PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDT BT TIỂU HỌC Môn: Địa lí – lớp 9 VÀ THCS TẢ CỦ TỶ 1 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút Chủ Cấp độ nhận biết đề/ nội dung Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Trắc Tự Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự nghiệm luận nghiệm nghiệm nghiệm luận Trình bày tình Địa lí hình kinh phát tế triển ngành thương mại của nước ta Số 1 1 câu: 3,0 3,0 Số 30% 30% điểm: Tỉ lệ: Sự Trình Dựa vào Át lát Kỹ phân bày được địa lí tự nhiên năng hoá đặc điểm Việt Nam xác vẽ lãnh tự nhiên, định sự phân biểu thổ tình hình bố các cây đồ phát triển công nghiệp, tròn, kinh tế nhà máy thuỷ nhận của các điện, trung xét. vùng TD tâm công và nghiệp. MNBB, Tây nguyên Số 3 1 1 5 câu: 2,0 3,0 2,0 7,0 Số 20% 30% 20% 70% điểm: Tỉ lệ: Tổng 3 1 1 1 6 số câu 2,0 3,0 3,0 2,0 10,0 Tổng 20% 30% 30% 20% 100% điểm Tỉ lệ PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC Môn: Địa lí – Lớp 9 VÀ THCS TẢ CỦ TỶ 1 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ 01 ( Đề gồm 02 trang) Phần I. Trắc nghiệm(2,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm). Khoanh tròn vào các đáp án em cho là đúng nhất. Các đặc điểm địa hình thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là: A. Phía Đông Bắc núi trung bình và núi thấp, các dãy núi hình cánh cung. B. Địa hình chủ yếu là đồng bằng. C. Phía Tây Bắc núi cao, địa hình hiểm trở. D. Địa hình là các cao nguyên xếp tầng. Câu 2(1,0 điểm). Lựa chọn các từ,cụm từ trong ngoặc (Bắc Trung Bộ, thủy điện, nhiệt đới ẩm, xích đạo ẩm, cây công nghiệp cận nhiệt ) điền vào chỗ trống trong đoạn thông tin sau: Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện giao lưu kinh tế – xã hội với Đồng bằng sông Hồng, (1) ., đồng thời với các tỉnh phía nam Trung Quốc và Thượng Lào. Tài nguyên khoáng sản, (2) phong phú và đa dạng. Khí hậu (3) có mùa đông lạnh thích hợp cho (4) .. và ôn đới. Câu 3 (0,5 điểm). Đánh dấu X vào chỗ trống ở hai cột bên phải cho thích hợp Nội dung Đúng Sai 1. Bắc Ninh thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ 2. Tiểu vùng Đông Bắc là vùng núi cao hơn Tây Bắc Phần II.Tự luận(8,0 điểm ) Câu 4 (3,0 điểm). Trình bày tình hình phát triển ngành nội thương của nước ta? Câu 5 (3,0 điểm). Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam, cho biết: 1. Xác định vùng phân bố (tỉnh) các cây công nghiệp cà phê, chè của Tây Nguyên. 2.Tên các nhà máy thuỷ điện đang hoạt động ở Tây Nguyên. Câu 6. (2,0 điểm) Kinh tế vùng Đồng bằng sông Hồng Cho bảng số liệu sau: Bảng sô liệu về cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 1995 ( đơn vị %) Các ngành Tỉ trọng cơ cấu kinh tế Nông, lâm, ngư nghiệp 30.7 Công nghiệp – xây dựng 26,6 Dịch vụ 42,7 a. Em hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 1995 b. Nhận xét./. ------------------------------------- Hết ------------------------------------ * Lưu ý: - Học sinh được sử dụng Átlát địa lí Việt Nam. - Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC VÀ Môn: Địa lí – Lớp 9 THCS TẢ CỦ TỶ 1 Năm học: 2022– 2023 ĐỀ SỐ 01 ( Hướng dẫn chấm gồm 01trang) Câu Nội dung Điểm Phần I. Trắc nghiệm ( 2,0đ) 1 A, C 0,5 2 (1) Bắc Trung Bộ, (2) thủy điện, (3) nhiệt đới ẩm, (4) cây công 1,0 nghiệp cận nhiệt (Mỗi ý đúng được 0,25đ) 3 1 - S, 2 - S 0,5 Phần II. Tự luận ( 8,0đ) 4 - Nội thương phát triển với hàng hoá phong phú, đa dạng. 1,0 - Mạng lưới lưu thông hàng hoá có khắp các địa phương. 0,5 - Các thành phần kinh tế, đặc biệt là kinh tế tư nhân đã giúp 0,5 cho nội thương phát triển mạnh mẽ. - Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là 2 trung tâm thương 1,0 mại, dịch vụ lớn, đa dạng nhất cả nước. 5 1. Vùng phân bố cây công nghiệp: + Cà phê: Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Lâm Đồng. 1,0 + Chè: Lâm Đồng, Gia Lai. 1,0 2. Tên các nhà máy điện đang hoạt động: Y-a-ly, Xê Xan 3, Xê 1,0 Xan 4, Đrây Hling. 6 * Mức đầy đủ : Trả lời đúng và đủ các ý đạt 3đ a, Vẽ biều đồ - Vẽ biểu đồ hình tròn 0,25 - Biểu đồ vẽ đúng đẹp, chính xác. 0,5 - Tên biểu đồ, chú thích đúng 0,25 b. Nhận xét Trong cơ cấu kinh tế của ĐBSH ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng 1,0 lớn nhất (42,7%), ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất (26,6%). * Mức chưa đầy đủ: Thiếu hoặc sai mỗi ý trừ theo thang điểm. * Mức không đạt: Không trả lời hoặc trả lời sai. Tổng 10 PHÒNG GD &ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC VÀ Môn: Địa lí - Lớp 9 THCS TẢ CỦ TỶ 1 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 02. gồm 02 trang) Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1( 0,5 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng trong các câu sau: Các đặc tự nhiên nào không thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là: A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng, đất phù sa màu mỡ B. Phía Đông Bắc núi trung bình và núi thấp, các dãy núi hình cánh cung. C. Địa hình là các cao nguyên xếp tầng, khí hậu mát mẻ, D. Phía Tây Bắc núi cao, địa hình hiểm trở, khí hậu nhiệt đới. Câu 2 (1,0 điểm). Lựa chọn các từ,cụm từ trong ngoặc ( nhiệt đới ẩm, mát mẻ, ba dan màu mỡ, feralít đỏ vàng, cao nguyên xếp tầng, cây công nghiệp ) điền vào chỗ trống trong đoạn thông tin sau: Lợi thế của Tây Nguyên là địa hình (1) , khí hậu (2) ., đất (3) .. Thích hợp cho việc trồng cây (4) . Rừng chiếm diện tích lớn. Câu 3 (0,5 điểm). Đánh dấu X vào chỗ trống ở hai cột bên phải cho thích hợp Nội dung Đúng Sai 1. Kinh tế biển là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc 2. Tiềm năng thủy điện tập trung trữ lượng lớn tại vùng Đông Bắc Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 4 (3,0 điểm). Trình bày tình hình phát triển ngành ngoại thương của nước ta? Câu 5( 3,0 điểm) Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam, cho biết: 1. Xác định vùng phân bố (tỉnh) các cây công nghiệp cao su và hồ tiêu của Tây Nguyên. 2. Tên các trung tâm công nghiệp lớn ở Tây Nguyên. Câu 6 ( 2,0 điểm) : Kinh tế vùng Đồng bằng sông Hồng Cho bảng số liệu sau: Bảng sô liệu về cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2002 (đơn vị %) Các ngành Tỉ trọng cơ cấu kinh tế Nông, lâm, ngư nghiệp 20,1 Công nghiệp – xây dựng 36,0 Dịch vụ 43,9 a. Em hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2002. b. Nhận xét./. ------------------------------------- Hết ------------------------------------ * Lưu ý: - Học sinh được sử dụng Átlát địa lí Việt Nam. - Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC VÀ Môn: Địa lí – Lớp 9 THCS TẢ CỦ TỶ 1 Năm học: 2022 – 2023 Đề số 02 (Đáp án gồm 01 trang) Câu Nội dung Điểm Phần I. Trắc nghiệm( 2,0đ ) 1 A, C 0,5 2 (1) cao nguyên xếp tầng, (2) mát mẻ, (3) badan màu mỡ, 1,0 (4) công nghiệp. (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 3 1-Đ, 2 - S 0,5 Phần II. Tự luận (8,0đ ) 4 - Là hoạt động kinh tế đối ngoại quan trọng nhất nước ta. 1,0 - Những mặt hàng xuất khẩu là nông lâm, thuỷ sản, hàng 0,5 công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp, khoáng sản. - Nước ta đang nhập khẩu máy móc thiết bị, nguyên liệu, 0,5 nhiên liệu và một số mặt hàng tiêu dùng. - Hiện nay nước ta quan hệ buôn bán chủ yếu với thị trường 1,0 khu vực Châu á- Thái Bình Dương 5 1. Vùng phân bố cây công nghiệp: + Cao su: Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Kon Tum. 1,0 + Hồ tiêu: Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai. 1,0 2. Tên các trung tâm công nghiệp lớn: Plây Ku, Buôn Ma 1,0 Thuột, Bảo Lộc. 6 * Mức đầy đủ : Trả lời đúng và đủ các ý đạt 3đ a, Vẽ biều đồ - Vẽ biểu đồ hình tròn 0,25 - Biểu đồ vẽ đúng đẹp, chính xác. 0,5 - Tên biểu đồ, chú thích đúng 0,25 b. Nhận xét Trong cơ cấu kinh tế của ĐBSH ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng 1,0 lớn nhất (43,9%), ngành nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ trọng thấp nhất ( 20,1%). * Mức chưa đầy đủ: Thiếu hoặc sai mỗi ý trừ theo thang điểm. * Mức không đạt: Không trả lời hoặc trả lời sai. Tổng 10 Giáo viên bộ môn Duyệt của TCM Duyệt của BGH Tải Thị Lưu Hoàng Thị Thanh Phạm Ngọc Sơn
Tài liệu đính kèm: