2 Đề kiểm tra học kì I Toán 9 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)

doc 18 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 27/10/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Toán 9 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Toán 9 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)
 TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TỔ TỰ NHIấN Năm học: 2022 – 2023
 Mụn: Toỏn
 Thời gian: 90 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
 Mức độ Vận dụng
 Nhận biết Thụng hiểu
 Cộng
N.Dung Cấp độ thấp Cấp độ cao
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Khỏi niệm về - Biết tỡm ĐK đờ căn thức 
căn bậc xỏc định 
hai,căn bậc ba
 Số cõu: 1
Số cõu 1(Bài 1a)
 Số điểm: 
Số điểm 0,25
 0,25 = 2,5% 
Cỏc phộp tớnh - Thực hiện cỏc phộp biến - Biết cỏch phối hợp cỏc kĩ năng biến đổi biểu 
và phộp biến đổi đơn giản về CBH. thức chứa căn thức bậc hai khi giải toỏn.
đổi đơn giản về - Thực hiện cỏc phộp biến 
căn bậc hai, đổi đơn giản về CBH.
căn bậc ba - Tớnh giỏ trị của biểu thức
 Số cõu: 2
Số cõu 1(Bài 3) 1(Bài 4) 1( Bài 8)
 Số điểm: 
Số điểm 1 1,5 0,5
 3 = 30%
 - Biết điều kiện để hai 
 đường thẳng song song, 
 - Biết hàm số bậc nhất 
 cắt nhau và trựng nhau.
 cú dạng y = ax + b (a 
Hàm số bậc - Biết cỏch xỏc định được 
 0)
nhất giỏ trị của cỏc tham số 
 - xỏc định được hàm số 
 trong cỏc hàm số bậc nhất 
 đồng biến, nghịch biến
 để để đồ thị của chỳng là 
 hai đường thẳng song song, cắt nhau, trựng 
 nhau.
 2(Bài 1 Số cõu: 2
Số cõu 1(Bài 5)
 b,c) Số điểm: 2,5
Số điểm 2
 0,5 2,5 = 25%
HTL trong tam - Viết được hệ thức giữa Vận dụng được cỏc hệ thức 
giỏc vuụng cạnh gúc vuụng và hỡnh về cạnh và đg cao trong tam 
 chiếu của nú trờn cạnh giỏc vuụng vào giải bài tập
 huyền, hệ thức giữa đường - Vận dụng được cỏc hệ thức 
 cao ứng với cạnh huyền và lượng trong tam giỏc vuụng 
 hỡnh chiếu của hai cạnh để giải toỏn
 gúc vuụng trờn cạnh 
 huyền.
 - Biết cỏc hệ thức gữa 
 cạnh và đường cao. 
 1(Bài 6) Số cõu: 2
số cõu 1(Bài 2, 2 ý)
 Pisa Số điểm: 
Số điểm 0,5
 1 1,5 = 15%
Vị trớ tương đối 
 Biết hệ thức về mối liờn hệ 
của đường 
 giữa khoảng cỏch cỏc vị 
thẳng và 
 trớ tương đối của hai 
đường trũn, 
 đường trũn
hai đường trũn
 1(Bài 1d, Số cõu: 1
Số cõu
 Bài 2, 2 ý) Số điểm: 
Số điểm
 0,75 0,75 = 7,5%
 Hiểu được tớnh chất của hai 
Đường trũn Vận dụng được cỏc tớnh chất 
 tiếp tuyến cắt nhau, tớnh 
Tớnh chất hai của tiếp tuyến, hai tiếp tuyến 
 chất tiếp tuyến vuụng gúc 
tiếp tuyến cắt cắt nhau để chứng minh bài 
 với bỏn kớnh của đường trũn 
nhau toỏn.
 để chứng minh bài toỏn Số cõu: 2
Số cõu 1(Bài 7)
 Số điểm: 
Số điểm 2
 2 = 20%
Tổng số cõu. 3 2 2 1 Số cõu: 8
T.số điểm. 3 3 3,5 0,5 Số điểm: 10
Tỉ lệ % 30% 30% 35% 5% 10 = 100% PHềNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯƠNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 Mụn: Toỏn Lớp 9
 Thời gian: 90’ (Khụng kể thời gian giao đề)
 ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (2,0 điểm)
Bài 1: Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau:
 a. Điều kiện xỏc định của căn thức x 1 là:
A. x > 1 B. x 1 C. x - 1 D. x 1
b: Hàm số bậc nhất là hàm số: 
 2
A. y = 1- 3x B. y = 2x2 + 1 C. y = D. y = 3x3
 x
c: Đồ thị của hàm số y = (m – 1)x + 2 đồng biến khi:TH
A. m > 1 B. m<1 C. m≥ 1 D. m ≤1
d: Cho đường trũn (O; 2 cm) và đường thẳng (d), khoảng cỏch từ O đến (d) bằng 3cm. 
Xỏc định vị trớ tương đối của (O) và đường thẳng (d): TH
A. Cắt nhau B. Tiếp xỳc C. Khụng giao nhau 
Bài 2 ( 1 điểm) Hóy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đỳng.
 A B
1.Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương mỗi A.Tớch hai hỡnh chiếu của hai cạnh gúc 
cạnh gúc vuụng bằng vuụng trờn cạnh huyền.
2.Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương đường B.Tớch của cạnh huyền và hỡnh chiếu của 
cao ứng với cạnh huyền bằng cạnh gúc vuụng đú trờn cạnh huyền 
3. Nếu đường thẳng a và đường trũn (O; R) cắt C.Thỡ d = R. (d là khoảng cỏch từ O đến a).
nhau
4. Nếu đường thẳng a và đường trũn (O; R) tiếp D.Thỡ d < R. (d là khoảng cỏch từ O đến a).
xỳc nhau
 E.Thỡ d > R. (d là khoảng cỏch từ O đến a).
Phần II. Tự luận (8điểm)
Bài 3 (1 điểm): Thực hiện phộp tớnh: 
 a, 81 9 b, 9 4 5 2 5
 ,-
 1 1 x
Bài 4 ( 1,5 điểm): Cho biểu thức: P : với x 1, x 0 
 x 1 x 1 x 1
a. Rỳt gọn biểu thức P.
b. Tớnh giỏ trị của x khi P = 2
Bài 5 ( 2 điểm): Cho hàm số y=(k-1)x+k (d1) a. Với giỏ trị nào của k thỡ dường thẳng (d1): y=(k-1)x+k cắt đường thẳng (d2): y= 2x+3
b. Tỡm cỏc giỏ trị của tham số k để (d1) y=(k-1)x+k song song với đường thẳng (d3): 
y=3x-12
Bài 6 ( 1,0 điểm): CHIẾC THANG
 Nhà Nam cú chiếc thang dài 4m. Búng điện bị hỏng, Nam muốn dựng thang trốo lờn 
để thay búng điện.
 Cõu hỏi : CHIẾC THANG
 Nam cần đặt chõn thang cỏch chõn tường một khoảng bằng bao nhiờu để tạo được với 
mặt đất một gúc an toàn bằng 600?
Bài 7( 2 điểm): Cho đường trũn (O), điểm C nằm bờn ngoài đường trũn. Kẻ tiếp tuyến 
CA, CB với đường trũn(A,B là cỏc tiếp điểm).
 a) Chứng minh bốn điểm O, B, A, C cựng nằm trờn một đường trũn.
 b) Chứng minh OC vuụng gúc với AB( Giả sử AB cắt OC tại M).
 x 4
Bài 8 (0,5 điểm) Tỡm x để biểu thức Q , nhận giỏ trị nguyờn ?
 x 2
 HẾT
Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH 
Mạc Thị San Đỗ Xuõn Trường Đỗ Văn Kiờn PHềNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯƠNG PTDTBT THCS Cốc Ly 2 Mụn: Toỏn Lớp 9
 Thời gian: 90’ (Khụng kể thời gian giao đề)
 ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (2,0 điểm)
Bài 1(1đ). Hóy khoanh trũn vào 1 chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu 
sau:
a. Điều kiện xỏc định của căn thức x 3 là:
A. x - 3 B. x 3 C.x > 3 D.x 3 
b: Hàm số bậc nhất là hàm số: 
 3
A. y = 2x +1 B. y = 2x2 + 1 C. y = D. y = -x3+1
 x
c: Đồ thị của hàm số y = (m + 1)x + 2 nghịch biến khi: 
A. m = -1 B. m>-1 C. m<-1 D. m ≤-1
d: Cho đường trũn (O; 4cm) và đường thẳng (d). Khoảng cỏch từ đường trũn (O) đến 
đường thẳng (d) là 4cm. Vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn là:
A. Cắt nhau B. Khụng giao nhau C. Tiếp xỳc nhau
Bài 2 (1đ) Hóy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đỳng.
 A B
1.Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương A.Tớch hai hỡnh chiếu của hai cạnh 
mỗi cạnh gúc vuụng bằng gúc vuụng trờn cạnh huyền.
2.Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương B.Tớch của cạnh huyền và hỡnh chiếu 
đường cao ứng với cạnh huyền bằng của cạnh gúc vuụng đú trờn cạnh 
 huyền 
3. Nếu đường thẳng a và đường trũn (O; C.Thỡ d = R. (d là khoảng cỏch từ O 
R) cắt nhau đến a).
4. Nếu đường thẳng a và đường trũn D.Thỡ d < R. (d là khoảng cỏch từ O 
(O; R) tiếp xỳc nhau đến a).
 E.Thỡ d > R. (d là khoảng cỏch từ O 
 đến a).
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 3 ( 1 điểm): Thực hiện phộp tớnh: 
 a, 5 2 6 2 b. 16 9 1 1 x
Bài 4 ( 1,5 điểm): Cho biểu thức: Q : với x 1, x 0 
 x 1 x 1 x 1
a. Rỳt gọn biểu thức Q.
b. Tớnh giỏ trị x khi Q= 2
Bài 5 ( 2 điểm): Cho hàm số y=(k-3)x+k (d1)
a. Với giỏ trị nào của k thỡ dường thẳng (d1): y=(k-3)x+k cắt đường thẳng (d2): y= 3x+2
b. Tỡm cỏc giỏ trị của tham số k để (d1) y=(k-3)x+k song song với đường thẳng (d3): 
y=2x-10
Bài 6 ( 1,0 điểm): CHIẾC THANG
 Nhà Minh cú chiếc thang dài 3 m. Quạt treo tường nhà Minh bị hỏng, Minh muốn 
dựng thang trốo lờn để sửa quạt.
 Cõu hỏi: CHIẾC THANG
 Minh cần đặt chõn thang cỏch chõn tường một khoảng bằng bao nhiờu để tạo được với 
mặt đất một gúc an toàn bằng 600?
Bài 7( 2 điểm): Cho đường trũn (O), điểm B nằm bờn ngoài đường trũn. Kẻ tiếp tuyến 
BA, BC với đường trũn(A,C là cỏc tiếp điểm).
 a) Chứng minh bốn điểm O, B, A, C cựng nằm trờn một đường trũn.
 b) Chứng minh OB vuụng gúc với AC( Giả sử AC cắt OB tại N).
 x 3
Bài 8 (0,5 điểm) Tỡm x để biểu thức Q , nhận giỏ trị nguyờn ?
 x 1
Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH 
Mạc Thị San Đỗ Xuõn Trường Đỗ Văn Kiờn PHềNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
 TRƯƠNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 Mụn: Toỏn Lớp 9 
 Thời gian: 90’ (Khụng kể thời gian giao đề)
 ĐỀ SỐ 1
 Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm)
 Bài 1 a b c d Bài 2-Ghộp nối
 Đ. ỏn D A C C 1-B 2-A 3-D 4-C
 Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
 Phần II. Tự luận (8 điểm)
 Bài Nội dung Điểm
 a, 81 9 9 9 0,25
 18
Bài 3 0,25
(1 điểm) 2
 , 9 4 5 2 5 5 2 2 5
 b 0,25
 5 2 2 5 5 2 2 5
 2 5 0,25
 1 1 x
 a) P : 
 x 1 x 1 x 1
Bài 4 ĐKXĐ: x 1, x 0 
 (1,5 điểm)
 1 1 x x 1 x 1 x 1
 P : . 0,5
 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x
 2 x x 1 2 0,5
 . 
 x 1 x 1 x x 1
 2 0,25
 b) Với P=2 ta có: 2
 x 1
 2 x 1 2
 x 1 1 
 x 0 TM 0.25
 (d1): y=(k-1)x+k 
 (d2): y= 2x+3
 a. Để (d ) là hàm bậc nhất thỡ: k-1 0 k 1 0,25
 Bài 5 1
 Để (d1) cắt (d2) thỡ a a’ 0,25
 (2,0 điểm)
 k-1 2 0,25
 0,25
 k 3
 b. Để (d1) //(d3) thỡ 
 0,5 a a' k 1 3 k 4
 0,5
 ' 
 b b k 12 k 12
 Mức đầy đủ
 Vẽ đỳng hỡnh minh họa
 0,25
 Bài 6
(1,0 điểm)
 0
 AC = AB . cos A = 5 . cos 65 0,5
 = 5 .0,42 = 2,1(m) 0,25
 Vậy Nam phải đặt chõn chiếc thang cỏch chõn tường một khoảng là 
 2,1 m 
 - Vẽ hỡnh viết GT, KL đỳng 
 0,25đ
 0,25
 CA  OA
 a) (t/c của tiếp tuyến)
 CB  OB
 Bài 7 ACO, BCO là cỏc tam giỏc vuụng 0,25
(2 điểm) Gọi I là trung điểm của OC, ta cú : 
 0,25
 OC
 IC IO (1)
 2
 Theo t/c đường trung tuyến ứng với cạnh huyền đối với 
 ABO, ACO ta cú: 
 OC OC
 IB , IA (2) 0,25 
 2 2
 Từ (1) và (2) IA=IB=IC=IO
 0,25
 Vậy 4 điểm O, B, C, A cựng thuộc đường trũn đường kớnh CO.
 b) Ta cú CA, CB là cỏc tiếp tuyến
 0,25
 CA=CB và CO là tia phõn giỏc của à CB ( t/c hai tiếp tuyến cắt 
 nhau) CAB cõn tại C cú CO vừa là phõn giỏc vừa là đường cao.
 0,25
 Do đú CO  AB tại M
 x 3 x 1 2 2 0,25
 Q 1 
 x 1 x 1 x 1
 Để Q nhận giỏ trị nguyờn thỡ x 1 phải là ước của 2
 Khi đú ta cú
 x 1 1 x 0
 x 1 2 x 1
 Bài 8 
(0,5 điểm) x 1 1 x 2
 x 1 2 x 3
 x 0
 x 1
 0,25
 x 4(loai)
 x 9(loai)
 Vậy với x=0,x=1 thỡ Q nhận giỏ trị nguyờn PHềNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
 TRƯƠNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 Mụn: Toỏn Lớp 9
 Thời gian: 90’ (Khụng kể thời gian giao đề)
 ĐỀ SỐ 2
 Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm)
 Bài 1 a b c d Bài 2-Ghộp nối
 Đ. ỏn D A C C 1-B 2-A 3-D 4-C
 Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
 Phần II. Tự luận (8 điểm)
 Bài Nội dung Điểm
 2
 , 5 2 6 2 3 2 2
 a 0,5
Bài 3 3 2 2 3 2 2 3
(1điểm)
 b. 16 9 4 9 13 0,5
 1 1 x x 1 x 1 x 1
 a.Q : . 0,5
 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x
 Bà 4 
 2 x x 1 2
(1,5điểm) . 0,5
 x 1 x 1 x x 1
 2 0,5
 b) Với P=2 ta có: 2
 x 1
 2 x 1 2
 x 1 1
 x 4
 y=(k-3)x+k (d1)
 y= 3x+2 (d2) 
 y=2x-10 (d )
 Bài 5 3
 a. Để (d ) là hàm bậc nhất thỡ: k-3 0 k 3 0,25
 (2 điểm) 1
 Để (d1) cắt (d2) thỡ a a k-3 3 k 6 0,75
 b. Để (d1) //(d3) thỡ 0,25
 a a' k 3 2 k 5 0,75
 ' 
 b b k 10 k 10
 Mức đầy đủ
 Bài 6
 Vẽ đỳng hỡnh minh họa 0,25
(1,0điểm) AC = AB . cos A = 4 . cos 65 0 0,5
 = 4 .0,42 = 1,7(m) 0,25
 Vậy Minh phải đặt chõn chiếc thang cỏch chõn tường một khoảng là 
 1,7 m 
Bài 7 - Vẽ hỡnh viết GT, KL đỳng 
(2điểm) 0,25đ
 0,25
 BA  AO
 a) (t/c của tiếp tuyến)
 BC  CO
 0,25
 ABO, CBO là cỏc tam giỏc vuụng
 Gọi I là trung điểm của OB, ta cú : 
 OA
 IB IO (1) 0,25
 2
 Theo t/c đường trung tuyến ứng với cạnh huyền đối với 
 ABO, CBO ta cú: 
 0,25
 OB OB
 IA , IC (2)
 2 2
 Từ (1) và (2) IA=IB=IC=IO
 Vậy 4 điểm O,A,B,C cựng thuộc đường trũn đường kớnh AO. 0,25 
 b) Ta cú BA, BC là cỏc tiếp tuyến
 0,25
 BA=BC và BO là tia phõn giỏc của à BC ( t/c hai tiếp tuyến cắt 
 nhau)
 BAC cõn tại B cú AO vừa là phõn giỏc vừa là đường cao.
 Do đú OA  BC 0,25
Bài 8 x 3 x 1 2 2 0,25
 Q 1 , 
(0,5điểm) x 1 x 1 x 1 Để Q nhận giỏ trị nguyờn thỡ x 1 phải là ước của 2
 Khi đú ta cú
 x 1 1 x 0
 x 1 2 x 1
 x 1 1 x 2
 x 1 2 x 3
 x 0 0,25
 x 1
 x 4(loai)
 x 9(loai)
 Vậy với x=0, x=1 thỡ Q nhận giỏ trị nguyờn
( Lưu ý : Mọi cách giải khác chính xác, khoa học vẫn cho điểm tối đa ) PHềNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯƠNG PTDTBT THCS Cốc Ly 2 Mụn: Toỏn Lớp 9
 Thời gian: 90’ (Khụng kể thời gian giao đề)
Họ và tờn: Lớp: 
 Điểm Nhận xột 
 ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (2,0 điểm)
Bài 1: Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau:
 a. Điều kiện xỏc định của căn thức x 1 là:
A. x > 1 B. x 1 C. x - 1 D. x 1
b: Hàm số bậc nhất là hàm số: 
 2
A. y = 1- 3x B. y = 2x2 + 1 C. y = D. y = 3x3
 x
c: Đồ thị của hàm số y = (m – 1)x + 2 đồng biến khi:TH
A. m > 1 B. m<1 C. m≥ 1 D. m ≤1
d: Cho đường trũn (O; 2 cm) và đường thẳng (d), khoảng cỏch từ O đến (d) bằng 3cm. 
Xỏc định vị trớ tương đối của (O) và đường thẳng (d): TH
A. Cắt nhau B. Tiếp xỳc C. Khụng giao nhau 
Bài 2 ( 1 điểm) Hóy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đỳng.
 A B
1.Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương mỗi A.Tớch hai hỡnh chiếu của hai cạnh gúc 
cạnh gúc vuụng bằng vuụng trờn cạnh huyền.
2.Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương đường B.Tớch của cạnh huyền và hỡnh chiếu của 
cao ứng với cạnh huyền bằng cạnh gúc vuụng đú trờn cạnh huyền 
3. Nếu đường thẳng a và đường trũn (O; R) cắt C.Thỡ d = R. (d là khoảng cỏch từ O đến a).
nhau
4. Nếu đường thẳng a và đường trũn (O; R) tiếp D.Thỡ d < R. (d là khoảng cỏch từ O đến a).
xỳc nhau
 E.Thỡ d > R. (d là khoảng cỏch từ O đến a).
Phần II. Tự luận (8điểm)
Bài 3 (1 điểm): Thực hiện phộp tớnh: 
 a, 81 9 b, 9 4 5 2 5
 ,- 1 1 x
Bài 4 ( 1,5 điểm): Cho biểu thức: P : với x 1, x 0 
 x 1 x 1 x 1
a. Rỳt gọn biểu thức P.
b. Tớnh giỏ trị của x khi P = 2
Bài 5 ( 2 điểm): Cho hàm số y=(k-1)x+k (d1)
a. Với giỏ trị nào của k thỡ dường thẳng (d1): y=(k-1)x+k cắt đường thẳng (d2): y= 2x+3
b. Tỡm cỏc giỏ trị của tham số k để (d1) y=(k-1)x+k song song với đường thẳng (d3): 
y=3x-12
Bài 6 ( 1,0 điểm): CHIẾC THANG
 Nhà Nam cú chiếc thang dài 4m. Búng điện bị hỏng, Nam muốn dựng thang trốo lờn 
để thay búng điện.
 Cõu hỏi : CHIẾC THANG
 Nam cần đặt chõn thang cỏch chõn tường một khoảng bằng bao nhiờu để tạo được với 
mặt đất một gúc an toàn bằng 600?
Bài 7( 2 điểm): Cho đường trũn (O), điểm C nằm bờn ngoài đường trũn. Kẻ tiếp tuyến 
CA, CB với đường trũn(A,B là cỏc tiếp điểm).
 a) Chứng minh bốn điểm O, B, A, C cựng nằm trờn một đường trũn.
 b) Chứng minh OC vuụng gúc với AB( Giả sử AB cắt OC tại M).
 x 4
Bài 8 (0,5 điểm) Tỡm x để biểu thức Q , nhận giỏ trị nguyờn ?
 x 2 PHềNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC Kè I
 TRƯƠNG PTDTBT THCS Cốc Ly 2 Mụn: Toỏn Lớp 9
 Thời gian: 90’ (Khụng kể thời gian giao đề)
Họ và tờn: Lớp:
 Điểm Nhận xột 
 ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (2,0 điểm)
Bài 1(1đ). Hóy khoanh trũn vào 1 chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu 
sau:
a. Điều kiện xỏc định của căn thức x 3 là:
A. x - 3 B. x 3 C.x > 3 D.x 3 
b: Hàm số bậc nhất là hàm số: 
 3
A. y = 2x +1 B. y = 2x2 + 1 C. y = D. y = -x3+1
 x
c: Đồ thị của hàm số y = (m + 1)x + 2 nghịch biến khi: 
A. m = -1 B. m>-1 C. m<-1 D. m ≤-1
d: Cho đường trũn (O; 4cm) và đường thẳng (d). Khoảng cỏch từ đường trũn (O) đến 
đường thẳng (d) là 4cm. Vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn là:
A. Cắt nhau B. Khụng giao nhau C. Tiếp xỳc nhau
Bài 2 (1đ) Hóy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đỳng.
 A B
1.Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương mỗi A.Tớch hai hỡnh chiếu của hai cạnh gúc 
cạnh gúc vuụng bằng vuụng trờn cạnh huyền.
2.Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương đường B.Tớch của cạnh huyền và hỡnh chiếu của 
cao ứng với cạnh huyền bằng cạnh gúc vuụng đú trờn cạnh huyền 
3. Nếu đường thẳng a và đường trũn (O; R) cắt C.Thỡ d = R. (d là khoảng cỏch từ O đến a).
nhau
4. Nếu đường thẳng a và đường trũn (O; R) D.Thỡ d < R. (d là khoảng cỏch từ O đến a).
tiếp xỳc nhau
 E.Thỡ d > R. (d là khoảng cỏch từ O đến a).
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 3 ( 1 điểm): Thực hiện phộp tớnh: 
 a, 5 2 6 2 b. 16 9 1 1 x
Bài 4 ( 1,5 điểm): Cho biểu thức: Q : với x 1, x 0 
 x 1 x 1 x 1
a. Rỳt gọn biểu thức Q.
b. Tớnh giỏ trị x khi Q= 2
Bài 5 ( 2 điểm): Cho hàm số y=(k-3)x+k (d1)
a. Với giỏ trị nào của k thỡ dường thẳng (d1): y=(k-3)x+k cắt đường thẳng (d2): y= 3x+2
b. Tỡm cỏc giỏ trị của tham số k để (d1) y=(k-3)x+k song song với đường thẳng (d3): 
y=2x-10
Bài 6 ( 1,0 điểm): CHIẾC THANG
 Nhà Minh cú chiếc thang dài 3 m. Quạt treo tường nhà Minh bị hỏng, Minh muốn 
dựng thang trốo lờn để sửa quạt.
 Cõu hỏi: CHIẾC THANG
 Minh cần đặt chõn thang cỏch chõn tường một khoảng bằng bao nhiờu để tạo được với 
mặt đất một gúc an toàn bằng 600?
Bài 7( 2 điểm): Cho đường trũn (O), điểm B nằm bờn ngoài đường trũn. Kẻ tiếp tuyến 
BA, BC với đường trũn(A,C là cỏc tiếp điểm).
 a) Chứng minh bốn điểm O, B, A, C cựng nằm trờn một đường trũn.
 b) Chứng minh OB vuụng gúc với AC( Giả sử AC cắt OB tại N).
 x 3
Bài 8 (0,5 điểm) Tỡm x để biểu thức Q , nhận giỏ trị nguyờn ?
 x 1

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_9_nam_hoc_2022_2023_truong_ptdtb.doc