2 Đề kiểm tra học kì I Tin học 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Van Chư (Có đáp án + Ma trận)

docx 13 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 31/10/2025 Lượt xem 55Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Tin học 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Van Chư (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Tin học 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Van Chư (Có đáp án + Ma trận)
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
 MÔN TIN HỌC, LỚP 7
 Tổng
 Mức độ nhận thức % 
 Nội 
 Chương/chủ điểm
TT dung/đơn vị 
 đề Vận dụng 
 kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 cao
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Chủ đề 1: Sơ lược về 
 Máy tính các thành 
 3 2 12,5%
 và cộng phần của 
 đồng. máy tính.
 Khái niệm 
 hệ điều 
 hành và 2 2 10%
 phần mềm 
 ứng dụng.
2 Chủ đề 2: Mạng xã 
 Tổ chức hội và một 
 lưu trữ, số kênh 
 tìm kiếm trao đổi 
 2 2 10%
 và trao đổi thông tin 
 thông tin. thông dụng 
 trên 
 Internet.
3 Chủ đề 3: Văn hoá ứng 
 Đạo đức, xử qua 
 pháp luật phương tiện 
 2 1 7,5%
 và văn hoá truyền thông 
 trong môi số.
 trường số 
4 Chủ đề 4: Làm quen 
 Ứng dụng với phần 
 tin học. mềm Bảng 
 tính, tính 7 5 2 1 60%
 toán tự động 
 trên Bảng 
 tính.
 Tổng 16 12 2 1
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
 MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 
 TT Chương/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Nội Vận 
 Nhận Thông Vận dụng 
 dung/Đơn vị dụn
 biết hiểu cao
 kiến thức g
1 Chủ đề Sơ lược về Nhận biết: 
 1: Máy các thành – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra 
 tính và phần của trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng 
 cộng máy tính.
 và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn 
 đồng.
 phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy 
 quét, camera, )
 – Biết được chức năng của một số thiết bị vào 
 ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền 
 thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, 3(TN) 2(TN)
 màn hình cảm ứng, máy quét, camera, )
 Thông hiểu:
 – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác 
 không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị 
 và hệ thống xử lí thông tin.
 Vận dụng:
 – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị 
 thông dụng của máy tính.
 Khái niệm Nhận biết: 
 hệ điều hành – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, 
 và phần có thể được lưu trữ trong máy tính.
 mềm ứng 
 dụng. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng 
 đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, 
 Paint, ..) 
 – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy 
 tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. 
 (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản 
 khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét 2(TN) 2(TN)
 virus )
 Thông hiểu:
 – Giải thích được chức năng điều khiển của 
 hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều 
 hành với phần mềm ứng dụng.
 – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở 
 rộng.
 Vận dụng:
 – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục.
2 Chủ đề Mạng xã hội Nhận biết:
 2: Tổ và một số – Nhận biết một số website là mạng xã hội 
 chức lưu kênh trao đổi (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram )
 trữ, tìm thông tin 
 kiếm và thông dụng – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi 
 trao đổi trên Internet. chính trên kênh đó như Youtube cho phép 
 thông trao đổi, chia sẻ về Video; Website nhà 
 tin. trường chứa các thông tin về hoạt động giáo 
 dục của nhà trường, ..)
 – Nêu được một số chức năng cơ bản của 2(TN) 2(TN)
 mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo 
 luận và trao đổi thông tin 
 Thông hiểu:
 – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc 
 sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.
 Vận dụng:
 – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của 
 một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với 
 bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo 
 nhóm trao đổi .
3 Chủ đề Văn hoá ứng Nhận biết:
 3: Đạo xử qua – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet.
 đức, phương tiện 
 pháp truyền thông – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên 
 luật và số. mạng hoặc các kênh truyền thông tin số 
 văn hoá những thông tin có nội dung xấu, thông tin 
 trong không phù hợp lứa tuổi. 
 môi 
 trường Thông hiểu:
 số. – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp 
 lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền 
 thông tin. 2(TN)
 Vận dụng:
 – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần 
 thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng.
 – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh 
 bệnh nghiện Internet.
 Vận dụng cao:
 – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực 
 tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy 
 tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng 
 xử có văn hoá.
4 Chủ đề Làm quen với Nhận biết:
 4: Ứng phần mềm – Nêu được một số chức năng cơ bản của 
 dụng tin Bảng tính, 
 phần mềm bảng tính.
 học. tính toán tự 
 động trên Thông hiểu:
 Bảng tính. – Giải thích được việc đưa các công thức vào 
 bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự 
 động trên dữ liệu.
 Vận dụng:
 – Thực hiện được một số thao tác đơn giản 
 với trang tính.
 – Thực hiện được một số phép toán thông 
 dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản 2(T
 7(TN) 5(TN) 1(TL)
 như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, L)
 COUNT, 
 – Sử dụng được công thức và dùng được địa 
 chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn 
 giản có số liệu tính toán bằng công thức.
 Vận dụng cao:
 – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải 
 quyết một vài công việc cụ thể đơn giản.
 Tổng 16 TN 2 
 12 TN 1 TL
 TL
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
 Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023
 TẢ VAN CHƯ MÔN: TIN HỌC 7
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Họ Tên:............................................
 ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm. (7 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng 
được 0.25 điểm.
Câu 1: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị ra.
A. Loa, chuột, màn hình.
B. Màn hình, máy in, loa.
C. Bàn phím, loa, camera.
D. Micro, camera, màn hình.
Câu 2: Thiết bị nào chuyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài.
A. Máy ảnh.
B. Micro.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 3: Em hãy cho biết chức năng của Micro là gì?
A. Nhận dữ liệu từ máy tính.
B. Truyền âm thanh từ máy tính tới người dùng.
C. Thu nhậm âm thanh và chuyển vào máy tính.
D. Thu nhận hình ảnh và chuyển vào máy tính.
Câu 4: Theo em thao tác nào sau đây được sử dụng để tắt máy tính an toàn?
A. Dút dây nguồn khỏi ổ cắm khi máy tính đang hoạt động.
B. Sử dụng dút lệnh shut down của windows.
C. Nhấn dữ lút nguồn của máy tính trong vài giây.
D. Cả 3 đáp án a, b, c đều đúng.
Câu 5: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến việc em không nghe 
được âm thanh từ máy tính?
A. Kết nối tai nghe với máy tính qua Bluetooth.
B. Cắm đầu kết nối tai nghe vào đầu kết nối Micro.
C. Cắm đầu nối tai nghe vào cổng âm thanh.
D. Cả đáp án a và c.
Câu 6: Em hãy chỉ ra các phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau?
A. Linux.
B. Windows 10.
C. Microsoft word.
D. Android.
Câu 7: Để đảm bảo an toàn cho máy tính cũng như dữ liệu máy tính em cần làm gì?
A. Cài phần mềm diệt virus.
B. Không cần đăng xuất khi kết thúc phiên làm việc.
C. Sao lưu dữ liệu.
D. Cả a và c đều đúng. Câu 8: Trước khi cài đặt phần mềm Mind Maple vào máy tính ta cần cài đặt phần mềm 
nào sau đây?
A. zalo.
B. Windows 10.
C. Window Media player.
D. Gmail.
Câu 9: Trong các tệp sau đây tệp nào là tệp văn bản?
A. Bài 1.MP3.
B. Bài 2.XLSX.
C. Bài 1.Avi.
D. Bài 2.Doc.
Câu 10: Trong những Website sau website nào là mạng xã hội?
A. B. 
C. D. 
Câu 11: Kênh nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên internet?
A. Thư truyền thống. B. Bán hàng online. 
C. Lớp học online. D. Mạng xã hội.
Câu 12: Thông tin trên internet tồn tại ở những dạng nào?
A. Đánh máy. B. Viết tay.
C. Video. D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản, Video.
Câu 13: Thông tin không được đăng trên mạng xã hội?
A. Chia sẻ những việc tốt. B. Thông tin đúng sự thật.
C. Đăng bài bán hàng. D. Thông tin không đúng sự thật.
Câu 14: Tác hại của nghiện Internet?
A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng. 
B. Biết được các trò chơi trực tuyến.
C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói. 
D. Dễ quen biết các bạn trên mạng.
Câu 15: Khi bị nói xấu trên mạng xã hội em sẽ làm gì?
A. Ngay lập tức nói lời xúc phạm người đó.
B. Gọi bạn bè đe dọa người nói xấu mình.
C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ.
D. Quêm đi và tiếp tục chịu đựng.
Câu 16: Khi sử dụng trình dyệt web em nhận được thông báo đường link đến một trang 
web có nội dung xấu, em sẽ làm thế nào?
A. Bấm ngay vào đường link đó.
B. Tắt thông báo đó đi.
C. Báo cho người có trách nhiệm chặn thông báo đó.
D. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem.
Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:
A. Dấu “.” và “:” B. Dấu “.” và “/”
C. Dấu “*” và “:” D. Dấu “*” và “/”
Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập.
Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì 
màn hình Excel còn có: A. Trang tính, thanh công thức.
B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas.
C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
Câu 20: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là:
A. Tên hàng. B. Tên ô.
C. Tên cột. D. Tên khối.
Câu 21: Em có thể thực hiện những phép tính nào?
A. Phép cộng.
B. Phép trừ.
C. Phép nhân, phép chia.
D. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia.
Câu 22: Sắp xếp các bước Nhập công thức trong ô tính của bảng tính 
1. Chọn ô tính.
2. Gõ công thức. 
3. Nhập dấu bằng (=). 
4. Gõ phím Enter để hoàn thành nhập công thức. 
A. 1-2-3-4.
B. 1-3-2-4.
C. 1-4-3-2.
D. 1-3-4-2.
Câu 23: khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức sẽ được tự 
động thay đổi thành. 
A.= B3 * 12000
B.= C3 * 12000
C.= B3 * C3
D.= B3 /12000
Câu 24: Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính: C2:= 5 * (4 – 2) 
A. -10
B. 8
C. 10
D. 18
Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi
A.Tên hàm, các tham số.
B.Tên hàm.
C.Các tham số.
D.Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt.
Câu 26: Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì?
A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn.
B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số.
C. Công thức nhập vào không đúng.
D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số.
Câu 27: Để tính tổng và giá trị trung bình cộng các số trong một vùng dữ liệu thì nên 
dùng hàm gì?
A. Sum; Min.
B. Sum; Max.
C. Sum; Average. D. Max, Min.
Câu 28: Để tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì?
A. Max; Sum.
B. Max; Average.
C. Max; Min.
D. Sum; Min.
II. Tự luận: (3 điểm).
Cho một bảng tính như sau:
 A B C D E
 1 Tên hoa Lớp 7A1 Lớp 7A2 Lớp 7A3 Tổng số bông 
 hoa từng loại
 2 Hoa hồng 14 17 19
 3 Hoa Huệ 21 23 25
 4 Hoa cúc 31 33 34
 5 Hoa Lay ơn 41 43 44
 6 Tổng số bông hoa 
 của từng lớp
Câu 29. (1đ): Em hãy trình bày, các bước, các lệnh của mình để thực hiện việc nhập công 
thức (có sử dụng địa chỉ ô tính, nhưng không sử dụng hàm), để tính tổng số bông hoa 
hồng cho ô E2.
Câu 30. (1đ): Em hãy trình bày, các bước, các lệnh của mình để thực hiện việc nhập 
công thức có sử dụng hàm (hàm Sum) để tính tổng số bông hoa của lớp 7A1 tại ô B6.
Câu 31. (1đ): Em hãy trình bày các bước các lệnh của mình để thực hiện việc sao chép 
công thức từ ô E2 đã nhập sang ô E4, để thực hiện việc tính tổng số bông hoa cúc tại ô 
E4. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023
 TẢ VAN CHƯ MÔN: TIN HỌC 7
 ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm. (7 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án B D C B B C D B D B D D D C
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
 Đáp án C C D D D C D A A C A D C D
II: Thực hành: (3 điểm).
 Câu Nội dung Điểm
 Câu 29. (1đ): Em hãy trình bày, B1: Bấm chuột chọn ô tính E2.
 các bước, các lệnh của mình để B2: Gõ dấu = 
 thực hiện việc nhập công thức (có B3: Sau dấu bằng, gõ biểu thức có dùng địa 
 chỉ của các ô tính là: B2+C2+D2.
 sử dụng địa chỉ ô tính, nhưng B4: Nhấn phím Enter để kết thúc việc nhập 1đ
 không sử dụng hàm), để tính tổng công thức.
 số bông hoa hồng cho ô E2. 
 Câu 30. (1đ): Em hãy trình bày, B1: Bấm chuột chọn ô tính B6.
 các bước, các lệnh của mình để B2: Gõ dấu = 
 thực hiện việc nhập công thức có B3: Sau dấu bằng, gõ tên hàm và các tham 
 số là: 
 sử dụng hàm (hàm Sum) để tính Sum(B2,B3,B4,B5) 1đ
 tổng số bông hoa của lớp 7A1 tại B4: Ấn phím Enter để kết thúc việc nhập 
 ô B6. công thức.
 Câu 31. (1đ): Em hãy trình bày B1: Chọn ô tính chứa dữ liệu công thức là 
 các bước các lệnh của mình để ô E2.
 thực hiện việc sao chép công thức B2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C để sao chép 
 dữ liệu có công thức.
 từ ô E2 đã nhập sang ô E4, để B3: Bấm chuột chọn ô tính E4. 1đ
 thực hiện việc tính tổng số bông B4: Ấn tổ hợp phím Ctrl+V để gián dữ liệu
 hoa cúc tại ô E4. B5: Nhấn phím Enter ,hoặc nháy chuột ra ô 
 tính trắng khác để kết thúc việc sao chép. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023
 TẢ VAN CHƯ MÔN: TIN HỌC 7
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Họ Tên:...............................................
 ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm. (7 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng 
được 0.25 điểm.
Câu 1: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến việc em không nghe 
được âm thanh từ máy tính?
A. Kết nối tai nghe với máy tính qua Bluetooth.
B. Cắm đầu kết nối tai nghe vào đầu kết nối Micro.
C. Cắm đầu nối tai nghe vào cổng âm thanh.
D. Cả đáp án a và c.
Câu 2: Theo em thao tác nào sau đây được sử dụng để tắt máy tính an toàn?
A. Dút dây nguồn khỏi ổ cắm khi máy tính đang hoạt động.
B. Sử dụng dút lệnh shut down của windows.
C. Nhấn dữ lút nguồn của máy tính trong vài giây.
D. Cả 3 đáp án a, b, c đều đúng.
Câu 3: Em hãy cho biết chức năng của Micro là gì?
A. Nhận dữ liệu từ máy tính.
B. Truyền âm thanh từ máy tính tới người dùng.
C. Thu nhậm âm thanh và chuyển vào máy tính.
D. Thu nhận hình ảnh và chuyển vào máy tính.
Câu 4: Thiết bị nào chuyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài.
A. Máy ảnh.
B. Micro.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 5: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị ra.
A. Loa, chuột, màn hình.
B. Màn hình, máy in, loa.
C. Bàn phím, loa, camera.
D. Micro, camera, màn hình.
Câu 6: Em hãy chỉ ra các phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau?
A. Linux.
B. Windows 10.
C. Microsoft word.
D. Android.
Câu 7: Để đảm bảo an toàn cho máy tính cũng như dữ liệu máy tính em cần làm gì?
A. Cài phần mềm diệt virus.
B. Không cần đăng xuất khi kết thúc phiên làm việc.
C. Sao lưu dữ liệu.
D. Cả a và c đều đúng. Câu 8: Tác hại của nghiện Internet?
A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng. 
B. Biết được các trò chơi trực tuyến.
C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói. 
D. Dễ quen biết các bạn trên mạng.
Câu 9: Khi bị nói xấu trên mạng xã hội em sẽ làm gì?
A. Ngay lập tức nói lời xúc phạm người đó.
B. Gọi bạn bè đe dọa người nói xấu mình.
C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ.
D. Quên đi và tiếp tục chịu đựng.
Câu 10: Khi sử dụng trình dyệt web em nhận được thông báo đường link đến một trang 
web có nội dung xấu, em sẽ làm thế nào?
A. Bấm ngay vào đường link đó.
B. Tắt thông báo đó đi.
C. Báo cho người có trách nhiệm chặn thông báo đó.
D. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem.
Câu 11: Trước khi cài đặt phần mềm Mind Maple vào máy tính ta cần cài đặt phần 
mềm nào sau đây?
A. zalo.
B. Windows 10.
C. Window Media player.
D. Gmail.
Câu 12: Trong các tệp sau đây tệp nào là tệp văn bản?
A. Bài 1.MP3.
B. Bài 2.XLSX.
C. Bài 1.Avi.
D. Bài 2.Doc.
Câu 13: Trong những Website sau website nào là mạng xã hội?
A. B. 
C. D. 
Câu 14: Kênh nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên internet?
A. Thư truyền thống. B. Bán hàng online. 
C. Lớp học online. D. Mạng xã hội.
Câu 15: Thông tin trên internet tồn tại ở những dạng nào?
A. Đánh máy. B. Viết tay.
C. Video. D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản, Video.
Câu 16: Thông tin không được đăng trên mạng xã hội?
A. Chia sẻ những việc tốt. B. Thông tin đúng sự thật.
C. Đăng bài bán hàng. D. Thông tin không đúng sự thật.
Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:
A. Dấu “.” và “:” B. Dấu “.” và “/”
C. Dấu “*” và “:” D. Dấu “*” và “/”
Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập. Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì 
màn hình Excel còn có:
A. Trang tính, thanh công thức.
B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas.
C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
Câu 20: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là:
A. Tên hàng. B. Tên ô.
C. Tên cột. D. Tên khối.
Câu 21: Em có thể thực hiện những phép tính nào?
A. Phép cộng.
B. Phép trừ.
C. Phép nhân, phép chia.
D. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia.
Câu 22: Sắp xếp các bước Nhập công thức trong ô tính của bảng tính 
1. Chọn ô tính.
2. Gõ công thức. 
3. Nhập dấu bằng (=). 
4. Gõ phím Enter để hoàn thành nhập công thức. 
 A. 1-2-3-4.
 B. 1-3-2-4.
 C. 1-4-3-2.
 D. 1-3-4-2.
Câu 23: khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức sẽ được tự 
động thay đổi thành. 
A.= B3 * 12000
B.= C3 * 12000
C.= B3 * C3
D.= B3 /12000
Câu 24: Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính: C2:= 5 * (4 – 2) 
A. -10
B. 8
C. 10
D. 18
Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi
A. Tên hàm, các tham số.
B. Tên hàm.
C. Các tham số.
E. Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt.
Câu 26: Để tính tổng và giá trị trung bình cộng các số trong một vùng dữ liệu thì nên 
dùng hàm gì?
A. Sum; Min.
B. Sum; Max.
C. Sum; Average.
D. Max, Min.
Câu 27: Để tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì?
A. Max; Sum. B. Max; Average.
C. Max; Min.
D. Sum; Min.
Câu 28: Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì?
A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn.
B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số.
C. Công thức nhập vào không đúng.
D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số.
II. Tự luận: (3 điểm).
Cho một bảng tính như sau:
 A B C D E
 5 Tên hoa Lớp 7B1 Lớp 7B2 Lớp 7B3 Tổng số bông 
 hoa từng loại
 6 Hoa Lan 51 53 55
 7 Hoa Mẫu đơn 61 63 65
 8 Hoa Hướng dương 71 72 75
 9 Hoa cẩm tú 81 82 85
 10 Tổng số bông hoa 
 của từng lớp
Câu 29. (1đ): Em hãy trình bày, các bước, các lệnh của mình để thực hiện việc nhập công 
thức (có sử dụng địa chỉ ô tính, nhưng không sử dụng hàm), để tính tổng số bông hoa lan 
cho ô E6.
Câu 30. (1đ): Em hãy trình bày, các bước, các lệnh của mình để thực hiện việc nhập công 
thức có sử dụng hàm (hàm Sum) để tính tổng số bông hoa của lớp 7B1 tại ô B10.
Câu 31. (1đ): Em hãy trình bày các bước các lệnh của mình để thực hiện việc sao chép 
công thức từ ô E6 đã nhập sang ô E8, để thực hiện việc tính tổng số bông hoa hướng 
dương tại ô E8. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023
 TẢ VAN CHƯ MÔN: TIN HỌC 7
 ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm. (7 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án B B C D B C D D C C B D B D
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
 Đáp án D D D D D C D A A C A C C D
II: Thực hành: (3 điểm).
 Câu Nội dung Điểm
 Câu 29. (1đ): Em hãy trình bày, các B1: Bấm chuột chọn ô tính E6.
 bước, các lệnh của mình để thực B2: Gõ dấu = 
 hiện việc nhập công thức (có sử B3: Sau dấu bằng, gõ biểu thức có dùng 
 địa chỉ của các ô tính là: B6+C6+D6.
 dụng địa chỉ ô tính, nhưng không sử B4: Nhấn phím Enter để kết thúc việc 1đ
 dụng hàm), để tính tổng số bông hoa nhập công thức.
 lan cho ô E6. 
 Câu 30. (1đ): Em hãy trình bày, B1: Bấm chuột chọn ô tính B6.
 các bước, các lệnh của mình để thực B2: Gõ dấu = 
 hiện việc nhập công thức có sử dụng B3: Sau dấu bằng, gõ tên hàm và các 
 tham số là: 1đ
 hàm (hàm Sum) để tính tổng số Sum(B6,B7,B8,B9)
 bông hoa của lớp 7B1 tại ô B10. B4: Ấn phím Enter để kết thúc việc 
 nhập công thức.
 Câu 31. (1đ): Em hãy trình bày các B1: Chọn ô tính chứa dữ liệu công thức 
 bước các lệnh của mình để thực hiện là ô E6.
 việc sao chép công thức từ ô E6 đã B2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C để sao 
 chép dữ liệu có công thức.
 nhập sang ô E8, để thực hiện việc B3: Bấm chuột chọn ô tính E8.
 1đ
 tính tổng số bông hoa hướng dương B4: Ấn tổ hợp phím Ctrl+V để gián dữ 
 tại ô E8. liệu
 B5: Nhấn phím Enter ,hoặc nháy chuột 
 ra ô tính trắng khác để kết thúc việc sao 
 chép.

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_tin_hoc_7_nam_hoc_2022_2023_truong_pt.docx