2 Đề thi học kì I Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)

docx 29 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 06/11/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "2 Đề thi học kì I Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề thi học kì I Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)
 TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
 TỔ TỰ NHIÊN MÔN: KHTN LỚP 6
 NĂM HỌC 2022-2023
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Chủ đề MỨC ĐỘ
 Tổng số ý/câu
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm 
 Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số
 luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Mở đầu (7 tiết) 1 1 0,25
2. Các thể (trạng thái) của 
chất. Oxygen (oxi) và không 1 1 0,25
khí (7 tiết)
3. Một số vật liệu, nhiên 
liệu, nguyên liệu, lương 
thực, thực phẩm thông dụng; 1 1 0,5
tính chất và ứng dụng của 
chúng (8 tiết)
4. Chất tinh khiết, hỗn hợp, 
dung dịch. Tách chất ra khỏi 2 1 1 2 1,5
hỗn hợp (6 tiết)
5. Tế bào – đơn vị cơ sở của 
 4 1 2 1 6 2,5
sự sống (9 tiết) Chủ đề MỨC ĐỘ
 Tổng số ý/câu
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm 
 Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số
 luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
6. Từ tế bào đến cơ thể (7 
 2 1 1 2 1,5
tiết)
7. Đa dạng thế giới sống – 
Vius, vi khuẩn, nguyên sinh 1 2 1 2 1 2 3,5
vật và nấm (19 tiết)
 Số đơn vị kiến thức 2 10 2 4 1 2 1 6 16 10,00
 Điểm số 1,5 2,5 2,0 1,0 1,5 0,5 1,0 6,0 4,0 10 
 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm b) Bản đặc tả
 Số ý TL/số câu 
 Vị trí
 hỏi TN
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu)
 1. Mở đầu (7 tiết) 1
 - Giới thiệu Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.
 về Khoa học – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C1
 tự nhiên. Các 
 – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi 
 lĩnh vực chủ 
 học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể 
 yếu của Khoa 
 tích, kính lúp, kính hiểm vi,...).
 học tự nhiên
 Thông – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng 
 - Giới thiệu 
 hiểu nghiên cứu.
 một số dụng 
 cụ đo và quy – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
 tắc an toàn – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật 
 trong không sống.
 phòng thực 
 Vận dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
 hành
 bậc thấp
 – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
 – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực 
 hành.
 2. Các phép đo (10 tiết) 1 2 Số ý TL/số câu 
 Vị trí
 hỏi TN
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu)
- Đo chiều Nhận biết
dài, khối - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian.
lượng 
 - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C2
và thời gian
 - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời 1 C3
- Thang nhiệt 
 gian.
độ Celsius, 
đo nhiệt độ – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. 1 C17
 Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận 
 hiểu sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ)
 – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
 – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo 
 nhiệt độ.
 – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. 
 - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong 
 một số trường hợp đơn giản.
 Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và 
 bậc thấp nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.
 – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời 
 gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không Số ý TL/số câu 
 Vị trí
 hỏi TN
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu)
 yêu cầu tìm sai số).
 Vận dụng Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai 
 bậc cao về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số 
 hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.
 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) 1
– Sự đa dạng Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong 
của chất các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh)
– Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta.
(trạng thái) 
 – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên.
cơ bản của 
 - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. 1 C4
– Sự chuyển 
đổi thể (trạng - Nêu được chất có trong các vật vô sinh.
thái) của chất - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh.
 Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng 
 tụ, đông đặc.
 – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy
 – Nêu được khái niệm về sự sự sôi.
 – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi.
 – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. Số ý TL/số câu 
 Vị trí
 hỏi TN
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu)
 – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. 
 Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật 
 hiểu vô sinh, vật hữu sinh.
 – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất.
 – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của 
 chất.
 – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn.
 – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng.
 – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí.
 - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, 
 lỏng và khí.
 – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy.
 – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc.
 – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi.
 – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ.
 – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi.
 – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính 
 tan, ...). Số ý TL/số câu 
 Vị trí
 hỏi TN
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu)
 – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và 
 quá trình đốt nhiên liệu.
 – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide 
 (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
 – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.
 – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
 Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang 
 thể lỏng của chất và ngược lại.
 – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng 
 sang thể khí.
 – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần 
 trăm thể tích của oxygen trong không khí.
 – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, 
 nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.
 Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt 
 cao thoáng chất lỏng và gió.
 - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí.
 – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Số ý TL/số câu 
 Vị trí
 hỏi TN
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu)
 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; 1
 tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết)
– Một số vật Nhận biết - Liệt kê một số vật dụng trong gia đình bằng kim loại; Nhựa; 1 C18
liệu Gỗ; Cao su...
– Một số – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông 
nhiên liệu Thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, 
– Một số hiểu gốm, thuỷ tinh,...
nguyên liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông 
– Một số dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ...
lương thực – 
 – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu 
thực phẩm
 thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ...
 – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – 
 thực phẩm trong cuộc sống.
 Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng.
 – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, 
 khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên 
 liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng.
 – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết 
 luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương Số ý TL/số câu 
 Vị trí
 hỏi TN
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu)
 thực – thực phẩm.
 Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an 
 cao toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) 1 2
 Nhận biết – Nêu được khái niệm hỗn hợp.
 – Nêu được khái niệm chất tinh khiết. 1 C5
 – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo 
 thành một dung dịch. 
 – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong 1 C6
 nước.
 Thông - Phân biệt được dung môi và dung dịch.
 hiểu – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất.
 – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung 
 dịch với huyền phù, nhũ tương.
 – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong 
 nước.
 – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp 1 C19
 và ứng dụng của các cách tách đó. Số ý TL/số câu 
 Vị trí
 hỏi TN
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu)
 Vận dụng 
 – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì.
 – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. 
 – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông 
 thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng 
 của các chất trong thực tiễn.
 – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi 
 hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
 – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi 
 hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (9 tiết) 1 4
– Khái niệm Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào. 1 C7
tế bào - Nêu được chức năng của tế bào.
– Hình dạng 
 - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C8
và kích thước 
 - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.
tế bào
– Cấu tạo và - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp 1 C9
chức năng tế ở cây xanh.
 - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế 1 C10 Số ý TL/số câu 
 Vị trí
 hỏi TN
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu)
bào bào thực vật.
– Sự lớn lên - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế 
và sinh sản bào nhân sơ.
của tế bào
 Thông – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: 1 C11
– Tế bào là hiểu màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào.
đơn vị cơ sở 
của sự sống – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 C20
 – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 C12
 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào).
 Vận dụng – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế 
 bậc thấp bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. 
 - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới 
 kính lúp và kính hiển vi quang học.
 7. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) 1 2
– Từ tế bào Thông - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên 1 C13
đến mô hiểu mô. 
– Từ mô đến 
 - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ 1 C14
cơ quan
 quan. 
– Từ cơ quan 
 - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ Số ý TL/số câu 
 Vị trí
 hỏi TN
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu)
đến hệ cơ cơ quan. 
quan - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ 
– Từ hệ cơ thể. 
quan đến cơ 
 Vận dụng - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên 
thể
 bậc thấp mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô.
 - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ 
 quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan. 
 - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ 
 cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. 
 - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ 
 thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. 
 Vận dụng Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, 1 C21
 bậc cao cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, 
 từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các 
 ví dụ minh hoạ trong thực tế.
 8. Đa dạng thế giới sống – Virus, vi khuẩn, nguyên sinh vật và nấm (19 tiết) 1 2
 Nhận biết – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên 
 khoa học. Số ý TL/số câu 
 Vị trí
 hỏi TN
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu)
 – Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua 
 quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, 
 trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...).
 – Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật.
 – Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình 
 ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: 
 nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa 
 dạng của nấm.
 - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của 
 virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn.
 – Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách 
 phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
 - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn.
 – Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Trình bày 
 được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra.
 - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra.
 Thông - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống.
 hiểu - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn 
 theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. Số ý TL/số câu 
 Vị trí
 hỏi TN
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu)
 - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài 
 và đa dạng về môi trường sống.
 - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có 
 cấu tạo tế bào).
 - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi 
 khuẩn gây ra.
 – Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực 
 tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ...).
 - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi 
 khuẩn gây ra.
 Vận dụng – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và 1 C15
 bậc thấp thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật.
 – Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng 
 trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
 – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ 1 C16
 minh họa cho mỗi giới.
 - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn để giải thích một số 1 C22
 hiện tượng trong thực tiễn. TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
 TỔ TỰ NHIÊN MÔN: KHTN 6
 NĂM HỌC 2022-2023
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Đề 1.
 I. Trắc nghiệm: (4 điểm).
 Câu 1. Đâu là quy định an toàn khi học trong phòng thực hành.
 A. Tự tiện sử dụng hóa chất khi thực hành, không có giáo viên.
 B. Khi làm thí nghiệm không sử dụng thiết bị bảo hộ.
 C. Sử dụng đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, thiết bị trong 
 phòng thực hành.
 D. Khi làm thực hành xong không thu gom hóa chất, rác thải về đúng nơi quy 
 định.
 Câu 2. Lõi bút chì được làm từ chất nào?
 A. Than chì B. Than đá C. Gỗ D. Cao su
 Câu 3. Chất tinh khiết là: 
 A. Chất tinh khiết là chất không lẫn chất khác chỉ có một nguyên tố hoặc là một 
 hợp chất không có thành phần của hợp chất hoặc nguyên tố khác và nó có 
 thính chất nhất định, không thay đổi.
 B. Chất tinh khiết là chất không lẫn chất khác chỉ có một nguyên tố và nó có 
 tính chất nhất định, không thay đổi.
 C. Chất tinh khiết là chất không lẫn chất khác chỉ có một nguyên tố hoặc là một 
 hợp chất không có thành phần của hợp chất hoặc nguyên tố. 
 D. Chất tinh khiết là chất không lẫn chất khác chỉ có một nguyên tố và nó có 
 thính chất nhất định.
 Câu 4. Trong các chất rắn sau, chất nào hoà tan trong nước: 
 A. Cát B. Đường C. Sắt D. gỗ
 Câu 5. Tế bào là:
 A. Tế bào là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể sống.
 B. Tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể sống.
 C. Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sống.
 D. Tế bào là đơn vị của cơ thể sống.
 Câu 6. Đâu là hình dạng của tế bào:
 A. Hình tam giác B. Hình tròn C. Hình cầu D. Hình chữ nhật
 Câu 7. Lục lạp có chức năng gì?
 A. Hô hấp B. Thoát hơi nước C. Quang hợp D. Hút nước và muối khoáng
 Câu 8. Quan sát hình ảnh sau và cho biết đâu là tế bào thực vật. Hình 2
 Hình 3
 Hình 1 
 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Cả 3 hình
Câu 9. Màng tế bào có chức năng gì?
 A. Bảo vệ các phần bên trong của tế bào và tạo cho tế bào có hình dạng nhất 
 định
 B. Tạo cho tế bào có hình dạng nhất định
 C. Tạo cho tế bào có hình dạng nhất định
 D. Điều khiển các hoạt động của tế 
Câu 10. Dựa vào sơ đồ: từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào ... → n tế bào 
 cho biết đây là quá trình nào? 
 A. Sinh sản của tế bào
 B. Sự lớn lên của tế bào
 C. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
 D. Quá trình trao đổi chất ở tế bào
Câu 11. Thông qua hình ảnh sau em hãy chỉ ra mối quan hệ? A. Mối quan hệ từ tế bào hình thành nên mô
 B. Mối quan hệ từ tế bào hình thành cơ quan
 C. Mối quan hệ từ mô hình thành cơ thể
 D. Mối quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể
Câu 12: Thông qua hình ảnh sau em hãy chỉ ra mối quan hệ?
 A. Mối quan hệ từ tế bào hình thành nên mô
 B. Mối quan hệ từ tế bào hình thành cơ quan
 C. Mối quan hệ từ mô hình thành cơ thể
 D. Mối quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể
Câu 13: Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân sau, hãy 
chỉ ra cách xây dựng khóa lưỡng phân: A. Xác định đặc điểm, đặc trưng của mỗi đại diện sinh vật trong 5 giới; Dựa vào 
 một đôi đặc điểm đối lập phân chia sinh vật thành hai nhóm; 
 B. Xác định đặc điểm, đặc trưng của mỗi đại diện sinh vật trong 5 giới; Dựa vào 
 một đôi đặc điểm đối lập phân chia sinh vật thành hai nhóm; Tiếp tục phân 
 chia các nhóm trên thành hai cho đến khi mỗi nhóm chỉ còn một sinh vật.
 C. Dựa vào một đôi đặc điểm đối lập phân chia sinh vật thành hai nhóm; Tiếp 
 tục phân chia các nhóm trên thành hai cho đến khi mỗi nhóm chỉ còn một sinh 
 vật.
 D. Xác định đặc điểm, đặc trưng của mỗi đại diện sinh vật trong 5 giới; Tiếp tục 
 phân chia các nhóm trên thành hai cho đến khi mỗi nhóm chỉ còn một sinh 
 vật.
Câu 14: Dựa vào sơ đồ năm giới sinh vật. Lấy 4 ví dụ minh họa cho giới động vât.
 A. Con hổ, con trâu, con ngựa, con gà
 B. Cây lúa, con bò, con chó, nấm rơm
 C. Cây ngô, con gà, con chó, nấm mốc
 D. Con cá chép, cây ngô, cây mận, con mèo
Câu 15: Sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm nguyên sinh vật?
 A. Trùng roi B. Trùng kiết lị
 C. Thực khuẩn thể D. Tảo lục đơn bào
Câu 16: Trong các loại nấm sau đâu là nấm đơn bào?
 A. Nấm hương B. Nấm sò 
 C. Nấm men D. Mộc nhĩ 
II: Tự luận (6 điểm).
Câu 17: (0,5 điểm) Em hãy Liệt kê 4 vật dụng trong gia đình bằng kim loại?
Câu 18: (1 điểm) Có một hỗn hợp gồm cát và muối ăn, em hãy giải thích cách tách 
riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp trên? Câu 19: (1 điểm) Trình bày ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
Câu 20: (1 điểm) Quan sát hình 20.1 và hình 20.2. hãy cho biết mối quan hệ mối 
quan hệ từ tế bào đến mô? Lấy 2 ví dụ về loại mô động vật?
Câu 21: (1,5 điểm) Vì sao bệnh sốt rét thường xảy ra nhiểu miền núi?
Câu 22: (1 điểm) Em hãy nêu biện pháp phòng tránh bệnh sốt rét?
 Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề
 Đỗ Văn Kiên Phí Văn Lưu Thào Xuân Dũng

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_thi_hoc_ki_i_khoa_hoc_tu_nhien_6_nam_hoc_2022_2023_truo.docx