2 Đề kiểm tra kì I Giáo dục công dân 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 11 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 09/11/2025 Lượt xem 14Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra kì I Giáo dục công dân 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra kì I Giáo dục công dân 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)
 Ngày soạn: 18/12/2022 
 Ngày KT: 29/12/2022 
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 Môn Giáo dục công dân 7 
 (Năm học : 2022-2023) 
 Ma trận đề thi học kì 1-môn GDCD 7 
 Mứ c đô nhận thức Tồng 
TT Mạch nội Chủ đề Nhận i t Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tỉ lệ T ng 
 dung cao điểm 
 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 
 1 1. Tự hào về 1 câu 1 câu 0,25 
 Giáo dục truyền thống 
 đạo đức quê hương 
 2. Quan tâm, 1 câu 1 câu 0,25 
 cảm thông và 
 chia sẻ 
 3. Học tập tự 1 câu 1 0,25 
 giác, tích cực câu 
 4. Giữ chữ tín 1 câu 1 câu 1câu 1 câu 3,25 
 5. Bảo tồn di 4 câu 1 câu 4 câu 1câu 4 
 sản văn hoá 
 2 Giáo 6. Ứng phó với 4 câu 1 câu 4 câu 1 câu 2 
 dục kĩ tâm lí căng 
 năng thẳng 
 sống 
 12 1 1 1 12 3 
 10 
 T lê 30% 30% 30% 10% 30% 70% 
 điểm 
 T lê c hung 60% 40% 100% 
 Bản đặc tả đề thi học kì 1-GDCD 7 
 TT Mạch Nội dung Mức đô đánh giá Số câu hỏi theo mức độ đánh giá 
 nội Nhận Thông Vận Vận 
 dung bi t hiểu dụng dụng 
 cao 
 1 Giáo 1. Tự Nhận i t: 1TN 
 dục hào về - Nêu được một số truyền thống văn hoá của 
 đạo truyền quê hương. 
 đức thống - Nêu được truyền thống yêu nước, chống 
 quê giặc ngoại xâm của quê hương. 
 hương Vận dụng: 
 - Phê phán những việc làm trái ngược với 
 truyền thống tốt đẹp của quê hương. 
 - Xác định được những việc cần làm phù 
 hợp với bản thân để giữ gìn phát huy truyền thống quê hương. 
 Vận dụng cao: 
 Thực hiện được những việc làm phù hợp 
 để giữ gìn, phát huy truyền thống của quê 
 hương. 
1. Quan Nhận i t: 1TN 
tâm, cảm Nêu được những biểu hiện của sự quan tâm, 
thông và cảm thông và chia sẻ với người khác. 
chia sẻ Thông hiểu: 
 Giải thích được vì sao mọi người phải quan 
 tâm, cảm thông và chia sẻ với nhau. 
 Vận dụng: 
 - Đưa ra lời/cử chỉ động viên bạn bè quan 
 tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. 
 - Phê phán thói ích kỉ, thờ ơ trước khó 
 khăn, mất mát của người khác. 
 Vận dụng cao: 
 Thường xuyên có những lời nói, việc làm 
 thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ 
 với mọi người. 
3. Học b 1TN 
tập tự Nêu được các biểu hiện của học tập tự giác, 
giác, tích tích cực. 
cực Thông hiểu: 
 Giải thích được vì sao phải học tập tự giác, 
 tích cực. 
 Vận dụng: 
 Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự giác, 
 tích cực học tập để khắc phục hạn chế này. 
 Vận dụng cao: 
 Thực hiện được việc học tập tự giác, tích 
 cực. 
4. Giữ Nhận i t: 1TN 1TL 
chữ tín - Trình bày được chữ tín là gì. 
 - Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. 
 Thông hiểu: 
 - Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín. 
 - Phân biệt được hành vi giữ chữ tín và 
 không giữ chữ tín. 
 Vận dụng: 
 Phê phán những người không biết giữ chữ 
 tín. 
 Vận dụng cao: 
 Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy cô, 
 bạn bè và người có trách nhiệm. 
5. Bảo Nhận i t: 4TN 1TL 
tồn di - Nêu được khái niệm di sản văn hoá. 
sản văn - Liệt kê được một số loại di sản văn hoá của hoá Việt Nam. 
 - Nêu được quy định cơ bản của pháp luật 
 về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân 
 đối với việc bảo vệ di sản văn hoá. 
 - Liệt kê được các hành vi vi phạm pháp 
 luật về bảo tồn di sản văn hoá và cách đấu 
 tranh, ngăn chặn các hành vi đó. 
 Thông hiểu: 
 - Giải thích được ý nghĩa của di sản văn 
 hoá đối với con người và xã hội. 
 - Trình bày được trách nhiệm của học sinh 
 trong việc bảo tồn di sản văn hoá. 
 Vận dụng: 
 Xác định được một số việc làm phù hợp với 
 lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn hoá. 
 Vận dụng cao: 
 Thực hiện được một số việc cần làm phù 
 hợp với lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản 
 văn hoá. 
2 Giáo 6. Ứng Nhận i t: 4TN 1TL 
 dục kĩ phó với - Nêu được các tình huống thường gây căng 
 năng tâm lí thẳng. 
 sống căng - Nêu được biểu hiện của cơ thể khi bị căng 
 thẳng thẳng. 
 Thông hiểu: 
 - Xác định được nguyên nhân và ảnh 
 hưởng của căng thẳng 
 - Dự kiến được cách ứng phó tích cực khi 
 căng thẳng. 
 Vận dụng: 
 - Xác định được một cách ứng phó tích 
 cực khi căng thẳng. 
 - Thực hành được một số cách ứng phó 
 tích cực khi căng thẳng. 
T ng 12TN 1 TL 1TL 1 TL 
Tỉ lệ % 30 30 30 10 
Tỉ lệ chung 60 40 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022- 2023 
 MÔN : GDCD 7 
 Đề 1 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm) 
Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng 
Câu 1. Đâu là truyền thống tốt đẹp của quê hương, đất nước: 
A. Tảo hôn. B. Hiếu thảo. 
C. Tục kéo vợ. D. Sinh đẻ nhiều con. 
Câu 2. Đâu là iểu hiện của cảm thông, chia sẻ A. nhận xét cay nghiệt khi người khác mắc lỗi 
B. nói đúng sự thật 
C. cùng nhau, chung sức cùng làm một việc vì lợi ích chung 
D. luôn đặt mình vào hoàn cảnh của người khác để hiểu họ. 
Câu 3. Biểu hiện của học tập tự giác, tích cực 
A. chăm chỉ học bài và làm bài tập ở nhà không cần ai nhắc nhở 
B. học bài và làm bài khi có hứng thú, vui vẻ 
C. nếu nhiểu bài tập thì mượn vở của bạn để chép cho nhanh 
D. trong giờ học, dù biết nhưng An không giơ tay phát biểu. 
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín? 
A. Giữ đúng lời hứa của mình. B. Buôn bán hàng chất lượng. 
C. Hay trễ hẹn với bạn bè. D. Nói đi đôi với làm. 
Câu 5. Đâu là di sản văn hóa vật thể 
A. Dân ca quan họ Bắc Ninh. B. Tháp rùa(Hồ Gương). 
C. Nhã nhạc cung đình Huế. D. Nghệ thuật chèo. 
Câu 6. Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể? 
A. Nhã nhạc cung đình Huế. B. Trống đồng Đông Sơn. 
C. Bến Nhà Rồng. D. Khu di tích Mĩ Sơn. 
Câu 7. Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, ảo vệ di sản văn hóa? 
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh. 
B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm. 
C. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích. 
D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà. 
Câu 8. Đâu không phải di sản văn hóa 
A. Chùa Một Cột 
B. Cố Đô Hoa Lư(Ninh Bình) 
C. Vịnh Hạ Long 
D. Thành nhà Hồ 
Câu 9. Nguyên nhân gây căng thẳng tâm lý đ n từ bản thân là: 
A. áp lực từ học tập B. các mối quan hệ bạn bè. 
C. kỳ vọng của gia đình. D. suy nghĩ tiêu cực. 
Câu 10. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng: 
A. Suy giảm trí nhớ. 
B. Không tập trung công việc. 
C. Vui vẻ, tự tin. 
D. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn. 
Câu 11. Cách để ứng phó với tâm lí căng thẳng là: 
A. Hút thuốc B. uống rượu 
 C. Nghe nhạc, chơi thể thao. D. đập phá đồ đạc 
Câu 12: Cách nào sau đây là không đúng khi ứng phó với tâm lý căng thẳng? 
 A. Vận động thể chất. 
 B. Hút thuốc, uống rượu bia. 
 C. Tự động viên mình: Hãy cố lên. 
 D. Tập trung vào hơi thở. 
PHẦN II – TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu 13: (3,0 điểm) 
 a. Vì sao trong cuộc sống chúng ta phải giữ chữ tín? 
 b. Viết một đoạn văn ngắn (6-8 dòng) bày tỏ suy nghĩ của em về câu tục ngữ “ Chữ tín 
quý hơn vàng”? 
Câu 14: (1,0 điểm) Dự kiến cách ứng xử của em trong tình huống sau: Bố mẹ cho em tiền 
đóng học phí nhưng Hải trót mang tiền đi chơi điện tử. Mấy ngày gần đây cô giáo chủ 
nhiệm liên tục nhắc tên Hải chưa nộp mà lớp lại chuẩn bị họp phụ huynh nên em rất căng 
thẳng, lo lắng. 
Câu 15: (3,0 điểm) 
Tình huống .Chủ nhật Hằng được bố mẹ cho đi chơi và thăm quan đền Thượng ( Lào Cai). 
Không khí lễ hội thật vui tươi, ấm cúng. Hằng thấy rất nhiều du khách thắp hương, lễ tạ 
theo đúng qui định. Hằng thấy Q và T hai bạn học cùng lớp đang dùng bút, đá vẽ vào các 
tấm bia đá trước cổng đền. 
 Hỏi: 
a.(1đ) Em hãy nhận xét về hành động của Q và T trong tình huống trên? 
b.(1đ) Nếu là Hằng em nói với hai bạn T và Q điều gì ? 
c. (1đ) Mỗi chúng ta cần làm gì để góp phần bảo vệ di sản văn hóa? 
 Đề 2 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm) 
 Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng 
Câu 1. Đầu là truyền thống tốt đẹp của quê hương 
A. Tổ chức đám ma linh đình trong nhiều ngày. B. Kết hôn sớm 
C. Cần cù lao động. D. Uống rượu. 
Câu 2. Cảm thông được hiểu là 
A. thường xuyên để ý đến mọi người và những sự việc xung quanh. 
B. thẳng thắn phê bình khuyết điểm của người khác. 
C. hành động vụ lợi và luôn đề cao lợi ích cá nhân lên trên hết 
D. đặt mình vào vị trí của người khác để chia sẻ với họ. 
Câu 3. Biểu hiện nào chưa tích cực, tự giác trong học tập 
A. đến giờ học nhưng phim hay nên cố xem hết rồi mới học 
B. dù trời rét nhưng Hải làm hết bài tập và học bài rồi mới đi ngủ 
C. Dũng hăng hái phát biểu trong giờ học 
D. ngày nào Yến cũng học thuộc bài trước khi đến lớp 
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín: 
A. Luôn đúng hẹn. B. Luôn giữ đúng lời hứa 
C. Nói đi đôi với làm. D. Hứa nhưng không thực hiện 
Câu 5. Đâu là di sản văn hóa vật thể: 
A. Hát xoan(Phú Thọ) B. Nhã nhạc cung đình Huế. 
C. Chùa Một Cột. D. Nghệ thuật Tuồng. 
Câu 6. Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể: 
B. Trống đồng Đông Sơn. B. Bến Nhà Rồng. 
C. Khu di tích Mĩ Sơn. D. Dân ca quan họ Bắc Ninh 
Câu 7. Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, ảo vệ di sản văn hóa: 
A. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm. B. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh. 
C. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích. 
D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà. 
Câu 8. Đâu là là di sản văn hóa 
A. Vịnh Hạ Long 
B. Đỉnh núi Phan-xi-păng(Sa Pa-Lào Cai) 
C. Áo dài truyền thống 
D. Thủy điện Cốc Ly 
Câu 9. Nguyên nhân gây căng thẳng tâm lý đ n từ bản thân là : 
A. áp lực từ học tập B. kỳ vọng của gia đình. 
C. suy nghĩ tiêu cực. D. các mối quan hệ bạn bè. 
Câu 10. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng? 
A. Chán ăn 
B. Không muốn tiếp xúc với ai(ngồi 1 mình) 
C. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn. 
D. Lạc quan, yêu đời, suy nghĩ tích cực 
Câu 11. Cách ứng phó với tâm lí căng thẳng: 
A. Ngồi một mình. B. Nhịn ăn. 
C. Khóc . D. Hít thở sâu, nghe nhạc. 
Câu 12: Cách nào sau đây là đúng khi ứng phó với tâm lý căng thẳng: 
A. Xem ti vi, xem phim liên tục. 
B. Hút thuốc lá điện tử 
C. Không tham gia các hoạt động tập thể 
D. Nghe nhạc, chơi thể thao 
PHẦN II – TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) 
Câu 13: (3,0 điểm) 
a. (1đ) Vì sao trong cuộc sống chúng ta phải giữ chữ tín? 
b. (2đ) Viết một đoạn văn ngắn (6-8 dòng) bày tỏ suy nghĩ của em về câu tục ngữ “ Một 
lần bất tín, vạn lần bất tin”? 
Câu 14: (1,0 điểm) Dự kiến cách ứng xử của em trong tình huống sau: Mai không cẩn 
thận nên đã làm mất chiếc đồng hồ đeo tay. Bạn rất lo bố mẹ sẽ trách phạt. Càng nghĩ, Mai 
lại càng thấy căng thẳng 
Câu 15: (3,0 điểm) Bảo tồn di sản văn hóa: Tình huống : Trên đường đi học về, Q và H 
phát hiện mấy thanh niên lấy trộm cổ vật trong ngôi chùa của làng. Q rủ H đi báo công an 
nhưng H từ chối và nói:“Việc đó nguy hiểm lắm, nếu họ biết tố cáo sẽ trả thù mình đấy. 
Hỏi: 
a.(1đ) Theo em, Q nên làm gì trong tình huống trên ? 
b.(1đ) Di sản văn hóa có ý nghĩa gì đối với mỗi cá nhân vá xã hội ? 
c.(1đ) Theo em, mỗi chúng ta cần làm gì để bảo vệ di sản văn hóa ? 
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
 Đề 1 
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) 
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm) 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
 Đáp án B D A C B A A C D C C B 
Phân II. Tự luận( 7,0 điểm) 
 Câu Nội dung -Đáp án Điểm 
 a. Giải thích . 
 -Người giữ chữ tín sẽ được mọi người tin tưởng, hợp tác, dễ thành 0,5 
 công hơn trong công việc, cuộc sống.. 
 0,5 
 - Góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn. 
Câu 13 b. Đoạn văn ngắn (6-8 dòng) bày tỏ suy nghĩ của em về ý nghĩa câu 
(3,0 điểm) tục ngữ “ Chữ tín còn quý hơn vàng”: Câu tục ngữ nói lên tầm quan 2,0 
 trọng và sức mạnh của chữ tín. Chữ tín được so sánh với vàng, vàng là 
 một kim loại rất quý giá, khó có thể có được. câu tục ngữ so sánh chữ 
 tín còn quý hơn vàng, tầm quan trọng và ý nghĩa của chữ tín trong 
 cuộc sống chúng ta rất lớn. 
Câu 14 -Nhận lỗi với bố mẹ và cô giáo chủ nhiệm về việc làm của bản thân. 1,0 
(1,0 điểm) -Rút kinh nghiệm ..... 
 a. Nhận xét 1,0 
 -Việc làm của Q và T thiếu ý thức biết bảo vệ di sản văn hóa 
Câu 15 b. Nếu là Hằng, em sẽ đi ngăn hành động của các bạn lại và giải thích 1,0 
(3,0 điểm) cho Q và t hiểu ý nghĩa và tầm quan trọng của di sản văn hóa . 
 c. Liên hệ 
 - Tìm hiểu các di sản văn hóa, tuyên truyền giới thiệu cho bạn bè .. 
 1,0 
 - Ngặn chặn các hành vi phá hoại di sản văn hóa . 
 Đề 2 
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 
(Mỗi câi đúng 0,25 điểm) 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
 Đáp án C D A D C D B C C D D D 
Phân tự luận(7,0 điểm) 
 Câu Nội dung -Đáp án Điểm 
 a. Giải thích . 
 -Người giữ chữ tín sẽ được mọi người tin tưởng, hợp tác, dễ thành 1,0 
 công hơn trong công việc, cuộc sống.. 
 13 - Góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn. 
 1,0 
(3,0đ) b. Đoạn văn ngắn (10-15 dòng) bày tỏ suy nghĩ của em về ý nghĩa 
 câu tục ngữ “ Một lần bất tín, vạn lần bất tin”: Câu tục ngữ nói lên tầm 
 quan trọng và sức mạnh của chữ tín, tầm quan trọng và ý nghĩa 1,0 
 của chữ tín trong cuộc sống chúng ta rất lớn .. 
 -Nhận lỗi với bố mẹ và về việc làm của bản thân. 
14 1,0 
(1,0đ) -Rút kinh nghiệm: sẽ cẩn thận hơn trong việc bảo quản đồ dung ..... 
 a.- Q, báo với cơ quan có thẩm quyền nơi gần nhất hoặc bất cứ người 1,0 
 dân quanh đó để phối hợp tố cáo hành vi vi phạm pháp luật 
 b.Ý nghĩa của di sản văn hóa: 
 -Đối với cá nhân: bồi dưỡng nhân cách cho mỗi cá nhân, là động lực 
 thúc đẩy mỗi người ngày càng hoàn thiện mình để xứng đáng với 1,0 
 truyền thống cha ông đã gây dựng. 
15 
 -Đối với mỗi quốc gia: Truyền thống thể hiện tự hào dân tộc, đất nước 
(3,0đ) 
 tự cường, giữ vững được truyền thống, các di sản tức là giữ được hồn 
 cốt của dân tộc 
 c. Liên hệ 
 1,0 
 - Tìm hiểu các di sản văn hóa, tuyên truyền giới thiệu cho bạn bè .. 
 - Ngặn chặn các hành vi phá hoại di sản văn hóa . 
Duyệt của BGH Duyệt của T CM Người ra đề 
 Đặng Thị Thu Hà Bùi Văn Muôn 
 Đề 3 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm – mỗi lựa chọn đúng 0,5 điểm) 
Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng 
Câu 1. Đâu là truyền thống tốt đẹp của quê hương, đất nước: 
A. Tảo hôn. B. Hiếu thảo. 
C. Tục kéo vợ. D. Sinh đẻ nhiều con. 
Câu 2. Đâu là iểu hiện của cảm thông, chia sẻ 
A. nhận xét cay nghiệt khi người khác mắc lỗi 
B. nói đúng sự thật 
C. cùng nhau, chung sức cùng làm một việc vì lợi ích chung 
D. luôn đặt mình vào hoàn cảnh của người khác để hiểu họ. 
Câu 3. Biểu hiện của học tập tự giác, tích cực 
A. chăm chỉ học bài và làm bài tập ở nhà không cần ai nhắc nhở 
B. học bài và làm bài khi có hứng thú, vui vẻ 
C. nếu nhiểu bài tập thì mượn vở của bạn để chép cho nhanh 
D. trong giờ học, dù biết nhưng An không giơ tay phát biểu. 
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín? 
A. Giữ đúng lời hứa của mình. B. Buôn bán hàng chất lượng. 
C. Hay trễ hẹn với bạn bè. D. Nói đi đôi với làm. 
Câu 5. Đâu là di sản văn hóa vật thể 
A. Dân ca quan họ Bắc Ninh. B. Tháp rùa(Hồ Gương). 
C. Nhã nhạc cung đình Huế. D. Nghệ thuật chèo. 
Câu 6. Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể? 
A. Nhã nhạc cung đình Huế. B. Trống đồng Đông Sơn. 
C. Bến Nhà Rồng. D. Khu di tích Mĩ Sơn. 
Câu 7. Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, ảo vệ di sản văn hóa? 
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh. 
B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm. 
C. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích. 
D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà. 
Câu 8. Đâu không phải di sản văn hóa 
A. Chùa Một Cột 
B. Cố Đô Hoa Lư(Ninh Bình) 
C. Vịnh Hạ Long 
D. Thành nhà Hồ 
Câu 9. Nguyên nhân gây căng thẳng tâm lý đ n từ bản thân là: 
A. áp lực từ học tập B. các mối quan hệ bạn bè. 
C. kỳ vọng của gia đình. D. suy nghĩ tiêu cực. 
Câu 10. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng: 
A. Suy giảm trí nhớ. 
B. Không tập trung công việc. 
C. Vui vẻ, tự tin. D. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn. 
Câu 11. Cách để ứng phó với tâm lí căng thẳng là: 
A. Hút thuốc B. uống rượu 
 C. Nghe nhạc, chơi thể thao. D. đập phá đồ đạc 
Câu 12: Cách nào sau đây là không đúng khi ứng phó với tâm lý căng thẳng? 
 A. Vận động thể chất. 
 B. Hút thuốc, uống rượu bia. 
 C. Tự động viên mình: Hãy cố lên. 
 D. Tập trung vào hơi thở. 
PHẦN II – TỰ LUẬN ( 4,0 điểm) 
Câu 13: (4,0 điểm) 
 a. Vì sao trong cuộc sống chúng ta phải giữ chữ tín? 
 b. Viết một đoạn văn ngắn (6-8 dòng) bày tỏ suy nghĩ của em về câu tục ngữ “ Chữ tín 
quý hơn vàng”? 
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
 Đề 1 
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm) 
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm) 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
 Đáp án B D A C B A A C D C C B 
Phân II. Tự luận( 4,0 điểm) 
 Câu Nội dung -Đáp án Điểm 
 a. Giải thích . 
 -Người giữ chữ tín sẽ được mọi người tin tưởng, hợp tác, dễ thành 1,0 
 công hơn trong công việc, cuộc sống.. 
 1,0 
 - Góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn. 
Câu 13 b. Đoạn văn ngắn (6-8 dòng) bày tỏ suy nghĩ của em về ý nghĩa câu 
(4,0 điểm) tục ngữ “ Chữ tín còn quý hơn vàng”: Câu tục ngữ nói lên tầm quan 2,0 
 trọng và sức mạnh của chữ tín. Chữ tín được so sánh với vàng, vàng là 
 một kim loại rất quý giá, khó có thể có được. câu tục ngữ so sánh chữ 
 tín còn quý hơn vàng, tầm quan trọng và ý nghĩa của chữ tín trong 
 cuộc sống chúng ta rất lớn. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_ki_i_giao_duc_cong_dan_7_nam_hoc_2022_2023_co.pdf