XÂY DỰNG KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN- LỚP 6 I.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng Mức độ đánh giá % (4-11) điểm Chương/Chủ (12) TT đề Nội dung/đơn vị kiến thức (1) (3) Vận dụng (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và tập hợp các số tự 1 nhiên. Thứ tự trong tác tập hợp các số C1 tự nhiên (0.25) 1.75 Các phép tính với số tự nhiên. Phép 1 tính lũy thừa với số tự nhiên. C13 (1.0) Tính chia hết trong tập hợp các số tự 2 nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và C2,3 bội chung (0.5) 2 Số nguyên Số nguyên âm và tập hợp các số 2 2 1 nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số C4,5 C6,7 C14 nguyên (0.5) (0.5) (1.0) 5.0 Các phép tính với số nguyên. Tính 2 1 chia hết trong tập hợp các số nguyên C15,16 C17 (2.0) (1.0) 3 Các hình Tam giác đều, hình vuông, lục giác 1.25 đều phẳng trong Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 1 1 thực tiễn hành, hình thang cân C8 C18 (0.25) (0.5) 4 Tính đối Hình có trục đối xứng 2 ½ 2.0 xứng của C9,10 C20a hình phẳng (0.5) (0.5) trong thế Hình có tâm đối xứng 2 ½ giới tự nhiên C11,12 C20b (0.5) (0.5) Tổng 8 1 4 2 3 1 19 2.0 1.0 1.0 2.0 3.0 1.0 10 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Ch Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá ủ đề kiến thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số tự nhiên và tập Nhận biết: hợp số tự nhiên. – Nhận biết được tập hợp các số tự Thứ tự trong tập nhiên. hợp số tự nhiên. Thông hiểu: – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 Số tự nhiên 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ 1(C1) số La Mã. 0.25đ Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Nội dung 2: Các Nhận biết: phép tính với số tự – Nhận biết được thứ tự thực hiện nhiên. Phép tính lũy thừa với số tự các phép tính. nhiên. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: 1 (C13) cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp 1.0đ số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Nội dung 3: Tính Nhận biết : chia hết trong tập – Nhận biết được quan hệ chia hết, 1(C2) hợp các số tự khái niệm ước và bội. 0.25đ nhiên. Số nguyên – Nhận biết được khái niệm số 1(C3) tố. Ước chung- nguyên tố, hợp số. 0.25đ Bội chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số nguyên Nhận biết: Nội dung 1: Số – Nhận biết được số nguyên âm, tập 1 (C4) nguyên âm và tập 0.25đ hợp các số hợp các số nguyên. nguyên. Thứ tự – Nhận biết được số đối của một số 1(C5) trong tập hợp các nguyên. 0.25đ số nguyên. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: 3 – Biểu diễn được số nguyên trên (C6,C14a) 2 trục số. 0.75đ – So sánh được hai số nguyên cho 3 (C7,C14b) trước. 2 0.75đ Nội dung 2: Các Nhận biết : phép tính với số – Nhận biết được quan hệ chia hết, nguyên. Tính chia hết trong tập hợp khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên các số nguyên. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: 1(C15) cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong 1.0đ tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề 1 (C16) thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) 1.0đ gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: 1 (C17) – Giải quyết được những vấn đề 1.0đ thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. Các hình Nội dung 1: Tam Nhận biết: giác đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, phẳng trong vuông, lục giác thực tiễn đều. hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản 1(C18) 0.5đ (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nội dung 2: Hình Nhận biết chữ nhật, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản thoi, hình bình hành, hình thang (cạnh, góc, đường chéo) của hình cân. chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề 2(C8,C19) thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) 0.75đ gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Chủ đề IV: Hình có trục đối Nhận biết Tính đối xứng - Nhận biết được trục đối xứng của xứng của 2 (C 9, C10) hình phẳng hình học phẳng. 0.5đ trong thế - Nhận biết được hình phẳng trong tự 1/2(C20a) giới tự nhiên nhiên có trục đối xứng (khi quan sát 0.5đ ( 7 tiết) trên hình ảnh 2 chiều) 2,0 điểm Hình có tâm đối Nhận biết xứng - Nhận biết được tâm đối xứng của 2(C 11, C12) hình học phẳng. 0.5đ - Nhận biết được hình phẳng trong thế 1/2(TL20b) giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi 0.5đ quan sát trên hình ảnh 2 chiều) Tổng 9 (8TN, 1TL) 7(4TN, 3TL) 3(3TL) 1TL 3.0đ 3.0đ 3.0đ 1.0đ Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% III. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 6 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBTTH THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 TẢ CỦ TỶ 2 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) * Hãy lựa chọn phương án mà em cho là đúng nhất. Câu 1. [TH] Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân: A. 27 B. 28 C. 29 D. 30 Câu 2. [NB] Trong các số sau, số nào là ước của 12? A. 5 B. 8 C. 12 D. 24 Câu 3. [NB] Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 9. B. 19. C. 15. D.21. Câu 4. [NB] Trong các số 9; 0; -8; 1/4 số nào là số nguyên âm A. 0B. 9 C. 1 . D. -8. 4 Câu 5. [NB] Số đối của các số 4 là: 1 1 A. 4. B. . C. -4. D. . 4 4 Câu 6. [TH] Trên trục số, điểm cách điểm 0 ba đơn vị theo chiều âm là: 1 1 A. -3. B. 3. C. . D. . 3 3 Câu 7. [TH] Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0; -2; 5; 7; -1; -8 A. -1; -2; -8; 0; 5; 7.B. 7; 5; 0; -1; -2; -8. C. -8; -2; -1; 0; 5; 7. D. -8; -2; 0; -1; 5;7. Câu8.[TH]Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 2cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ? A. 4cm2 B. 5 cm2 C. 6 cm2 D. 8cm2 Câu 9. [NB] Trong các hình sau đây, hình có trục đối xứng là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Không có hình nào Câu 10. [NB] Hình sau có bao nhiêu trục đối xứng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 11. [NB]Trong các hình sau đây hình có tâm đối xứng là hình Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12. [NB]Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình chữ nhật B. Đường tròn C. Hình tam giác đều D. Hình bình hành PHẦNII. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (1.0 điểm). [VD] Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) 555 + 185 – 555 b) 46.23 + 23.54 Câu 14 (1.0 điểm). [TH] a) Biểu diễn các số nguyên sau trên trục số: -5 ; 5 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 8; -21; 5; -12; -1. Câu 15 (1.0 điểm). [VD] Tìm số nguyên , biết: a) x + 35 = 24 b)12 – x = 5 –(- 3) Câu 16 (1.0 điểm). [VD] Bạn Minh đang ngồi trên máy bay, bạn ấy thấy màn hình thông báo nhiệt độ bên ngoài máy bay là -280C. Máy bay đang hạ cánh, nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên 40C. Hỏi sau 10 phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là bao nhiêu độ C? Câu 17 (1.0 điểm). [VDC]Trong một buổi trải nghiệm có khoảng 350 đến 400 học sinh tham gia. Cô tổng phụ trách cho xếp thành hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thừa hai người. Hỏi có chính xác bao nhiêu học sinh tham gia buổi buổi trải nghiệm đó? Câu 18. (0.5 điểm) [TH]Em hãy quan sát hình A B bên và mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông ABCD D C Câu 19 (0.5 điểm) [TH]Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 7 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 10cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu? Câu 20 (1.0 điểm). [NB] a) Kể tên 2 chữ cái in hoa có trục đối xứng? b) Kể tên 2 hình ảnh trong thực tế có tâm đối xứng? ....................HẾT................ PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH- THCS Năm học: 2022 – 2023 TẢ CỦ TỶ 2 Môn: Toán Lớp 6 ĐỀ SỐ 1 A. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B D C A B D C B C C B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 13 a) 555 + 185 – 555 b) 46.23 + 23.54 a) 555 + 185 – 555 = (555-555) + 185 0.25 = 0+185 = 185 0.25 b) 46.23 + 23.54 = 23. (46 + 54) 0.25 = 23.100 = 2300 0.25 14 a) Biểu diễn các số nguyên sau trên trục số: -5; 5 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 8; -21; 5; -12; -1 a) -5 0 5 0.5 b) 8; 5; -1; -12; -21 0.5 15 Tìm số nguyên , biết: a) x + 35 = 24 b)12 – x = 5 – (- 3) a) x + 35 = 24 x = 24 – 35 0.25 x = - 11 0.25 Vậy x = - 11 b) 12 – x = 5 – (-3) 12 – x = 8 0.25 x = 12 – 8 x = 4 0.25 Vậy x = 4 16 Bạn Minh đang ngồi trên máy bay, bạn ấy thấy màn hình thông báo nhiệt độ bên ngoài máy bay là -280C. Máy bay đang hạ cánh, nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên 40C. Hỏi sau 10 phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là bao nhiêu độ C? Nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên 40C. 0.25 0 Vậy sau 10 phút nữa nhiệt độ tăng lên:4.10 = 40 C 0.25 Sau 6 phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là: - 28 + 40 = 120C 0.5 17 Trong một buổi trải nghiệm có khoảng 350 đến 400 học sinh tham gia. Cô tổng phụ trách cho xếp thành hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thừa hai người. Hỏi có chính xác bao nhiêu học sinh tham gia buổi buổi trải nghiệm đó? Gọi số học sinh tham gia buổi trải nghiệm là x (350 ≤ x ≤400, x N*) Do cô tổng phụ trách cho xếp thành hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thừa 0.25 hai người nên x 2 BC 4,5,6 Suy ra x 2 0;60;120;180;240;300;360;420... 0.25 Mặt khác 350 x 400 . Nên x 2 360 . 0.25 Suy ra x 362 (thỏa mãn điều kiện). Vậy số học sinh tham gia trải nghiệm là 362 người. 0.25 18 Em hãy quan sát hình bên và mô tả về cạnh, A B góc và đường chéo của hình vuông ABCD D C Hình vuông ABCD có Bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DA Hai cạnh đối AB và CD, AD và BC song song với nhau 0.25 Bốn góc ở các đỉnh A, B, C, D là góc vuông Hai đường chéo bắng nhau: AC = BD 0.25 19 Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 7 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 10cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu? Diện tích một viên gạch men là: 10.10 = 100 cm2 0.25 Diện tích mảng tường được ốp thêm là: 7.100 = 700 cm2 0.25 a) Kể tên 2 chữ cái in hoa có trục đối xứng? 20 b) Kể tên 2 hình ảnh trong thực tế có tâm đối xứng? a) 2 chữ cái in hoa có trục đối xứng là: H ; V 0.5 b) 2 hình ảnh trong thực tế có tâm đối xứng là: Cỏ bốn lá, bông tuyết 0.5 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBTTH THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 TẢ CỦ TỶ 2 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) * Hãy lựa chọn phương án mà em cho là đúng nhất. Câu 1. [TH] Số La mã XXIV tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân: A. 27 B. 26 C. 24 D. 21 Câu 2. [NB] Trong các số sau, số nào là ước của 15? A. 2 B.5 C. 9 D. 30 Câu 3. [NB] Trong các số sau, số nào là hợp số? A. 5. B. 7. C. 9. D.11. Câu 4. [NB]Trong các số 0; -5; 1/3; 6 số nào là số nguyên âm A0 B. -5 C. 1/3. D. 6. Câu 5. [NB] Số đối của các số -2 là: 1 1 A. 2 B. C. -2 D. 2 2 Câu 6. [TH] Trên trục số, điểm cách điểm 0 ba đơn vị theo chiều dương là: 1 1 A. - 3. B. 3. C. . D. . 3 3 Câu 7. [TH] Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0: 3; -4; 9; -15; -23 A. -4; -15; -23: 0; 3; 9 B. 9; 3; 0; -4; -15; -23 C. -4; -23; -15; 0; 3; 9 D. -23; -15; -4; 0: 3; 9. Câu 8: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm, chiều rộng là 3cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ? A. 2cm2 B. 5 cm2 C. 15 cm2 D. 8cm2 Câu 9. [NB] Trong các hình sau đây, hình có trục đối xứng là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Không có hình nào Câu 10. [NB] Hình sau có bao nhiêu trục đối xứng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 11. [NB]Trong các hình sau đây hình có tâm đối xứng là hình Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12. [NB]Trong các hình sau, hình nào khôngcó tâm đối xứng? A. Hình thangcân B. Hìnhvuông C. Hình thoi D. Hìnhlụcgiácđều PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (1.0 điểm). [VD] Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) 275 + 195 – 275 b) 36.53 + 53.64 Câu 14 (1.0 điểm). [TH] a) Biểu diễn các số nguyên sau trên trục số: -4; 4 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 9; -25; 7; -16; -3 Câu 15 (1.0 điểm). [VD] Tìm số nguyên , biết: a) x + 25 = 16 b) 13 – x = 4 – (-2) Câu 16 (1.0 điểm).. [VD] Bạn Lan đang ngồi trên máy bay, bạn ấy thấy màn hình thông báo nhiệt độ bên ngoài máy bay là -180C. Máy bay đang hạ cánh, nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên 30C. Hỏi sau 6 phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là bao nhiêu độ C? Câu 17(1.0 điểm). [VDC]Trong một buổi trải nghiệm có khoảng 300 đến 400 học sinh tham gia. Cô tổng phụ trách cho xếp thành hàng 6, hàng 8, hàng 9 đều thừa một người. Hỏi có chính xác bao nhiêu học sinh tham gia buổi buổi trải nghiệm đó? Câu 18. (0.5 điểm) [TH]Em hãy quan sát hình E F bên và mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông EFGH H G Câu 19 (0.5 điểm)[TH].Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 10 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 8cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu? Câu 20 (1.0 điểm). [NB] a) Kể tên 2 hình ảnh trong thực tế có trục đối xứng? b) Kể tên 2 chữ cái in hoa có tâm đối xứng? ....................HẾT................. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH- THCS Năm học: 2022 – 2023 TẢ CỦ TỶ 2 Môn: Toán Lớp 6 ĐỀ SỐ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C B A B D C B C A A PHẦN II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 13 a) 275 + 195 – 275 b) 36.53 + 53.64 a) 275 + 195 – 275 = (275-275) + 195 0.25 = 0+195 = 195 0.25 b) 36.53 + 53.64 = 53. (36 + 64) 0.25 = 53.100 = 5300 0.25 14 a) Biểu diễn các số nguyên sau trên trục số: -4 ; 4 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 9; -25; 7; -16; -3 a) -4 0 4 0.5 b) -25; -16; -3; 7; 9 0.5 15 Tìm số nguyên , biết: a) x + 25 = 16 b) 13 – x = 4 – (-2) a) x + 25 = 16 x = 16 – 25 0.25 x = - 9 0.25 Vậy x = - 9 b) 13 – x = 4– (-2) 13 – x = 6 0.25 x = 13 – 6 x = 7 0.25 Vậy x = 7 16 Bạn Lan đang ngồi trên máy bay, bạn ấy thấy màn hình thông báo nhiệt độ bên ngoài máy bay là -180C. Máy bay đang hạ cánh, nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên 50C. Hỏi sau 6 phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là bao nhiêu độ C? Nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên30C. 0.25 0 Vậy sau 6 phút nữa nhiệt độ tăng lên: 5 . 6 = 30 C 0.25 Sau 6 phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là: - 18 + 30 = 120C 0.5 17 Trong một buổi trải nghiệm có khoảng 300 đến 400 học sinh tham gia. Cô tổng phụ trách cho xếp thành hàng 6, hàng 8, hàng 9 đều thừa một người. Hỏi có chính xác bao nhiêu học sinh tham gia buổi buổi trải nghiệm đó? Gọi số học sinh tham gia buổi trải nghiệm là x (300 ≤ x ≤ 400, x N*) 0.25 Do cô tổng phụ trách cho xếp thành hàng 6, hàng 8, hàng 9 đều thừa một người nên x 1 BC 6,8,9 0.25 Suy ra x 1 0;72;144;216;288;360;432... 0.25 Mặt khác 300 x 400 . Nên x 1 360 . Suy ra x 361(thỏa mãn điều kiện). 0.25 Vậy số học sinh tham gia trải nghiệm là 361 người. 18 Em hãy quan sát hình bên và mô E F tả về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông EFGH H G Hình vuông EFGH có Bốn cạnh bằng nhau: EF = FG = GH = HE Hai cạnh đối EF và GH, EH và FG song song với nhau 0.25 Bốn góc ở các đỉnh E, F, G, H là góc vuông Hai đường chéo bắng nhau: EG = FH 0.25 19 Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 10 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 8cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu? Diện tích một viên gạch men là: 8.8 = 64 cm2 0.25 Diện tích mảng tường được ốp thêm là: 10.64 = 640 cm2 0.25 a) Kể tên 2 hình ảnh trong thực tế có trục đối xứng? 20 b) Kể tên 2 chữ cái in hoa có tâm đối xứng? a) 2 hình ảnh trong thực tế có trục đối xứng là: Con bướm, 0.5 mặt trăng 0.5 b) 2 chữ cái in hoa có tâm đối xứng là: S, H Duyệt của BGH Duyệt của TCM GV ra đề V. DỰ KIẾN KẾT QUẢ KIỂM TRA: 1. Lớp 6A: 40HS từ TB trở lên; 6HS.dưới TB VI. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ - GV thu bài của HS, nhận xét giờ kiểm tra. VII. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KIỂM TRA 1. Kết quả kiểm tra - Lớp 6A: Giỏi: ....... ; Khá: ....... ; Trung bình: .... .. ; Yếu: .... ; Kém: ....... 2. Phân tích kết quả ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 3. Phương án bổ sung kiến thức cho những học sinh chưa đạt chuẩn ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: