BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức kỹ năng cần TT Thông Vận kiến thức kiểm tra, đánh giá Nhận biết Vận dụng cao thức hiểu dụng Nhận biết: -Nêu được vai trò của nhà ở -Nêu được đặc điểm chung của nhà 1 ở Việt Nam -Kể tên 1 số kiến trức nhà ở Việt Nam 1.1. Nhà ở đối Thông hiểu: 1 với con người -Phân biệt 1 số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam -Sắp xếp đúng trình tự các bước xây dựng ngôi nhà. Vận dụng: 1 I.Nhà ở -Xác định kiến trúc ngôi nhà em đang ở 1.2.Sử dụng Nhận biết: năng lượng -Trình bày được 1 số biện pháp sử trong gia đình dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: 1 -Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả Vận dụng: -Đề xuất được những việc cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: 1 -Thực hiện được 1 số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Nhận biết: 1 -Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh 1.3.Ngôi nhà -Thông hiểu: thông minh Mô tả đặc điểm của ngôi nhà thông minh -Nhận diện đặc điểm của ngôi nhà thông minh 2 II. Bảo Nhận biết: 1 quản và -Nêu được 1 số nhóm thực phẩm chế chính biến -Nêu được giá trị dinh dưỡng nhóm 2 thực thực phẩm chính. phẩm Thông hiểu: 2 -Phân loại được thực phẩm theo 2.1. Thực phẩm nhóm thực phẩm chính. và dinh dưỡng -Giải thích ý nghĩa của nhóm thực phẩm chính đối với sức khỏe con người. Vận dụng: -Đề xuất được 1 số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình -Thực hiện được 1 số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học Vận dụng cao: 1 Đề xuất được một bữa ăn đảm bảo dinh dưỡng cho gia đình và phân tích được thành phần dinh dưỡng của bữa ăn đó. Nhận biết: 1 -Trình bày được 1 số vai trò, ý nghĩa của bảo quan thực phẩm. -Nêu được 1 số phương pháp bảo 2 quản thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: 1 2.2. Bảo quản -Mô tả được 1 số phương pháp bảo thực phẩm quản thực phẩm. -Trình bày được ưu, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: -Vận dụng kiến thức bảo quan thực phẩm vào thực tiễn trong gia đình Nhận biết: -Trình bày được vai trò, ý nghĩa của thực phẩm -Nêu được 1 số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến 2.3.Chế biến -Nêu được các bước chính để chế thực phẩm. biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt -Nêu được 1 số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. -Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho 1 bữa ăn gia đình -Trình bày được cách tính toán sơ bộ về chi phí cho bữa ăn gia đình Thông hiểu: 1 -Trình bày được 1 số ưu điểm, nhược điểm của 1 số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến -Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt Vận dụng: -Lựa chọn thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt -Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. -Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho 1 bữa ăn trong gia đình. Tính toán được sơ bộ tài chính chi phí cho 1 bữa ăn trong gia đình. 8 6 1 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ, LỚP 6, NĂM HỌC 2022 - 2023 Mức độ nhận thức % Tổng tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội Điểm dung Thời Đơn vị kiến Thời Thời Thời Thời kiến Số CH Số CH Số CH gian Số CH Số CH TT thức gian gian gian gian thức (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1 Nhà ở đối 1 1,5 1 3,0 2 1,0 với con người. 1.2. Sử dụng Nhà 1 năng lượng 1 3,0 1 10 1 1 2,5 ở trong gia đình. 1.3 Ngôi nhà 1 1,5 1 0,5 thông minh Bảo 2.1 Thực phẩm 3 4,5 2 6,0 1 5 5 1 3,5 quản và dinh dưỡng. và 2.2 Bảo quản 3 4,5 3 1,5 2 chế thực phẩm biến 2.3 Chế biến thực thực phẩm 2 6,0 2 1,0 phẩm Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Môn: Công nghệ 6 ĐỀ SỐ 1 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45' A. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trả lời đúng Câu 1. Cấu tạo nhà ở thường bao gồm mấy phần chính? A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 2. Thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở là: A. Thi công thô, Thiết kế, Hoàn thiện. B. Thiết kế, Thi công thô, Hoàn thiện. C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công thô. D. Thi công thô, Hoàn thiện, Thiết kế Câu 3. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây? A. Tiện nghi hơn. B. An toàn và an ninh. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Tiện nghi hơn; an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. Câu 4. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Tắt tivi khi không sử dụng. B. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. C. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. Câu 5. Có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 7. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ là nhóm thực phẩm giàu chất A. tinh bột, đường và xơ. B. đạm C. béo D. khoáng Câu 8. Thịt, trứng, sữalà nhóm thực phẩm giàu chất A. tinh bột, đường và xơ B. đạm C. béo D. khoáng Câu 9. Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe? A. Sắt B. Calcium C. Iodine D. Kali Câu 10. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm như thế nào ? A. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. B. Vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm. C. Vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Gia đình em bảo quản thịt lợn bằng cách nào? A. Phơi dưới ánh nắng mặt trời B. Sử dụng máy sấy C. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy D. Treo gác bếp Câu 12. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Hạn chế của phương pháp luộc là A. khó khăn trong việc lựa chọn thực phẩm và bảo quản B. thời gian chế biến lâu C. một số Vitamin trong thực phẩm có thể bị hòa tan trong nước D. thay đổi màu sắc của thực phẩm. Câu 14. Món ăn nào có màu sắc đặc trưng của từng loại nguyên liệu, có vị chua, mặn, ngọt? A. Cá kho tộ B. Tôm nướng C. Trộn hỗn hợp thực phẩm D. Rau muống luộc B. TỰ LUẬN (3.0 điểm). Câu 15 (2.0 điểm). Chỉ ra những biểu hiện sử dụng năng lượng chưa tiết kiệm ở gia đình em? Câu 16 (1.0 điểm). Em hãy xây dựng một thực đơn cho bữa tối đảm bảo đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng cho các thành viên trong gia đình và phân tích thành phần dinh dưỡng của thực đơn đó? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Môn: Công nghệ 6 ĐỀ SỐ 2 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45' A. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm).Khoanh tròn vào chữ cái trả lời đúng Câu 1. Cấu tạo nhà ở thường bao gồm mấy phần chính? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 2. Thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở là: A. Thi công thô, Thiết kế, Hoàn thiện. B. Thiết kế, Thi công thô, Hoàn thiện. C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công thô. D. Thi công thô, Hoàn thiện, Thiết kế Câu 3. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây? A. Tiện nghi hơn. B. An toàn và an ninh. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Tiện nghi hơn; an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. Câu 4. Việc làm nào sau đây thể hiện tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Tắt tivi khi không sử dụng. B. Lắp đặt hệ thống điện ở nhiều nơi. C. Bật lửa quá to khi đun nấu. D. Sử dụng các thiết bị điện có công suất lớn. Câu 5. Có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6. Nhóm thực phẩm nào giúp tăng cường sức đề kháng của của cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin và chất khoáng Câu 7. Rau, củ quả là nhóm thực phẩm giàu chất? A. tinh bột, đường và xơ. B. đạm C. béo D. khoáng và vitamin Câu 8. Thịt, cá, trứng, sữalà nhóm thực phẩm giàu chất A. tinh bột, đường và xơ B. đạm C. béo D. khoáng Câu 9. Ăn nhiều loại thực phẩm nào sẽ gây béo phì? A. Cơm B. Rau, củ, quả C. Dầu, mỡ D. Thịt, cá Câu 10. Bảo quản thực phẩm có ý nghĩa gì đối với thực phẩm ? A. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm, giúp thực phẩm lâu hỏng. B. Vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm. C. Vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Thực phẩm ngon hơn. Câu 11. Người ta tiến hành làm khô ngô, đậu tương bằng cách nào? A. Phơi dưới ánh nắng mặt trời B. Sử dụng máy sấy C. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy D. Treo trên gác bếp. Câu 12. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Ý nghĩa của việc chế biến thực phẩm? A. Khó khăn trong việc lựa chọn thực phẩm và bảo quản B. Giúp thực phẩm chín mềm hơn, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. C. Một số Vitamin trong thực phẩm có thể bị hòa tan trong nước D. thay đổi màu sắc của thực phẩm. Câu 14. Món ăn nào có màu sắc đặc trưng của từng loại nguyên liệu và vị chua, mặn, ngọt? A. Cá kho B. Dưa chua C. Trộn hỗn hợp thực phẩm D. Rau cải luộc B. TỰ LUẬN (3.0 điểm). Câu 15 (2.0 điểm). Chỉ ra những biểu hiện sử dụng năng lượng tiết kiệm ở gia đình em? Câu 16 (1.0 điểm). Em hãy xây dựng một thực đơn cho bữa trưa đảm bảo đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng cho các thành viên trong gia đình và phân tích thành phần dinh dưỡng của thực đơn đó? (1 điểm) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Môn: Công nghệ 6 ĐỀ SỐ 1 Năm học: 2022 - 2023 I. HƯỚNG DẪN CHẤM: Bài làm đúng đến phần nào cho điểm đến phần đó, bài làm giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I.Phần trắc nghiệm (7.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đề A B D C B A C B B D D D C C 1 Đề B B D A B D D B C A A D B C 2 II.Phần tự luận( 3.0 điểm) Đề 1 Câu Nội dung Biểu điểm 15 (2.0 Những biểu hiện sử dụng năng lượng chưa tiết kiệm ở gia điểm) đình em: -Nấu lửa quá to 0.5 -Dùng bếp kiềng 0.5 -Dùng các đồ dùng điện chưa tiết kiệm điện (đèn sợi đốt, 0.5 bếp điện ) 0.5 -Dùng nồi, chảo quá lớn khi đun nấu (HS có thể trả lời đáp án khác, mỗi ý đúng được 0.5 điểm) 16 (1.0 Xây dựng một thực đơn cho bữa tối đảm bảo đủ 4 nhóm điểm) chất dinh dưỡng cho các thành viên trong gia đình và phân tích thành phần dinh dưỡng của thực đơn đó -Cơm: Chất đường bột 0.5 -Canh rau cải: Vitamin 0.5 -Thịt lợn kho: Chất đạm, chất khoáng, chất béo 0.5 -Dưa chua: Vitamin, chất xơ 0.5 (Hs có thể đưa ra thực đơn khác, đủ đúng 4 nhóm chất dinh dưỡng vẫn đạt điểm tối đa) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Môn: Công nghệ 6 ĐỀ SỐ 2 Năm học: 2022 - 2023 Câu Nội dung Biểu điểm 15 (2.0 Những biểu hiện sử dụng năng lượng tiết kiệm ở gia đình điểm) em: -Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng 0.5 - Đun lửa vừa khi nấu nướng 0.5 - Dùng bếp cải tiến. 0.5 -Dùng nồi, chảo vừa để đun nấu 0.5 (HS có thể trả lời đáp án khác, mỗi ý đúng được 0.5 điểm) 16 (1.0 Xây dựng một thực đơn cho bữa trưa đảm bảo đủ 4 nhóm điểm) chất dinh dưỡng cho các thành viên trong gia đình và phân tích thành phần dinh dưỡng của thực đơn đó -Cơm: Chất đường bột 0.5 -Canh bí ninh xương: Chất đạm, chất béo, chất khoáng, vitamin 0.5 -Trứng rán: Chất đạm -Cà muối chua: Vitamin 0.5 (Hs có thể đưa ra thực đơn khác, đủ đúng 4 nhóm chất 0.5 dinh dưỡng vẫn đạt điểm tối đa) Giáo viên ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH Phạm Thị Bích Hợp
Tài liệu đính kèm: