TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TỰ NHIấN Năm học: 2022 – 2023 Mụn: Toỏn Thời gian: 90 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) Mức độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cộng N.Dung Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khỏi niệm về - Biết tỡm ĐK đờ căn thức căn bậc xỏc định hai,căn bậc ba Số cõu: 1 Số cõu 1(Bài 1a) Số điểm: Số điểm 0,25 0,25 = 2,5% Cỏc phộp tớnh - Thực hiện cỏc phộp biến - Biết cỏch phối hợp cỏc kĩ năng biến đổi biểu và phộp biến đổi đơn giản về CBH. thức chứa căn thức bậc hai khi giải toỏn. đổi đơn giản về - Thực hiện cỏc phộp biến căn bậc hai, đổi đơn giản về CBH. căn bậc ba - Tớnh giỏ trị của biểu thức Số cõu: 2 Số cõu 1(Bài 3) 1(Bài 4) 1( Bài 8) Số điểm: Số điểm 1 1,5 0,5 3 = 30% - Biết điều kiện để hai đường thẳng song song, - Biết hàm số bậc nhất cắt nhau và trựng nhau. cú dạng y = ax + b (a Hàm số bậc - Biết cỏch xỏc định được 0) nhất giỏ trị của cỏc tham số - xỏc định được hàm số trong cỏc hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến để để đồ thị của chỳng là hai đường thẳng song song, cắt nhau, trựng nhau. 2(Bài 1 Số cõu: 2 Số cõu 1(Bài 5) b,c) Số điểm: 2,5 Số điểm 2 0,5 2,5 = 25% HTL trong tam - Viết được hệ thức giữa Vận dụng được cỏc hệ thức giỏc vuụng cạnh gúc vuụng và hỡnh về cạnh và đg cao trong tam chiếu của nú trờn cạnh giỏc vuụng vào giải bài tập huyền, hệ thức giữa đường - Vận dụng được cỏc hệ thức cao ứng với cạnh huyền và lượng trong tam giỏc vuụng hỡnh chiếu của hai cạnh để giải toỏn gúc vuụng trờn cạnh huyền. - Biết cỏc hệ thức gữa cạnh và đường cao. 1(Bài 6) Số cõu: 2 số cõu 1(Bài 2, 2 ý) Pisa Số điểm: Số điểm 0,5 1 1,5 = 15% Vị trớ tương đối Biết hệ thức về mối liờn hệ của đường giữa khoảng cỏch cỏc vị thẳng và trớ tương đối của hai đường trũn, đường trũn hai đường trũn 1(Bài 1d, Số cõu: 1 Số cõu Bài 2, 2 ý) Số điểm: Số điểm 0,75 0,75 = 7,5% Hiểu được tớnh chất của hai Đường trũn Vận dụng được cỏc tớnh chất tiếp tuyến cắt nhau, tớnh Tớnh chất hai của tiếp tuyến, hai tiếp tuyến chất tiếp tuyến vuụng gúc tiếp tuyến cắt cắt nhau để chứng minh bài với bỏn kớnh của đường trũn nhau toỏn. để chứng minh bài toỏn Số cõu: 2 Số cõu 1(Bài 7) Số điểm: Số điểm 2 2 = 20% Tổng số cõu. 3 2 2 1 Số cõu: 8 T.số điểm. 3 3 3,5 0,5 Số điểm: 10 Tỉ lệ % 30% 30% 35% 5% 10 = 100% PHềNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯƠNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 Mụn: Toỏn Lớp 9 Thời gian: 90’ (Khụng kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (2,0 điểm) Bài 1: Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau: a. Điều kiện xỏc định của căn thức x 1 là: A. x > 1 B. x 1 C. x - 1 D. x 1 b: Hàm số bậc nhất là hàm số: 2 A. y = 1- 3x B. y = 2x2 + 1 C. y = D. y = 3x3 x c: Đồ thị của hàm số y = (m – 1)x + 2 đồng biến khi:TH A. m > 1 B. m<1 C. m≥ 1 D. m ≤1 d: Cho đường trũn (O; 2 cm) và đường thẳng (d), khoảng cỏch từ O đến (d) bằng 3cm. Xỏc định vị trớ tương đối của (O) và đường thẳng (d): TH A. Cắt nhau B. Tiếp xỳc C. Khụng giao nhau Bài 2 ( 1 điểm) Hóy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đỳng. A B 1.Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương mỗi A.Tớch hai hỡnh chiếu của hai cạnh gúc cạnh gúc vuụng bằng vuụng trờn cạnh huyền. 2.Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương đường B.Tớch của cạnh huyền và hỡnh chiếu của cao ứng với cạnh huyền bằng cạnh gúc vuụng đú trờn cạnh huyền 3. Nếu đường thẳng a và đường trũn (O; R) cắt C.Thỡ d = R. (d là khoảng cỏch từ O đến a). nhau 4. Nếu đường thẳng a và đường trũn (O; R) tiếp D.Thỡ d < R. (d là khoảng cỏch từ O đến a). xỳc nhau E.Thỡ d > R. (d là khoảng cỏch từ O đến a). Phần II. Tự luận (8điểm) Bài 3 (1 điểm): Thực hiện phộp tớnh: a, 81 9 b, 9 4 5 2 5 ,- 1 1 x Bài 4 ( 1,5 điểm): Cho biểu thức: P : với x 1, x 0 x 1 x 1 x 1 a. Rỳt gọn biểu thức P. b. Tớnh giỏ trị của x khi P = 2 Bài 5 ( 2 điểm): Cho hàm số y=(k-1)x+k (d1) a. Với giỏ trị nào của k thỡ dường thẳng (d1): y=(k-1)x+k cắt đường thẳng (d2): y= 2x+3 b. Tỡm cỏc giỏ trị của tham số k để (d1) y=(k-1)x+k song song với đường thẳng (d3): y=3x-12 Bài 6 ( 1,0 điểm): CHIẾC THANG Nhà Nam cú chiếc thang dài 4m. Búng điện bị hỏng, Nam muốn dựng thang trốo lờn để thay búng điện. Cõu hỏi : CHIẾC THANG Nam cần đặt chõn thang cỏch chõn tường một khoảng bằng bao nhiờu để tạo được với mặt đất một gúc an toàn bằng 600? Bài 7( 2 điểm): Cho đường trũn (O), điểm C nằm bờn ngoài đường trũn. Kẻ tiếp tuyến CA, CB với đường trũn(A,B là cỏc tiếp điểm). a) Chứng minh bốn điểm O, B, A, C cựng nằm trờn một đường trũn. b) Chứng minh OC vuụng gúc với AB( Giả sử AB cắt OC tại M). x 4 Bài 8 (0,5 điểm) Tỡm x để biểu thức Q , nhận giỏ trị nguyờn ? x 2 HẾT Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH Mạc Thị San Đỗ Xuõn Trường Đỗ Văn Kiờn PHềNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯƠNG PTDTBT THCS Cốc Ly 2 Mụn: Toỏn Lớp 9 Thời gian: 90’ (Khụng kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (2,0 điểm) Bài 1(1đ). Hóy khoanh trũn vào 1 chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau: a. Điều kiện xỏc định của căn thức x 3 là: A. x - 3 B. x 3 C.x > 3 D.x 3 b: Hàm số bậc nhất là hàm số: 3 A. y = 2x +1 B. y = 2x2 + 1 C. y = D. y = -x3+1 x c: Đồ thị của hàm số y = (m + 1)x + 2 nghịch biến khi: A. m = -1 B. m>-1 C. m<-1 D. m ≤-1 d: Cho đường trũn (O; 4cm) và đường thẳng (d). Khoảng cỏch từ đường trũn (O) đến đường thẳng (d) là 4cm. Vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn là: A. Cắt nhau B. Khụng giao nhau C. Tiếp xỳc nhau Bài 2 (1đ) Hóy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đỳng. A B 1.Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương A.Tớch hai hỡnh chiếu của hai cạnh mỗi cạnh gúc vuụng bằng gúc vuụng trờn cạnh huyền. 2.Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương B.Tớch của cạnh huyền và hỡnh chiếu đường cao ứng với cạnh huyền bằng của cạnh gúc vuụng đú trờn cạnh huyền 3. Nếu đường thẳng a và đường trũn (O; C.Thỡ d = R. (d là khoảng cỏch từ O R) cắt nhau đến a). 4. Nếu đường thẳng a và đường trũn D.Thỡ d < R. (d là khoảng cỏch từ O (O; R) tiếp xỳc nhau đến a). E.Thỡ d > R. (d là khoảng cỏch từ O đến a). Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 3 ( 1 điểm): Thực hiện phộp tớnh: a, 5 2 6 2 b. 16 9 1 1 x Bài 4 ( 1,5 điểm): Cho biểu thức: Q : với x 1, x 0 x 1 x 1 x 1 a. Rỳt gọn biểu thức Q. b. Tớnh giỏ trị x khi Q= 2 Bài 5 ( 2 điểm): Cho hàm số y=(k-3)x+k (d1) a. Với giỏ trị nào của k thỡ dường thẳng (d1): y=(k-3)x+k cắt đường thẳng (d2): y= 3x+2 b. Tỡm cỏc giỏ trị của tham số k để (d1) y=(k-3)x+k song song với đường thẳng (d3): y=2x-10 Bài 6 ( 1,0 điểm): CHIẾC THANG Nhà Minh cú chiếc thang dài 3 m. Quạt treo tường nhà Minh bị hỏng, Minh muốn dựng thang trốo lờn để sửa quạt. Cõu hỏi: CHIẾC THANG Minh cần đặt chõn thang cỏch chõn tường một khoảng bằng bao nhiờu để tạo được với mặt đất một gúc an toàn bằng 600? Bài 7( 2 điểm): Cho đường trũn (O), điểm B nằm bờn ngoài đường trũn. Kẻ tiếp tuyến BA, BC với đường trũn(A,C là cỏc tiếp điểm). a) Chứng minh bốn điểm O, B, A, C cựng nằm trờn một đường trũn. b) Chứng minh OB vuụng gúc với AC( Giả sử AC cắt OB tại N). x 3 Bài 8 (0,5 điểm) Tỡm x để biểu thức Q , nhận giỏ trị nguyờn ? x 1 Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH Mạc Thị San Đỗ Xuõn Trường Đỗ Văn Kiờn PHềNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯƠNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 Mụn: Toỏn Lớp 9 Thời gian: 90’ (Khụng kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm) Bài 1 a b c d Bài 2-Ghộp nối Đ. ỏn D A C C 1-B 2-A 3-D 4-C Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Phần II. Tự luận (8 điểm) Bài Nội dung Điểm a, 81 9 9 9 0,25 18 Bài 3 0,25 (1 điểm) 2 , 9 4 5 2 5 5 2 2 5 b 0,25 5 2 2 5 5 2 2 5 2 5 0,25 1 1 x a) P : x 1 x 1 x 1 Bài 4 ĐKXĐ: x 1, x 0 (1,5 điểm) 1 1 x x 1 x 1 x 1 P : . 0,5 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x x 1 2 0,5 . x 1 x 1 x x 1 2 0,25 b) Với P=2 ta có: 2 x 1 2 x 1 2 x 1 1 x 0 TM 0.25 (d1): y=(k-1)x+k (d2): y= 2x+3 a. Để (d ) là hàm bậc nhất thỡ: k-1 0 k 1 0,25 Bài 5 1 Để (d1) cắt (d2) thỡ a a’ 0,25 (2,0 điểm) k-1 2 0,25 0,25 k 3 b. Để (d1) //(d3) thỡ 0,5 a a' k 1 3 k 4 0,5 ' b b k 12 k 12 Mức đầy đủ Vẽ đỳng hỡnh minh họa 0,25 Bài 6 (1,0 điểm) 0 AC = AB . cos A = 5 . cos 65 0,5 = 5 .0,42 = 2,1(m) 0,25 Vậy Nam phải đặt chõn chiếc thang cỏch chõn tường một khoảng là 2,1 m - Vẽ hỡnh viết GT, KL đỳng 0,25đ 0,25 CA OA a) (t/c của tiếp tuyến) CB OB Bài 7 ACO, BCO là cỏc tam giỏc vuụng 0,25 (2 điểm) Gọi I là trung điểm của OC, ta cú : 0,25 OC IC IO (1) 2 Theo t/c đường trung tuyến ứng với cạnh huyền đối với ABO, ACO ta cú: OC OC IB , IA (2) 0,25 2 2 Từ (1) và (2) IA=IB=IC=IO 0,25 Vậy 4 điểm O, B, C, A cựng thuộc đường trũn đường kớnh CO. b) Ta cú CA, CB là cỏc tiếp tuyến 0,25 CA=CB và CO là tia phõn giỏc của à CB ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) CAB cõn tại C cú CO vừa là phõn giỏc vừa là đường cao. 0,25 Do đú CO AB tại M x 3 x 1 2 2 0,25 Q 1 x 1 x 1 x 1 Để Q nhận giỏ trị nguyờn thỡ x 1 phải là ước của 2 Khi đú ta cú x 1 1 x 0 x 1 2 x 1 Bài 8 (0,5 điểm) x 1 1 x 2 x 1 2 x 3 x 0 x 1 0,25 x 4(loai) x 9(loai) Vậy với x=0,x=1 thỡ Q nhận giỏ trị nguyờn PHềNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯƠNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 Mụn: Toỏn Lớp 9 Thời gian: 90’ (Khụng kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm) Bài 1 a b c d Bài 2-Ghộp nối Đ. ỏn D A C C 1-B 2-A 3-D 4-C Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Phần II. Tự luận (8 điểm) Bài Nội dung Điểm 2 , 5 2 6 2 3 2 2 a 0,5 Bài 3 3 2 2 3 2 2 3 (1điểm) b. 16 9 4 9 13 0,5 1 1 x x 1 x 1 x 1 a.Q : . 0,5 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x Bà 4 2 x x 1 2 (1,5điểm) . 0,5 x 1 x 1 x x 1 2 0,5 b) Với P=2 ta có: 2 x 1 2 x 1 2 x 1 1 x 4 y=(k-3)x+k (d1) y= 3x+2 (d2) y=2x-10 (d ) Bài 5 3 a. Để (d ) là hàm bậc nhất thỡ: k-3 0 k 3 0,25 (2 điểm) 1 Để (d1) cắt (d2) thỡ a a k-3 3 k 6 0,75 b. Để (d1) //(d3) thỡ 0,25 a a' k 3 2 k 5 0,75 ' b b k 10 k 10 Mức đầy đủ Bài 6 Vẽ đỳng hỡnh minh họa 0,25 (1,0điểm) AC = AB . cos A = 4 . cos 65 0 0,5 = 4 .0,42 = 1,7(m) 0,25 Vậy Minh phải đặt chõn chiếc thang cỏch chõn tường một khoảng là 1,7 m Bài 7 - Vẽ hỡnh viết GT, KL đỳng (2điểm) 0,25đ 0,25 BA AO a) (t/c của tiếp tuyến) BC CO 0,25 ABO, CBO là cỏc tam giỏc vuụng Gọi I là trung điểm của OB, ta cú : OA IB IO (1) 0,25 2 Theo t/c đường trung tuyến ứng với cạnh huyền đối với ABO, CBO ta cú: 0,25 OB OB IA , IC (2) 2 2 Từ (1) và (2) IA=IB=IC=IO Vậy 4 điểm O,A,B,C cựng thuộc đường trũn đường kớnh AO. 0,25 b) Ta cú BA, BC là cỏc tiếp tuyến 0,25 BA=BC và BO là tia phõn giỏc của à BC ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) BAC cõn tại B cú AO vừa là phõn giỏc vừa là đường cao. Do đú OA BC 0,25 Bài 8 x 3 x 1 2 2 0,25 Q 1 , (0,5điểm) x 1 x 1 x 1 Để Q nhận giỏ trị nguyờn thỡ x 1 phải là ước của 2 Khi đú ta cú x 1 1 x 0 x 1 2 x 1 x 1 1 x 2 x 1 2 x 3 x 0 0,25 x 1 x 4(loai) x 9(loai) Vậy với x=0, x=1 thỡ Q nhận giỏ trị nguyờn ( Lưu ý : Mọi cách giải khác chính xác, khoa học vẫn cho điểm tối đa ) PHềNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯƠNG PTDTBT THCS Cốc Ly 2 Mụn: Toỏn Lớp 9 Thời gian: 90’ (Khụng kể thời gian giao đề) Họ và tờn: Lớp: Điểm Nhận xột ĐỀ SỐ 1 Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (2,0 điểm) Bài 1: Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau: a. Điều kiện xỏc định của căn thức x 1 là: A. x > 1 B. x 1 C. x - 1 D. x 1 b: Hàm số bậc nhất là hàm số: 2 A. y = 1- 3x B. y = 2x2 + 1 C. y = D. y = 3x3 x c: Đồ thị của hàm số y = (m – 1)x + 2 đồng biến khi:TH A. m > 1 B. m<1 C. m≥ 1 D. m ≤1 d: Cho đường trũn (O; 2 cm) và đường thẳng (d), khoảng cỏch từ O đến (d) bằng 3cm. Xỏc định vị trớ tương đối của (O) và đường thẳng (d): TH A. Cắt nhau B. Tiếp xỳc C. Khụng giao nhau Bài 2 ( 1 điểm) Hóy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đỳng. A B 1.Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương mỗi A.Tớch hai hỡnh chiếu của hai cạnh gúc cạnh gúc vuụng bằng vuụng trờn cạnh huyền. 2.Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương đường B.Tớch của cạnh huyền và hỡnh chiếu của cao ứng với cạnh huyền bằng cạnh gúc vuụng đú trờn cạnh huyền 3. Nếu đường thẳng a và đường trũn (O; R) cắt C.Thỡ d = R. (d là khoảng cỏch từ O đến a). nhau 4. Nếu đường thẳng a và đường trũn (O; R) tiếp D.Thỡ d < R. (d là khoảng cỏch từ O đến a). xỳc nhau E.Thỡ d > R. (d là khoảng cỏch từ O đến a). Phần II. Tự luận (8điểm) Bài 3 (1 điểm): Thực hiện phộp tớnh: a, 81 9 b, 9 4 5 2 5 ,- 1 1 x Bài 4 ( 1,5 điểm): Cho biểu thức: P : với x 1, x 0 x 1 x 1 x 1 a. Rỳt gọn biểu thức P. b. Tớnh giỏ trị của x khi P = 2 Bài 5 ( 2 điểm): Cho hàm số y=(k-1)x+k (d1) a. Với giỏ trị nào của k thỡ dường thẳng (d1): y=(k-1)x+k cắt đường thẳng (d2): y= 2x+3 b. Tỡm cỏc giỏ trị của tham số k để (d1) y=(k-1)x+k song song với đường thẳng (d3): y=3x-12 Bài 6 ( 1,0 điểm): CHIẾC THANG Nhà Nam cú chiếc thang dài 4m. Búng điện bị hỏng, Nam muốn dựng thang trốo lờn để thay búng điện. Cõu hỏi : CHIẾC THANG Nam cần đặt chõn thang cỏch chõn tường một khoảng bằng bao nhiờu để tạo được với mặt đất một gúc an toàn bằng 600? Bài 7( 2 điểm): Cho đường trũn (O), điểm C nằm bờn ngoài đường trũn. Kẻ tiếp tuyến CA, CB với đường trũn(A,B là cỏc tiếp điểm). a) Chứng minh bốn điểm O, B, A, C cựng nằm trờn một đường trũn. b) Chứng minh OC vuụng gúc với AB( Giả sử AB cắt OC tại M). x 4 Bài 8 (0,5 điểm) Tỡm x để biểu thức Q , nhận giỏ trị nguyờn ? x 2 PHềNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯƠNG PTDTBT THCS Cốc Ly 2 Mụn: Toỏn Lớp 9 Thời gian: 90’ (Khụng kể thời gian giao đề) Họ và tờn: Lớp: Điểm Nhận xột ĐỀ SỐ 2 Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (2,0 điểm) Bài 1(1đ). Hóy khoanh trũn vào 1 chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau: a. Điều kiện xỏc định của căn thức x 3 là: A. x - 3 B. x 3 C.x > 3 D.x 3 b: Hàm số bậc nhất là hàm số: 3 A. y = 2x +1 B. y = 2x2 + 1 C. y = D. y = -x3+1 x c: Đồ thị của hàm số y = (m + 1)x + 2 nghịch biến khi: A. m = -1 B. m>-1 C. m<-1 D. m ≤-1 d: Cho đường trũn (O; 4cm) và đường thẳng (d). Khoảng cỏch từ đường trũn (O) đến đường thẳng (d) là 4cm. Vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn là: A. Cắt nhau B. Khụng giao nhau C. Tiếp xỳc nhau Bài 2 (1đ) Hóy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đỳng. A B 1.Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương mỗi A.Tớch hai hỡnh chiếu của hai cạnh gúc cạnh gúc vuụng bằng vuụng trờn cạnh huyền. 2.Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương đường B.Tớch của cạnh huyền và hỡnh chiếu của cao ứng với cạnh huyền bằng cạnh gúc vuụng đú trờn cạnh huyền 3. Nếu đường thẳng a và đường trũn (O; R) cắt C.Thỡ d = R. (d là khoảng cỏch từ O đến a). nhau 4. Nếu đường thẳng a và đường trũn (O; R) D.Thỡ d < R. (d là khoảng cỏch từ O đến a). tiếp xỳc nhau E.Thỡ d > R. (d là khoảng cỏch từ O đến a). Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 3 ( 1 điểm): Thực hiện phộp tớnh: a, 5 2 6 2 b. 16 9 1 1 x Bài 4 ( 1,5 điểm): Cho biểu thức: Q : với x 1, x 0 x 1 x 1 x 1 a. Rỳt gọn biểu thức Q. b. Tớnh giỏ trị x khi Q= 2 Bài 5 ( 2 điểm): Cho hàm số y=(k-3)x+k (d1) a. Với giỏ trị nào của k thỡ dường thẳng (d1): y=(k-3)x+k cắt đường thẳng (d2): y= 3x+2 b. Tỡm cỏc giỏ trị của tham số k để (d1) y=(k-3)x+k song song với đường thẳng (d3): y=2x-10 Bài 6 ( 1,0 điểm): CHIẾC THANG Nhà Minh cú chiếc thang dài 3 m. Quạt treo tường nhà Minh bị hỏng, Minh muốn dựng thang trốo lờn để sửa quạt. Cõu hỏi: CHIẾC THANG Minh cần đặt chõn thang cỏch chõn tường một khoảng bằng bao nhiờu để tạo được với mặt đất một gúc an toàn bằng 600? Bài 7( 2 điểm): Cho đường trũn (O), điểm B nằm bờn ngoài đường trũn. Kẻ tiếp tuyến BA, BC với đường trũn(A,C là cỏc tiếp điểm). a) Chứng minh bốn điểm O, B, A, C cựng nằm trờn một đường trũn. b) Chứng minh OB vuụng gúc với AC( Giả sử AC cắt OB tại N). x 3 Bài 8 (0,5 điểm) Tỡm x để biểu thức Q , nhận giỏ trị nguyờn ? x 1
Tài liệu đính kèm: