KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TIN HỌC, LỚP 7 KÌ 1 Tổng Mức độ nhận thức % điểm T Chương/ Vận dụng Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T chủ đề cao TNK T TNK TNK T TNK TL TL Q L Q Q L Q 1 Chủ đề A. Sơ lược về các thành phần của 12,5% Máy tính máy tính 3 2 (1,25 điểm) và cộng Khái niệm hệ điều hành và phần 10 % đồng 2 2 mềm ứng dụng (1,0 điểm) 2 Chủ đề C. Mạng xã hội và một số kênh trao 20 % Tổ chức đổithôngtin thông dụng trên (2,0 điểm) lưu trữ, Internet 2 2 1 tìm kiếm và trao đổi thông tin 3 Chủ đề D. Văn hoá ứng xử qua phương tiện 7,5% Đạo đức, truyền thông số (0,75 điểm) pháp luật 2 1 và văn hoá trong môi trường số 4 Chủ đề E. Bảng tính điện tử cơ bản 50% Ứng dụng 7 5 1 1 (5 điểm) tin học Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 KÌ 1 Số câu hỏi theo mứcộ đ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức ộđ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề A. Sơ lược về các Nhận biết Máy tính thành phần của máy – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô và cộng tính hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng đồng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) 3(TN) 2(TN) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Khái niệm hệ điều Nhận biết 2(TN) 2(TN) hành và phần mềm – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể ứng dụng được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus ) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. 2 Chủ đề C. Mạng xã hội và một Nhận biết 2(TN) 2(TN) 1(TL) Tổ chức số kênh trao – Nhận biết một số website là mạng xã hội lưu trữ, đổithôngtin thông (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram ) tìm kiếm dụng trên Internet và trao – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi đổi thông chính trên kênh đó như Youtube cho phép tin trao đổi, chia sẻ về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, ..) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi . 3 Chủ đề D. Văn hoá ứng xử qua Nhận biết Đạo đức, phương tiện truyền – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. pháp luật thông số – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng và văn hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin hoá trong có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. môi trường số Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng 2(TN) 1(TN) – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề E. 1. Bảng tính điện tử Nhận biết 7(TN) 5(TN) 1(TL) 1(TL) Ứng dụng cơ bản – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần tin học mềm bảng tính. Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022 - 2023 Môn: Tin học 7 Đề số 1 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Trắc nghiệm ( HS trả lời trên phần mềm Quizzi) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất: Câu 1.Thiết bị nào là thiết bị vào? A. Bàn phím B. Màn hình C. Loa D. Máy in Câu 2. Máy quét ảnh là loại thiết bị nào? A.Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 3: Tai nghe là loại thiết bị nào? A.Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 4: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị ra A. Máy vẽ B. Máy in C. Màn hình D. Máy quét Câu 5: Thiết bị phổ biến nhất để nhập dữ liệu: A. Máy vẽ đồ thị B. Bàn phím C. Máy in D. Máy quét Câu 6: Khi đang gọi video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề? A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật Micro B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật Micro C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa Câu 7: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows. C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 8: Thao tác không đúng khi sử dụng máy tính A. Gõ phím dứt khoát, nhẹ nhàng B. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng thiết bị C. Để đồ uống gần chuột, bàn phím, thẻ nhớ D. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi đóng máy tính Câu 9: Phương án nào sau đây là những ví dụ về phần mềm ứng dụng A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft Powerpoit B. Google Docs, Google Slides, Linux, C. Writer, Calc, Impress, Windows 7 D. Windows, Linux, IOS Câu 10: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính A.docx, .rtf, .odt B. pptx, .ppt, .odp C.xlsx, .csv, .ods D.com, .exe, .msi Câu 11: Tệp âm thanh có phần mở rộng là: A.sb3 B.mp3 C.avi D.com Câu 12: Câu nào sai trong các câu dưới đây nói về hệ điều hành A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ ràng thực hiện chương trình, quản lý chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu. D. Hệ điều hành windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng microsoft. Câu 13: Hệ điều hành có chức năng? A. Quản lý các thiết bị và dữ liệu của máy tính điều khiển chúng phối hợp nhịp nhàng với nhau. B. Cung cấp và quản lí môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính. C. Chạy các phần mềm ứng dụng. D. Tất cả các chức năng trên Câu 14:Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành? A. Chrome B. Mac OS C. MS Word D. Paint Câu 15: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào – ra. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 16: Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính B. Vẽ hình ngôi nhà mẫu của em C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ D. Tô màu đỏ cho mái ngói Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai A. Người sử dụng sử lý những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác: A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập. C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập. Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có: A. Trang tính, thanh công thức. B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas. C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. Câu 20: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là: A. Tên hàng. B. Tên ô. C. Tên cột. D. Tên khối Câu 21: Em có thể thực hiện những phép tính nào? A. Phép cộng. B. Phép trừ C. Phép nhân, phép chia D. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia Câu 22:Sắp xếp các bước Nhập công thức trong ô tính của bảng tính 1. Chọn ô tính 2. Gõ công thức 3. Nhập dấu bằng (=) 4. Gõ phím Enter để hoàn thành nhập công thức A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4 C. 1-4-3-2 D. 1-3-4-2 Câu 23:khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức sẽđược tựđộng thay đổi thành A.= B3 * 12000 B.= C3 * 12000 C.= B3 * C3 D.= B3 /12000 Câu 24:Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính: C2:= 5 * (4 – 2) A. -10 B. 8 C. 10 D. 18 Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi A.Tên hàm, các tham số B.Tên hàm C.Các tham số D.Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt Câu 26: Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì? A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số C. Công thức nhập vào không đúng D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số Câu 27:Để tính tổng và giá trị trung bình cộng các số trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì? A. Sum; Min B. Sum; Max C. Sum; Average D. Max, Min Câu 28: Để tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì? A. Max; Sum B. Max; Average C. Max; Min D. Sum; Min PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 29: Em hãy tạo tài khoản mạng xã hội zalo và sử dụng các chức năng cơ bản để giao lưu và chia sẻ thông tin? (1 điểm). Câu 30:Em hãy tạo bảng sau: (1 điểm). H1 Câu 31:Em hãy thực hiện các yêu cầu sau: (1 điểm). H2 a. Em hãy bổ sung dòng “Tổng cộng” vào dưới cùng bảng dữ liệu “DỰÁN TRƯỜNG HỌC XANH”.(0.5 điểm). b. Em hãy bổ sung công thức vào các dòng để tỉnh tổng của các trường dữ liệu trên đã được chọn. (0.5 điểm). ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 A 0.25 2 A 0.25 3 B 0.25 4 A 0.25 5 B 0.25 6 D 0.25 7 B 0.25 8 C 0.25 9 A 0.25 10 D 0.25 11 B 0.25 12 B 0.25 13 D 0.25 14 B 0.25 15 B 0.25 16 A 0.25 17 C 0.25 18 D 0.25 19 D 0.25 20 C 0.25 21 D 0.25 22 A 0.25 23 A 0.25 24 C 0.25 25 A 0.25 26 B 0.25 27 C 0.25 28 D 0.25 29 Thực hiện tạo tài khoản mạng xã hội zalo và sử dụng các chức 1 năng cơ bản để giao lưu và chia sẻ thông tin theo yêu cầu 30 Tạo được bảng theo yêu cầu 1 31 Bổ sung dòng “Tổng cộng” vào dưới cùng bảng dữ liệu “DỰÁN 0,5 TRƯỜNG HỌC XANH” theo yêu cầu bổ sung công thức vào các dòng để tỉnh tổng của các trường dữ 0,5 liệu trên đã được chọn. Theo yêu cầu PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022 - 2023 Môn: Tin học 7 Đề số 2 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Trắc nghiệm ( HS trả lời trên phần mềm Quizzi) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị ra. A. Loa, chuột, màn hình B. Màn hình, máy in, loa C. Bàn phím, loa, camera D. Micro, camera, màn hình Câu 2: Thiết bị nào chuyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài A. Máy ảnh B. Micro C. Màn hình D. Loa Câu 3: Em hãy cho biết chức năng của Micro là gì? A. Nhận dữ liệu từ máy tính B. Truyền âm thanh từ máy tính tới người dùng C. Thu nhậm âm thanh và chuyển vào máy tính D. Thu nhận hình ảnh và chuyển vào máy tính Câu 4: Theo em thao tác nào sau đây được sử dụng để tắt máy tính an toàn? A. Dút dây nguồn khỏi ổ cắm khi máy tính đang hoạt động B. Sử dụng dút lệnh shut down của windows C.Nhấn dữ lút nguồn của máy tính trong vài giây D. Cả 3 đáp án a, b, c đều đúng Câu 5: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến việc em không nghe được âm thanh từ máy tính? A. Kết nối tai nghe với máy tính qua Bluetooth B. Cắm đầu kết nối tai nghe vào đầu kết nối Micro C. Cắm đầu nối tai nghe vào cổng âm thanh D. Cả đáp án a và c Câu 6: Em hãy chỉ ra các phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau? A. Linux B. Windows 10 C. Microsoft word D. Android Câu 7: Để đảm bảo an toàn cho máy tính cũng như dữ liệu máy tính em cần làm gì? A. Cài phần mềm diệt virus B. Không cần đăng xuất khi kết thúc phiên làm việc C. Sao lưu dữ liệu D. Cả a và c đều đúng Câu 8: Trước khi cài đặt phần mềm Mind Maple vào máy tính ta cần cài đặt phần mềm nào sau đây? A. zalo B. Windows 10 C. Window Media player D. Gmail Câu 9: Trong các tệp sau đây tệp nào là tệp văn bản? A. Bài 1.MP3 B. Bài 2.XLSX C. Bài 1.Avi D. Bài 2.Doc Câu 10:Trong những Website sau website nào là mạng xã hội? A. B. C. D. Câu 11: Kênh nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên internet? A. Thư truyền thống B. Bán hàng online C.Lớp học online D.Mạng xã hội Câu 12: Thông tin trên internet tồn tại ở những dạng nào? A.Đánh máy B. Viết tay C. Video D. Hình ảnh, âm thanh,văn bản, Video Câu 13: Thông tin không được đăng trên mạng xã hội? A.Chia sẻ những việc tốt B.Thông tin đúng sự thật C. Đăng bài bán hàng D. Thông tin không đúng sự thật Câu 14: Tác hại của nghiện Internet? A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng. B. Biết được các trò chơi trực tuyến. C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói. D. Dễ quen biết các bạn trên mạng. Câu 15: Khi bị nói xấu trên mạng xã hội em sẽ làm gì? A. Ngay lập tức nói lời xúc phạm người đó. B. Gọi bạn bè đe dọa người nói xấu mình. C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ. D. Quêm đi và tiếp tục chịu đựng. Câu 16: Khi sử dụng trình dyệt web em nhận được thông báo đường link đến một trang web có nội dung xấu, em sẽ làm thế nào? A. Bấm ngay vào đường link đó. B. Tắt thông báo đó đi. C. Báo cho người có trách nhiệm chặn thông báo đó. D. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem. Câu 17:Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là: A. Dấu “.” và “:” B. Dấu “.” và “/” C. Dấu “*” và “:” D. Dấu “*” và “/” Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác: A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập. C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập. Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có: A. Trang tính, thanh công thức. B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas. C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. Câu 20: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là: A. Tên hàng. B. Tên ô. C. Tên cột. D. Tên khối Câu 21: Em có thể thực hiện những phép tính nào? A. Phép cộng. B. Phép trừ C. Phép nhân, phép chia D. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia Câu 22:Sắp xếp các bước Nhập công thức trong ô tính của bảng tính 1. Chọn ô tính 2. Gõ công thức 3. Nhập dấu bằng (=) 4. Gõ phím Enter để hoàn thành nhập công thức E. 1-2-3-4 F. 1-3-2-4 G. 1-4-3-2 H. 1-3-4-2 Câu 23:khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức sẽđược tựđộng thay đổi thành A.= B3 * 12000 B.= C3 * 12000 C.= B3 * C3 D.= B3 /12000 Câu 24:Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính: C2:= 5 * (4 – 2) A. -10 B. 8 C. 10 D. 18 Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi E.Tên hàm, các tham số F. Tên hàm G.Các tham số H.Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt Câu 26: Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì? A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số C. Công thức nhập vào không đúng D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số Câu 27:Để tính tổng và giá trị trung bình cộng các số trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì? A. Sum; Min B. Sum; Max C. Sum; Average D. Max, Min Câu 28: Để tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì? A. Max; Sum B. Max; Average C. Max; Min D. Sum; Min PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 29: Em hãy tạo tài khoản mạng xã hội zalo và sử dụng các chức năng cơ bản để giao lưu và chia sẻ thông tin? (1 điểm). Câu 30:Em hãy tạo bảng sau: (1 điểm). H1 Câu 31:Em hãy thực hiện các yêu cầu sau: (1 điểm). H2 c. Em hãy bổ sung dòng “TRUNG BÌNH CỘNG” vào dưới cùng bảng dữ liệu “DỰÁN TRƯỜNG HỌC XANH”.(0.5 điểm). d. Em hãy bổ sung công thức vào các dòng để tỉnh tổng của các trường dữ liệu trên đã được chọn. (0.5 điểm). ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 B 0.25 2 D 0.25 3 C 0.25 4 B 0.25 5 B 0.25 6 C 0.25 7 D 0.25 8 B 0.25 9 D 0.25 10 B 0.25 11 D 0.25 12 D 0.25 13 D 0.25 14 C 0.25 15 C 0.25 16 C 0.25 17 D 0.25 18 D 0.25 19 D 0.25 20 C 0.25 21 D 0.25 22 A 0.25 23 A 0.25 24 C 0.25 25 A 0.25 26 B 0.25 27 C 0.25 28 D 0.25 29 Thực hiện tạo tài khoản mạng xã hội zalo và sử dụng các chức năng cơ bản để giao lưu 1 và chia sẻ thông tin theo yêu cầu 30 Tạo được bảng theo yêu cầu 1 31 Bổsung dòng “TRUNG BÌNH CỘNG” vào dưới cùng bảng dữ liệu “DỰÁN TRƯỜNG 0,5 HỌC XANH” theo yêu cầu bổ sung công thức vào các dòng để tỉnh trung bình cộng của các trường dữ liệu trên 0,5 đã được chọn. Theo yêu cầu Giáo viên ra đề Tổ trưởng chuyên môn Duyệt của BGH
Tài liệu đính kèm: