PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1, MÔN VẬT LÝ LỚP 9 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 Thời gian làm bài 45 phút NĂM HỌC 2022 - 2023 Vận dụng Tổng Chủ đề/ Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp cao dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Điện trở - Nêu được Tính được giá trị Vận dụng các công định luật ôm các công của điện trở thức đã học để tính (2 điểm) thức, đơn bằng các yếu tố điện trở và cường độ vị của điện cho trước dòng điện của đoạn trở, định mạch mắc nối tiếp, luật Ôm song song Số câu 3 1 1 4 1 Số điểm 0,75 0,25 3 1 3 Công, công Nêu được Nhận dạng công Từ các công thức suất, điện hệ thức của thức tính công đã học tính được năng tiêu thụ, định luật của dòng điện điện năng tiêu thụ định luật jun- Jun-Len- và công thức và tính được số len xơ xơ tính nhiệt lượng. tiền phải trả khi sử dụng điện(pisa) Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,25 0,5 3 0,75 3 Từ trường, từ Hiểu được thế Vẽ được chiều của phổ, đường nào là từ phổ đường sức từ, chiều sức từ, lực của dòng điện nhờ vận điện từ dụng quy tắc bàn tay trái và nắm tay phải. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,25 2 0,25 2 Tổng số câu 4 3 1 2 7 3 Tổng số điểm 1 1 3 5 2 8 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC Môn: Vật lý 9 VÀ THCS TẢ CỦ TỶ 1 Thời gian: 45’( Không kể thời gian giao đề) Năm học: 2022 - 2023 Đề 1 I. Trắc nghiệm:( 2 điểm ). Câu 1:( 1 điểm ). Em hãy nối ý cột A với cột B để được một kết luận đúng. Cột A Nối ý Cột B a. Công thức tính điện trở tương 1. Ω đương của một đoạn mạch nối tiếp là b. Đơn vị điện trở của dây dẫn là 2. R = U I c. Hệ thức của định luật jun-len xơ là 3. Rtđ = R1 + R2 l d. Trong định luật ôm, điện trở được 4. R = . tính theo công thức S 5. Q = I2.R.t Câu 2: (1 điểm) a . Hãy lựa chọn các đáp án thể hiện đúng các công thức vật lý đã học? P I.R A. A = P.t B. A = C.Q = I2.R.t D. Q = I.R.t E.Q = t t b. Em hãy viết 1 cụm từ còn thiếu vào chỗ trống để được khẳng định đúng khi nói về từ phổ? - Hình ảnh các đường mạt sắt xung quanh ..............................gọi là từ phổ. c. Đặt vào hai đầu của điện trở R một hiệu điện thế U = 12V thì đo được cường độ dòng điện chạy qua R là I = 4A. Vậy điện trở có giá trị bằng................. II. Tự luận: ( 8 điểm ) Câu 3.( 3 điểm ) Cho mạch điện gồm hai điện trở R 1 và R2 được mắc song song với nhau, trong đó R 1 = R2 =30Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế không đổi là 120V. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch ? b. Tính cường độ dòng điện đi qua R1 ? Câu 4. ( 3 điểm ) Nhà Nam có thắp sáng liên tục một bóng đèn có ghi 220V – 75W được với hiệu điện thế 220V trong 3 giờ. a.Tính lượng điện năng mà bóng đèn đã tiêu thụ? b. Mỗi ngày bóng điện được thắp sáng trong 3 giờ. Tính số tiền phải cho việc sử dụng bóng đèn này trong 30 ngày, nếu giá 1KW.h là 1.670 đồng? Câu 5. ( 2 điểm) a. Em hãy vẽ chiều đường sức từ. N S b. Em hãy xác định chiều của dòng điện ở hình vẽ sau? B C F2 N S F1 A D PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC Môn: Vật lý 9 VÀ THCS TẢ CỦ TỶ 1 Thời gian: 45’( Không kể thời gian giao đề) Năm học: 2022 - 2023 Đề 2 I. Trắc nghiệm:( 2 điểm ). Câu 1:( 1 điểm ). Em hãy nối ý cột A với cột B để được một kết luận đúng. Cột A Nối ý Cột B a. Điện trở của một dây dẫn có đơn vị là 1. Rtđ = (R1.R2)/(R1 + R2 ) b. Công thức tính điện trở tương đương l 2. R = . của một đoạn mạch song song là S c. Công thức của định luật ôm. 3. Q = I2.R.t d. Hệ thức của định luật jun-len xơ là 4. Ω 5. Câu 2: ( 1 điểm) a . Em hãy khoanh tròn vào công thức tính công của dòng điện và công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn có điện trở R trong thời gian t? P I.R A. A = B. A = P.t C.Q = D. Q = I.R.t E.Q = I2.R.t t t b. Em hãy viết 1 cụm từ còn thiếu vào chỗ trống để được khẳng định đúng? - Hình ảnh các đường mạt sắt xung quanh nam châm gọi là (1)................... c. Đặt vào hai đầu của điện trở R một hiệu điện thế U = 15V thì đo được cường độ dòng điện chạy qua R là I =3A. Vậy điện trở có giá trị bằng (2)............ II.Tự luận: (8 điểm ) Câu 3:( 3 điểm) Cho mạch điện gồm hai điện trở R 1 và R2 được mắc nối tiếp với nhau, trong đó R1= R2=20Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế không đổi, thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 120V. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch ? b. Tính cường độ dòng điện đi qua R1 ? Câu 4: (3 điểm) Trên quạt trần của lớp 9A có ghi 220V – 75W vào mùa hè nó hoạt động liên tục với hiệu điện thế 220V trong 2 giờ ở mỗi buổi chiều. a.Tính lượng điện năng mà quạt điện đã tiêu thụ? b. Mỗi ngày quạt điện được sử dụng liên tục trong 2 giờ. Tính số tiền phải cho việc sử dụng quạt điện này trong 30 ngày, nếu giá 1KW.h là 1.670 đồng? Câu 5: (2 điểm) a. Em hãy vẽ chiều đường sức từ. S N b. Em hãy xác định chiều của dòng điện ở hình vẽ sau? B C F2 S F1 N A D PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I VÀ THCS TẢ CỦ TỶ 1 Môn: Vật lý 9 Năm học: 2022 - 2023 Đề 1 I. Trắc nghiệm:( 2 điểm ). Câu 1. ( 1 điểm ). Mỗi đúng được 0,25 điểm. Câu a b c d Đáp án 3 1 5 2 Câu 2. Câu a b c Đáp án A,C Nam châm 3 II. Tự luận: ( 8 điểm ) Bài thi làm đúng tới đâu cho điểm tới đó, làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Câu Đáp án Điểm Tóm tắt: R1 = R2 = 30 U = 120V 0,25 a. RTđ = ? b. I1 = ? A Giải a. Vì R mắc song song với R nên ta có: 0,25 3 1 2 R1.R2 30.30 900 RTđ = => RTđ = = = 15 R1 R2 30 30 60 1,0 0,25 b. Cường độ dòng điện đi qua R1 là: U 120 1,0 I1 = => I1 = = 4A R1 30 Đáp số: 15 và 4A 0,25 Tóm tắt: 0,5 U = 220V P = 75W = 0,075 KW a. A =? b. T = ? Giải a. Điện năng mà bóng đèn đã tiêu thụ trong 3 giờ là: 0,25 4 ADCT: A = P.t => A = 75.3.3600 = 810000J 0,5 b. Lượng điện năng mà bóng đèn đã sử dụng trong 30 ngày là: 0,25 ADCT. A = P.t.30 = 0,075.90 = 6,75KWh 0,5 Vậy số tiền phải trả trong 30 ngày là : 0,25 T = 6,75.1670 = 11272,5 (đồng) 0,5 Đáp số: 810000J và 11272,5 (đồng) 0,25 a. 1,0 5 N S b.Vẽ đúng chiều của dòng điện. 1,0 B C F2 F1 N A D S PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I VÀ THCS TẢ CỦ TỶ 1 Môn: Vật lý 9 Năm học: 2022 - 2023 Đề 2 I. Trắc nghiệm:( 2 điểm ). Câu 1:( 1 điểm ). Mỗi ý nối đúng được 0,25 điểm. Câu a b c d Đáp án 4 1 5 3 Câu 2. Mỗi đáp án hoặc từ điền đúng 0,25 điểm Câu a b c Đáp án B, E Từ phổ 5 II. Tự luận: ( 8 điểm ) Bài thi làm đúng tới đâu cho điểm tới đó, làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Câu Đáp án Điểm Tóm tắt: 0,25 R1 = R2 = 20 U1 = 120V RTđ = ? I1 = ? A Giải 3 a. Vì R1 mắc nối tiếp với R2 nên ta có: 0,25 RTđ = R1 + R2 => Rtđ = 20 + 20 = 40() 1,0 b. Cường độ dòng điện đi qua R1 là: 0,25 U 120 1,0 I1 = => I1 = = 6(A) R1 20 Đáp số: 40 và 6A 0,25 Tóm tắt: 0,5 U = 220V P = 75W = 0,075KWh t = 2h a. A =? b. T = ? Giải 4 a. Điện năng mà quạt trần đã tiêu thụ trong 3 giờ là: 0,25 ADCT: A = P.t = 75.2.3600 = 540.000(J) 0,5 b. Lượng điện năng mà quạt trần đã sử dụng trong 30 0,25 ngày là: ADCT. A = P.t.30 = 0,075. 60 = 4,5 KWh 0,5 Vậy số tiền phải trả trong 30 ngày là: 0,25 T = 4,5.1670 = 7.515 đồng. 0,5 Đáp số: 540000J và 7.515 (đồng) 0,25 a. Vẽ đúng chiều đi của đường sức từ. 1,0 5 S N b. Vẽ đúng chiều của dòng điện từ : B C F 2 1,0 S S F1 N A D GIÁO VIÊN BỘ MÔN DUYỆT CỦA BGH Hoàng Thị Thanh
Tài liệu đính kèm: