bPHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNGPTDTBTTH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 NĂM HỌC: 2022– 2023 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm:(2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng: Câu 1.( 0,5đ) Ở người mắt đen là trội hoàn toàn so với mắt xanh. Biết gen A quy định mắt đen, gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh ra con toàn mắt đen?. A. Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (Aa) B. Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa) C. Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (Aa) D. Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa) Câu 2 (1,0 điểm): Hãy lựa chọn thông tin ở cột B sao cho phù hợp với thông tin ở cột trả lời A - Các kì Trả lời B – Giảm phân I a. Các NST kép xếp thành 2 hàng song song trên mặt 1. Kì đầu I 1 - ....... phẳng xích đạo của thoi phân bào. b. Các nhiễm sắc kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn. 2. Kì giữa I 2 - ....... Sau đó xảy ra tiếp hợp giữa 2 NST kép trong mỗi cặp tương đồng. c. Bộ NST đơn bội trong tế bào con vẫn giữ nguyên 3. Kì sau I 3 - ....... trạng thái kép và đóng xoắn. d. Các cặp NST kép tương đồng phân ly độc lập với 4. Kì cuối I 4 -........ nhau về 2 cực của tế bào. e. NST duỗi xoắn cực đại, dạng sợi mảnh và tự nhân đôi tạo thành NST kép. Câu 3 (0,5 điểm): Dạng nào không phải là đột biến gen: A. Đảo đoạn C. Lặp đoạn B. Thêm một cặp nucleotit D. Mất một cặp nucleotit II. Tự luận : (8,0 điểm) Câu 4: (1,5 điểm): Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dạng ? Câu 5: (2,0 điểm): Trình bày cơ chế NST xác định giới tính ? Câu 6 (1,5 điểm): Đặc điểm di truyền của bệnh nhân Đao là gì? Mô tả đặc điểm hình thái của bệnh nhân Đao? Câu 7 (1,0 điểm): Một đoạn mạnh ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: Mạch ARN : - A - U - G - A - U - X - A - U - G - X - U - X- Hãy xác định tự của các nuclêôtit của ADN đã tổng hợp ra đoạn mạnh ARN trên? Câu 8: (2,0 điểm) Thường biến Củ Su hào trên luống Củ Su hào trên luống được chăm sóc đầy ít được chăm Trong ruộng Ven bờ đủ Qua hình ảnh trên và kiến thức đã học, hãy cho biết: ? Người ta đã vận dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của môi trường đối với tính trạng để nâng cao năng xuất cây trồng như thế nào? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: SINH HỌC 9 ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm (2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm) 1 A, D 0,5 2 1- b; 2- a; 3- d; 4- c. 1,0 3 A, C 0,5 II. Tự luận (8 điểm) ADN có tính đặc thù và đa dạng là do 4 - Thành phần nucleotit 0,5 - Số lượng các nuceotit 0,5 -Trình tự sắp xếp nucleotit 0,5 Vẽ được sơ đồ cơ chế NST xác định giới tính 2,0 Kết luận : Cơ chế NST xác định giới tính ở người 5 P: Mẹ x Bố 44A + XX 44A + XY Gp: 22A+X ; 22A+X : 22A+Y F: kiểu gen: 44A+XX : 44A+XY kiểu hình: con gái : con trai 6 - Đặc điểm di truyền: 0,75 + Cặp nhiễm sắc thể số 21 có 3 nhiễm sắc thể. - Đặc điểm hình thái: 0,75 + Cơ thể lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách giữa 2 mắt xa nhau, ngón tay ngắn. 7 Trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 của phân đoạn ADN: A - U - G - A - U - X - A - U - G - X ADN: T – A – X – T – A – G – T – A – X – G 0,5 A – T – G – A – T – X – A – T – G - X 0,5 -Người ta vận dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của môi trường đối với các tính trạng số lượng trong trường hợp: 1,0 8 - tạo điều kiện thuận lợi để đạt kiểu hình tối đa nhằm tăng nẵng xuất cây trồng. - hạn chế các điều kiện sấu làm giảm năng xuất cây trồng 1,0 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNGPTDTBTTH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ 2 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm:(2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Ở người, gen A quy định mũi cong là trội so với gen a quy định mũi thẳng. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào trong các trường hợp sau để con sinh ra có người mũi cong, có người mũi thẳng: A. Mẹ mũi cong (AA) x bố mũi thẳng (aa) B. Mẹ mũi cong (AA) x bố mũi cong (Aa) C. Mẹ mũi cong (Aa) x bố mũi cong (Aa) D. Mẹ mũi thẳng (aa) x bố mũi cong (Aa) Câu 2 (1,0 điểm): Nối các kì ( cột A) với diễn biến cơ bản của NST tương ứng (cột B) trong quá trình nguyên phân Cột A(Các kì) Cột B (Diễn biến cơ bản của NST) Nối a. 2 cromatit tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn 1- 1. Kì đầu rồi phân li về 2 cực. b. Các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn, tâm 2- 2. Kì giữa động đính vào sợi tơ của thoi phân bào c. NST nhân đôi thành NST kép đính với nhau tại 3- 3. Kì sau tâm động. d. NST kép đóng xoắn cực đại và xếp thành 1 hàng 4- 4. Kì cuối trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. e. Các NST dãn xoắn, nằm trong 2 nhân mới. Câu 3 (0,5 điểm): Đột biến cấu trúc NST gồm các dạng: A. Chuyển đoạn và lặp đoạn C. Thể đa bội và dị bội thể B. Đảo đoạn và thay thế đoạn D. Mất hoặc thêm một cặp nucleotit II. Tự luận : (8,0 điểm) Câu 4: (1,5 điểm): Nêu chức năng của prôtêin. Câu 5: (2,0 điểm): Trình bày quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật. Câu 6: (1,5 điểm): Đặc điểm di truyền của bệnh nhân Tơcnơ là gì? Mô tả đặc điểm hình thái của bệnh nhân Tơcnơ? Câu 7: (1,0 điểm ) Một đoạn mARN có trình tự đơn phân như sau: -A-X-A-U-G-A-X-X-G- Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra mạch ARN trên. Câu 8: (2,0 điểm ) Bông lúa cờ Năm ngoái, những hộ nghèo tại xã Tả Củ Tỷ được phát cho giống lúa lai mới. Đọc trên bao bì anh Pao thấy giống lúa này có thể đạt năng suất bình quân 4-5 tấn/ha. Anh nghĩ nếu chăm sóc tốt chắc chắn năng suất có thể cao hơn nhiều vì vậy gia đình anh bón khá nhiều phân đạm cho lúa. Thấy lúa xanh tốt anh mừng lắm, vụ này chắc thắng. Thế nhưng tới khi thu hoạch năng suất lúa không như anh mong đợi thậm chí một số chỗ lá xanh nhưng bông cờ (bông cao hơn bông khác, toàn vỏ trấu, không có hạt gạo). Bằng hiểu biết của mình em hãy giải thích cho anh Pao nguyên nhân của hiện tượng trên. Hãy cho anh Pao lời khuyên. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 NĂM HỌC: 2022– 2023 MÔN: SINH HỌC 9 ĐỀ 2 Câu Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm (2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm) 1 C, D 0,5 2 1- b; 2- d; 3- a; 4- e. 1,0 3 A, B 0,5 II. Tự luận (8 điểm) Chức năng của prôtêin: - Là thành phần cấu trúc của tế bào 0,25 - Xúc tác và điều hòa các quá trình trao đổi chất, 0,25 4 - Bảo vệ cơ thể, 0,25 - Vận chuyển, 0,25 - Cung cấp năng lượng,... 0,25 - Biểu hiện thành tính trạng của cơ thể. 0,25 Quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật: 1,5 - C¸c tÕ bµo mÇm thùc hiÖn nguyªn ph©n liªn tiÕp nhiÒu lÇn tạo ra nhiều noãn nguyên bào. Noãn nguyên bào phát triển thành noãn bào bậc 1. Noãn bµo bËc 1 thùc hiÖn lần phân 5 bào I ®Ó tạo ra 1 noãn bào bậc 2 và thể cực thứ nhất, lần phân bào II noãn bào bậc 2 tạo ra 1 trứng và thể cực thứ hai. Kết quả: Mçi no·n bµo bËc 1 qua gi¶m ph©n cho 2 thÓ cùc 0,5 vµ mét tÕ bµo trøng, trong ®ã chØ cã trøng trùc tiÕp thô tinh. - Đặc điểm di truyền: 0,75 + Chỉ có 1 NST giới tính và NST đó là NST X 6 - Đặc điểm hình thái: 0,75 + Lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển Trình tự các đơn phân của gen đã tổng hợp nên đoạn mạch 7 ARN: 1,0 -T-G-T-A-X-T-G-G-X- Bông lúa cờ cho hạt lép vì phân đạm nhiều nên dành hết chất bổ nuôi lá. Ngoài ra vì nhiều phân nên khi sinh trưởng 1,0 bông lúa này cao hơn các bông lúa bên cạnh, phấn hoa bay không tới nên bị lép, nhẹ không gục xuống như các bông 8 khác. Lời khuyên: Chỉ bón phân ở mức độ vừa phải theo hướng 1,0 dẫn vì năng suất có giới hạn (mức phản ứng) tránh hỏng cây trồng vừa tránh lãng phí phân và ô nhiễm môi trường. Giáo viên bộ môn Duyệt của TCM Duyệt của BGH Tải Thị Lưu Hoàng Thị Thanh Phạm Ngọc Sơn PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ TỶ 1 Môn: Sinh Học 9 Năm học: 2022– 2023 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung Vận dụng thấp Vận dụng cao Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Các thí Xác định được các kiến thức nghiệm của về quy luật MenĐen MenĐen Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Nhiễm sắc Sự biến đổi hình thái NST Xác định số NST trong tế bào thể qua các thời kì của phân bào qua các thời kì của phân bào Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1 2 1 2 Nêu được đặc điểm cấu trúc Bài tập xác định cấu trúc ADN và Gen không gian của ADN, ARN, đoạn gen, ARN prôtêin Số câu 1 1 2 Số điểm 1,5 1 2,5 Các dạng đột biến NST Vận dụng giải thích một Biến dị hiện tượng thực tế về biến dị Số câu 1 1 1 2 Số điểm 0,5 2 0,5 2 Di truyền Hiểu biết về một bệnh, tật di học người truyền ở người Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tổng số câu 3 1 2 1 1 3 5 Số điểm 2 1,5 3,5 1 2 2 8 % 35% 35% 30% 20% 80%
Tài liệu đính kèm: