 A) 521 B) -125 C) -215 D) - 5 
Câu 8. Trong thực tế số nguyên âm biểu thị 
 A) Số tiền lãi của ngân hàng B) Độ cao trên mực nước biển 
 C) Độ cao dưới mực nước biển D) Năm sau công nguyên 
Câu 9. Trong các hình vẽ sau, hình nào là lục giác đều ? 
 B
 A A B
 A
 E B
 A C F C
 C B D D C E D
 A. B. C. D. 
Câu 10. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng? 
 A. Cấm xe đạp. B. Cấm đi ngược C. Cấm đi bộ. D. Cấm rẽ 
 chiều. trái. 
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? 
 S X M N 
 A. B. C. D. Câu 12. Trong tự nhiên những loài vật nào có tính đối xứng 
 A) Con bướm B) Con bò C) Con cá D) 
Con lợn 
Phần 2. Tự luận (7 điểm) 
Câu 13. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 
 a) 53.54 b) 124 : 123 
 c) 12.(-2) - 3.4 d) 1 + 2 + 22 + 23 + + 250 
Câu 14. (1 điểm) Tìm x biết. 
 a) x + 12 = 35 b) (2x – 34) : 5 = -12 
Câu 15. (2 điểm) 
Có 24 cái kẹo vị xoài và 36 cái kẹo vị dứa được chia cho các em nhỏ. Biết số kẹo vị 
xoài được chia đều cho mỗi em và vị dứa cũng vậy. Hỏi có thể chia số kẹo vị xoài 
và vị dứa cho nhiều nhất bao nhiêu em? Khi đó mỗi em nhận được bao nhiêu cái kẹo 
vị xoài và bao nhiêu cái kẹo vị dứa 
Câu 16. (1 điểm). Vẽ tam giác ABC đều có cạnh bằng 2cm 
Câu 17. (1 điểm). Vẽ hình thoi có cạnh bằng 4cm 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 
TRƯỜNG THCS NA HỐI Môn: Toán – Lớp 6 
 ĐỀ 2: Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 
 Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. 
Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên ? 
 2
 A. -2,5 B.17. C. -7. D. . 
 5
Câu 2. Số lẻ liền trước của số 325 là 
 A) 327 B) 426 C) 323 D) 
424 
Câu 3. Trong các số sau số nào là bội của 7 
 A. 4 . B. 81. C. 21. D. 9 . 
Câu 4. Trong các số sau số nào chia hết cho 9 
 A. 288. B. 961. C. 123. D. 1002. 
Câu 5. Số nào sau đây là hợp số? 
 A. 11. B. 31. C. 21. D. 71. 
Câu 6. Z- là tập hợp các số nguyên âm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào 
SAI ? 
 A) 5 Z- B) -9 Z- C) 0 Z- D) -8,7 Z- 
Câu 7. Số đối của số 250 là 
 A) 521 B) -250 C) -215 D) - 5 
Câu 8. Trong thực tế số nguyên âm biểu thị 
 A) Số tiền lãi của ngân hàng B) Độ cao trên mực nước biển 
 C) Số tiền lỗ D) Năm sau công nguyên 
Câu 9. Trong các hình vẽ sau, hình nào là tam giác đều ? 
 B
 A A B
 A
 E B
 A C F C
 C B D D C E D
 A. B. C. D. 
Câu 10. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng? 
 A. Cấm xe đạp. B. Cấm đi ngược C. Cấm đi bộ. D. Cấm rẽ 
 chiều. trái. 
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? 
 S X M N 
 A. B. C. D. Câu 12. Trong tự nhiên những loài vật nào có tính đối xứng 
 A) Con sao biển B) Con bò C) Con cá D) Con lợn 
Phần 2. Tự luận (7 điểm) 
Câu 13. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 
 a) 43.44 b) 194 : 193 
 c) 13.(-2) - 3.5 d) 1 + 2 + 22 + 23 + + 250 
Câu 14. (1 điểm) Tìm x biết. 
 a) x + 15 = 40 b) (2x – 32) : 4 = -15 
Câu 15. (2 điểm) 
 Có 24 cái kẹo vị xoài và 36 cái kẹo vị dứa được chia cho các em nhỏ. Biết số 
kẹo vị xoài được chia đều cho mỗi em và vị dứa cũng vậy. Hỏi có thể chia số kẹo vị 
xoài và vị dứa cho nhiều nhất bao nhiêu em? Khi đó mỗi em nhận được bao nhiêu 
cái kẹo vị xoài và bao nhiêu cái kẹo vị dứa 
Câu 16. (1 điểm). Vẽ hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm 
Câu 17. (1 điểm). Vẽ hình bình hành có các cạnh bằng 4cm và 5cm 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I 
 TRƯỜNG THCS NA HỐI Năm học 2022 - 2023 
 Môn: Toán 6 
 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan 
 Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
 PA B C C A C A B C D B C A 
 đúng 
 Phần 2. Tự luận 
Câu ý Nội dung Điểm 
 43.44 = 47 
 a 53.54 = 57 0,5 
 4 3
 b 124 : 123 = 12 19 : 19 = 19 0,5 
 c 12.(-2) - 3.4 = -24 – 12 = -36 13.(-2) - 3.5 = -26 – 15 = -41 0,5 
 13 1 + 2 + 22 + 23 + + 250 
 1 + 2 + 22 + 23 + + 250 Đặt S = 1 + 2 + 22 + 23 + + 
 Đặt S = 1 + 2 + 22 + 23 + + 250 250 
 d 0,5 
 Ta có 2S = 2 + 22 + 23 + + 251 Ta có 2S = 2 + 22 + 23 + + 
 2S – S = S = 251 - 1 251 
 2S – S = S = 251 - 1 
 x + 12 = 35 x + 15 = 40 
 a x = 35 – 12 x = 40-15 0,5 
 x = 23 x = 25 
 (2x – 34) : 5 = -12 (2x – 32) : 4 = -15 
 14 2x – 34 = -12.5 2x – 32 = -15.4 
 2x - 34 = -60 2x - 32 = -60 
 b 0,5 
 2x = -60 + 34 2x = -60 + 32 
 2x = -26 2x = -28 
 x = -13 x = -14 
 Gọi x là số em nhỏ được nhận 0,25 
 Gọi x là số em nhỏ được nhận 
 kẹo(x Z, x>0) 
 kẹo(x Z, x>0) 
 Vì số kẹo vị xoài được chia 0,25 
 Vì số kẹo vị xoài được chia đều 
 đều cho mỗi em và vị dứa 
 cho mỗi em và vị dứa cũng vậy 
 cũng vậy nên x ƯC(24,36) 
 nên x ƯC(24,36) 
 Để chia số kẹo vị xoài và vị 
 Để chia số kẹo vị xoài và vị dứa 
 15 dứa cho nhiều nhất bao nhiêu 0, 5 
 cho nhiều nhất bao nhiêu em ta 
 em ta cần tìm ƯCLN(24,36) 
 cần tìm ƯCLN(24,36) 
 Ta có 24 = 23.3; 36 = 22.32 0,25 
 Ta có 24 = 23.3; 36 = 22.32 
 Suy ra ƯCLN(24,36) = 22.3 = 0,25 
 Suy ra ƯCLN(24,36) = 22.3 = 12 
 12 
 Do đó có thể chia số kẹo vị xoài 
 và vị dứa cho nhiều nhất 12 em. 
 0,25 Vậy mỗi em nhận được 2 cái kẹo Do đó có thể chia số kẹo vị 
 vị xoài và 3 cái kẹo vị dứa. xoài và vị dứa cho nhiều nhất 0,25 
 12 em. 
 Vậy mỗi em nhận được 2 cái 
 kẹo vị xoài và 3 cái kẹo vị 
 dứa. 
 Vẽ đúng hình vuông ABCD có 
 Vẽ đúng hình tam giác đều ABC 1 
16 cạnh bằng 4cm 
 cạnh bằng 2cm 
 Vẽ đúng hình thoi có cạnh bằng Vẽ đúng hình bình hành có 
 1 
17 4cm các cạnh bằng 4cm và 5cm 
DUYỆT CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ 
 ĐẶNG THỊ THU HÀ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_thi_hoc_ki_i_toan_6_nam_hoc_2022_2023_truong_thcs_na_ho.pdf