KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Tổng Mức độ nhận thức % Nội Chương/chủ điểm TT dung/đơn vị đề Vận dụng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1: Sơ lược về Máy tính các thành 3 2 12,5% và cộng phần của đồng. máy tính. Khái niệm hệ điều hành và 2 2 10% phần mềm ứng dụng. 2 Chủ đề 2: Mạng xã Tổ chức hội và một lưu trữ, số kênh tìm kiếm trao đổi 2 2 10% và trao đổi thông tin thông tin. thông dụng trên Internet. 3 Chủ đề 3: Văn hoá ứng Đạo đức, xử qua pháp luật phương tiện 2 1 7,5% và văn hoá truyền thông trong môi số. trường số 4 Chủ đề 4: Làm quen Ứng dụng với phần tin học. mềm Bảng tính, tính 7 5 2 1 60% toán tự động trên Bảng tính. Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 TT Chương/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Nội Vận Nhận Thông Vận dụng dung/Đơn vị dụn biết hiểu cao kiến thức g 1 Chủ đề Sơ lược về Nhận biết: 1: Máy các thành – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra tính và phần của trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng cộng máy tính. và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn đồng. phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, 3(TN) 2(TN) màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) Thông hiểu: – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng: – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Khái niệm Nhận biết: hệ điều hành – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, và phần có thể được lưu trữ trong máy tính. mềm ứng dụng. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét 2(TN) 2(TN) virus ) Thông hiểu: – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng: – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. 2 Chủ đề Mạng xã hội Nhận biết: 2: Tổ và một số – Nhận biết một số website là mạng xã hội chức lưu kênh trao đổi (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram ) trữ, tìm thông tin kiếm và thông dụng – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi trao đổi trên Internet. chính trên kênh đó như Youtube cho phép thông trao đổi, chia sẻ về Video; Website nhà tin. trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, ..) – Nêu được một số chức năng cơ bản của 2(TN) 2(TN) mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin Thông hiểu: – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng: – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi . 3 Chủ đề Văn hoá ứng Nhận biết: 3: Đạo xử qua – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. đức, phương tiện pháp truyền thông – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên luật và số. mạng hoặc các kênh truyền thông tin số văn hoá những thông tin có nội dung xấu, thông tin trong không phù hợp lứa tuổi. môi trường Thông hiểu: số. – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. 2(TN) Vận dụng: – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao: – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề Làm quen với Nhận biết: 4: Ứng phần mềm – Nêu được một số chức năng cơ bản của dụng tin Bảng tính, phần mềm bảng tính. học. tính toán tự động trên Thông hiểu: Bảng tính. – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng: – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản 2(T 7(TN) 5(TN) 1(TL) như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, L) COUNT, – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao: – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Tổng 16 TN 2 12 TN 1 TL TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 TẢ VAN CHƯ MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ Tên:............................................ ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm. (7 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm. Câu 1: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị ra. A. Loa, chuột, màn hình. B. Màn hình, máy in, loa. C. Bàn phím, loa, camera. D. Micro, camera, màn hình. Câu 2: Thiết bị nào chuyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài. A. Máy ảnh. B. Micro. C. Màn hình. D. Loa. Câu 3: Em hãy cho biết chức năng của Micro là gì? A. Nhận dữ liệu từ máy tính. B. Truyền âm thanh từ máy tính tới người dùng. C. Thu nhậm âm thanh và chuyển vào máy tính. D. Thu nhận hình ảnh và chuyển vào máy tính. Câu 4: Theo em thao tác nào sau đây được sử dụng để tắt máy tính an toàn? A. Dút dây nguồn khỏi ổ cắm khi máy tính đang hoạt động. B. Sử dụng dút lệnh shut down của windows. C. Nhấn dữ lút nguồn của máy tính trong vài giây. D. Cả 3 đáp án a, b, c đều đúng. Câu 5: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến việc em không nghe được âm thanh từ máy tính? A. Kết nối tai nghe với máy tính qua Bluetooth. B. Cắm đầu kết nối tai nghe vào đầu kết nối Micro. C. Cắm đầu nối tai nghe vào cổng âm thanh. D. Cả đáp án a và c. Câu 6: Em hãy chỉ ra các phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau? A. Linux. B. Windows 10. C. Microsoft word. D. Android. Câu 7: Để đảm bảo an toàn cho máy tính cũng như dữ liệu máy tính em cần làm gì? A. Cài phần mềm diệt virus. B. Không cần đăng xuất khi kết thúc phiên làm việc. C. Sao lưu dữ liệu. D. Cả a và c đều đúng. Câu 8: Trước khi cài đặt phần mềm Mind Maple vào máy tính ta cần cài đặt phần mềm nào sau đây? A. zalo. B. Windows 10. C. Window Media player. D. Gmail. Câu 9: Trong các tệp sau đây tệp nào là tệp văn bản? A. Bài 1.MP3. B. Bài 2.XLSX. C. Bài 1.Avi. D. Bài 2.Doc. Câu 10: Trong những Website sau website nào là mạng xã hội? A. B. C. D. Câu 11: Kênh nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên internet? A. Thư truyền thống. B. Bán hàng online. C. Lớp học online. D. Mạng xã hội. Câu 12: Thông tin trên internet tồn tại ở những dạng nào? A. Đánh máy. B. Viết tay. C. Video. D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản, Video. Câu 13: Thông tin không được đăng trên mạng xã hội? A. Chia sẻ những việc tốt. B. Thông tin đúng sự thật. C. Đăng bài bán hàng. D. Thông tin không đúng sự thật. Câu 14: Tác hại của nghiện Internet? A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng. B. Biết được các trò chơi trực tuyến. C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói. D. Dễ quen biết các bạn trên mạng. Câu 15: Khi bị nói xấu trên mạng xã hội em sẽ làm gì? A. Ngay lập tức nói lời xúc phạm người đó. B. Gọi bạn bè đe dọa người nói xấu mình. C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ. D. Quêm đi và tiếp tục chịu đựng. Câu 16: Khi sử dụng trình dyệt web em nhận được thông báo đường link đến một trang web có nội dung xấu, em sẽ làm thế nào? A. Bấm ngay vào đường link đó. B. Tắt thông báo đó đi. C. Báo cho người có trách nhiệm chặn thông báo đó. D. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem. Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là: A. Dấu “.” và “:” B. Dấu “.” và “/” C. Dấu “*” và “:” D. Dấu “*” và “/” Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác: A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập. C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập. Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có: A. Trang tính, thanh công thức. B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas. C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. Câu 20: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là: A. Tên hàng. B. Tên ô. C. Tên cột. D. Tên khối. Câu 21: Em có thể thực hiện những phép tính nào? A. Phép cộng. B. Phép trừ. C. Phép nhân, phép chia. D. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia. Câu 22: Sắp xếp các bước Nhập công thức trong ô tính của bảng tính 1. Chọn ô tính. 2. Gõ công thức. 3. Nhập dấu bằng (=). 4. Gõ phím Enter để hoàn thành nhập công thức. A. 1-2-3-4. B. 1-3-2-4. C. 1-4-3-2. D. 1-3-4-2. Câu 23: khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức sẽ được tự động thay đổi thành. A.= B3 * 12000 B.= C3 * 12000 C.= B3 * C3 D.= B3 /12000 Câu 24: Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính: C2:= 5 * (4 – 2) A. -10 B. 8 C. 10 D. 18 Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi A.Tên hàm, các tham số. B.Tên hàm. C.Các tham số. D.Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt. Câu 26: Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì? A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn. B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số. C. Công thức nhập vào không đúng. D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số. Câu 27: Để tính tổng và giá trị trung bình cộng các số trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì? A. Sum; Min. B. Sum; Max. C. Sum; Average. D. Max, Min. Câu 28: Để tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì? A. Max; Sum. B. Max; Average. C. Max; Min. D. Sum; Min. II. Tự luận: (3 điểm). Cho một bảng tính như sau: A B C D E 1 Tên hoa Lớp 7A1 Lớp 7A2 Lớp 7A3 Tổng số bông hoa từng loại 2 Hoa hồng 14 17 19 3 Hoa Huệ 21 23 25 4 Hoa cúc 31 33 34 5 Hoa Lay ơn 41 43 44 6 Tổng số bông hoa của từng lớp Câu 29. (1đ): Em hãy trình bày, các bước, các lệnh của mình để thực hiện việc nhập công thức (có sử dụng địa chỉ ô tính, nhưng không sử dụng hàm), để tính tổng số bông hoa hồng cho ô E2. Câu 30. (1đ): Em hãy trình bày, các bước, các lệnh của mình để thực hiện việc nhập công thức có sử dụng hàm (hàm Sum) để tính tổng số bông hoa của lớp 7A1 tại ô B6. Câu 31. (1đ): Em hãy trình bày các bước các lệnh của mình để thực hiện việc sao chép công thức từ ô E2 đã nhập sang ô E4, để thực hiện việc tính tổng số bông hoa cúc tại ô E4. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 TẢ VAN CHƯ MÔN: TIN HỌC 7 ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm. (7 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D C B B C D B D B D D D C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C C D D D C D A A C A D C D II: Thực hành: (3 điểm). Câu Nội dung Điểm Câu 29. (1đ): Em hãy trình bày, B1: Bấm chuột chọn ô tính E2. các bước, các lệnh của mình để B2: Gõ dấu = thực hiện việc nhập công thức (có B3: Sau dấu bằng, gõ biểu thức có dùng địa chỉ của các ô tính là: B2+C2+D2. sử dụng địa chỉ ô tính, nhưng B4: Nhấn phím Enter để kết thúc việc nhập 1đ không sử dụng hàm), để tính tổng công thức. số bông hoa hồng cho ô E2. Câu 30. (1đ): Em hãy trình bày, B1: Bấm chuột chọn ô tính B6. các bước, các lệnh của mình để B2: Gõ dấu = thực hiện việc nhập công thức có B3: Sau dấu bằng, gõ tên hàm và các tham số là: sử dụng hàm (hàm Sum) để tính Sum(B2,B3,B4,B5) 1đ tổng số bông hoa của lớp 7A1 tại B4: Ấn phím Enter để kết thúc việc nhập ô B6. công thức. Câu 31. (1đ): Em hãy trình bày B1: Chọn ô tính chứa dữ liệu công thức là các bước các lệnh của mình để ô E2. thực hiện việc sao chép công thức B2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C để sao chép dữ liệu có công thức. từ ô E2 đã nhập sang ô E4, để B3: Bấm chuột chọn ô tính E4. 1đ thực hiện việc tính tổng số bông B4: Ấn tổ hợp phím Ctrl+V để gián dữ liệu hoa cúc tại ô E4. B5: Nhấn phím Enter ,hoặc nháy chuột ra ô tính trắng khác để kết thúc việc sao chép. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 TẢ VAN CHƯ MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ Tên:............................................... ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm. (7 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm. Câu 1: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến việc em không nghe được âm thanh từ máy tính? A. Kết nối tai nghe với máy tính qua Bluetooth. B. Cắm đầu kết nối tai nghe vào đầu kết nối Micro. C. Cắm đầu nối tai nghe vào cổng âm thanh. D. Cả đáp án a và c. Câu 2: Theo em thao tác nào sau đây được sử dụng để tắt máy tính an toàn? A. Dút dây nguồn khỏi ổ cắm khi máy tính đang hoạt động. B. Sử dụng dút lệnh shut down của windows. C. Nhấn dữ lút nguồn của máy tính trong vài giây. D. Cả 3 đáp án a, b, c đều đúng. Câu 3: Em hãy cho biết chức năng của Micro là gì? A. Nhận dữ liệu từ máy tính. B. Truyền âm thanh từ máy tính tới người dùng. C. Thu nhậm âm thanh và chuyển vào máy tính. D. Thu nhận hình ảnh và chuyển vào máy tính. Câu 4: Thiết bị nào chuyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài. A. Máy ảnh. B. Micro. C. Màn hình. D. Loa. Câu 5: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị ra. A. Loa, chuột, màn hình. B. Màn hình, máy in, loa. C. Bàn phím, loa, camera. D. Micro, camera, màn hình. Câu 6: Em hãy chỉ ra các phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau? A. Linux. B. Windows 10. C. Microsoft word. D. Android. Câu 7: Để đảm bảo an toàn cho máy tính cũng như dữ liệu máy tính em cần làm gì? A. Cài phần mềm diệt virus. B. Không cần đăng xuất khi kết thúc phiên làm việc. C. Sao lưu dữ liệu. D. Cả a và c đều đúng. Câu 8: Tác hại của nghiện Internet? A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng. B. Biết được các trò chơi trực tuyến. C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói. D. Dễ quen biết các bạn trên mạng. Câu 9: Khi bị nói xấu trên mạng xã hội em sẽ làm gì? A. Ngay lập tức nói lời xúc phạm người đó. B. Gọi bạn bè đe dọa người nói xấu mình. C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ. D. Quên đi và tiếp tục chịu đựng. Câu 10: Khi sử dụng trình dyệt web em nhận được thông báo đường link đến một trang web có nội dung xấu, em sẽ làm thế nào? A. Bấm ngay vào đường link đó. B. Tắt thông báo đó đi. C. Báo cho người có trách nhiệm chặn thông báo đó. D. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem. Câu 11: Trước khi cài đặt phần mềm Mind Maple vào máy tính ta cần cài đặt phần mềm nào sau đây? A. zalo. B. Windows 10. C. Window Media player. D. Gmail. Câu 12: Trong các tệp sau đây tệp nào là tệp văn bản? A. Bài 1.MP3. B. Bài 2.XLSX. C. Bài 1.Avi. D. Bài 2.Doc. Câu 13: Trong những Website sau website nào là mạng xã hội? A. B. C. D. Câu 14: Kênh nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên internet? A. Thư truyền thống. B. Bán hàng online. C. Lớp học online. D. Mạng xã hội. Câu 15: Thông tin trên internet tồn tại ở những dạng nào? A. Đánh máy. B. Viết tay. C. Video. D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản, Video. Câu 16: Thông tin không được đăng trên mạng xã hội? A. Chia sẻ những việc tốt. B. Thông tin đúng sự thật. C. Đăng bài bán hàng. D. Thông tin không đúng sự thật. Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là: A. Dấu “.” và “:” B. Dấu “.” và “/” C. Dấu “*” và “:” D. Dấu “*” và “/” Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác: A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập. C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập. Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có: A. Trang tính, thanh công thức. B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas. C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. Câu 20: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là: A. Tên hàng. B. Tên ô. C. Tên cột. D. Tên khối. Câu 21: Em có thể thực hiện những phép tính nào? A. Phép cộng. B. Phép trừ. C. Phép nhân, phép chia. D. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia. Câu 22: Sắp xếp các bước Nhập công thức trong ô tính của bảng tính 1. Chọn ô tính. 2. Gõ công thức. 3. Nhập dấu bằng (=). 4. Gõ phím Enter để hoàn thành nhập công thức. A. 1-2-3-4. B. 1-3-2-4. C. 1-4-3-2. D. 1-3-4-2. Câu 23: khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức sẽ được tự động thay đổi thành. A.= B3 * 12000 B.= C3 * 12000 C.= B3 * C3 D.= B3 /12000 Câu 24: Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính: C2:= 5 * (4 – 2) A. -10 B. 8 C. 10 D. 18 Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi A. Tên hàm, các tham số. B. Tên hàm. C. Các tham số. E. Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt. Câu 26: Để tính tổng và giá trị trung bình cộng các số trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì? A. Sum; Min. B. Sum; Max. C. Sum; Average. D. Max, Min. Câu 27: Để tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì? A. Max; Sum. B. Max; Average. C. Max; Min. D. Sum; Min. Câu 28: Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì? A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn. B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số. C. Công thức nhập vào không đúng. D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số. II. Tự luận: (3 điểm). Cho một bảng tính như sau: A B C D E 5 Tên hoa Lớp 7B1 Lớp 7B2 Lớp 7B3 Tổng số bông hoa từng loại 6 Hoa Lan 51 53 55 7 Hoa Mẫu đơn 61 63 65 8 Hoa Hướng dương 71 72 75 9 Hoa cẩm tú 81 82 85 10 Tổng số bông hoa của từng lớp Câu 29. (1đ): Em hãy trình bày, các bước, các lệnh của mình để thực hiện việc nhập công thức (có sử dụng địa chỉ ô tính, nhưng không sử dụng hàm), để tính tổng số bông hoa lan cho ô E6. Câu 30. (1đ): Em hãy trình bày, các bước, các lệnh của mình để thực hiện việc nhập công thức có sử dụng hàm (hàm Sum) để tính tổng số bông hoa của lớp 7B1 tại ô B10. Câu 31. (1đ): Em hãy trình bày các bước các lệnh của mình để thực hiện việc sao chép công thức từ ô E6 đã nhập sang ô E8, để thực hiện việc tính tổng số bông hoa hướng dương tại ô E8. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 TẢ VAN CHƯ MÔN: TIN HỌC 7 ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm. (7 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B C D B C D D C C B D B D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D D D D D C D A A C A C C D II: Thực hành: (3 điểm). Câu Nội dung Điểm Câu 29. (1đ): Em hãy trình bày, các B1: Bấm chuột chọn ô tính E6. bước, các lệnh của mình để thực B2: Gõ dấu = hiện việc nhập công thức (có sử B3: Sau dấu bằng, gõ biểu thức có dùng địa chỉ của các ô tính là: B6+C6+D6. dụng địa chỉ ô tính, nhưng không sử B4: Nhấn phím Enter để kết thúc việc 1đ dụng hàm), để tính tổng số bông hoa nhập công thức. lan cho ô E6. Câu 30. (1đ): Em hãy trình bày, B1: Bấm chuột chọn ô tính B6. các bước, các lệnh của mình để thực B2: Gõ dấu = hiện việc nhập công thức có sử dụng B3: Sau dấu bằng, gõ tên hàm và các tham số là: 1đ hàm (hàm Sum) để tính tổng số Sum(B6,B7,B8,B9) bông hoa của lớp 7B1 tại ô B10. B4: Ấn phím Enter để kết thúc việc nhập công thức. Câu 31. (1đ): Em hãy trình bày các B1: Chọn ô tính chứa dữ liệu công thức bước các lệnh của mình để thực hiện là ô E6. việc sao chép công thức từ ô E6 đã B2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C để sao chép dữ liệu có công thức. nhập sang ô E8, để thực hiện việc B3: Bấm chuột chọn ô tính E8. 1đ tính tổng số bông hoa hướng dương B4: Ấn tổ hợp phím Ctrl+V để gián dữ tại ô E8. liệu B5: Nhấn phím Enter ,hoặc nháy chuột ra ô tính trắng khác để kết thúc việc sao chép.
Tài liệu đính kèm: