2 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Phình (Có đáp án + Ma trận)

doc 10 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 12/11/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Phình (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Phình (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Công nghệ 
 LÙNG PHÌNH Lớp: 8
 Năm học: 2022 - 2023
 Cấp độ 
 Vận dụng
 Nhận biết Thông hiểu Cộng
 Cấp độ thấp Cấp độ cao
Tên 
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Vẽ kĩ - Biết được vị trí - Hiểu được hình 
thuật của các h/c, mp chiếu, hình cắt của 
 h/c,đường đỉnh ren, vật thể
 chân ren và nội 
 dung của bản vẽ 
 lắp, chi tiết
Số câu 1 1 2
Số điểm 1 2 3 
 Tỉ lệ % 10% 20% 30%
Cơ khí - Biết phân biệt các - Trình bày được - Lấy được ví dụ Vận dụng kiến 
 vật liệu cơ khí nội dung mối ghép về mối ghép tháo thức về truyền 
 - Xác định được tháo được, mối được, mối ghép và biến đổi 
 vật liệu kim loại, ghép không tháo không tháo được. chuyển động 
 vật liệu phi kim được. mô tả dạng 
 loại chuyển động 
 - Kể được tên và của một số 
 nêu được công máy móc, thiết 
 dụng của một số bị trong thực 
 dụng cụ cơ khí tế.
Số câu 1 1 ½ ½ 1 4
Số điểm 1 2 1 1 2 7
Tỉ lệ % 10% 20% 10% 10% 20% 70%
Tsốcâu 3 1,5 0,5 1 6
Tsố điểm 4 3 1 2 10
Tỉ lệ % 40% 30% 10% 20% 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Công nghệ
 LÙNG PHÌNH Lớp: 8
 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
 Năm học: 2022 - 2023
 ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 Câu 1.1. Hình chiếu đứng có hướng chiếu
 A. từ trước tới B. từ trên xuống
 C. từ trái sang D. từ phải sang
 Câu 1.2. Đối với ren trong, đường chân ren được vẽ bằng
 A. nét liền mảnh B. nét liền đậm 
 C. nét đứt D. nét lượn sóng
Câu 1.3. Bản vẽ gồm: hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên là
 A. bản vẽ ren B. bản vẽ lắp 
 C. bản vẽ chi tiết D. bản vẽ nhà 
Câu 1.4. Trong các vật liệu sau đâu là vật liệu phi kim loại 
 A. gang B. thép 
 C. chất dẻo D. nhôm
Câu 2 (1,0 điểm). Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ..)
Câu 2.1. Dụng cụ...(1)...dùng để giữ chặt vật gia công trong quá trình gia công, thường 
sử dụng là êtô,...(2)...
Câu 2.2. Dụng cụ tháo, lắp dùng để tháo, lắp các chi tiết, cơ cấu, bộ phận hoặc máy 
móc, thiết bị, thường sử dụng là...(3)...,...(4)...
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 3 (2,0 điểm). Thế nào là bản vẽ kĩ thuật ? Kể tên 2 bản vẽ kỹ thuật thuộc 2 lĩnh 
vực quan trọng ?
Câu 4 (2,0 điểm). Trong cơ khí dụng cụ đo dùng để làm gì ? Kể tên những loại thước 
đo thường dùng trong gia công cơ khí ?
Câu 5 (2,0 điểm). Trình bày nội dung mối ghép tháo được ? Lấy ví dụ ?
Câu 6 (2,0 điểm). Truyền và biến đổi chuyển động
Câu hỏi: Mô tả dạng chuyển động các 
bộ phận của máy khâu trong hình
 ...............................................Hết................................................ 
PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Công nghệ
 LÙNG PHÌNH Lớp: 8
 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
 Năm học: 2022 - 2023
 ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 Câu 1.1. Hình chiếu bằng có hướng chiếu
 A. từ trước tới B. từ trên xuống 
 C. từ trái sang D. từ phải sang
 Câu 1.2. Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng
 A. nét liền mảnh B. nét liền đậm 
 C. nét đứt D. nét lượn sóng 
 Câu 1.3. Bản vẽ gồm: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên là
 A. bản vẽ ren B. bản vẽ lắp 
 C. bản vẽ nhà D. bản vẽ chi tiết 
Câu 1.4. Trong các vật liệu sau đâu không phải là vật liệu kim loại 
 A. gang B. thép 
 C. chất dẻo D. nhôm
Câu 2 (1,0 điểm). Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ..)
Câu 2.1. Dụng cụ tháo, lắp dùng để tháo, lắp các chi tiết, cơ cấu, bộ phận hoặc máy 
móc, thiết bị, thường sử dụng là...(1)...,...(2)...
Câu 2.2. Dụng cụ...(3)...dùng để giữ chặt vật gia công trong quá trình gia công, thường 
sử dụng là êtô,...(4)...
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Câu 3 (2,0 điểm). Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống ?
Câu 4 (2,0 điểm). Trong cơ khí dụng cụ tháo, lắp dùng để làm gì ? Kể tên những loại 
dụng cụ tháo, lắp thường dùng trong gia công cơ khí ?
Câu 5 (2,0 điểm). Trình bày nội dung mối ghép không tháo được ? Lấy ví dụ ?
Câu 6 (2,0 điểm). Truyền và biến đổi chuyển động
Câu hỏi: Mô tả dạng chuyển động các 
bộ phận của động cơ đốt trong ở hình 
bên.
 ...............................................Hết................................................ 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Công nghệ
 LÙNG PHÌNH Lớp: 8
 Năm học: 2022 - 2023
 Đề 1 
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 
 Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 2.1 2.2
 (1) (2) (3) (4)
 Đáp án A A B C
 kẹp chặt kìm mỏ lết tua vít
 Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
 Câu Nội dung trả lời Điểm
 - Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản 1,0
 phẩm. Nó được tạo ra trong giai đoạn thiết kế và được 
 Câu 3
 dung trong tất cả các quá trình sản xuất từ chế tạo, lắp 
 (2,0 điểm)
 ráp, thi công đến vận hành, sửa chữa 
 - Có 2 loại bản vẽ: Bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp 1,0
 - Dụng cụ đo dùng để xác định kích thước phôi liệu, kích 1,0
 Câu 4 thước và chất lượng chi tiết gia công.
 (2,0 điểm)
 - thường sử dụng là thước cuộn, thước lá, thước cặp. 1,0
 Mối ghép tháo được: là mối ghép mà khi tháo rời chi tiết 1,0
 Câu 5
 không phải phá hủy chi tiết ghép.
 (2,0 điểm)
 VD: đinh vít, then chốt... 1,0
 - Bàn đạp chuyển động lắc; Vô lăng: chuyển động quay. 1,0
 Câu 6 - Thanh truyền: Toàn thanh chuyển động lên xuống, đầu 
 (2,0 điểm) trên chuyển động theo vòng tròn, đầu dưới chuyển động 
 theo cung tròn có tâm là bàn đạp. 1,0 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Công nghệ
 LÙNG PHÌNH Lớp: 8
 Năm học: 2022 - 2023
 ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 
 Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 2.1 2.2
 (1) (2) (3) (4)
 Đáp án B B D C
 mỏ lết tua vít kẹp chặt kìm
 Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
 Câu Nội dung trả lời Điểm
 -Trong đời sống chúng ta thường xuyên sử dụng các đồ 1,0
 dùng điện, điện tử, các phương tiện đi lại, các máy móc 
 Câu 3
 thiết bị 
 (2,0 điểm)
 - Để sử dụng có hiệu quả, an toàn thì mỗi máy móc, thiết 
 bị phải đi kèm theo bản vẽ kĩ thuật 1,0
 - Dụng cụ tháo lắp dùng để tháo, lắp các chi tiết, cơ cấu, 1,0
 Câu 4 bộ phận hoặc máy móc thiết bị. 
 (2,0 điểm)
 - Dụng cụ tháo, lắp thường dùng là cờ lê, mỏ lết, tua vít... 1,0
 Mối ghép không tháo được: là mối ghép để tháo rời chi 1,0
 Câu 5
 tiết cần phải phá hủy chi tiết ghép
 (2,0 điểm)
 VD: đinh tán, mối hàn... 1,0
 Pit tông: Nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá 1,0
 trình nạp, nén và thải khí; Trục khuỷu: Nhận lực từ thanh 
 Câu 6
 truyền để tạo mo men quay kéo máy công tác.
 (2,0 điểm)
 Thanh truyền: Biến chuyển động tịnh tiến của pit tông 1,0
 thành chuyển động quay của trục khuỷu. Họ và tên:............................................. BÀI THI HỌC KÌ I
 Môn: Công nghệ
Lớp: .............................................
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Điểm Giám khảo số 1 Giám khảo số 2
Bằng số:......... Bằng chữ:....................
 ĐỀ SỐ 1
 I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
 Câu 1 (1,0 điểm). Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 Câu 1.1. Hình chiếu đứng có hướng chiếu
 A. từ trước tới B. từ trên xuống
 C. từ trái sang D. từ phải sang
 Câu 1.2. Đối với ren trong, đường chân ren được vẽ bằng
 A. nét liền mảnh B. nét liền đậm 
 C. nét đứt D. nét lượn sóng
 Câu 1.3. Bản vẽ gồm: hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên là
 A. bản vẽ ren B. bản vẽ lắp 
 C. bản vẽ chi tiết D. bản vẽ nhà 
 Câu 1.4. Trong các vật liệu sau đâu là vật liệu phi kim loại 
 A. gang B. thép 
 C. chất dẻo D. nhôm
 Câu 2 (1,0 điểm). Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ..)
 Câu 2.1. Dụng cụ...(1)...dùng để giữ chặt vật gia công trong quá trình gia công, thường 
 sử dụng là êtô,...(2)...
 Câu 2.2. Dụng cụ tháo, lắp dùng để tháo, lắp các chi tiết, cơ cấu, bộ phận hoặc máy 
 móc, thiết bị, thường sử dụng là...(3)...,...(4)...
 II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
 Câu 3 (2,0 điểm). Thế nào là bản vẽ kĩ thuật ? Kể tên 2 bản vẽ kỹ thuật thuộc 2 lĩnh 
 vực quan trọng ?
 Câu 4 (2,0 điểm). Trong cơ khí dụng cụ đo dùng để làm gì ? Kể tên những loại thước 
 đo thường dùng trong gia công cơ khí ?
 Câu 5 (2,0 điểm). Trình bày nội dung mối ghép tháo được ? Lấy ví dụ ?
 Câu 6 (2,0 điểm). Truyền và biến đổi chuyển động
 Câu hỏi: Mô tả dạng chuyển động các 
 bộ phận của máy khâu trong hình BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. Họ và tên:............................................. BÀI THI HỌC KÌ I
 Môn: Công nghệ
Lớp: .............................................
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Điểm Giám khảo số 1 Giám khảo số 2
Bằng số:......... Bằng chữ:....................
 ĐỀ SỐ 2
 I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
 Câu 1 (1,0 điểm). Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 Câu 1.1. Hình chiếu bằng có hướng chiếu
 A. từ trước tới B. từ trên xuống 
 C. từ trái sang D. từ phải sang
 Câu 1.2. Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng
 A. nét liền mảnh B. nét liền đậm 
 C. nét đứt D. nét lượn sóng 
 Câu 1.3. Bản vẽ gồm: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên là
 A. bản vẽ ren B. bản vẽ lắp 
 C. bản vẽ nhà D. bản vẽ chi tiết 
 Câu 1.4. Trong các vật liệu sau đâu không phải là vật liệu kim loại 
 A. gang B. thép 
 C. chất dẻo D. nhôm
 Câu 2 (1,0 điểm). Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ..)
 Câu 2.1. Dụng cụ tháo, lắp dùng để tháo, lắp các chi tiết, cơ cấu, bộ phận hoặc máy 
 móc, thiết bị, thường sử dụng là...(1)...,...(2)...
 Câu 2.2. Dụng cụ...(3)...dùng để giữ chặt vật gia công trong quá trình gia công, thường 
 sử dụng là êtô,...(4)...
 II. TỰ LUẬN (8,0 điểm).
 Câu 3 (2,0 điểm). Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống ?
 Câu 4 (2,0 điểm). Trong cơ khí dụng cụ tháo, lắp dùng để làm gì ? Kể tên những loại 
 dụng cụ tháo, lắp thường dùng trong gia công cơ khí ?
 Câu 5 (2,0 điểm). Trình bày nội dung mối ghép không tháo được ? Lấy ví dụ ?
 Câu 6 (2,0 điểm). 
 Truyền và biến đổi chuyển động
 Câu hỏi: Mô tả dạng chuyển động các 
 bộ phận của động cơ đốt trong ở hình 
 bên. BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_ki_i_cong_nghe_8_nam_hoc_2022_2023_truong_ptdt.doc