2 Đề kiểm tra học kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 27/10/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)
 TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TỔ TỰ NHIÊN MÔN TOÁN 8
 Cấpđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Nhân, chia đa 
thức.
Số câu hỏi 1(C1) 2(C8a,b) 2(C2,3) 2(C9a,b) 1(C12a) 8
Số điểm 0,25 2 0,5 1 0,5 4,25
Tỉ lệ % 2,5% 20% 5% 10% 5% 42,5%
Phân thức
Số câu hỏi 1(C4) 2(C10a,b) 1(C12b) 4
Số điểm 0,25 2 0,5 2,75
Tỉ lệ % 2,5% 20% 5% 27,5%
Tứ giác
Số câu hỏi 1(C6) 1(C5) 2(C11a,b -PS) 4
Số điểm 0,5 0,25 1,5 2,25
Tỉ lệ % 5% 2,5% 15% 22,5%
Đa giác – 
diện tích đa 
giác
Số câu hỏi 1(C7) 1(C11c) 2
Số điểm 0,25 0,5 0,75
Tỉ lệ % 2,5% 5% 7,5
Tổng số câu 5 8 5 18
Tổng số điểm 3 4 3 10
Tỉ lệ % 30 40 30 100 Trường PTDTBT THCS Cốc Ly2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Tổ Tự Nhiên Môn: Toán 8
 Năm học: 2022 - 2023
 Thời gian: 90 phút 
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép chia 10x2:2x là:
 A. 5x B. 20x4 C. 5x3 D. 20x2
Câu 2: Tích (x3 - 1) bằng:
 A. (x-1)(x2-x+1) B. (x-1)(x2+x-1) C. (x-1)(x2-x-1) D. (x-1)(x2+x+1) 
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của biểu thức 2x2 - 4x + 2 là: 
 A. 2(x + 1)2 B. 2(x - 1)2 C. 2(x – 2)2 D. 2(x + 2)2
 2 3
Câu 4: Kết quả phép cộng hai phân thức bằng: 
 x x
 1 5 5 1
 A. B. C. D. 
 x x x x
Câu 5: Tứ giác nào sau đây không có tâm xứng?
 A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật.
 C. Hình bình hành D.Tất cả các đáp án trên.
Câu 6: Câu nào sau đây đúng:
 A. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
 B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
 C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
 D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 7: 
 Cho hình vẽ bên. Diện tích của tam giác ABC là: C
 A. 7,5cm B. 7,5cm2
 2
 C. 6cm D. 6cm 5cm
 3 cm
 A B
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm).
Câu 8 (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
 a) x(x2 - 2x)
 b) (4x3 + 8x2 + 6x):2x
Câu 9 (1 điểm).
 a) Tìm x, biết: 2x2 + 6x = 0
 b) Phân tích đa thức x2 + xy + x + y thành nhân tử:
Câu 10 (2 điểm). 
 x 1 x 9
 Cho biểu thức Q 
 x 5 x 5
 a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức được xác định?
 b) Rút gọn biểu thức Q.
Câu 11 (2 điểm). Một mảnh vườn lúc đầu có dạng tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 
30m, 
AC = 40m. Người ta sử dụng lưới ngăn dọc theo hai điểm E, M (E là trung điểm 
của AC và M là trung điểm của BC) để chia mảnh vườn thành hai phần trồng rau 
và hoa.
 a) Tính độ dài của lưới ME phải dùng?
 b) Mảnh vườn AEMB là hình gì? Vì sao?
 c) Tính diện tích của mảnh vườn AEMB?
Câu 12 (1 điểm).
 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 – 2x + 3
 n3 2n2 1
 b) Tìm giá trị nguyên của biến n để giá trị của biểu thức là 
 n 1
một số nguyên?
 Giáo viên ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH
 Phạm Đắc Cương Đỗ Xuân Trường Đỗ Văn Kiên
 Trường PTDTBT THCS Cốc Ly2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Tổ Tự Nhiên Môn: Toán 8
 Năm học: 2022 - 2023
 Thời gian: 90 phút 
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép chia 12x2:2x là:
 A. 24x2 B. 6x4 C. 24x3 D. 6x
Câu 2: Tích x3 - 27 bằng:
 A.(x-3)(x2+3x+9) B.(x-3)(x2+3x-9) C.(x-3)(x2-3x-9) D.(x-3)(x2-3x+9)
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của biểu thức 2x2 + 4x + 2 là: 
 A. 2(x - 1)2 B. 2(x + 1)2 C. 2(x – 2)2 D. 2(x + 2)2
 2 3
Câu 4: Kết quả phép trừ hai phân thức bằng: 
 x x
 1 5 5 1
 A. B. C. D. 
 x x x x
Câu 5: Tứ giác nào sau đây không có tâm xứng?
 A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật.
 C. Hình bình hành D.Tất cả các đáp án trên.
Câu 6: Câu nào sau đây đúng:
 A. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
 B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
 C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
 D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 7: 
 Cho hình vẽ bên. Diện tích của tam giác ABC là: C
 A. 40cm B. 40cm2
 C. 24cm2 D. 25cm
 10cm
 A 8cm B
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm).
Câu 8 (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
 a) 2x(x2 - 2x)
 b) (10x3 - 8x2 – 6x):2x
Câu 9 (1 điểm).
 a) Tìm x, biết: 2x2 + 6x = 0
 b) Phân tích đa thức 2x2 - 2xy - 5x + 5y thành nhân tử:
 2x 5 x 1
Câu 10 (2 điểm). Cho biểu thứcQ 
 x 1 x 1
 a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức được xác định?
 b) Rút gọn biểu thức Q.
Câu 11 (2 điểm). Một mảnh vườn lúc đầu có dạng tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 
40m, 
AC = 50m. Người ta sử dụng lưới ngăn dọc theo hai điểm E, M (E là trung điểm 
của AC và M là trung điểm của BC) để chia mảnh vườn thành hai phần trồng rau 
và hoa.
 a) Tính độ dài của lưới ME phải dùng?
 b) Mảnh vườn AEMB là hình gì? Vì sao?
 c) Tính diện tích của mảnh vườn AEMB?
Câu 12 (1 điểm).
 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 + 2x + 3
 n3 n2 2
 b) Tìm giá trị nguyên của biến n để giá trị của biểu thức là một 
 n 1
số nguyên?
 Giáo viên ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH
 Phạm Đắc Cương Đỗ Xuân Trường Đỗ Văn Kiên
 Trường PTDTBT THCS Cốc Ly2 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1 Tổ Tự Nhiên Môn: Toán 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án A D B C A B, D C
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm).
 Câu Đáp án Điểm
 8 a) x(x2 + 2x) = x.x2 + x.2x 0,5
 = x3 + 2x2 0,5
 b) (4x3 + 8x2 – 6x):2x = 4x3:2x + 8x2:2x – 6x:2x 0,5
 = 2x2 + 4x – 3 0,5
 9 a) 2x2 – 6x = 0 2x(x – 3) = 0 2x = 0 hoặc x – 3 = 0.Hay x = 
 0 hoặc x = 3 0,5
 b) x2 - xy+x–y=(x2 –xy)+(x –y)= x(x – y)+ (x – y)=(x –y)(x+1) 0,5
 10 a) ĐKXĐ: x 5 0 hay x 5 0,5
 x 1 x 9 0,5
 b)Q 
 x 5
 2x 10 2(x 5)
 2
 x 5 x 5 1,0
 11 B
 M
 A E C 0,25
 a) Xét CBA có: BE = EC (gt), AM = MC (gt) EM là đường 0,25
 trung bình của CBA
 1 1
 EM BC .30 15(m) .Vậy độ dài lưới EM là 15m
 2 2 0,25
 b) EM là đường trung bình của CBA EM//AB 0,25
 AEMB là hình thang 0,25
 -Mặt khác Aµ 900 .Nên mảnh vườn AEBM là hình thang vuông
 0,25
 b) Tính diện tích của mảnh vườn ABEM là:
 1 1
 S (ME AB).AM .(15 30).20 450(m2 )
 2 2 0,5
 12 a) Ta có: A = x2 – 2x + 3 = (x – 1)2 + 2 0 với mọi x. Vậy minA 
 = 2 khi x – 1 = 0 hay x = 1 0,5
 n3 2n2 1 2 0,5
 b)Ta có n2 n 1 
 n 1 n 1 2
- Để giá trị của phân thức trên là một số nguyên thì có giá 
 n 1
trị nguyên. Do đó n + 1 phải là ước của 2.Tập các ước của 2 là 
 2; 1;1;2
Nếu n + 1 = - 2 thì n = -3 Nếu n + 1 = - 1 thì n = -2
Nếu n + 1 = 1 thì n = 0 Nếu n + 1 = 2 thì n = 1
- Vậy để giá trị của phân thức trên là một số nguyên thì : n = -3, 
n = -2, n = 0, n = 1 Trường PTDTBT THCS Cốc Ly2 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 2
 Tổ Tự Nhiên Môn: Toán 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
 Câu 1 2 3 4 5 6 7
 Đáp án D A B D A B, C C
 Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm).
 Câu Đáp án Điểm
 8 a) 2x(x2 - 2x) = 2x.x2 - x.2x 0,5
 = 2x3 - 2x2 0,5
 b) (10x3 - 8x2 – 6x):2x = 10x3:2x - 8x2:2x – 6x:2x 0,5
 = 5x2 - 4x – 3 0,5
 9 a) 2x2 + 6x = 0 x(x + 3) = 0 2x = 0 hoặc x + 3 = 0. Hay x = 
 0 hoặc x = -3 0,5
 b) 2x2 - 2xy - 5x + 5y = (2x2 –2xy) -(5x – 5y) 0,5
 = 2x(x – y) – 5(x – y) = (x – y)(2x – 5)
 10 a) ĐKXĐ: x 1 0hay x 1 0,5
 2x 5 x 1 0,5
 b)Q 
 x 1 x 1
 2x 5 x 1 x 4
 1,0
 x 1 x 1
 11 B 0,25
 M
 A E C
 a) Xét CBA có: BE = EC (gt), AM = MC (gt) EM là đường 
 trung bình của CBA 0,25
 1 1
 EM BC .40 20(m).Vậy độ dài lưới EM là 20m
 2 2 0,25
 b) EM là đường trung bình của CBA EM//AB 0,25
 AEMB là hình thang 0,25
 Mặt khác Aµ 900 . Nên mảnh vườn AEBM là hình thang vuông 0,25
 c) Tính diện tích của mảnh vườn ABEM là:
 1 1 0,5
 S (ME AB).AM .(40 20).25 750(m2 )
 2 2
 12 a) Ta có: A = x2 + 2x + 3 = (x + 1)2 + 2 0 với mọi x
 Vậy minA = 2 khi x + 1 = 0 hay x = -1 0,5 n3 n2 2 2
b)Ta có n2 
 n 1 n 1
 2
- Để giá trị của phân thức trên là một số nguyên thì có giá 
 n 1
trị nguyên. Do đó n + 1 phải là ước của 2.Tập các ước của 2 là 
 2; 1;1;2
Nếu n + 1= - 2 thì n= -3 Nếu n + 1= - 1 thì n = -2
Nếu n + 1= 1 thì n = 0 Nếu n + 1= 2 thì n = 1
- Vậy để giá trị của phân thức trên là một số nguyên thì : n= -3, 0,5
n = -2, n = 0, x = 1

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_8_nam_hoc_2022_2023_truong_ptdtb.docx