BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ DÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 7 - HỌC KÌ I Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá T Chủ đề Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 1 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu (TN1) Số hữu tỉ và tỉ. 0,25 điểm tập hợp các số – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp 1 – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. (TN2) các số hữu tỉ 0,25 điểm Số hữu tỉ – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 1 (14 tiết) Thông hiểu: 1.5 điểm – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ Các phép tính thừa). với số hữu tỉ – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc 1 (TL 13) dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 1 điểm Nhận biết: 1 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một (TN3) Số thực Căn bậc hai số không âm. 0,25 điểm 2 (10 tiết) số học 0.5 điểm Thông hiểu: – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực Số vô tỉ. Số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. 1 – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. (TN4) 0,25 điểm – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Nhận biết : 1 Góc ở vị trí – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề (TN5) đặc biệt. Tia bù, hai góc đối đỉnh). 0,25 điểm phân giác của – Nhận biết được tia phân giác của một góc. một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc Góc và bằng dụng cụ học tập đường Hai đường Thông hiểu: 1 thẳng song 3 thẳng song – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song (TN 6) song song. Tiên đề song. 0,25 điểm (11 tiết) Euclid về – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng 1 1 điểm đường thẳng (TN 7) song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 0,25 điểm Khái niệm định lí, chứng Nhận biết: 1 (TN 8) minh một - Nhận biết được thế nào là một định lí. 0,25 điểm định lí Nhận biết: – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng Tam giác. Tam giác và tính chất cơ bản của đường trung trực. bằng nhau. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác 1 Tam giác cân. (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, Tam giác (TN 9) Quan hệ giữa đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt bằng nhau 0,25 điểm 4 đường vuông đó. (11 tiết) góc và đường Thông hiểu: 1 4 điểm xiên. Các – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam (TN 10) đường đồng giác bằng 180o. 0,25 điểm quy của tam – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và giác đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất 2/3 (TL 14a, của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai b) góc đáy bằng nhau). 1,5 điểm Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng 1/3 Giải bài toán (TL 14c) minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng 1,0 điểm có nội dung nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam hình học và giác,...). vận dụng giải – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quyết vấn đề quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: thực tiễn liên đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. quan đến hình Vận dụng cao: học 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, (TL 16) không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học 1,0 điểm như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Thu thập, phân loại, Thông hiểu : biểu diễn dữ 1/3 – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu (TL 15b) liệu theo các chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện 0,5 điểm Thu thập tiêu chí cho của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các và biểu trước quảng cáo;...). diễn dữ 5 Nhận biết: 1 1/3 liệu (TN 11, – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho (11 tiết) Mô tả và biểu TL 15a) một tập dữ liệu. 1,25 điểm 3 điểm diễn dữ liệu trên các bảng, Thông hiểu: biểu đồ – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống 1 (TN 12) kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn 0,25 điểm thẳng (line graph). Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ 1/3 (TL 15c) thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie 1,0 điểm chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 8 -1/3 6 2/3 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN - LỚP 7 - HỌC KÌ I Mức độ đánh giá Tổng Chương/C TT Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) % hủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 2 - Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu (TN1,T tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số Số hữu tỉ tỉ N2) 5% hữu tỉ 1 (14 tiết) 0,5 1,5 điểm 1 - Các phép tính với số hữu tỉ (TL13) 10% 1 1 - Căn bậc hai số học (TN3) Số thực 2,5% 0,25 2 (10 tiết) 1 0,5 điểm - Số vô tỉ, số thực (TN4) 2,5% 0,25 1 - Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân (TN5) giác của 1 góc 2,5% Góc và 0,25 đường 2 - Hai đường thẳng song song. thẳng song (TN6, 3 Tiên đề Euclit về đường thẳng song TN7) 5% song song (11 tiết) 0,5 1 điểm 1 - Khái niệm định lí, chứng minh (TN8) định lí 2,5% 0,25 Tam giác - Tam giác. Tam giác bằng nhau. 1 1 4 bằng nhau Tam giác cân. Quan hệ giữa (TN9) (TN10) 5% (14 tiết) đường vuông góc và đường xiên. 0,25 0,25 4 điểm Các đường đồng quy của tam giác. - Giải bài toán có nội dung hình 2/3 1/3 1 học và vận dụng giải quyết vấn (TL14a,b) (TL14c) (TL16) đề thực tiễn liên quan đến hình 35% 1,5 1,0 1,0 học Thu thập - Thu thập, phân loại, biểu diễn 1/3 và biểu dữ liệu theo các tiêu chí cho (TL15b) 5% diễn dữ trước 0,5 5 liệu 1 1/3 1 1/3 (11 tiết) - Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên (TN11) (TL15a) (TN12) (TL15c) 25% 3 điểm các bảng, biểu đồ 0,25 1,0 0,25 1,0 Tổng số câu 8 1/3 4 2 0 2/3 0 1 16 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Môn: Toán. Lớp: 7 ĐỀ SỐ 1 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90' I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái ứng với phương án trả lời đúng: Câu 1. Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ: 2 5 A. 3 B. - C. D. 0,4333..... 3 0 5 Câu 2. Số đối của số - là: 2 2 2 5 2 A. - B. C. D. 5 - 5 2 5 Câu 3. Căn bậc hai số học của 25là: A. - 5 B. - 25 C. 25 D. 5 Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng: A. 0,24(8) > 0,239.. B. - 0,35 < - 12 C. 4,27 < - 4,68 3 1 D. - > - 4 2 Câu 5. Góc đối đỉnh của góc xOx ' là: A. x·Oy B. x·Oy ' C. y·Oy ' D. x·'Oy Câu 6. Cho hình 1, biết xy / / ab . Khẳng định nào sau đây đúng: A. x·AB = A·Bb B. x·AB = A·Ba · · · · C. xAB = xAC D. xAB = BAy Hình 1 Câu 7. Trên hình 2, có cặp đường thẳng nào song song với nhau: A. a / / b B. b / / c C. a / / c D. d / / c Hình 2 Câu 8. (NB) Cho định lí: “Hai góc kề bù bằng nhau thì mỗi góc là một góc vuông”. Kết luận của định lí trên là: A. Hai góc kề bù bằng nhau B. Mỗi góc là một góc vuông C. Hai góc bằng nhau D. Một góc vuông Câu 9. (NB) Cho hình 3, biết dlà đường trung trực của đoạn thẳng AB , khẳng định nào sau đây là đúng: A. MA = AI B. MA = MI C. MB = BI D. MA = MB Hình 3 Câu 10. (TH)Trường hợp nào sau đây là đúng khi nói về tổng ba góc của tam giác ABC : µ 0 µ 0 µ 0 µ 0 µ 0 µ 0 A. A = 35 ;B = 70 ;C = 75 B. A = 50 ;B = 75 ;C = 65 C. Aµ= 550;Bµ= 700;Cµ= 600 D. Aµ= 500;Bµ= 800;Cµ= 600 Câu 11. (NB)Cho hình 4, các dữ liệu trên hình 4 được biểu diễn dưới dạng nào: A. Bảng dữ liệu B. Biểu đồ hình quạt tròn C. Biểu đồ đoạn thẳng D. Bảng thống kê Hình 4 Câu 12. (NB) Trên hình 4, thể loại phim nào được yêu thích nhất: A. Khoa học viễn tưởng B. Hoạt hình C. Hành động D. Hài II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm)Tìm x, biết: 1 3 a)x 3 4 1 2 b) 5 x 1 2 3 Câu 14. (2,5 điểm)Cho DABC có AB = AC , M là trung điểm của BC . a) DABC là tam giác gì? Vì sao? b) Chứng minh Bµ= Cµ. c) Chứng minh B·AM = C·AM . Câu 15. (2,5 điểm) Bảng dưới đây cho biết tỉ lệ học sinh của một trường THCS tới trường theo phương tiện: Phương tiện Ô tô Xe máy Xe đạp Đi bộ Tỉ lệ 5% 20% 50% 25% a) Hãy cho biết dữ liệu trên thuộc dạng nào? b) Hãy cho biết tỉ lệ học sinh của trường THCS đó tới trường bằng phương tiện nào là nhiều nhất, ít nhất? c) Vẽ biểu đồ hình quạt biểu diễn các dữ liệu trên? Câu 16. (1,0 điểm) Lá cờ tổ quốc Việt Nam hình chữ nhật gồm 2 màu, ngôi sao màu vàng 5 cánh nằm chính giữa nền màu đỏ. Mỗi khi đến ngày lễ quả đất nước, hình ảnh lá cờ đỏ tung bay phấp phới ở khắp mọi nơi, nhà nhà người người đều treo cờ đỏ. Nhìn thấy lá cờ, là nhìn thấy tổ quốc. Em hãy cho biết số đo mỗi góc ở đỉnh của ngôi sao trong lá cờ tổ quốc bằng bao nhiêu độ? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Môn: Toán. Lớp: 7 ĐỀ SỐ 1 Năm học: 2022 - 2023 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm ) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A C A B B D A B C PHẦN II. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm 1 3 x 3 4 0.25 3 1 a) x 4 3 5 0,25 x 12 1 2 5 x 1 2 3 13 (1 đ) 1 2 5 x 1 0.25 2 3 1 1 x 2 3 1 1 x 3 2 1 x 0.25 6 GT DABC có AB = AC MB= MC KL a. DABC là tam giác gì? Vì sao? 0. 5 µ µ b. Chứng minh B = C . · · c. Chứng minh BAM = CAM . 14 a) DABC có AB = AC nên DABC cân tại A. 0. 5 (2,5 đ) b) Vì tam giác ABC cân tại A ⇒ = 0. 5 c) Xét DAMB và DAMC có: AB= AC( theo giả thiết) 0,25 MB= MC( M là trung điểm BC) AM là cạnh chung. 0,25 Do đó DAMB = DAMC(c.c.c) 0,25 · · Suy ra BAM = CAM 0,25 a) Dữ liệu trên thuộc dạng dữ liệu là số. 0.5 b) Tỉ lệ học sinh đến trường bằng xe đạp là nhiều nhất( Chiếm 0. 5 50%), tỉ lệ học sinh đến trường bằng Ô tô là ít nhất( Chiếm 5%) Các phương tiện đến trường của học sinh 0.5 15 Ô to 0. 5 (2,5 đ) Xe máy Xe đạp 0. 5 Đi bộ Ngôi sao 5 cánh thực chất là đa giác 5 cạnh. Tổng các góc trong 16 ngũ giác bằng 900 0. Do đó, suy ra Tổng các góc ở đỉnh của 1 1 (1 đ) ngôi sao là 9000: 5 = 1800. Mỗi góc sẽ là 1800 : 5 = 360. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Môn: Toán. Lớp: 7 ĐỀ SỐ 2 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90' I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái ứng với phương án trả lời đúng: Câu 1. Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ: 7 3 A. 5 B. C. D. 0,4124573593..... 2 0 Câu 2. Số đối của số 3 là: 4 3 4 3 4 A. - B. C. D. 4 - 3 4 3 Câu 3. Căn bậc hai số học của 36là: A. -6 B. -36 C. 36 D. 6 Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng: A. 0,35(8) > 0,349.. B. - 0,35 < - 13 C. 2,27 < - 1,68 3 1 - > - D. 4 2 Câu 5. Góc đối đỉnh của góc xOx ' là: A. x·Oy B. x·Oy ' C. y·Oy ' D. x·'Oy Câu 6. Cho hình 1, biết xy / / ab . Khẳng định nào sau đây đúng: · · A. y·Ac = b·Ba B. xAB = ABa · · · · C. xAB = xAC D. xAB = BAy Hình 1 Câu 7. (TH) Trên hình 2, có cặp đường thẳng nào song song với nhau: A. a / / b B. b / / c C. a / / c D. d / / c Hình 2 Câu 8. Cho định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Kết luận của định lí trên là: A. Hai góc kề nhau B. Mỗi góc là một góc vuông C. Hai góc bằng nhau D. Một góc nhọn Câu 9. Cho hình 3, biết dlà đường trung trực của đoạn thẳng AB , khẳng định nào sau đây là đúng: A. MA = AI B. MA = MI C. MB = BI D. MA = MB Hình 3 Câu 10. Trường hợp nào sau đây là đúng khi nói về tổng ba góc của tam giác ABC : µ 0 µ 0 µ 0 µ 0 µ 0 µ 0 A. A = 55 ;B = 70 ;C = 60 B. A = 50 ;B = 80 ;C = 60 C. Aµ= 350;Bµ= 700;Cµ= 750 D. Aµ= 500;Bµ= 750;Cµ= 650 Câu 11. Cho hình 4, các dữ liệu trên hình 4 được biểu diễn dưới dạng nào: A. Bảng dữ liệu B. Biểu đồ hình quạt tròn C. Biểu đồ đoạn thẳng D. Bảng thống kê Hình 4 Câu 12. Trên hình 4, thể loại phim nào được yêu thích ít nhất: A. Khoa học viễn tưởng B. Hoạt hình C. Hành động D. Hài II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm)Tìm x, biết: 2 5 a)x 3 4 1 1 b) 4 x 1 2 3 Câu 14. (2,5 điểm)Cho DABC có AB = AC , M là trung điểm của BC . a) DABC là tam giác gì? Vì sao? b) Chứng minh Bµ= Cµ. c) Chứng minh B·AM = C·AM . Câu 15. (2,5 điểm) Bảng dưới đây cho biết tỉ lệ học sinh của một trường THCS tới trường theo phương tiện: Phương tiện Xe buýt Xe máy Xe đạp Đi bộ Tỉ lệ 10% 15% 40% 35% a) Hãy cho biết dữ liệu trên thuộc dạng nào? b) Hãy cho biết tỉ lệ học sinh của trường THCS đó tới trường bằng phương tiện nào là nhiều nhất, ít nhất? c) Vẽ biểu đồ hình quạt biểu diễn các dữ liệu trên? Câu 16. (1,0 điểm) Lá cờ tổ quốc Việt Nam hình chữ nhật gồm 2 màu, ngôi sao màu vàng 5 cánh nằm chính giữa nền màu đỏ. Mỗi khi đến ngày lễ quả đất nước, hình ảnh lá cờ đỏ tung bay phấp phới ở khắp mọi nơi, nhà nhà người người đều treo cờ đỏ. Nhìn thấy lá cờ, là nhìn thấy tổ quốc. Em hãy cho biết số đo mỗi góc ở đỉnh của ngôi sao trong lá cờ tổ quốc bằng bao nhiêu độ? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Môn: Toán. Lớp: 7 ĐỀ SỐ 2 Năm học: 2022 - 2023 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm ) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D A C A B C D C B B PHẦN II. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm 2 5 x 3 4 0.25 5 2 a) x 4 3 23 0,25 x 12 1 1 4 x 1 13 2 3 (1 đ) 1 1 4 x 1 0.25 2 3 1 1 x 2 3 1 1 x 3 2 1 x 0.25 6 GT DABC có AB = AC MB= MC KL a. DABC là tam giác gì? Vì sao? 0. 5 µ µ b. Chứng minh B = C . · · c. Chứng minh BAM = CAM . 14 a) DABC có AB = AC nên DABC cân tại A. 0. 5 (2,5 đ) b) Vì tam giác ABC cân tại A ⇒ = 0. 5 c) Xét DAMB và DAMC có: AB= AC( theo giả thiết) 0,25 MB= MC( M là trung điểm BC) AM là cạnh chung. 0,25 Do đó DAMB = DAMC(c.c.c) 0,25 · · Suy ra BAM = CAM 0,25 a) Dữ liệu trên thuộc dạng dữ liệu là số. 0.5 b) Tỉ lệ học sinh đến trường bằng xe đạp là nhiều nhất( Chiếm 40%), tỉ lệ học sinh đến trường bằng Xe buýt là ít nhất( Chiếm 0. 5 10%) Các phương tiện đến trường của học sinh 15 Xe buýt 0.5 (2,5 đ) Xe máy 0. 5 Xe đạp Đi bộ 0. 5 Ngôi sao 5 cánh thực chất là đa giác 5 cạnh. Tổng các góc trong 16 ngũ giác bằng 900 0. Do đó, suy ra Tổng các góc ở đỉnh của 1 1 (1 đ) ngôi sao là 9000: 5 = 1800. Mỗi góc sẽ là 1800 : 5 = 360.
Tài liệu đính kèm: