2 Đề kiểm tra học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH-THCS Nậm Đét (Có đáp án + Ma trận)

docx 14 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 28/10/2025 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH-THCS Nậm Đét (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH-THCS Nậm Đét (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM ĐÉT Năm học: 2022 – 2023. Môn: Toán 7
 Tổng % 
 Chương/ Mức độ đánh giá (4-11)
TT Nội dung/đơn vị kiến thức điểm (12)
 Chủ đề
(1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 (2)
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ 2
 Số hữu tỉ tự trong tập hợp các số hữu tỉ C 1, 2 (0,5)
 1 20%
 (2,5 điểm) 1 1
 Phép tính với số hữu tỉ
 C 13 (1,0) C 19 (0,5)
 2
 Căn bậc hai số học
 Số thực C3, 5 (0,5)
 2 17,5%
 (1,75 điểm) 1 1
 Số vô tỉ. Số thực
 C 4 (0,25) C 15 (1,0)
 Tam giác 
 Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam 2 1
 3 bằng nhau 15%
 giác cân. C7, 10 (0,5) C 14 (1,0)
 (1,5 điểm)
 1 1
 Góc, Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác
 C 8 (0,25) C 17 (1,5)
 đường 
 Hai đường thẳng song song. Tiên đề 1 1
 4 thẳng song 32,5%
 Euclid về đường thẳng song song C 6 (0,25) C 18 (1,0)
 song
 Khái niệm định lí, chứng minh một định 1
 (2,75 điểm)
 lí C 9 (0,25)
 Một số yếu 
 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, 2 1
 5 tố thống kê 15%
 biểu đồ C 11, 12 (0,5) C 16 (1,0)
 (1,5 điểm)
 12 4 2 1 19
 Tổng 
 (3,0 đ) (4,0 đ) (2,5 đ) (0,5 đ) (10 đ)
 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100%
 Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM ĐÉT Năm học: 2022 – 2023. Môn: Toán 7
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ Nội dung/Đơn vị 
TT Mức độ đánh giá Vận 
 Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận 
 dụng 
 biết hiểu dụng
 cao
 Nhận biết:
 2
 Tập số hữu tỉ – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
 (C1,2)
 – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
 Thông hiểu:
 – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số 
 Số hữu tỉ hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai 
 1
 (14 tiết) luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
 Phép tính với 1 1
 – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc vế 
 số hữu tỉ (C13) (C19)
 trong tập hợp số hữu tỉ.
 Vận dụng cao:
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen 
 thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
 Nhận biết:
 Căn bậc hai số 2
 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không 
 học (C3,5)
 âm.
 Nhận biết:
 – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn 
 2 Số thực
 Số vô tỉ, số thực tuần hoàn.
 1 1
 làm tròn số và – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
 (C4) (C15)
 ước lượng. Vận dụng:
 – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính 
 xác cho trước. Nhận biết: 2
 - Nhận biết hai tam giác bằng nhau. (C7,10)
 - Nhận biết tam giác cân. 
 - Nhận biết đường trung trực của một đoạn thẳng và các tính chất 
 cơ bản của đường trung trực. 
 Thông hiểu: 
 - Giải thích định lí về tổng các góc trong một tam giác. 
 Tam giác. Tam - Giải thích hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh 
 Các hình 
 giác bằng nhau. – cạnh, cạnh – góc – cạnh, góc – cạnh – góc. 
3 hình học 
 Tam giác cân. - Giải thích các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. 
 cơ bản
 - Giải thích tính chất của tam giác cân.
 Vận dụng:
 - Tính số đo của một góc dựa vào định lí tổng ba góc. 
 - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những 
 1
 trường hợp đơn giản (lập luận và chứng minh được các đoạn 
 (C14)
 thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên 
 quan đến tam giác, ) 
 - Vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng bằng dụng cụ học tập.
 Nhận biết:
 Góc, – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc 
 Góc ở vị trí đặc 
 đường đối đỉnh). 1 1
4 biệt, tia phân 
 thẳng – Nhận biết được tia phân giác của một góc. (C8) (C17)
 giác
 song song – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ 
 học tập
 Hai đường Nhận biết:
 thẳng song – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song.
 1 1
 song. Tiên đề Thông hiểu:
 (C6) (C18)
 Euclid về – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.
 đường thẳng – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua song song cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
 Khái niệm định 
 Nhận biết: 1
 lí, chứng minh 
 - Nhận biết được thế nào là một định lí. (C9)
 một định lí
 Thu thập phân 
 loại, biểu diễn 
 dữ liệu
 Một số Nhận biết:
5 yếu tố Mô tả và biểu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập 
 thống kê diễn dữ liệu dữ liệu. 2 1
 trên bản, biểu Thông hiểu: (C11,12) (C16)
 đồ – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ 
 hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
 Tổng 12 4 2 1
 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5%
 Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM ĐÉT Năm học: 2022 - 2023
 Môn: Toán 7
 ĐỀ 1
 Thời gian: 90 phút
 (Đề gồm có 19 câu, 03 trang)
 Điểm bài kiểm tra: Giám khảo:
 Bằng số: GK 1 ...
 Bằng chữ: GK 2 ...
 Họ và tên học sinh Lớp 7 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ
 5 5 1,5 5
 A. B. C. D. 
 4 0 4 1,6
 1
Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là
 7
 1 1
 A. – 7 B. 7 C. D. 
 7 7
Câu 3. Căn bậc hai số học của 9 là
 A. ± 3 B. – 3 C. 3 D. 81
Câu 4. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
 A. ¤ B. I. C. ℝ. D. ℤ. 
Câu 5. Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?
 A. 25 25 B. 25 25 C. 64 8 D. 16 4
Câu 6. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng qua M và song 
song với a
 A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 7. Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
C. Hai tam giác vuông có hai góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau.
D. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau.
 Câu 8. Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu 
 cặp góc khác góc bẹt đối đỉnh? 2
 3
 A. 1 1
 4
 B. 2
 b
 C. 3 a
 D. 4 Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong 
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 10. ABC và DEF có Aµ Eµ, Bµ F, Dµ Cµ , AB EF, BC FD,AC ED . Khi đó:
 A. ABC DEF. B. ABC EFD. C. ABC FDE. D. ABC DFE.
Câu 11. Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ?
 A. Vận động 
 B. Di truyền
 C. Dinh dưỡng
 D. Giấc ngủ và môi trường
Câu 12. Cho biểu đồ sau:
 Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất?
 A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm). Tính: 
 2
 5 3 1 4 16 3 0
 a) . b) 0,75 : 2023
 2 4 2 3 25 5
 A
 Câu 14 (1,0 điểm). 
 Cho hình bên. Chứng minh rằng ABC = ABD.
 C D
 B Câu 15 (1,0 điểm).
 Màn hình của các thiết bị điện tử, theo thông lệ và quy chuẩn chung được tính kích 
thước phần hiển thị hình ảnh theo đơn vị inch. Kích thước inch là độ dài đường chéo kẻ từ 
góc trên xuống góc dưới của màn hình. Một Tivi 32 inch, hãy tính kích thước này theo đơn 
vị cm với độ chính xác d = 0,05 (cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm).
Câu 16 (1,0 điểm). Cho biểu đồ sau:
 a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
 b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao?
 c) Phim phiêu lưu có bao nhiêu bạn yêu thích?
Câu 17 (1,5 điểm). 
 Cho tam giác MNP có Mµ 700 , Nµ 560 , tia phân giác của góc P cắt MN tại điểm K. 
Tính M· KP, N· KP ?
 d
 Câu 18 (1,0 điểm). 
 Cho hình bên, hãy giải thích tại sao a // b. A m
 45°
 45° B n
Câu 19 (0,5 điểm). 
 Ông Quang gửi ngân hàng 80 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả gốc 
và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để 
tính lãi cho các kì hạn tiếp theo)
 _____________________________________________________________________ PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK I
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM ĐÉT Năm học: 2022 - 2023
 Môn: Toán 7
 ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án A C C B D B B B D B C D
PHẦN II: TỰ LUẬN
 Câu Ý Nội dung Điểm
 5 3 1 7 3 1 10 3 2 10 3 2 9
 a 0,5
 2 4 2 2 4 2 4 4 4 4 4
 2
 13 4 16 3 0 16 3 4 5
 0,75 : 2023 . . 1 0,25
 (1,0 đ) 3 25 5 9 4 5 3
 b 
 4 4
 1 0 1 1 0,25
 3 3
 14 ABC và ABD có AC = AD (gt), BC = BD (gt), AB là cạnh chung 
 1,0
 (1,0 đ) ABC = ADC (c.c.c)
 Ta có: 32. 2,54 = 81,28 ≈ 81,2 
 15 0,75
 Vậy ti vi 32 inch có độ dài đường chéo xấp xỉ 81,2 cm.
 (1,0 đ) 0,25
 (nếu HS chỉ tính đúng đến 81,28 thì đạt 0,5 điểm)
 a Có 4 thể loại phim được thống kê 0,25
 16 b Phim hài được yêu thích nhất vì chiếm tới 36% 0,25
 (1,0 đ) 25
 c Phim phiêu lưu có số bạn yêu thích là: .80 20 (20 học sinh) 0,5
 100
 Mµ 700 , Nµ 560 P
 GT
 Tia phân giác PK
 KL M· KP ?, ·NKP ?
 0,5
 70° 56°
 M K N
 17
 µ µ  0
 (1,5 đ) +) MNP, có: M N P 180 0,25
 P 1800 Mµ Nµ 1800 700 560 540
  1  0
 +) PK là tia phân giác của P , nên M· PK N· PK P 27 0,25
 2
 · µ · 0 0 0
 +) Ta có MKP N NPK 56 27 83 (góc ngoài của NPK) 0,25
 N· KP 1800 M· KP 1800 830 980 (hai góc kề bù) 0,25
 18 Trên hình có đường thẳng d cắt đồng thời hai đường thẳng m và n 
 1,0
 (1,0 đ) tạo thành hai góc so le trong bằng nhau (cùng bằng 450) nên m // n. 36 tháng = 3 năm
 Năm đầu, ông lãi được số tiền là:
 80 000 000. 8% = 6 400 000 (đồng)
 Năm thứ 2, ông lãi được số tiền là:
 (80 000 000 + 6 400 000). 8%= 6 912 000 (đồng) 0,25
 19 Năm thứ 3, ông lãi được số tiền là: 
 (0,5 đ) (80 000 000 + 6 400 000 + 6 912 000). 8% = 7 464 960 (đồng)
 Sau 36 tháng, ông Quang rút ra cả vốn cả lãi là: 0,25
 80 000 000 + 6 400 000 + 6 912 000 + 7 464 960
 = 100 776 960 (đồng)
_________________________________________________________________________ PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM ĐÉT Năm học: 2022 - 2023
 Môn: Toán 7
 ĐỀ 2
 Thời gian: 90 phút
 (Đề gồm có 19 câu, 03 trang)
 Điểm bài kiểm tra: Giám khảo:
 Bằng số: GK 1 ...
 Bằng chữ: GK 2 ...
 Họ và tên học sinh Lớp 7 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ
 5 13 1, 5 2
 A. ;B. ; C. ; D. 
 1,3 0 4 3
 5
Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là
 4
 5 5
 A. – 5; B. – 4; C. ; D. ; 
 4 4
Câu 3. Căn bậc hai số học của 4 là
 A. ± 4; B. 2; C. – 2; D. 16 ;
Câu 4. Tập hợp các số thực được kí hiệu là
 A. ℝ; B. I; C. ℚ; D. ℕ;
Câu 5. Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?
 A. 16 16 B. 16 16 C. 9 3 D. 36 6
Câu 6. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song 
song với d
 A. Một B. Hai C. Rất nhiềuD. Không
Câu 7. Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có hai cặp góc bằng nhau và một cặp cạnh bằng nhau thì bằng nhau.
B. Hai tam giác có hai cặp cạnh bằng nhau và một cặp góc bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó 
bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
Câu 8. Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu 
cặp góc kề bù? 2
 3
 A. 1 1
 B. 2 4
 C. 3 b
 a
 D. 4 Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc trong cùng phía thì bằng nhau
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
D. Hai góc bằng nhau thì đồng vị. 
Câu 10. MNK và OQP có Mµ Oµ, Nµ P, Kµ Qµ , MN OP, NK PQ,MK OQ thì:
 A. NMK OPQ. B. KMN QOP.
 C. MNK OPQ. D. MNK POQ.
Câu 11. Quan sát biểu đồ và cho biết cỡ áo nào các bạn lớp 7A mặc nhiều nhất?
 A. S
 B. M
 C. L
 D. XL
Câu 12. Cho biểu đồ sau:
 Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại ít nhất?
 A. 2021. B. 2019. C. 2017. D. 2020.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm). Tính: 
 2
 3 5 1 2 4 18 0
 a) . b) 0,25 : ( 2022)
 2 3 2 3 49 7
 Câu 14 (1,0 điểm). C
 Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng 
 BCA = BDA
 B A
 D Câu 15 (1,0 điểm). 
 Màn hình của các thiết bị điện tử, theo thông lệ và quy chuẩn chung được tính kích 
thước phần hiển thị hình ảnh theo đơn vị inch. Kích thước inch là độ dài đường chéo kẻ từ 
góc trên xuống góc dưới của màn hình. Một Tivi 43 inch, hãy tính kích thước này theo đơn 
vị cm với độ chính xác d = 0,05 (cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm).
Câu 16 (1,0 điểm). Cho biểu đồ sau:
 a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
 b) Loại phim nào mà các bạn học sinh khối lớp 7 ít xem nhất? Vì sao?
 c) Phim hình sự có bao nhiêu bạn yêu thích?
Câu 17 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC có Aµ 600 , Cµ 500 , tia phân giác góc B cắt AC tại 
điểm D. Tính A· DB, C· DB ?
 d
Câu 18 (1,0 điểm). 
Cho hình vẽ bên. Tại sao có m // n. A m
 55°
 B n
 55°
Câu 19 (0,5 điểm). 
 Ông Quang gửi ngân hàng 120 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 24 tháng số tiền cả gốc 
và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để 
tính lãi cho các kì hạn tiếp theo)
 ________________________________________________________________________ PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK I
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM ĐÉT Năm học: 2022 - 2023
 Môn: Toán 7
 ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án D C B A D A C D B C B C
PHẦN II. TỰ LUẬN
 Câu Ý Nội dung Điểm
 3 5 1 3 5 1 3 1 5 5 3 5 2
 a 1 0,5
 2 3 2 2 3 2 2 2 3 3 3 3 3
 13 2
 2 4 18 0 4 1 2 7
 (1,0 đ) 0,25 : ( 2022) . . 1
 b 3 49 7 9 4 7 18 0,5
 1 1 1 0 1 1
 14 BCA và BDA có BC = BD (gt), C· BA D· BA (gt), BA là cạnh 
 1,0
 (1,0 đ) chung ABC = ADC (c.g.c)
 Ta có: 43. 2,54 = 109,22 ≈ 109,2
 15 0,75
 Vậy ti vi 43 inch có độ dài đường chéo màn hình xấp xỉ 109,2 cm
 (1,0 đ) 0,25
 (nếu HS chỉ tính đúng đến 109,22 thì đạt 0,5 điểm)
 a Có 4 thể loại phim được thống kê 0,25
 16 b Phim hoạt hình các bạn khối 7 ít xem nhất vì chỉ chiếm 14% 0,25
 (1,0 đ) 25
 c Phim hình sự có số bạn yêu thích là: .80 20 (học sinh) 0,5
 100
 Aµ 600 ,Cµ 500 B
 GT
 Tia phân giác BD
 KL A· DB ?, ·CDB ?
 0,5
 60° 50°
 A D C
 17
 µ µ µ 0
 (1,5 đ) +) ABC có: A B C 180
 Bµ 1800 Aµ Cµ 1800 600 500 700 0,25
 1
 +) BD là tia phân giác của Bµ , nên A· BD C· BD Bµ 350 0,25
 2
 · µ · 0 0 0
 +) Ta có ADB C DBC 50 35 85 (góc ngoài của CDB) 0,25
 C· DB 1800 A· DB 1800 850 950 (hai góc kề bù) 0,25
 18 Trên hình có đường thẳng d cắt đồng thời hai đường thẳng m và n 
 1,0
 (1,0 đ) tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau (cùng bằng 550) nên m // n.
 36 tháng = 3 năm Năm đầu, ông lãi được số tiền là:
 120 000 000. 8% = 9 600 000 (đồng)
 19 Năm thứ 2, ông lãi được số tiền là: 0,25
(0,5 đ) (120 000 000 + 9 600 000). 8% = 10 368 000 (đồng)
 Năm thứ 3, ông lãi được số tiền là: 0,25
 (120 000 000 + 9 600 000 + 10 368 000). 8% = 11 197 440(đồng)
 Sau 36 tháng, ông Quang rút ra cả vốn cả lãi là:
 120 000 000 + 9 600 000 + 10 368 000 + 1 197 440
 = 151 165 440 (đồng)

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_7_nam_hoc_2022_2023_truong_ptdtb.docx