Ngày soạn: 20/12/2022 Ngày giảng: 12/2022 Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hệ thống hóa được kiến thức về nhà ở, bảo quản và chế biến thực phẩm. 2. Năng lực * Năng lực chung: Tự chủ và tự học: Xác định được và biết tìm hiểu các thông tin liên quan đến vấn đề. Giải quyết vấn đề: đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề * Năng lực công nghệ - Nhận thức công nghệ: - Giao tiếp công nghệ - Đánh giá công nghệ 3. Về phẩm chất - Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn luyện, tính trung thực và trách nhiệm trong giờ kiểm tra. II. Chuẩn bị Ma trận, đề KT, bản đặc tả, HDC 2. Học sinh Học bài, chuẩn bị giấy KT III. Hình thức kiểm tra 70% trắc nghiệm + 30% tự luận IV. Tiến trình kiểm tra 1. Ổn định tổ chức 2. Tiến hành kiểm tra GV phát đề 3. Hướng dẫn về nhà Chuẩn bị tiết 16 bài 7: Trang phục trong đời sống. Mục III, IV Tổ chuyên môn Duyệt của Ban giám hiệu Phạm Thị Lương Nguyễn Thị Luyện MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % kiến thức thức tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời gian (phút) Số Thời Số Thời gian Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH (phút) CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) 1 1. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối 1 1 2,0 đ với con người 20% 1.2. Xây dựng 1 1 nhà ở 1.3. Ngôi nhà 1 1 thông minh 1.4. Sử dụng 1 1 năng lượng trong gia đình 2 II. Bảo 2.1. Thực 2 8,0đ quản và phẩm và dinh 1 1 80% chế biến dưỡng thực 2.2. Bảo quản 1 3 1 1 2 phẩm thực phẩm 5 1 2.3. Chế biến 2 3 1 thực phẩm Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở Nhận biết: đối với con - Nêu được vai trò của nhà ở. người - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: 1 - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1.2. Xây Nhận biết: dựng nhà ở - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: 1 - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1.3. Ngôi Nhận biết: nhà thông - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. minh Thông hiểu: 1 - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1.4. Sử Nhận biết: dụng năng - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia 1 lượng đình tiết kiệm, hiệu quả. trong gia Thông hiểu: đình - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 II. Bảo 2.1. Thực Nhận biết: quản và phẩm và - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. chế biến dinh - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. thực phẩm dưỡng Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối 1 1 với sức khoẻ con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, 1 uống khoa học. 2.2. Nhận biết: 1 2 Bảo quản - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. thực phẩm - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 2.3. Nhận biết: 2 3 Chế biến - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. thực phẩm - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. 1 - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. Tổng 8 6 1 1 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Nhà ở giúp bảo vệ con người trước các hiện tượng thiên nhiên là: A. Mưa, nắng B. Lũ lụt C. Gió, bão D. Lũ lụt, Gió, bão, Mưa, nắng Câu 2: Vật liệu nào sau đây KHÔNG dùng để xây dựng nhà kiên cố: A. Thép B. Gạch đá C. Xi măng, cát D. Lá Câu 3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về ngôi nhà thông minh: A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng phục vụ việc vui chơi giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. C. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị đồ dùng điện trong nhà. D. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. Câu 4 : Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự dộng tới chủ nhà. C. Đèn báo, tin nhắn. D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 5: Đâu KHÔNG phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. C. Nhóm thực phẩm giàu Vitamin D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Câu 6: Thế nào là bữa ăn hợp lý: A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. C. Chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích. D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng cơ thể. Câu 7: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì: A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng. Câu 8: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 9: Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt bao gồm: A. Rang và nướng. B. Xào và muối chua. C. Luộc, kho, rán, nướng D. Rán và trộn dầu giấm. Câu 10: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần: A. Ăn thật no. B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm. Câu 11: Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm: A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Thịt, trứng, sữa. C. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. D. Bơ, mỡ, dầu đậu nành. Câu 12: Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, cấu tạo hồng cầu: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 13: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất béo B. Tinh bột C. Vitamin. D. Chất đạm. Câu 14: Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. II. Tự luận (3 điểm): Câu 15 (2 điểm): An là học sinh lớp 6, có cân nặng thừa so với tiêu chuẩn. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn An lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp, giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. Câu 16 (1 điểm): Em hãy lựa chọn một món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt và lập danh sách các thực phẩm cần dùng để chế biến món ăn đó. ----------------------------------Hết--------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2022 – 2023 Môn: CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ 1 A. Hướng dẫn chấm - Bài làm chấm theo thang điểm 10, điểm thành phần nhỏ nhất đến 0,5 điểm. Học sinh trả lời đúng đến đâu chấm điểm đến đó. Học sinh trả lời khác đáp án đúng vẫn cho điểm tối đa. B. Thang điểm I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D D C D B B C Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C C B D C B II. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu Ý Đáp án Điểm Câu 15 - Lời khuyên: + Hạn chế ăn đồ ăn nhanh, rán và chiên xào 0,5 + Tăng cường ăn rau xanh và hoa quả. 0,5 + Kết hợp đa dạng các loại thực phẩm trong bữa 0,5 ăn. + Uống nhiều nước. 0,5 Câu 16 - Nêu được tên một món ăn đơn giản không sử 0,5 dụng nhiệt như trộn, muối chua . - Lập danh sách các thực phẩm cần dùng để chế 0,5 biến món ăn đó. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Vai trò của nhà ở là: A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội. B. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. C. Dùng để ở. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 2. Chọn phát biểu đúng về thiết kế: A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công. B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà. C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà. D. Là một công việc phức tạp gồm nhiều công đoạn khác nhau Câu 3. Cảnh báo nào sau đây của thiết bị KHÔNG phải đặc điểm đảm bảo tính an ninh, an toàn cho ngôi nhà thông minh? A. Có người lạ đột nhập. B. Quên đóng cửa. C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích. D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ. Câu 4: Vật liệu nào sau đây dùng để xây dựng nhà kiên cố: A. Gỗ B. Tre C. Xi măng, cát D. Lá Câu 5. Thực phẩm có những vai trò gì đối với con người? A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. B. Giúp con người phát triển cân đối. C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh. D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh Câu 6. Vai trò của chất béo đối với cơ thể là: A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. Là thành phần dinh dưỡng cấu trúc nên cơ thể. C. Tăng cường hệ miễn dịch. D. Hỗ trợ hệ tiêu hoá Câu 7. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng B. Bảo quản chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. Câu 8. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng đa dạng và hấp dẫn. Câu 9: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm bằng hơi nước D. Nướng và muối chua. Câu 10. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm: A. Bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt. C. Trong nước. B. Bằng hơi nước. D. Trong dầu mỡ Câu 11: Đâu là quy trình chế biến món salad hoa quả? A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn B. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn C. Sơ chế thực phẩm → Trộn → Trình bày món ăn D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn Câu 12: Nhược điểm của phương pháp nướng là A. Thời gian chế biến lâu B. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất C. Món ăn nhiều chất béo D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước Câu 13. Phương pháp trộn hỗn hợp có ưu điểm gì? A. Món ăn mềm, có hương vị đậm đà B. Giữ nguyên được màu sắc, mùi vị và chất dinh dưỡng. C. Có vị chua nên kích thích vị giác khi ăn. D. Món ăn có độ giòn, độ ngậy. Câu 14: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất béo C. Vitamin. B. Tinh bột D. Chất đạm. II. Tự luận (3 điểm): Câu 15. (2 điểm): Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình? Câu 16 (1 điểm): Em hãy lựa chọn một món ăn đơn giản sử dụng nhiệt và lập danh sách các thực phẩm cần dùng để chế biến món ăn đó. -----------------------------Hết-------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2022 – 2023 Môn: CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ 2 A. Hướng dẫn chấm - Bài làm chấm theo thang điểm 10, điểm thành phần nhỏ nhất đến 0,5 điểm. Học sinh trả lời đúng đến đâu chấm điểm đến đó. Học sinh trả lời khác đáp án đúng vẫn cho điểm tối đa. B. Thang điểm I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D A C C D A C Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A A C B B C II. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu Ý Đáp án Điểm Câu 15 Một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình: + Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. 0,5 + Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầy không khí thoải mái và vui vẻ trong bữa 0,5 ăn. + Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực 0,5 phẩm sạch và chế biến cẩn thận, đúng cách. + Uống đủ nước mỗi ngày. 0,5 Câu 16 - Nêu được tên một món ăn đơn giản sử dụng 0,5 nhiệt như rán, chiên, xào, nướng, kho . - Lập danh sách các thực phẩm cần dùng để chế 0,5 biến món ăn đó.
Tài liệu đính kèm: