PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LÙNG PHÌNH Môn: Toán Lớp : 9 Năm học: 2022 - 2023 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1(C1) 1/2 (C7a) 3/2( 3 C7b,8a,b) 2,75 Căn thức bậc 2 0,25 0,5 2,0 32% 2,5% 5% 20% 2(C2,3) ½(9a) ½ (C9b) 3 Hàm số bậc nhất 0,75 0,5 1,0 2,25 7,5% 5% 10% 22,5% 1(C6) 1(C5) 1 (c10) 1/4 (C11c) 13/4 Hệ thức lượng trong 0,25 0,25 1 0,5 2,0 tam giác vuông 2,5% 2,5% 10% 5% 20% 2/4 (C11a,b) ¼(c11d) 7/4 1(C4) 1,5 1,0 3,0 Đường tròn 0,5 15% 10% 30% 5% Tổng số câu 6 4 ¾ 1/4 11 Tổng số điểm 2,75 4,25 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 27,5% 42,5% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Toán LÙNG PHÌNH Lớp: 9 Thời gian: 90 phút( Không kể thời gian phát đề ) Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ SỐ 01 I. Trắc nghiệm. Chọn đáp án đúng Câu1: Căn thức x 3 có nghĩa khi: A. x 3 B. x 3 C. x=3 D. x 2 Câu 2: Tìm hàm số bậc nhất trong các đáp án sau 1 A. y 2x 5 B. y 3x2 1 C. y x 5 2 D. y 5x3 x2 2x 7 Câu 3: Cho hàm số y=(m-1)x + 3 và hàm số y=2x+6. Tìm điều kiện của m để đồ thị hai hàm số đã cho là hai đường thẳng căt nhau: A . m 7 B. m 3 C. m 3 D. m 1 Câu 4: Cho (O; 3cm) và (O’;7 cm) tiếp xúc với nhau tại điểm A. Khoảng cách OO’ là: A. 11cm B. 10cm C. 4cm D. 7cm Câu 5 : Các công thức lượng giác sau đây. Công thức nào không đúng sin 2 2 A. tan B. sin cos 1 co s C. tan .cotan 1 D. sin cos 1 Câu 6: Một tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 45 0 và bóng của cái cột cờ trên mặt đất bằng 3m. Em hãy tính chiều cao của cột cờ A. 2m B. 3m C. 4m D. 5m II. TỰ LUẬN: (8đ) Câu 7: Thực hiện phép tính a) 125 5 b) 45 125 20 x2 3 Câu 8: Cho biểu thức P x 3 a) Rút gọn biểu thức b) Tìm x để P = 0 Câu 9 a, Vẽ đồ thị hàm số y 2x 2 ? b, Gọi A, B là giao điểm đồ thị hàm số lần lượt với trục tung và trục hoành. Tính chu vi và diện tích tam giác AOB (điểm O là gốc tọc độ) Câu 10 :Cho một chiếc thang dài 3m. Hỏi phải đặt chiếc thang cách chân tường một khoảng bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc bằng 650 Câu 11: Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB,AC với dường tròn (B,C là tiếp điểm). a) Chứng minh 4 điểm 0,B,A,C cùng thuộc một đường tròn b) Chứng minh rằng OA vuông góc với BC c) Chứng minh OB.BA=OC.CA d) Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . chứng minh rằng AB là tiếp tuyến chung của đường tròn tâm I và tâm O ĐỀ SỐ 02 I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Chọn đáp án đúng Câu1: Căn thức x 4 có nghĩa khi: A. x 4 B. x 3 C. x=3 D. x 2 Câu 2: Tìm hàm số bậc nhất trong các đáp án sau A. y x 5 B. y 3x2 1 C. y 2x 3 D. y 5x3 x2 2x 7 Câu 3: Cho hàm số y=(m-1)x + 3 và hàm số y=x+2. Tìm điều kiện của m để đồ thị hai hàm số đã cho là hai đường thẳng cắt nhau: A . m 7 B. m 2 C. m 3 D. m 1 Câu 4: Cho (O; 2cm) và (O’;3 cm) tiếp xúc với nhau tại điểm A. Khoảng cách OO’ là: A. 11cm B. 5cm C. 1cm D. 7cm Câu 5 : Các công thức lượng giác sau đây. Công thức nào không đúng co s 2 2 A. co tan B. sin cos 1 sin C. tan .cotan 1 D. sin cos 1 Câu 6: Một tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 45 0 và bóng của cái cột cờ trên mặt đất bằng 5m. Em hãy tính chiều cao của cột cờ A. 2m B. 5m C. 4m D. 5m II. TỰ LUẬN: (8đ) Câu 7: Thực hiện phép tính a) 81 = 9 b) 12 27 75 x2 5 Câu 8: Cho biểu thức P x 5 a) Rút gọn biểu thức b) Tìm x để P = 0 Câu 9 a, Vì đồ thị hàm số y x 1? b, Gọi A, B là giao điểm đồ thị hàm số lần lượt với trục tung và trục hoành. Tính chu vi và diện tích tam giác AOB (điểm O là gốc tọc độ) Câu 10 :Cho một chiếc thang dài 5m. Hỏi phải đặt chiếc thang cách chân tường một khoảng bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc bằng 650 Câu 11: Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB,AC với dường tròn (B,C là tiếp điểm). a) Chứng minh 4 điểm 0,B,A,C cùng thuộc một đường tròn b) Chứng minh rằng OA vuông góc với BC c) Chứng minh OB.BA=OC.CA d) Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . chứng minh rằng AB là tiếp tuyến chung của đường tròn tâm I và tâm O PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Toán LÙNG PHÌNH Lớp: 9 Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 01 Câu Thang Đáp án điểm Câu 1 A 0.25 đ Câu 2 A; C 0.5 đ Câu 3 B 0.25 đ Câu 4 B;C 0.5 đ Câu 5 D 0.25 đ Câu 6 B 0.25 đ Câu7 Câu 7: Thực hiện phép tính (1,0 đ) 125 125 a) 25 5 5 5 0.5 45 125 20 9.5 25.5 4.5 b) 3 5 5 5 2 5 0.5 6 5 Rút gọn biểu thức sau: Câu 8 x2 3 (x 3)(x 3) a) P = x 3 (1,5 đ) x 3 x 3 1đ b) Để P = o thì x 3 0 Hay x 3 0.5đ Câu 9 a, Vẽ đúng đồ thị hàm số y 2x 2 ? 0,5đ (1,5 đ) b, Gọi A, B là giao điểm đồ thị hàm số lần lượt với trục tung và trục hoành. Tính chu vi và diện tích tam giác AOB (điểm O là gốc tọc độ) C AB OA OC 5 2 1 3 5(cm) AOB 1đ 1 1 S OA.OC 2.1 1cm2 AOB 2 2 Câu 10 - Hs tóm tắt được bài toán (1 đ) - Vẽ được hình 1 đ - Tính được x = 3.cos 650= 1,27m 3m x Câu 11 (3 điểm) Học sinh vẽ được hình, ghi được GT/KL của bài toán B A O C Chứng minh: a) Vì AB là tiếp tuyến của đường tròn tại điểm B nên OB AB 0.75 đ Gọi I là trung điểm của OA. Tam giác vuông OAB có 1 BI IO IA OA( Trong tam giác vuông đường trung 2 tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền) Suy ra 3 điểm B,O,A cùng thuộc đường tròn (I) Chứng minh tương tự OC AC đo đó Tam giác OAC có 1 CI IO IA OA suy ra ba điểm C,O,A cùng thuộc đường 2 tròn (I) Do đó bốn điểm O,B,A,C cùng thuộc một đường tròn (I) b) Chứng minh OA vuông góc với BC Ta có (O) (I) B;C suy ra BC là dây cung của hai đường tròn 0.75 đ Mặt khác OI là đường nối tâm Suy ra OI BC (định lý về hai đường tròn cắt nhau) Hay OA vuông góc với BC c) Chứng minh OB.BA=OC.CA Vì BA và CA là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau tại điêm A nên: AB=AC 0,5 Mặt khác OB=OC=R Suy ra: OB.BA=OC.CA d. vì (I) nội tiếp tam giác ABC nên cạnh AB tiếp xúc với (I) nên AB là tiếp tuyến của (I) theo giả thiết AB là tiếp tuyến của (O) nên AB là tiếp tuyến chung của (I) và (O) 1,0 ĐỀ SỐ 02 Câu Đáp án Thang điểm Câu 1 A 0.25 đ Câu 2 A; C 0.5 đ Câu 3 B 0.25 đ Câu 4 B;C 0.5 đ Câu 5 D 0.25 đ Câu 6 B 0.25 đ Câu 7 Câu 7: Thực hiện phép tính 0.5 (1,0 đ) 81 81 a) 9 3 9 9 12 27 75 b) 4.3 9.3 25.3 2 3 3 3 5 3 0.5 0 Câu 8 Rút gọn biểu thức sau: (1.5đ) x2 5 (x 5)(x 5) 1đ a) P = x 5 x 5 x 5 b) Để P = o thì x 5 0 Hay x 5 0.5đ Câu 9 (1.5đ) 0,5 đ a, VÏ đúng đồ thị hàm số y x 1? b, Gọi A, B là giao điểm đồ thị hàm số lần lượt với trục tung và trục hoành. Tính chu vi và diện tích tam giác AOB (điểm O là gốc tọc độ) 1 đ C AOB AB OA OC 2 1 1 2 2(cm) 1 1 S OA.OC 1.1 0.5cm2 AOB 2 2 Câu 10 - Hs tóm tắt được bài toán 1 đ (1.0 đ) - Vẽ được hình - Tính được x = 5.cos 650= 2,11m 5m x Câu 11 (3 Học sinh vẽ được hình, ghi được GT/KL của bài toán B điểm). A O C Chứng minh: a) Vì AB là tiếp tuyến của đường tròn tại điểm B nên OB AB 0,75 đ Gọi I là trung điểm của OA. Tam giác vuông OAB có 1 BI IO IA OA( Trong tam giác vuông đường trung 2 tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền) Suy ra 3 điểm B,O,A cùng thuộc đường tròn (I) Chứng minh tương tự OC AC đo đó Tam giác OAC có 1 CI IO IA OA suy ra ba điểm C,O,A cùng thuộc đường 2 tròn (I) Do đó bốn điểm O,B,A,C cùng thuộc một đường tròn (I) b) Chứng minh OA vuông góc với BC 0,75 đ Ta có (O) (I) B;C suy ra BC là dây cung của hai đường tròn Mặt khác OI là đường nối tâm Suy ra OI BC (định lý về hai đường tròn cắt nhau) Hay OA vuông góc với BC c) Chứng minh OB.BA=OC.CA Vì BA và CA là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau tại điêm A nên: 0,5 đ AB=AC Mặt khác OB=OC=R Suy ra: OB.BA=OC.CA d) vì (I) nội tiếp tam giác ABC nên cạnh AB tiếp xúc với (I) nên AB là tiếp tuyến của (I) theo giả thiết AB là tiếp tuyến của (O) nên AB là tiếp tuyến 1,0 đ chung của (I) và (O)
Tài liệu đính kèm: