PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học: 2022 - 2023 NẬM KHÁNH Môn: Toán Lớp: 7 I. Ma trận và bản đặc tả. a.Ma trận Tổng % Chương/ Mức độ đánh giá (4-11) TT Nội dung/đơn vị kiến thức điểm (12) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ 2 Số hữu tỉ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,5) 1 25% (2,5 điểm) 1 1 Phép tính với số hữu tỉ (1,0) (1,0) 2 Căn bậc hai số học 2 Số thực (0,5) 27,5% (2,75 điểm) 1 1 Số vô tỉ. Số thực (0,25) (2,0) Tam giác Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam 2 1 3 bằng nhau 15% giác cân. (0,5) (1,0) (1,5 điểm) 1 Góc, Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác (0,25) đường Hai đường thẳng song song. Tiên đề 1 1 4 thẳng song 17,5% Euclid về đường thẳng song song (0,25) (1,0) song Khái niệm định lí, chứng minh một định 1 (1,75 điểm) lí (0,25) Một số yếu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, 2 1 5 tố thống kê 15% biểu đồ (0,5) (1,0) (1,5 điểm) 12 4 2 1 19 Tổng (3,0 đ) (4,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% b.Bản đặc tả. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết: 1.(TN1) – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu Tập số hữu tỉ tỉ. 1.(TN2) – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Số hữu tỉ 1 Thông hiểu: (14 tiết) – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc 1 Phép tính với dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. (TL13) số hữu tỉ Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1 không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (TL18) Nhận biết: 1 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của (TN 3) một số không âm. Căn bậc hai số Thông hiểu: học – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai 1 số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm (TN 5) tay. 2 Số thực Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân Số vô tỉ, số thực vô hạn tuần hoàn. 1 làm tròn số và – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. (TN 4) ước lượng. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào 1 độ chính xác cho trước. (TL 15) Nhận biết: 1 – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. (TN 7) Thông hiểu: – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai 1 Tam giác. Tam tam giác, của hai tam giác vuông. (TN 10) Các hình giác bằng nhau. Vận dụng: 3 hình học Tam giác cân. – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong 1 cơ bản những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng (TL 14) minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Góc, Góc ở vị trí đặc Nhận biết: 1 đường 4 biệt, tia phân – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề (TN 8) thẳng giác bù, hai góc đối đỉnh). song song Hai đường Nhận biết: 1 thẳng song – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song (TN 6) song. Tiên đề song. Euclid về Thông hiểu: đường thẳng – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng 1 song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. (TL 17) Khái niệm định Nhận biết: 1 lí, chứng minh - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TN 9) một định lí Thông hiểu : Một số Thu thập phân – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu 1 5 yếu tố loại, biểu diễn chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện (TN12) thống kê dữ liệu của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). Nhận biết: – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho Mô tả và biểu 1 một tập dữ liệu. diễn dữ liệu (TN 11) Thông hiểu: trên bản, biểu – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống 1 đồ kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn (TL 16) thẳng (line graph). Tổng 12 4 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học: 2022 - 2023 NẬM KHÁNH Môn: Toán Lớp: 7 Đề 1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian chép đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 3 3 1,5 3 A. B. C. D. 2 0 2 ― 1,6 1 Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là 2 1 1 A. B. C. D. ―2 2 2 2 Câu 3: Căn bậc hai số học của 4 là A. 2 B. -2 C. 2 D. 16. Câu 4: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A.N B.I C.Q D. Y Câu 5: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 0,1 0,01 B. 25 5 C. 0,09 0,3 D. 0,04 0,2 Câu 6: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d A. 0B. 1 C. 2 D. vô số Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. Câu 8: Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? y' x 2 1 3 K 4 y x' A. 1B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý A. Hai góc so le trong thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì so le trong C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 10: Tam giác ABC và DEF có các góc A = góc E, góc B = góc F, góc D = góc C AB EF, BC FD, AC ED; . Khi đó ta có A. ABC DEF. B. ABC EFD. C. ABC FDE. D. ABC DFE. Câu 11:Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ? A. Vận động B. Di truyền C. Dinh dưỡng D. Giấc ngủ và môi trường Câu 12: Cho biểu đồ sau: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất? A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1đ) Tính: 7 3 1 3 a) . b) 0,5 2 4 5 5 Câu 14 (1đ): Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng ABC = ABD Câu 15 (2đ): Một cái thước thẳng có độ dài 23 푖푛 ℎ, hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị với độ chính xác = 0,05 (cho biết 1 푖푛 ℎ ≈ 2,54 ). Câu 16 (1đ): Cho biểu đồ sau: TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 14% Phim hài 36% Phim phiêu lưu 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25% a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê. b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? c) Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích? Câu 17 (1đ): Vẽ lại hình bên và giải thích tại sao xx' // yy' Câu 18 (1đ): Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo) ----------------HẾT---------------- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: Toán NẬM KHÁNH Lớp: 7 Năm học: 2022 - 2023 Đề 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C C B D B B B D B C D PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 7 3 1 7 15 4 7 19 70 19 51 a . 0,5 2 4 5 2 20 20 2 20 20 20 20 13 3 1 3 1 3 5 6 11 b 0,5 0,5 5 2 5 2 5 10 10 10 ABC và ABD có: AC = AD 14 BC = BD 1,0 AB là cạnh chung ABC = ADC (c.c.c) Ta có: 23.2,54 = 58,42 ≈ 58,4 1,5 15 Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 58,4 . 0,5 (nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm) a 4 thể loại phim 0,5 16 b Phim hài được yêu thích nhất 0,5 c 11 học sinh - Vẽ hình đúng 0,5 17 - Giải thích: Có góc x’AB = góc yBA = 600 và hai góc này ở vị trí so 0,5 le trong nên xx' // yy' Số tiền cả lãi cả gốc của năm 1 là: 100.8% + 100 = 108tr. 0,25 Số tiền cả lãi cả gốc của 2 năm là: 108.8% + 108 = 116,64tr. 0,25 18 Số tiền cả lãi cả gốc của 3 năm là: 116,64.8% + 116,64 = 126tr. 0,5 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học: 2022 - 2023 NẬM KHÁNH Môn: Toán Lớp: 7 Đề 2 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian chép đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 5 3,4 0 3 A. B. C. D. 2 0 2 ― 1,6 1 Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là 2 1 1 A. B. C. D. ―2 2 ― 2 2 Câu 3: Căn bậc hai số học của 9 là A. 3 B. -3 C. 3 D. 16. Câu 4: Tập hợp các Số Thực được kí hiệu là A.Z B.R C.Q D. O Câu 5: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 0,1 0,01 B. 25 5 C. 0,09 0,3 D. 0,04 0,2 Câu 6: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d A. 0B. 1 C. 2 D. vô số Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. Câu 8: Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc kề bù ? y' x 2 1 3 K 4 y x' A. 1B. 4 C. 2 D. 3 Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý A. Hai góc so le trong thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì so le trong C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 10: Tam giác ABC và DEF có AB=DE, góc B=góc E; BC=EF. Khi đó ta có ABC DEF.bằng nhau theo trường hợp. A.c-c-c. B.c-g-c. C. g-c-g D. trường hợp khác Câu 11:Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng ít nhất đến sự phát triển của trẻ trong các yếu tố sau ? A. Vận động B. Giấc ngủ và môi trường C. Dinh dưỡng D. Di truyền Câu 12: Cho biểu đồ sau: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại thấp nhất? A. 2022. B. 2021. C. 2019. D. 2018. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1đ) Tính: 7 3 1 8 2 8 11 a) . b) : 2 4 5 3 11 3 9 Câu 14 (1đ): Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng ABC = ABD Câu 15 (2đ): Một cái thước thẳng có độ dài 21 푖푛 ℎ, hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị với độ chính xác = 0,05 (cho biết 1 푖푛 ℎ ≈ 2,54 ). Câu 16 (1đ): Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B được cho bởi bảng thống kê sau: a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B hay không? Vì sao? Câu 17 (1đ): Vẽ lại hình bên và giải thích tại sao xx' // yy' Câu 18 (1đ): Ông Quang gửi ngân hàng 200 triệu, lãi suất 7%/năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo) ----------------HẾT---------------- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: Toán NẬM KHÁNH Lớp: 7 Năm học: 2022 - 2023 Đề 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C C B D B B B D B C D PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 7 3 1 7 15 4 7 19 70 19 51 . 0,5 13 a 2 4 5 2 20 20 2 20 20 20 20 8 2 8 11 8 2 8 9 8 2 9 8 8 b : 1 0,5 3 11 3 9 3 11 3 11 3 11 11 3 3 ABC và ABD có: AC = AD 14 BC = BD 1,0 AB là cạnh chung ABC = ADC (c.c.c) Ta có: 21.2,54 = 53,34 ≈ 53,3 0,75 15 Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 53,3 . 0,25 (nếu HS chỉ tính đúng đến 53,3 thì đạt 0,5 điểm) Dữ liệu định tính là: khả năng tự nấu ăn. 0,25 a Dữ liệu định lượng là: số bạn nữ tự đánh giá. 0,25 16 Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng tự nấu ăn của học sinh 0,5 b cả lớp 7B 0,5 Vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ. - Vẽ hình đúng 0,5 17 - Giải thích: Có góc x’AB = góc yBA = 600 và hai góc này ở vị trí 0,5 so le trong nên xx' // yy' Số tiền cả lãi cả gốc của năm 1 là: 100.8% + 100 = 108tr. 0,25 Số tiền cả lãi cả gốc của 2 năm là: 108.8% + 108 = 116,64tr. 0,25 18 Số tiền cả lãi cả gốc của 3 năm là: 116,64.8% + 116,64 = 126tr. 0,5 Duyệt của BGH Duyệt Tổ CM GV ra đề Lại Thanh Hoàng Trần Thế Tùng
Tài liệu đính kèm: