MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN
LỚP 8, NĂM HỌC 2022-2023
1. Ma trận đề
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Cấp độ
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
- Thực
hiện
được - Hiểu cách
phép viết hằng - Vận
nhân đẳng thức dụng các -Vận dụng
- Nhận đơn thức đáng nhớ. phương kiến thức về
biết quy với đa - Phân tích pháp phân hằng đẳng
Nhân, chia đa tắc chia thức. được đa thức tích đa thức và cách
thức đơn thức - Thực thành nhân tử thức thành tìm giá trị nhỏ
cho đơn hiện bằng phương nhân tử để nhất của biểu
thức. được pháp đặt tìm x, thức.
phép nhân tử và thực hiện
chia đa dùng hằng phép tính.
thức cho đẳng thức.
đơn
thức.
1 2 2 2 1 8
Số câu 0,25 2 0,5 0,5 4,0
Số điểm 1 Biết cách - Vận - Vận dụng
cộng các dụng kiến quy tắc chia đa
phân thức thức tìm thức cho đơn
đơn giản. điều kiện thức tìm các
để phân giá trị nguyên
thức có của biến n để
Phân thức nghĩa. biểu thức chia
- Vận hết cho giá trị
dụng quy của biểu thức.
tắc cộng
hai phân
thức cùng
mẫu.
1 2 1 4
Số câu
2 0,5 2,75
Số điểm
0,25
Nhận biết Hiểu thế nào -Vận dụng định lí
được dấu là tâm đối đường trung bình
hiệu nhận xứng của một của tam giác để
biết các tứ hình. tính độ dài của
giác đặc một cạnh.
Tứ giác biệt. -Vận dụng dấu
hiệu nhận biết
hình thang và
hình thang cân để
chứng minh.
(PISA)
1 1 2 4
Số câu
0,5 0,25 1,5 2,25
Số điểm
Biết cách tính Vận dụng công
Đa giác – diện
diện tích tam thức tính diện tích
tích đa giác
giác vuông. tam giác. 1 1 2
Số câu
0,25 0,5 0,75
Số điểm
5 8 5 18
Tổng số câu
3 4 3 10
Tổng số điểm PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC Môn: Toán
VÀ THCS TẢ CỦ TỶ 1 Lớp 8, Năm học: 2022 - 2023
Thời gian: 90p ( Không kể thời gian
giao đề)
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính 16x2y5z: 4x2y5 là
A. 4x B. 4z C. 16x D. 1
Câu 2. Biểu thức C3 – D3 bằng
A. (C + D) (C2 – CD + D2) B. (C - D) (C2 + CD + D2)
C. (C - D) (C2 + CD - D2) D. (C - D) (C2 – CD + D2)
Câu 3. Phân tích đa thức x2 – 2x + 1 thành nhân tử ta được kết quả là
A. x( x2 1) B. x(x - 1) 2 C. (x - 1) 2 D. (x + 1) 2
Câu 4. Kết quả của phép tính 2x + 2x bằng
3x2 y2 3x2 y2
2 2
A. 2 B. C. 2x D. x
3y 3xy 3xy
Câu 5. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng
A. Hình chữ nhât. B. Hình thang cân
C. Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
là hình chữ nhật.
B. Hình thang cân có một góc vuông là hình vuông
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 cm, BC = 5 cm. Diện tích
tam giác ABC bằng
A. 12 cm 2 B. 24 cm 2 C. 10 cm 2 D. 6 cm 2
II. Tự luận (8đ)
Câu 8. (2đ) Thực hiện phép tính
a. x2(x - 2)
b. (20x3 - 5x2 + 5x): x
Câu 9. (1đ)
a. Tìm x biết x2 – 3x = 0
b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 + xy - x – y
Câu 10(2đ). Cho biểu thức P = +
a. Tìm điều kiện của x để Q xác định.
b. Rút gọn biểu thức Q. Câu 11(2đ). Mảnh vườn
Nhà bạn Hoa có một mảnh vườn hình tam giác ABC vuông tại A với độ dài
các cạnh AB = 3 m, AC = 6 m. Hoa sử dụng lưới theo hai điểm E; M ( E là trung
điểm của AC và M là trung điểm của BC) để chia mảnh vườn thành hai phần trồng
rau và hoa .
Câu hỏi mảnh vườn:
a. Tính độ dài lưới phải dùng?
b. Mảnh vườn AEMB là hình gì, vì sao?
c. Tính diện tích mảnh vườn EMC?
Câu 12(1đ)
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức P = y2 - 2y + 2
b. Tìm giá trị nguyên của x để đa thức A = 8x3 + 4x2 + 3 chia hết cho đa
thức B = 2x +1. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC Môn: Toán
VÀ THCS TẢ CỦ TỶ 1 Lớp 8, Năm học: 2022 - 2023
Thời gian: 90p ( Không kể thời gian giao
đề)
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính 7x5y2: 7y2 là
A. 7x B. x5 C. 2x5 D. 1
Câu 2. Biểu thức A3 B3 bằng
A. (A+B) ( A2 AB B2 ) B. (A - B) ( A2 AB B2 )
C. (A - B) ( A2 AB B2 ) D. (A + B) ( A2 AB B2 )
Câu 3. Phân tích đa thức x2 - 4x + 4 thành nhân tử ta được kết quả là
A. 4x( x2 1) B. (x +2) 2
C. 4(x - 1) 2 D. (x - 2) 2
Câu 4. Kết quả của phép tính bằng
2
A. B. 4x C. 4x D.
3x2 y2 3xy
Câu 5. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhât.
C. Hình vuông D. Hình thang cân
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình vuông
C. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình
bình hành.
D. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 4 cm, BC = 5 cm. Diện tích tam
giác ABC bằng
A. 4,5 cm 2 B. 7,5 cm 2 C. 15 cm 2 D. 6 cm 2
II. Tự luận (8đ)
Câu 8. (2đ) Thực hiện phép tính
a. x(x 2 - 3)
b. (2x5 + 8x2y - 2x) : 2x
Câu 9. (1đ)
a. Tìm x biết x2 - 4x = 0
b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 + x2 - 2x - 2
Câu 10(2đ). Cho biểu thức
a. Tìm điều kiện của y để Q xác định.
b. Rút gọn biểu thức Q. Câu 11(2đ). Mảnh vườn
Nhà bạn Mai có một mảnh vườn hình tam giác ABC vuông tại A với độ dài
các cạnh AB = 2 m, AC = 6 m. Mai sử dụng lưới theo hai điểm E; M ( E là trung
điểm của AC và M là trung điểm của BC) để chia mảnh vườn thành hai phần trồng
rau và hoa .
Câu hỏi mảnh vườn:
a. Tính độ dài lưới phải dùng?
b. Mảnh vườn AEMB là hình gì, vì sao?
c. Tính diện tích mảnh vườn EMC?
Câu 12(1đ).
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức P = x2 - 4x + 7
b. Tìm giá trị nguyên của n để A = 3n3 + 6n2 + 5 chia hết cho B = n +1. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC ĐỀ THI HỌC KÌ I
VÀ THCS TẢ CỦ TỶ 1 Môn: Toán
Lớp 8, Năm học: 2022 - 2023
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2đ). Mỗi ý đúng được 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án B B C B B A,C D
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25
II. Tự luận (8đ)
Câu Nội dung Điểm
a. x2(x - 2) = x 3 - 2x 2 1
8
b. (20x3 - 5x2 + 5x): x = 20x2 - 5x + 5 1
a. x 2 - 3x = 0
x(x - 3) = 0
Hoặc x = 0 hoặc x - 3 = 0 => x = 3 0,25
Vậy x = 0 hoặc x = 3 0,25
9
b. x2 + xy - x - y
= (x2 + xy ) - (x + y) 0,25
= x(x + y) - ( x + y)
= (x - 1)(x + y) 0,25
a. Để Q = + xác định thì x + 1 0 x # - 1 1
b. Q = +
0,25
10 0,25
0,25
0,25
= y + 1
GT ABC vuông tại A; 0,5
AB = 3m, AC = 6m; B
dùng lưới EM sao cho
AE = EC, BM = MC M
11 KL a. EM = ?
b. AEMB là hình gì?
Vì sao? A C
c. SEMC =? E
a. Xét tam giác ABC ta có EA = EC (gt) MB = MC (gt)
EM là đường trung bình của tam giác ABC 0,25
AB
EM = = 3: 2 = 1,5 m 0,25
2
b. Xét tứ giác EMBA có EM // AB (Theo ý a) 0, 25
(gt)
Vậy tứ giác EMBA là hình thang vuông. 0,25
c. Ta có
+ EC = AE (gt)
EC = AC/2 = 6 : 2 = 3 m
+ ME // AB mà AB AC ME AC vậy tam giác CEM 0,25
vuông tại E
Diện tích tam giác CEM là
2
SCEM = (CE. EM)/2 = (1,5 . 3) : 2 = 2,25(m ) 0,25
a. Ta có P = y2- 2y + 2 = (y - 1)2 + 1
Vì (y - 1)2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 nên P luôn lớn hơn hoặc 0,25
bằng 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1 khi y = 1 0,25
12 b. Ta có A : B = (8x3 + 4x2 + 3) : (2x +1) = 4x2 + 2x + 2 : (2x 0,25
+ 1)
Để A chia hết cho B thì 2 (2x+1)
Mà Ư(2) ={-1; 1; -2; 2} 0,25
mà x thuộc giá trị nguyên vậy x = 0; -1 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC ĐỀ THI HỌC KÌ I
VÀ THCS TẢ CỦ TỶ 1 Môn: Toán
Lớp 8, Năm học: 2022 - 2023
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2đ). Mỗi ý đúng được 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án B B D A D A,C D
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25
II. Tự luận (8đ)
Câ Nội dung Điể
u m
a. x(x 2 - 3) = x3 - 3x 1
8
b. (2x3 + 8x2 - 2x) : 2x = x2 + 4x - 1 1
a. x 2 - 4x = 0
x(x - 4) = 0 0,25
x = 0 hoặc x - 4 = 0 0,25
x = 0 hoặc x = 4
9
vậy x = 0; x = 4
b. x2 + x - 2x - 2 = x(x - 2) + (x - 2) 0,25
= (x - 2)(x + 1) 0,25
a. Để Q xác định thì y + 1 0 => y # -1 1
b. 1
10
GT ABC vuông tại A; AB B 0,5
= 2m, AC = 6m; dùng lưới
EM sao cho AE = EC, BM
= MC M
KL a. EM = ?
b. AEMB là hình gì? Vì
11 sao? A C
c. SEMC =? E
a. Xét tam giác ABC ta có EA = EC (gt)
MB = MC (gt)
EM là đường trung bình của tam giác ABC 0,25
AB
EM = =2:2 = 1 m 0,25
2 b. Xét tứ giác EMBA có 0, 25
EM // AB ( Theo ý a)
(gt) 0,25
Vậy tứ giác EMBA là hình thang vuông.
c. Ta có
+ EC = AE (gt)
AC 6
EC 3(m)
2 2
+ ME // AB mà AB AC ME AC vậy tam giác CEM vuông 0,25
tại E
Diện tích tam giác CEM là
2
SCEM = (CE. EM)/2 = (1. 3) : 2 = 1,5(m ) 0,25
a. Ta có P = x2 - 4x + 7 = (x -2)2 + 3
Vì (x -2)2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 nên P luôn lớn hơn hoặc bằng 3. 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 3 khi x = 2
0,25
A 3n3 10n2 5 4 0,25
12 b. Ta có n2 3n 1
B 3n 1 3n 1
A : B = (3n3 + 6n2 + 5):(n+1) = 3n2 + 3n - 3 + 8:(n+ 1)
Để A chia hết cho B thì 8 (n+1)
Mà Ư(8) = {1; -1;2; -2; 4; -4; 8; -8}
n thuộc giá trị nguyên vậy n = 0; 1; 3; 7; -2; -3; -5; -9 0,25
GIÁO VIÊN DUYỆT CỦA TCM DUYỆT CỦA BGH
Vàng Seo Dềnh Hoàng Thị ThanhTài liệu đính kèm: