2 Đề kiểm tra học kì I Tin học 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Khánh (Có đáp án + Ma trận)

docx 16 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 01/11/2025 Lượt xem 44Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Tin học 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Khánh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Tin học 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Khánh (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học 2022 - 2023
 NẬM KHÁNH Môn: Tin học 
 Lớp: 7
 Tổng
 Mức độ nhận thức
 % điểm
TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Sơ lược về các thành phần của 12,5%
 3 2
 Chủ đề A. Máy máy tính (1,25 điểm)
 1
 tính và cộng đồng
 Khái niệm hệ điều hành và phần 10 %
 2 2
 mềm ứng dụng (1,0 điểm)
 Chủ đề C. Tổ 
 Mạng xã hội và một số kênh trao 
 chức lưu trữ, tìm 20 %
 2 đổi thông tin thông dụng trên 2 2 1
 kiếm và trao đổi (2,0 điểm)
 Internet
 thông tin
 Chủ đề D. Đạo 
 đức, pháp luật và Văn hoá ứng xử qua phương tiện 7,5%
 3 2 1
 văn hoá trong môi truyền thông số (0,75 điểm)
 trường số
 Chủ đề E. Ứng 50%
 4 Bảng tính điện tử cơ bản 7 5 1 1
 dụng tin học (5 điểm)
 Tổng 16 12 2 1
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN: TIN HỌC - LỚP 7
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận 
TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận 
 Chủ đề kiến thức dụng 
 biết hiểu dụng
 cao
 Nhận biết 
 – Biết và nhận ra được các thiết bị vào 
 ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính 
 đa dạng và hình dạng của các thiết bị. 
 (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn 
 hình cảm ứng, máy quét, camera, )
 – Biết được chức năng của một số thiết 
 bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và 
 Sơ lược về các 
 truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn 
 thành phần của 3(TN) 2(TN)
 Chủ đề A. hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, 
 máy tính
 1 Máy tính và camera, )
 cộng đồng Thông hiểu
 – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao 
 tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho 
 các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin.
 Vận dụng
 – Thực hiện đúng các thao tác với các 
 thiết bị thông dụng của máy tính.
 Khái niệm hệ Nhận biết 
 điều hành và phần – Biết được tệp chương trình cũng là dữ 2(TN) 2(TN)
 mềm ứng dụng liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng 
 dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ 
 phím, Word, Paint, ..) 
 – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ 
 máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu 
 cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng 
 xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, 
 sao lưu dữ liệu, quét virus )
 Thông hiểu
 – Giải thích được chức năng điều khiển 
 của hệ điều hành, qua đó phân biệt được 
 hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.
 – Phân biệt được loại tệp thông qua 
 phần mở rộng.
 Vận dụng
 – Thao tác thành thạo với tệp và thư 
 mục.
 Nhận biết
 – Nhận biết một số website là mạng xã 
 hội (Facebook, YouTube, Zalo, 
 Chủ đề C. Mạng xã hội và 
 Instagram )
 Tổ chức lưu một số kênh trao 
 – Nêu được tên kênh và thông tin trao 
2 trữ, tìm kiếm đổi thông tin 2(TN) 2(TN) 1(TL)
 đổi chính trên kênh đó như Youtube 
 và trao đổi thông dụng trên 
 cho phép trao đổi, chia sẻ về Video; 
 thông tin Internet
 Website nhà trường chứa các thông tin 
 về hoạt động giáo dục của nhà trường, 
 ..) – Nêu được một số chức năng cơ bản 
 của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia 
 sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin 
 Thông hiểu
 – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả 
 của việc sử dụng thông tin vào mục 
 đích sai trái.
 Vận dụng
 – Sử dụng được một số chức năng cơ 
 bản của một mạng xã hội để giao lưu và 
 chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ 
 trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, 
 chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao 
 đổi .
 Nhận biết
 – Biết được tác hại của bệnh nghiện 
 Internet.
 – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp 
 Chủ đề D. 
 trên mạng hoặc các kênh truyền thông 
 Đạo đức, 
 Văn hoá ứng xử tin số những thông tin có nội dung xấu, 
 pháp luật và 
3 qua phương tiện thông tin không phù hợp lứa tuổi. 2(TN) 1(TN)
 văn hoá 
 truyền thông số Thông hiểu
 trong môi 
 – Nêu được một số ví dụ truy cập không 
 trường số
 hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh 
 truyền thông tin.
 Vận dụng
 – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên 
 mạng.
 – Lựa chọn được các biện pháp phòng 
 tránh bệnh nghiện Internet.
 Vận dụng cao
 – Thực hiện được giao tiếp qua mạng 
 (trực tuyến hay không trực tuyến) theo 
 đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, 
 thể hiện ứng xử có văn hoá.
 Chủ đề E. Nhận biết
 Ứng dụng tin – Nêu được một số chức năng cơ bản 
 học của phần mềm bảng tính.
 Thông hiểu
 – Giải thích được việc đưa các công thức 
 vào bảng tính là một cách điều khiển tính 
 toán tự động trên dữ liệu.
 Vận dụng
 1. Bảng tính điện – Thực hiện được một số thao tác đơn 
4 7(TN) 5(TN) 1(TL) 1(TL)
 tử cơ bản giản với trang tính.
 – Thực hiện được một số phép toán 
 thông dụng, sử dụng được một số hàm 
 đơn giản như: MAX, MIN, SUM, 
 AVERAGE, COUNT, 
 – Sử dụng được công thức và dùng được 
 địa chỉ trong công thức, tạo được bảng 
 tính đơn giản có số liệu tính toán bằng 
 công thức. Vận dụng cao
 – Sử dụng được bảng tính điện tử để 
 giải quyết một vài công việc cụ thể đơn 
 giản.
 Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học 2022 - 2023
 NẬM KHÁNH Môn: Tin học 
 Lớp: 7
 Đề 1 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
 I. Trắc nghiệm (7 điểm) 
 Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
 Câu 1: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị ra.
 A. Loa, chuột, màn hình
 B. Màn hình, máy in, loa
 C. Bàn phím, loa, camera
 D. Micro, camera, màn hình
 Câu 2: Thiết bị nào truyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài
 A. Máy ảnh B. Micro C. Màn hình D. Loa
 Câu 3: Em hãy cho biết chức năng của Micro là gì?
 A. Nhận dữ liệu từ máy tính
 B. Truyền âm thanh từ máy tính tới người dùng
 C. Thu nhận âm thanh và chuyển vào máy tính
 D. Thu nhận hình ảnh và chuyển vào máy tính
 Câu 4: Theo em thao tác nào sau đây được sử dụng để tắt máy tính an toàn?
 A. Dút dây nguồn khỏi ổ cắm khi máy tính đang hoạt động
 B. Sử dụng nút lệnh shut down của windows
 C. Nhấn giữ nút nguồn của máy tính trong vài giây
 D. Cả 3 đáp án a, b, c đều đúng
 Câu 5: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến việc em không 
 nghe được âm thanh từ máy tính?
 A. Kết nối tai nghe với máy tính qua Bluetooth
 B. Cắm đầu kết nối tai nghe vào đầu kết nối Micro
 C. Cắm đầu nối tai nghe vào cổng âm thanh
 D. Cả đáp án a và c
 Câu 6: Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau?
 A. Linux
 B. Windows 10
 C. Microsoft word
 D. Android
 Câu 7: Để đảm bảo an toàn cho máy tính cũng như dữ liệu máy tính em cần làm gì?
 A. Cài phần mềm diệt virus
 B. Không cần đăng xuất khi kết thúc phiên làm việc
 C. Sao lưu dữ liệu
 D. Cả A và C đều đúng
 Câu 8: Trước khi cài đặt phần mềm Mind Maple vào máy tính ta cần cài đặt phần 
 mềm nào sau đây?
 A. zalo B. Windows 10
 C. Window Media player D. Gmail Câu 9: Trong các tệp sau đây tệp nào là tệp văn bản?
A. Bài 1.MP3
B. Bài 2.XLSX
C. Bài 1.Avi
D. Bài 2.Doc
Câu 10: Trong những Website sau website nào là mạng xã hội?
A. B. 
C. D. 
Câu 11: Kênh nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên internet?
A. Thư truyền thống B. Bán hàng online 
C. Lớp học online D. Mạng xã hội
Câu 12: Thông tin trên internet tồn tại ở những dạng nào?
A. Đánh máy B. Viết tay
C. Video D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản, 
Video
Câu 13: Thông tin không được đăng trên mạng xã hội?
A. Chia sẻ những việc tốt B. Thông tin đúng sự thật
C. Đăng bài bán hàng D. Thông tin không đúng sự thật
Câu 14: Tác hại của nghiện Internet?
A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng. 
B. Biết được các trò chơi trực tuyến.
C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói. 
D. Dễ quen biết các bạn trên mạng.
Câu 15: Khi bị nói xấu trên mạng xã hội em sẽ làm gì?
A. Ngay lập tức nói lời xúc phạm người đó.
B. Gọi bạn bè đe dọa người nói xấu mình.
C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ.
D. Quên đi và tiếp tục chịu đựng.
Câu 16: Khi sử dụng trình dyệt web em nhận được thông báo đường link đến một 
trang web có nội dung xấu, em sẽ làm thế nào?
A. Bấm ngay vào đường link đó.
B. Tắt thông báo đó đi.
C. Báo cho người có trách nhiệm chặn thông báo đó.
D. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem.
Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:
A. Dấu “.” và “:” B. Dấu “.” và “/”
C. Dấu “*” và “:” D. Dấu “*” và “/”
Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao 
tác:
A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập.
Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word 
thì màn hình Excel còn có:
A. Trang tính, thanh công thức.
B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas. C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
Câu 20: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là:
A. Tên hàng. B. Tên ô.
C. Tên cột. D. Tên khối
Câu 21: Trong bảng tính Excel m có thể thực hiện những phép tính nào?
A. Phép cộng.
B. Phép trừ
C. Phép nhân, phép chia
D. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia
Câu 22: Sắp xếp các bước Nhập công thức trong ô tính của bảng tính 
1. Chọn ô tính 
2. Gõ công thức 
3. Nhập dấu bằng (=) 
4. Gõ phím Enter để hoàn thành nhập công thức 
A.1-2-3-4
B.1-3-2-4
C.1-4-3-2
D.1-3-4-2
Câu 23: khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức sẽ 
được tự động thay đổi thành 
A.= B3 * 12000 B.= C3 * 12000
C.= B3 * C3 D.= B3 /12000
Câu 24: Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính tại ô C2 = 5 * (4 – 2) 
A. -10 B. 8 C. 10 D. 18
Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi
A.Tên hàm, các tham số
B.Tên hàm
C.Các tham số
D.Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt
Câu 26: Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì?
A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn
B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số
C. Công thức nhập vào không đúng
D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số
Câu 27: Để tính tổng và giá trị trung bình cộng các số trong một vùng dữ liệu ta 
dùng hàm gì?
A. Sum; Min B. Sum; Max
C. Sum; Average D. Max, Min
Câu 28: Để tính tổng và tìm số nhỏ nhất trong một vùng dữ liệu thì dùng hàm gì?
A. Max; Sum B. Max; Average
C. Max; Min D. Sum; Min
II. Thực hành (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Em hãy đăng nhập vào tài khoản Facebook và sử dụng các chức 
năng cơ bản để giao lưu và chia sẻ thông tin? Câu 30 (1 điểm): Em hãy tạo bảng sau: 
 H1
Câu 31 (1 điểm): Em hãy thực hiện các yêu cầu sau: 
 H2
a. Em hãy bổ sung dòng “Tổng cộng” vào dưới cùng bảng dữ liệu “DỰ ÁN 
 TRƯỜNG HỌC XANH”. (0.5 điểm).
b. Em hãy bổ sung công thức vào các dòng để tính tổng (Số học sinh) và (số cây ăn 
 quả) của bảng trên. (0.5 điểm). PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 NẬM KHÁNH Năm học 2022 - 2023
 Môn: Tin học 
 Đề 1 Lớp: 7
 I. Trắc nghiệm (7 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C D C B B C D B D B D D D C
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C C D D D C D B A C A D C C
 II. Thực hành (3 điểm)
 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
 - Thực hiện đăng nhập vào tài khoản mạng xã hội 0.5 điểm
 Facebook
 29
 - Sử dụng các chức năng cơ bản để giao lưu và chia 0.5 điểm
 sẻ thông tin theo yêu cầu
 30 Tạo được bảng theo yêu cầu 1 điểm
 Bổ sung dòng “Tổng cộng” vào dưới cùng bảng dữ 0.5 điểm
 liệu “DỰ ÁN TRƯỜNG HỌC XANH” theo yêu cầu
 31 Bổ sung công thức vào các dòng để tính tổng (Số 0.5 điểm
 học sinh) và (số cây ăn quả) của bảng trên. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học 2022 - 2023
 NẬM KHÁNH Môn: Tin học 
 Lớp: 7
 Đề 2 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
 I. Trắc nghiệm (7 điểm) 
 Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
 Câu 1: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị ra.
 A. Màn hình, chuột, bàn phím
 B. Màn hình, máy in, loa
 C. Bàn phím, loa, camera
 D. Màn hình camera, loa
 Câu 2: Thiết bị nào dùng để hiển thị nội dung màn hình máy tính lên màn chiếu?
 A. Máy chiếu
 B. Máy in
 C. Màn hình
 D. Máy quét
 Câu 3: Em hãy cho biết chức năng của loa là gì?
 A. Nhận dữ liệu từ máy tính và thể hiện ra bên ngoài dưới dạng âm thanh
 B. Thu nhận hình ảnh từ máy tính tới người dùng
 C. Thu nhận âm thanh và chuyển vào máy tính
 D. Thu nhận hình ảnh và chuyển vào máy tính
 Câu 4: Theo em việc nào nên làm khi sử dụng máy tính?
 A. Dút dây nguồn khỏi ổ cắm khi máy tính đang hoạt động
 B. Thao tác tùy tiện không theo hướng dẫn
 C. Tắt nguồn bằng cách nhấn giữ nút nguồn của máy tính trong vài giây
 D. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính.
 Câu 5: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến việc em không 
 nghe được âm thanh từ máy tính?
 A. Kết nối tai nghe với máy tính qua Bluetooth
 B. Cắm đầu kết nối tai nghe vào đầu kết nối Micro
 C. Cắm đầu nối tai nghe vào cổng âm thanh
 D. Cả đáp án a và c
 Câu 6: Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau?
 A. Windows 7
 B. Mac OS
 C. Windows 10.
 D. Google Chrome
 Câu 7: Để đảm bảo an toàn cho máy tính cũng như dữ liệu máy tính em cần làm gì?
 A. Cài phần mềm diệt virus
 B. Đặt mật khẩu cho tài khoản người sử dụng trên máy tính.
 C. Không cần sao lưu dữ liệu
 D. Cả A và B đều đúng Câu 8: Trước khi cài đặt phần mềm Mind Maple vào máy tính ta cần cài đặt phần 
mềm nào sau đây?
A. Zalo
B. Cốc cốc
C. Windows
D. Facebook
Câu 9: Trong các tệp sau đây tệp nào là tệp video?
A. Bài 1.xlsx
B. Bài 2.mp4
C. Bài 1.Avi
D. Bài 2.Docx
Câu 10: Trong những Website sau website nào là mạng xã hội?
A. B. 
C. D. 
Câu 11: Kênh nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên internet?
A. Zalo B. Bán hàng online 
C. Lớp học online D. Google
Câu 12: Thông tin trên internet tồn tại ở những dạng nào?
A. Văn bản, hình ảnh B. Âm thanh
C. Video D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 13: Thông tin không được đăng trên mạng xã hội?
A. Chia sẻ ảnh của bạn bè B. Thông tin đúng sự thật
C. Đăng bài bán hàng D. Chia sẻ ảnh của bản thân.
Câu 14: Tác hại của nghiện Internet?
A. Thể lực giảm sút, không muốn giao tiếp với ai.
B. Biết được các trò chơi trực tuyến.
C. Giúp người dùng tìm kiếm, chia sẻ thông tin. 
D. Dễ quen biết các bạn trên mạng.
Câu 15: Khi thấy bạn bè bắt nạt người khác trên mạng xã hội em sẽ làm gì?
A. Ngay lập tức trêu chọc, xúc phạm người khác.
B. Đe dọa, xúc phạm các bạn.
C. Hùa vào cùng các bạn bắt nạt người khác trên mạng
D. Đưa ra lời khuyên, nhắc nhở bạn bè không tham gia bắt nạt trên mạng
Câu 16: Khi sử dụng trình dyệt web em gặp một số trang mạng có nội dung xấu, 
em sẽ làm thế nào?
A. Tiếp tục truy cập trang web đó.
B. Đóng ngay trang web đó và báo cho cha mẹ, thầy cô chặn thông báo đó.
C. Rủ rê các bạn vào xem cùng.
D. Gửi trang web đó cho bạn bè cùng xem.
Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép lũy thừa trong chương trình bảng tính kí hiệu là:
A. Dấu “.” và “^” B. Dấu “^” và “/”
C. Dấu “*” và “^” D. Dấu “*” và “/”
Câu 18: Trên trang tính, muốn chỉnh sửa dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
A. Nháy chuột chọn hàng cần sửa. B. Nháy chuột chọn cột cần sửa
C. Nháy chuột chọn ô cần sửa. D. Nháy đúp chuột vào ô cần sửa Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word 
thì màn hình Excel còn có:
A. Trang tính, thanh công thức.
B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas.
C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
Câu 20: Trên trang tính, các ký tự bằng số 1, 2, 3, .được gọi là:
A. Tên ô. B. Tên hàng
C. Tên cột. D. Tên khối
Câu 21: Trong bảng tính Excel có thể thực hiện những phép toán nào?
A. Phép cộng.
B. Phép trừ, phép lũy thừa
C. Phép nhân, phép chia
D. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia, phép lũy thừa
Câu 22: Sắp xếp các bước sao chép ô tính chứa công thức trong bảng tính:
1. Nhấn Ctrl + C 
2. Chọn ô tính chứa dữ liệu cần sao chép.
3. Nhấn Ctrl + V
4. Đánh dấu vùng muốn sao chép.
A. 1-2-3-4
B. 2-3-1-4
C. 2-1-4-3
D. 1-3-4-2
Câu 23: khi sao chép công thức từ ô C3 = B3 * 12000 sang ô C4, công thức sẽ 
được tự động thay đổi thành 
A.= B3 * 12000 
B.= B4 * 12000
C.= B3 * C3
D.= B4 /12000
Câu 24: Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính: B1:= 3 * (5 + 2) 
A. -21
B. 20
C. 21
D. 12
Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi
A. Các tham số
B. Các tham số, Kí hiệu đặc biệt
C. Tên hàm, các tham số
D. Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt
Câu 26: Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì?
A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn
B. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số
C. Công thức nhập vào không đúng
D. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số Câu 27: Để tính tổng và đếm số các giá trị là số trong một vùng dữ liệu thì dùng 
hàm gì?
A. Sum; Min
B. Sum; Count
C. Sum; Average
D. Sum; Max
Câu 28: Để tìm tìm số lớn nhất và số bé nhất trong vùng dữ liệu thì dùng hàm gì?
A. Max; Sum
B. Max; Average
C. Max; Min
D. Sum; Min
II. Thực hành (3 điểm)
Câu 29: Em hãy đăng nhập vào tài khoản Facebook của em và sử dụng các chức 
năng cơ bản để chia sẻ trạng thái, ảnh lên trang cá nhân? (1 điểm).
Câu 30: Em hãy tạo bảng sau: (1 điểm).
 H1
Câu 31: Em hãy thực hiện các yêu cầu sau: (1 điểm).
 H2
 a. Em hãy bổ sung dòng “Tổng cộng” vào dưới cùng bảng dữ liệu “DỰ ÁN 
 TRƯỜNG HỌC XANH”. (0.5 điểm).
 b. Em hãy bổ sung công thức vào các dòng để tính tổng (Số học sinh) và (số cây 
 hoa) của bảng trên. (0.5 điểm). PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 NẬM KHÁNH Năm học 2022 - 2023
 Môn: Tin học 
 Đề 1 Lớp: 7
 I. Trắc nghiệm (7 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B A A D B D D C B D A D A A
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D B C D D B D C B C C B B C
 II. Thực hành (3 điểm)
 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
 - Thực hiện đăng nhập vào tài khoản mạng xã hội 0.5 điểm
 Facebook
 29
 - Sử dụng các chức năng cơ bản để chia sẻ trạng thái, 0.5 điểm
 ảnh lên trang cá nhân.
 30 Tạo được bảng theo yêu cầu 1 điểm
 Bổ sung dòng “Tổng cộng” vào dưới cùng bảng dữ 0.5 điểm
 liệu “DỰ ÁN TRƯỜNG HỌC XANH” theo yêu cầu
 31 Bổ sung công thức vào các dòng để tính tổng (Số 0.5 điểm
 học sinh) và (số cây hoa) của bảng trên.
 BGH duyệt TTCM duyệt Giáo viên ra đề
 Tráng Thị Thu

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_tin_hoc_7_nam_hoc_2022_2023_truong_pt.docx