2 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Cải (Có đáp án + Ma trận)

pdf 8 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 17/11/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Cải (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Cải (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG PTDTBT TH& THCS LÙNG CẢI Môn: Công nghệ. Lớp: 8 
 Năm học: 2022 – 2023 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng 
 chủ 
 Cấp độ thấp Cấp độ cao 
 đề TNKQ TL TNKQ TL 
 TNKQ TL TNKQ TL 
 - Nhận dạng các khối đa -Hiểu được cách -Biết vẽ hình chiếu 
 diện thường gặp: HHCN, vẽ đường đỉnh đứng, hình chiếu 
 hình lăng trụ đều, hình ren của ren trong. cạnh và hình chiếu 
 chóp đều. . bằng của một vật thể 
Vẽ kĩ -Biết được sự tương quan 
thuật giữa hướng chiếu và hình 
 chiếu 
 -Nhận dạng được các 
 khối tròn xoay thường 
 gặp: hình trụ, hình nón, 
 hình cầu.hình lăng trụ 
 được các bản vẽ vật thể 
 có hình dạng trên. 
 -Biết được khái niệm và công 
 dụng của hình cắt. 
 -Biết được các nội dung của 
 bản vẽ chi tiết. 
 Biết được trình tự đọc 
 bản vẽ lắp. 
Số câu 3/2 1 1/2 1 4 
hỏi 
Số 4,25 
điểm 0,5 2 0,25 1,5 
Tỉ lệ 5% 20% 2,5% 15% 42,5% 
 -Biết được hình dáng, -Hiểu được đặc -Vận dụng được các 
 cấu tạo và vật liệu chế điểm và ứng dụng kiến thức về chi tiết Cơ tạo dụng cụ cơ khí, biết của mối ghép máy để nhận dạng 
khí đc công dụng và sử dụng bằng ren và mối và phân loại các chi 
 một số dụng cụ cơ khí ghép bằng đinh tiết máy 
 -Biết được khái niệm và tán. 
 phân loại chi tiết máy, 
 biết được các kiểu lắp 
 ghép chi tiết máy 
Số câu 4 1 1 6 
hỏi 
Số 5,75 
điểm 1,25 2 2,5 
Tỉ lệ 12,5% 20% 25% 57,5% 
TS 10 
câu 13/2 3/2 2 
hỏi 
TS 10 
điểm 3,75 2,25 4 
Tỉ lệ 37,5% 22,5% 40% 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Môn: Công nghệ 8 
 Năm học: 2022 - 2023 
 Thời gian: 45’ 
 ĐỀ SỐ 1 
I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
 Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước một đáp án đúng nhất 
Câu 1. Hình cắt dùng để? 
 A. Biểu diễn vật thể bị mặt phẳng cắt qua 
 B. Biễu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt 
 C. Biểu diễn hình dạng của vật thể 
 D. Nhìn bên trong vật thể 
Câu 2. Hình hộp chữ nhật được bao bọc bởi các? 
 A. Hình tam giác B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình đa 
giác phẳng 
Câu 3. Theo công dụng, chi tiết máy được phân thành mấy loại? 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 4: Mối ghép cố định là mối ghép có? 
 A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. 
 B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. 
 C. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. 
 D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau 
Câu 5: Dụng cụ tháo, lắp là? 
 A. Thước lá B. Tua vít C. Cưa và dũa D. Mỏ lết 
Câu 6: Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng 
 A B 
 1. Hình chiếu cạnh có hướng a. Từ phải sang trái 
 chiếu 
 2. Đối với ren trong đường đỉnh b. Từ trái sang phải 
 ren được vẽ bằng nét c. Liền đậm 
 d. Liền mảnh 
II: TỰ LUẬN (8 điểm) 
Câu 7: (2,5 điểm) Chi tiết máy. 
 Máy hay sản phẩm cơ khí thường được tạo thành từ nhiều chi tiết lắp ghép 
với nhau. 
Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, có nhiệm vụ nhất định trong máy. 
1. Chi tiết máy: 
 Chi tiết máy gồm những loại nào? Lấy ví dụ cho từng loại? 
2. Chi tiết máy: 
 Đồng hồ treo tường có được coi là chi tiết máy không? Tại sao? 
Câu 8:(2 điểm) Nêu đặc điểm của mối ghép bằng ren và ứng dụng của nó? 
Câu 9:(2 điểm) Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết? 
Câu 10:(1,5 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình bằng của vật thể 
sau? 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Môn: Công nghệ 8 
 Năm học: 2022 – 2023 
 Thời gian: 45 
 ĐỀ SỐ 2 
I: Trắc nghiệm (2 điểm) 
 Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước một đáp án đúng nhất 
Câu 1. Hình cắt dùng để: 
 A. Biểu diễn vật thể bị mặt phẳng cắt qua 
 B. Nhìn bên trong vật thể 
 C. Biểu diễn hình dạng của vật thể 
 D. Biễu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt 
Câu 2. Hình hộp chữ nhật được bao bọc bởi các: 
 A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình tròn D. Hình đa 
giác phẳng 
Câu 3. Theo công dụng, chi tiết máy được phân thành mấy loại: 
 A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 
Câu 4: Mối ghép cố định là mối ghép có: 
 A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. 
