2 Đề kiểm tra học kì I Tin học 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Phình (Có đáp án + Ma trận)

docx 14 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 31/10/2025 Lượt xem 49Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Tin học 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Phình (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Tin học 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Phình (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN (BẢN ĐẶC TẢ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Tin học
 LÙNG PHÌNH Lớp: 7
 Năm học: 2022 - 2023
 Tổng
 Mức độ nhận thức
 % điểm
TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 1 Chủ đề A. Máy Sơ lược về các thành phần của 12,5% 
 tính và cộng máy tính 3 2 (1,25 
 đồng điểm)
 Khái niệm hệ điều hành và 10 % 
 phần mềm ứng dụng 2 2 (1,0 
 điểm)
 2 Chủ đề C. Tổ Mạng xã hội và một số kênh 20 % 
 chức lưu trữ, trao đổi thông tin thông dụng (1,0 
 2 2 1
 tìm kiếm và trao trên Internet điểm)
 đổi thông tin 
 3 Chủ đề D. Đạo Văn hoá ứng xử qua phương 7,5%
 đức, pháp luật tiện truyền thông số (0,75 
 và văn hoá 2 1 điểm)
 trong môi 
 trường số 
 4 Bảng tính điện tử cơ bản 50%
 Chủ đề E. Ứng 7 5 1 1
 dụng tin học (5 điểm)
 Tổng 16 12 2 1
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 
 Số câu hỏi theo mức độ nhận 
 thức
 Chương/ Nội 
TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Vận 
 Chủ đề Nhận Thông 
 kiến thức dụn dụng 
 biết hiểu
 g cao
 1 Chủ đề Sơ lược về Nhận biết 
 A. Máy các thành – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết 
 tính và phần của bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, 
 cộng máy tính bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, 
 đồng
 camera, )
 – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu 
 thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn 
 3(TN) 2(TN)
 hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, )
 Thông hiểu
 – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách 
 sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin.
 Vận dụng
 – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của 
 máy tính.
 Khái niệm Nhận biết 
 hệ điều hành – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu 
 và phần trữ trong máy tính.
 mềm ứng 
 – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần 
 dụng 
 mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ..) 2(TN) 2(TN)
 – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài 
 khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất 
 tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus )
 Thông hiểu
 – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.
 – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng.
 Vận dụng
 – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục.
2 Chủ đề Mạng xã hội Nhận biết
 C. Tổ và một số – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, 
 chức lưu kênh trao YouTube, Zalo, Instagram )
 trữ, tìm đổi thông tin – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó 
 kiếm và thông dụng như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ về Video; Website 
 trao đổi trên Internet nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà 
 thông tin trường, ..)
 – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, 
 1(T
 giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin 2(TN) 2(TN)
 L)
 Thông hiểu
 – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin 
 vào mục đích sai trái.
 Vận dụng
 – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội 
 để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực 
 tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo 
 nhóm trao đổi .
3 Chủ đề Văn hoá ứng Nhận biết
 D. Đạo xử qua – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet.
 đức, phương tiện – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các 
 pháp luật truyền thông kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, 
 và văn số thông tin không phù hợp lứa tuổi. 
 hoá Thông hiểu
 trong – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn 2(TN) 1(TN)
 môi thông tin và kênh truyền thông tin.
 trường Vận dụng
 số – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn 
 khi bị bắt nạt trên mạng.
 – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện 
 Internet. Vận dụng cao
 – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không 
 trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể 
 hiện ứng xử có văn hoá.
4 Chủ đề 1. Bảng tính Nhận biết
 E. Ứng điện tử cơ – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính.
 dụng tin bản Thông hiểu
 học – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một 
 cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu.
 Vận dụng
 – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính.
 – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được 1(T
 7(TN) 5(TN) 1(TL)
 một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, L)
 COUNT, 
 – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công 
 thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng 
 công thức.
 Vận dụng cao
 – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công 
 việc cụ thể đơn giản.
 Tổng 16 2 
 12 TN 1 TL
 TN TL
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
 Tỉ lệ chung 70% 30%
Lưu ý:
- Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một 
gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Tin học
 LÙNG PHÌNH Lớp: 7
 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
 Năm học: 2022 - 2023
 ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm.(7 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng 
được 0.25 điểm
Câu 1: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị ra.
 A. Loa, chuột, màn hình C. Bàn phím, loa, camera
 B. Màn hình, máy in, loa D. Micro, camera, màn hình
Câu 2: Thiết bị nào chuyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài
 A. Máy ảnh B. Micro C. Màn hình D. Loa
Câu 3: Em hãy cho biết chức năng của Micro là gì?
 A. Nhận dữ liệu từ máy tính
 B. Truyền âm thanh từ máy tính tới người dùng
 C. Thu nhậm âm thanh và chuyển vào máy tính
 D. Thu nhận hình ảnh và chuyển vào máy tính
Câu 4: Theo em thao tác nào sau đây được sử dụng để tắt máy tính an toàn?
 A. Dút dây nguồn khỏi ổ cắm khi máy tính đang hoạt động
 B. Sử dụng dút lệnh shut down của windows
 C. Nhấn dữ lút nguồn của máy tính trong vài giây
 D. Cả 3 đáp án a, b, c đều đúng
Câu 5: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến việc em không nghe được 
âm thanh từ máy tính?
 A. Kết nối tai nghe với máy tính qua Bluetooth
 B. Cắm đầu kết nối tai nghe vào đầu kết nối Micro
 C. Cắm đầu nối tai nghe vào cổng âm thanh
 D. Cả đáp án a và c
Câu 6: Em hãy chỉ ra các phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau?
 A. Linux B. Windows 10 C. Microsoft word D. Android
Câu 7: Để đảm bảo an toàn cho máy tính cũng như dữ liệu máy tính em cần làm gì?
 A. Cài phần mềm diệt virus
 B. Không cần đăng xuất khi kết thúc phiên làm việc
 C. Sao lưu dữ liệu
 D. Cả a và c đều đúng
Câu 8: Trước khi cài đặt phần mềm Mind Maple vào máy tính ta cần cài đặt phần mềm nào sau 
đây?
 A. zalo B. Windows 10 C. Window Media player D. Gmail
Câu 9: Trong các tệp sau đây tệp nào là tệp văn bản?
 A. Bài 1.MP3 B. Bài 2.XLSX C. Bài 1.Avi D. Bài 2.Doc
Câu 10: Trong những Website sau website nào là mạng xã hội?
 A. B. 
 C. D. 
Câu 11: Kênh nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên internet?
 A. Thư truyền thống B. Bán hàng online C. Lớp học online D. Mạng xã hội
Câu 12: Thông tin trên internet tồn tại ở những dạng nào?
 A. Đánh máy B. Viết tay
 C. Video D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản, Video
Câu 13: Thông tin không được đăng trên mạng xã hội?
 A. Chia sẻ những việc tốt B. Thông tin đúng sự thật
 C. Đăng bài bán hàng D. Thông tin không đúng sự thật
Câu 14: Tác hại của nghiện Internet?
 A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng. 
 B. Biết được các trò chơi trực tuyến.
 C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói. 
 D. Dễ quen biết các bạn trên mạng.
Câu 15: Khi bị nói xấu trên mạng xã hội em sẽ làm gì?
 A. Ngay lập tức nói lời xúc phạm người đó.
 B. Gọi bạn bè đe dọa người nói xấu mình.
 C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ.
 D. Quêm đi và tiếp tục chịu đựng.
Câu 16: Khi sử dụng trình dyệt web em nhận được thông báo đường link đến một trang web có 
nội dung xấu, em sẽ làm thế nào?
 A. Bấm ngay vào đường link đó.
 B. Tắt thông báo đó đi.
 C. Báo cho người có trách nhiệm chặn thông báo đó.
 D. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem.
Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:
 A. Dấu “.” và “:” B. Dấu “.” và “/”
 C. Dấu “*” và “:” D. Dấu “*” và “/”
Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
 A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
 C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập.
Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình 
Excel còn có:
 A. Trang tính, thanh công thức.
 B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas.
 C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
 D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
Câu 20: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là:
 A. Tên hàng. B. Tên ô. C. Tên cột. D. Tên khối.
Câu 21: Em có thể thực hiện những phép tính nào?
 A. Phép cộng. C. Phép nhân, phép chia
 B. Phép trừD. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia
Câu 22: Sắp xếp các bước Nhập công thức trong ô tính của bảng tính 
 1. Chọn ô tính 
 2. Gõ công thức 
 3. Nhập dấu bằng (=) 
4. Gõ phím Enter để hoàn thành nhập công thức 
 A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4
 B. 1-4-3-2 D. 1-3-4-2 Câu 23: khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức sẽ được tự động 
thay đổi thành 
 A.= B3 * 12000 B.= C3 * 12000 C.= B3 * C3 D.= B3 /12000
Câu 24: Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính: C2:= 5 * (4 – 2) 
 A. -10 B. 8 C. 10 D. 18
Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi
 A.Tên hàm, các tham sốB. Kí hiệu đặc biệt
 C. Tham số ngoài lề D.Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt
Câu 26: Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì?
 A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn
 B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số
 C. Công thức nhập vào không đúng
 D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số
Câu 27: Để tính tổng và giá trị trung bình cộng các số trong một vùng dữ liệu thì nên dùng 
hàm gì?
 A. Sum; Min B. Sum; Max C. Sum; Average D. Max, Min.
Câu 28: Để tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì?
 A. Max; Sum B. Max; Average C. Max; Min D. Sum; Min
II. Thực hành (3 điểm)
Câu 29: Em hãy tạo tài khoản mạng xã hội zalo và sử dụng các chức năng cơ bản để giao lưu 
và chia sẻ thông tin? (1 điểm).
Câu 30: Em hãy tạo bảng sau: (1 điểm).
 DỰ ÁN TRƯỜNG HỌC XANH
 Cây hoa Cây cảnh
 Số học Hoa Hoa Hoa Cây Cây 
 Lớp Lớp trưởng sinh Sen cúc giấy Thông Cây Đào Mộc
 7A Sùng Thị Chở 38 30 30 12 4 6
 7B Ly Thị Chư 39 28 32 13 8 9 4
 7C Thào A Huy 38 27 29 17 9
 H1
Câu 31: Em hãy thực hiện các yêu cầu sau: (1 điểm).
 DỰ ÁN TRƯỜNG HỌC XANH
 Cây hoa Cây cảnh
 Số học Hoa Hoa Cây Cây 
 Lớp Lớp trưởng sinh Hoa Sen cúc giấy Thông Cây Đào Mộc
 7A Sùng Thị Chở 38 30 30 12 4 6
 7B Ly Thị Chư 39 27 32 13 8 9 4
 7C Thào A Huy 38 28 29 17 9
 Tổng cộng
 H2 a. Em hãy bổ sung dòng “Tổng cộng” vào dưới cùng bảng dữ liệu “DỰ ÁN TRƯỜNG HỌC 
 XANH”. (0.5 điểm).
b. Em hãy bổ sung công thức vào các dòng để tỉnh tổng của các trường dữ liệu trên đã được 
 chọn. (0.5 điểm). ĐỀ 2
Câu 1: Phương án nào sau đây chỉ gồm thiết bị vào?
 A. Micro, máy in. C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa.
 B. Máy quét, màn hình. D. Bàn phím, chuột.
Câu 2: Thiết bị nào chuyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài
 A. Máy ảnh B. Micro C. Màn hình D. Loa
Câu 3: Em hãy cho biết chức năng của Loa là gì?
 A. Nhận dữ liệu từ máy tính
 B. Truyền âm thanh từ máy tính tới người dùng
 C. Thu nhậm âm thanh và chuyển vào máy tính
 D. Thu nhận hình ảnh và chuyển vào máy tính
Câu 4. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?
 A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows B. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
 C. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.
Câu 5: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến việc em không nghe được 
âm thanh từ máy tính?
 A. Kết nối tai nghe với máy tính qua Bluetooth
 B. Cắm đầu kết nối tai nghe vào đầu kết nối Micro
 C. Cắm đầu nối tai nghe vào cổng âm thanh
 D. Cả đáp án a và c
Câu 6. Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các chương trình sau:
 A. Linux B. Gmail C.Windows Phone D. Windows 8
Câu 7. Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây?
 A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây.
 B. Cài đặt chương trình phòng chống Virus.
 C. Cài đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng
 D. Cả A, B, C
Câu 8: Trước khi cài đặt phần mềm Mind Maple vào máy tính ta cần cài đặt phần mềm nào sau 
đây?
 A. zalo B. Windows 10 C. Window Media player D. Gmail
Câu 9. Tệp có phần mở rộng. exe thuộc loại tệp gì?
 A. Không có loại tệp này B. Tệp chương trình máy tính
 C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word D. Tệp dữ liệu video
Câu 10. Kênh trao đổi thông tin phổ biến hiện nay là?
 A. Thư điện tử C. Mạng xã hội (zalo, Facebook, )
 B. Diễn đàn (Forum) D. Cả A, B, C
Câu 11: Kênh nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên internet?
 A. Thư truyền thống B. Bán hàng online 
 C. Lớp học online D. Mạng xã hội
Câu 12: Thông tin trên internet tồn tại ở những dạng nào?
 A. Đánh máy B. Viết tay
 C. Video D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản, Video Câu 13. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi 
bị nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật? Theo em điều đó là:
 A. Đúng B. Sai
Câu 14. Những phương án nào là tác hại của việc nghiện internet?
 A. Sức khỏe thể chất và sức khỏe tinh thần giảm sút.
 B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân.
 C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu, lãng phí thời gian của bản thân.
 D. Cả A, B, C.
Câu 15. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
 A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
 B. Không nháy chuột vào các trang quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
 C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào những nội dung không 
 liên quan.
 D. Tất cả các điều trên.
Câu 16: Khi sử dụng trình dyệt web em nhận được thông báo đường link đến một trang web có 
nội dung xấu, em sẽ làm thế nào?
 A. Bấm ngay vào đường link đó.
 B. Tắt thông báo đó đi.
 C. Báo cho người có trách nhiệm chặn thông báo đó.
 D. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem.
Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:
 A. Dấu “.” và “:” B. Dấu “.” và “/”
 C. Dấu “*” và “:” D. Dấu “*” và “/”
Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
 A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
 C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập.D. Nháy chuột chọn ô cần nhập.
Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình 
Excel còn có:
 A. Trang tính, thanh công thức.
 B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas.
 C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
 D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
Câu 20: Trên trang tính, các ký tự số 1,2,3, .được gọi là:
 A. Tên hàng. B. Tên ô.
 C. Tên cột. D. Tên khối
Câu 21: Em có thể thực hiện những phép tính nào?
 A. Phép cộng. C. Phép nhân, phép chia
 B. Phép trừ D. Cả A, B, C
Câu 22: Sắp xếp các bước Nhập công thức trong ô tính của bảng tính 
 1. Chọn ô tính 
 2. Gõ công thức 
 3. Nhập dấu bằng (=) 
4. Gõ phím Enter để hoàn thành nhập công thức 
 A. 1-2-3-4 B.1-3-2-4
 C. 1-4-3-2 D.1-3-4-2 Câu 23: khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức sẽ được tự động 
thay đổi thành 
 A.= B3 * 12000 B.= C3 * 12000 C.= B3 * C3 D.= B3 /12000
Câu 24: Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính: C2:= 4 * (4 – 2) 
 A. -10 B. 8 C. 10 D. 18
Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi
 A. Tên hàm, các tham sốB. Kí hiệu đặc biệt
 C. Tham số ngoài lề D.Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt
Câu 26: Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì?
 A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn
 B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số
 C. Công thức nhập vào không đúng
 D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số
Câu 27: Để tính tổng và giá trị trung bình cộng các số trong một vùng dữ liệu thì nên dùng 
hàm gì?
 A. Sum; Min B. Sum; Max C. Sum; Average D. Max, Min.
Câu 28: Để tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì?
 A. Max; Sum B. Max; Average C. Max; Min D. Sum; Min
II. Thực hành (3 điểm)
Câu 29: Em hãy tạo tài khoản mạng xã hội zalo và sử dụng các chức năng cơ bản để giao lưu 
và chia sẻ thông tin? (1 điểm).
Câu 30: Em hãy tạo bảng sau trên phần mềm Excel: (1 điểm).
 DỰ ÁN TRƯỜNG HỌC XANH
 Cây hoa Cây cảnh
 Số 
 học Hoa Cây Cây 
 Lớp Lớp trưởng sinh Hoa hồng Hoa cúc giấy Thông Đào Cây lê
 7A Giàng Củi Duy 36 27 34 10 6 3
 7B Vàng A Nam 35 25 28 10 7 5 5
 7C Giàng Thị Xinh 38 30 31 15 8
 H1
Câu 31: Em hãy thực hiện các yêu cầu sau: (1 điểm).
 DỰ ÁN TRƯỜNG HỌC XANH
 Cây hoa Cây cảnh
 Số 
 học Hoa Cây Cây 
 Lớp Lớp trưởng sinh Hoa hồng Hoa cúc giấy Thông Đào Cây lê
 Giàng Củi 
 7A Duy 36 27 34 10 6 3
 7B Vàng A Nam 35 25 28 10 7 5 5
 Giàng Thị 
 7C Xinh 38 30 31 15 8
 Tổng Cộng H2
a. Em hãy bổ sung dòng “Tổng cộng” vào dưới cùng bảng dữ liệu “DỰ ÁN TRƯỜNG 
 HỌC XANH”. (0.5 điểm).
b. Em hãy bổ sung công thức vào các dòng để tỉnh tổng của các trường dữ liệu trên đã 
 được chọn. (0.5 điểm). PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Tin học 
 LÙNG PHÌNH Lớp: 7
 Năm học: 2022 - 2023
 ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm.(7 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng 
được 0.25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án B D C B B C D B D B D D D C
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
 Đáp án C C D D D C D A A C A B C D
II: Thực hành: (3 điểm)
 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
 Thực hiện tạo tài khoản mạng xã hội zalo và sử dụng các chức 
 29 1 điểm
 năng cơ bản để giao lưu và chia sẻ thông tin theo yêu cầu
 30 Tạo được bảng theo yêu cầu 1 điểm
 Bổ sung dòng “Tổng cộng” vào dưới cùng bảng dữ liệu “DỰ 
 0.5 điểm
 ÁN TRƯỜNG HỌC XANH” theo yêu cầu
 31
 bổ sung công thức vào các dòng để tỉnh tổng của các trường dữ 
 0.5 điểm
 liệu trên đã được chọn. Theo yêu cầu ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm.(7 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng 
được 0.25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án D D B C B B D B B D D D A D
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
 Đáp án D C D D D A D A A B A D C D
II: Thực hành: (3 điểm)
 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
 Thực hiện tạo tài khoản mạng xã hội zalo và sử 
 29 dụng các chức năng cơ bản để giao lưu và chia sẻ 1 điểm
 thông tin theo yêu cầu
 30 Tạo được bảng theo yêu cầu 1 điểm
 Bổ sung dòng “Tổng cộng” vào dưới cùng bảng dữ 
 liệu “DỰ ÁN TRƯỜNG HỌC XANH” theo yêu 0.5 điểm
 31 cầu
 bổ sung công thức vào các dòng để tỉnh tổng của 
 0.5 điểm
 các trường dữ liệu trên đã được chọn. Theo yêu cầu
ss

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_li_i_tin_hoc_7_nam_hoc_2022_2023_truong_pt.docx