 B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. 
 C. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau 
 D. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. 
Câu 5: Dụng cụ tháo, lắp : 
 A. Tua vít B . Mỏ lết. C. Cưa và dũa D .Thước lá. 
Câu 6: Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng 
 A B 
 1. Hình chiếu cạnh có hướng a. Từ trái sang phải 
 chiếu 
 2. Đối với ren trong đường đỉnh b. Liền đậm 
 ren được vẽ bằng nét c. Từ phải sang trái 
 d. Liền mảnh 
 II: Tự luận (8 điểm) 
Câu 7: (2,5 điểm) Chi tiết máy. 
 Máy hay sản phẩm cơ khí thường được tạo thành từ nhiều chi tiết lắp 
ghép với nhau. 
Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, có nhiệm vụ nhất định trong máy. 
1. Chi tiết máy: 
 Chi tiết máy gồm những loại nào? Lấy ví dụ cho từng loại? 
2. Chi tiết máy: 
 Đồng hồ treo tường có được coi là chi tiết máy không? Tại sao? 
Câu 8:(2 điểm) Nêu đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng đinh tán? 
Câu 9:(2 điểm) Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ lắp? 
Câu 10:(1,5 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh 
của vật thể sau? 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 Môn: Công nghệ 8 
 Năm học: 2022 - 2023 
 ĐỀ SỐ 1 
I : Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 
 Câu 1 2 3 4 5 6.1 6.2 
 Đáp án B C A C B,D b c 
II: Tự luận (8 điểm) 
 Câu Đáp án Điểm 
 1. Chi tiết máy chia ra làm hai loại: 
 - Chi tiết có công dụng chung: Bu lông, đai ốc, bánh răng, lò 0,75 
 so 
 7 
 - Chi tiết có công dụng riêng: Trục khuỷu, kim máy khâu, 0,75 
 khung xe đạp 
 2. Đồng hồ treo tường không được coi là chi tiết máy vì 1 
 chúng vẫn có thể tháo rời ra được hơn nữa. 
 - Mối ghép bằng ren: Có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp nên 1,0 
 8 được dùng rộng rãi trong các mối ghép cần tháo lắp. 
 - Ứng dụng của mối ghép bằng ren: thường dùng để ghép các 1,0 
 chi tiết có bề dày không lớn và cần tháo lắp. 
 Trình tự đọc bản vẽ chi tiết 
 9 1. Khung tên. 2. Hình biểu diễn. 3. Kích 1 
 thước. 1 
 4.Yêu cầu kỹ thuật 5.Tổng hợp. 
 Vẽ đúng mỗi hình được (1,5đ) 
 1,5 
 10 
 Hình chiếu bằng Hình chiếu đứng Hình chiếu 
 cạnh. 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 Môn: Công nghệ 8 
 Năm học: 2022 - 2023 
 ĐỀ SỐ 2 
 I : Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 
 Câu 1 2 3 4 5 6.1 6.2 
 Đáp án D B B D A,B a b 
II: Tự luận (8 điểm) 
 Câu Đáp án Điểm 
 1. Chi tiết máy chia ra làm hai loại: 
 - Chi tiết có công dụng chung: Bu lông, đai ốc, bánh răng, 0,75 
 lò so 
 7 
 - Chi tiết có công dụng riêng: Trục khuỷu, kim máy khâu, 0,75 
 khung xe đạp 1 
 2. Đồng hồ treo tường không được coi là chi tiết máy vì 
 chúng vẫn có thể tháo rời ra được hơn nữa 
 - Đặc điển: 
 + Vật liệu tấm ghép không hàn được hoặc khó hàn. 0,5 
 + Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao, chịu lực lớn và chấn 0,5 
 8 động mạnh. 
 - Ứng dụng: 
 + Mối ghép bằng đinh tán thường được sử dụng trong kết 1 
 cấu cầu, giàn cần trục. Các dụng cụ gia đình. 
 Trình tự đọc bản vẽ lắp 
 9 
 1. Khung tên 2. Bảng kê 3. Hình biểu diễn 1 
 4. Kích thước 5. Phân tích chi tiết; 6. Tổng hợp. 1 
 Vẽ đúng mỗi hình được (1đ) 
 10 
 1,5 
 Hình chiếu đứng Hình chiếu canh. 
 Hình chiếu bằng. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_ki_i_cong_nghe_8_nam_hoc_2022_2023_truong_ptdt.pdf