PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút Tổng % Mức độ đánh giá (4-11) điểm Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức (12) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNK TNK TNK TNKQ TL TL TL TL Q Q Q Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 1 Số hữu tỉ 1(0,25) Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ 0,25 1 14 tiết 10% 1 (1 điểm) Phép tính với số hữu tỉ (0,5) 1 Số thực Căn bậc hai số học 1(0,25) 2 (0,25) 10 Tiết 10% 2 (1 điểm) Số vô tỉ. Số thực (0,5) 2 Góc, Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác (0,5) đường Hai đường thẳng song song. Tiên thẳng 1 3 đề Euclid về đường thẳng song 10% song song (0,25) song 11 tiết Khái niệm định lí, chứng minh 1 (1 điểm) một định lí (0,25) Tam giác bằng Tam giác. Tam giác bằng nhau. 1/2 1/2 1 4 nhau 40% Tam giác cân. (0,5) (1,5) (2,0) 14 Tiết (4 điểm) Một số yếu tố Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 2 3/5 1/5 5 thống kê 30% bảng, biểu đồ (0,5) (2,0) (0,5) 11 tiết (3 điểm) 10+1/2 2+1/2+4/5 1+1/5 1 16 Tổng (3,0 đ) (4,0 đ) (2,5 đ) (0,5 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận biết Thông hiểu dụng dụng thức cao Nhận biết: 1 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ (TN1) Số hữu tỉ về số hữu tỉ. và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. các số hữu – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. tỉ. Thứ tự – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số trong tập hữu tỉ. hợp các số Thông hiểu: Số hữu hữu tỉ – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1 tỉ Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: 1 – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự TN2 Các phép nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của tính với phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa số hữu tỉ cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: TL16 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số 1(TN3) thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các 1(TN4) số thực. Số vô tỉ. 2 Số thực – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn Số thực được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. 1(TN5) – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Thông hiểu: – Mô tả, tìm được căn bậc hai của số thực. 1(TN6) -Mô tả được, áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Góc ở vị Nhận biết : trí đặc – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai 1(TN7) biệt. Tia góc kề bù, hai góc đối đỉnh). phân giác – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1(TN8) của một – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của góc một góc bằng dụng cụ học tập. Góc và đường Hai Nhận biết: 3 thẳng đường – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường 1(TN9) song thẳng thẳng song song. song song Thông hiểu: song. – Mô tả được một số tính chất của hai đường Tiên đề thẳng song song. Euclid về – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp thẳng góc so le trong. song song Khái Nhận biết được thế nào là một định lí, chứng 1(TN10) niệm minh một định lí. định lí, chứng minh một định lí Nhận biết: 1/2(TL13a - Nhận biết hai tam giác bằng nhau. - Nhận biết tam giác cân. - Nhận biết đường trung trực của một đoạn thẳng và các tính chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiểu: Tam - Giải thích định lí về tổng các góc trong một giác. tam giác. Tam Tam giác - Giải thích hai tam giác bằng nhau theo trường giác bằng 1/2(TL13b) 4 hợp cạnh – cạnh – cạnh, cạnh – góc – cạnh, bằng nhau. góc – cạnh – góc. nhau Tam giác - Giải thích các trường hợp bằng nhau của hai cân. tam giác vuông. - Giải thích tính chất của tam giác cân. Vận dụng: - Tính số đo của một góc dựa vào định lí tổng ba góc. - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình 1 học trong những trường hợp đơn giản (lập luận (TL14) và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, ) - Vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng bằng dụng cụ học tập. Nhận biết: Thu thập – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác 2(TN11,12) và phân nhau cho một tập dữ liệu. loại dữ Thông hiểu: Thu thập liệu, Biểu – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu và biểu 4/5(TL 5 đồ hình đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); diễn dữ 15a,b,c,d) quạt tròn biểu đồ đoạn thẳng (line graph). liệu và biểu Vận dụng: 1/5 đồ đoạn -Vẽ được biểu đồ, từ biểu đồ tính được số liệu ban (TL15e) thẳng đầu, vận dụng kiến thức vào giải quyết vấn đề Tổng 10+1/2 2+1/2+4/5 1+1/5 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Năm học: 2022 -2023 Môn : Toán 7 Thời gian : 90 phút ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1(NB): Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 3 3 1,5 3 A. B. C. D. 2 0 2 ― 1,6 Câu 2(TH): Viết kết quả số 16 dưới dạng lũy thừa 1 A. 2 B. 3 C. 24 D. ―2 2 2 Câu 3(NB): Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn ác câu sau đây, câu nào đúng? A.34,55 B. 23,123334 C. 1,(23) D. 12345 Câu 4(NB):Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. ¤ . B. I . C. ¡ . D. ¢. Câu 5(NB): Số đối của 34 là A. 43 B. 34 C. -43 D. -34 Câu 6(TH):Căn bậc hai số học của 4 là A. 2 B. -2 C. 2 D. 16. Câu 7(NB): Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? y' x 2 1 3 K 4 y x' A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8(NB): Ta có góc ABC bằng 600. Bx là tia phân giác của góc ABC thì góc ABx bằng A.500 B. 300 C. 600 D. 1200 Câu 9(NB): Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 10(NB):Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý A. Hai góc so le trong thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì so le trong C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 11(NB):Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ? A. Vận động B. Di truyền C. Dinh dưỡng D. Giấc ngủ và môi trường Câu 12(NB): Cho biểu đồ sau: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất? A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (2đ) : a.(NB)Cho tam giác ABC với điều kiện nào thì tam giác ABC cân tại A? b.(TH)Cho hình vẽ bên: A Chứng minh tam giác ABC bằng tam giác ABD. C D B Câu 14 (2đ): Cho tam giác ABC có AB = AC và tia phân giác góc A cắt BC ở H. a)(VD) Chứng minh AH BC b)(VD)Vẽ HD AB (D AB) và HE AC (E AC) . Chứng minh: HD = HE Câu 15 (2,5đ): Cho biểu đồ sau: TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 14% Phim hài 36% Phim phiêu lưu 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25% a) (TH) Lập bảng thống kê về các thể loại phim yêu thích của học sinh khối 7? b) (TH) Có mấy loại phim mà học sinh yêu thich? c) (TH)Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? d) (TH) Phim phiêu lưu có bao nhiêu bạn yêu thích? e) (VD)Phim hài có bao nhiêu bạn yêu thích ( Làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 16 (VDC)(0,5đ): Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI KỲ I Năm học: 2022 -2023 Môn : Toán 7 ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C C B D C B B B D C D PHẦN II: TỰ LUẬN Ý Nội dung Điểm a.Để tam giác ABC cân tại A TH1: AB=AC 0,25 TH2: Góc B bằng góc C 0,25 b.) Xét ABC và ABD có: Câu AC = AD (gt) 0,25 13 BC = BD (gt) 0,5 AB là cạnh chung 0,5 ABC = ADC (c.c.c) 0,5 0,25 HS vẽ hình đúng để giải câu a + Ghi GT+KL A Câu 14 0,25 D E I B H C Chứng minh: ABH ACH Xét ABH và ACH có: AH cạnh chung B· AH C· AH (gt) AB = AC (gt) 0.75đ a Suy ra: ABH ACH (c – g – c) Ta có: ABH ACH (CM câu a) 0,5đ ·AHB ·AHC (2 góc tương ứng) Mà: ·AHB ·AHC = 1800 (kề bù) Suy ra: ·AHB ·AHC = 900 hay AH BC Vẽ HD AB (D AB) và HE AC (E AC) . Chứng minh: HD=HE Xét hai tam giác vuông: ADH và AEH có: AH cạnh chung 0,25 B· AH C· AH (gt) b Suy ra: ADH = AEH (Hệ quả TH g-c-g) 0,25 Suy ra HD = HE (Hai cạnh tương ứng) Câu 15 a Lập được bảng thống kê 0,5 b Có 4 loại phim mà HS yêu thích 0,5 c Phim được học sinh yêu thích nhất là phim hài 0,5 25 d Phim phiêu lưu có số bạn yêu thích là: .80 20 ( 20 học sinh) 0,5 100 36 Phim hài có số bạn yêu thích là: .80 28,8 29(HS) ( 29 học sinh) 0,5 e 100 36 tháng = 3năm Năm đầu, ông lãi được số tiền là: 100 000 000⋅8%= 8 000 000(đồng) 0,25 Câu Năm thứ 2, ông lãi được số tiền là: 16 (100 000 000+8 000 000)⋅8%= 8 640 000(đồng) Năm thứ 3, ông lãi được số tiền là: 0,25 (100 000 000+8 000 000+8 640 000)⋅8%=9 331 200(đồng) Sau 36 tháng, ông Quang rút ra cả vốn cả lãi là: 100 000 000+8 000 000+8 640 000+9 331 200=125 971 200(đồng) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Năm học: 2022 -2023 Môn : Toán 6 Thời gian : 90 phút ĐỀ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1(NB): Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 3 34 1,(5) 2 A. B. C. D. 1,2 0 2 5 Câu 2(TH)Viết kết quả số 8 dưới dạng lũy thừa 1 A. 2 B. 3 C. 24 D. ―2 2 2 Câu 3(NB): Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn ác câu sau đây, câu nào đúng? A. 3466,123334 B. 1,(23) C. 34,55 D. 12345 Câu 4 (NB): Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. ¡ . B. I . C. ¤ . D. N . Câu 5(NB): Số đối của 4 là A. 3 B. 4 C. -4 D. -34 Câu 6(TH): Căn bậc hai số học của 9 là A. 9 B. 3 C. -3 D. 3. Câu 7(NB): Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc kề bù ? y' x 2 1 3 A 4 y x' A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8(NB): Tam giác MNK và OQP có M¶ Oµ, Nµ Pµ, Kµ Qµ MN OP, NK PQ, MK OQ; . Khi đó ta có A. NMK OPQ. B. KMN QOP. C. MNK OPQ. D. MNK POQ. Câu 9(NB): Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với a A. Một B. HaiC. Rất nhiềuD. Không Câu 10(NB): Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý A. Hai góc trong cùng phía thì bằng nhau B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai góc bằng nhau thì đồng vị. Câu 11(NB): Quan sát biểu đồ và cho biết cỡ áo nào các bạn lớp 7A mặc nhiều nhất ? Tỉ lệ cỡ áo của các bạn trong lớp 7A A. S S B. M 5% M 15% 30% L C. L 50% XL D. XL Câu 12(NB): Cho biểu đồ sau: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại ít nhất? A. 2021. B. 2019. C. 2017. D. 2020. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13(2đ): C a.(NB)Cho tam giác AMN với điều kiện nào thì tam giác AMN cân tại A? B A b.(TH) Cho hình bên. Chứng minh rằng BCA = BDA D Câu 14 (2đ) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm cuả BC. Chứng minh rằng: a) (VD) góc AM là tia phân giác của góc BAC. b) (VD) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng: AB//CD Câu 15 (2,5đ): Cho biểu đồ sau: TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 14% Phim hài 36% Phim phiêu lưu 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25% a.(TH) Lập bảng thống kê về các thể loại phim yêu thích của học sinh khối 7? b.(TH) Có mấy loại phim mà học sinh yêu thich? c.(TH)Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? d.(TH) Phim phiêu lưu có bao nhiêu bạn yêu thích? e.(VD)Phim hài có bao nhiêu bạn yêu thích ( Làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 16 (0,5đ):(VDC) Ông Quang gửi ngân hàng 200 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI KỲ I Năm học: 2022 -2023 Môn : Toán 7 ĐỀ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án D B B A C B D C A B B A PHẦN II: TỰ LUẬN Nội dung Điể Câu Ý m a.Để tam giác AMN cân tại A TH1: AM=AN 0,25 TH2: Góc M bằng góc N 0,25 0,25 13 b. Xét BCA và BDA có: 0,5 ( 2 đ) BC = BD (gt) · · 0,5 CBA DBA( gt) 0,5 BA là cạnh chung 0,25 ABC = ADC (c.g.c) a Vẽ hình đúng, viết giả thiết kết luận Xét AMB và AMC, ta có: 0,25 AB = AC (GT), cạnh AM chung, MB = MC (GT) Vậy AMB = AMC (c.c.c) vì AMB = AMC (câu a) 0,75 nên M· AB M· AC (hai góc tương ứng) 14 (2đ) Mà tia AM nằm giữa hai tia AB và AC, do đó AM là tia phân giác của góc BAC. 0,5 B Chứng minh: ABM = DCM (c – g – c) 0,25 Suy ra: A· BM D· CM ( 2 góc tương ứng) Mà 2 góc này ở vị trí so le trong của AB và CD. Nên AB//CD 0,25 15 a Lập được bảng thống kê 0,5 Có 4 loại phim mà HS yêu thích b 0,5 Phim được học sinh yêu thích nhất là phim hài c 0,5 25 Phim phiêu lưu có số bạn yêu thích là: .80 20 ( 20 học sinh) d 100 0,5 36 Phim hài có số bạn yêu thích là: .80 28,8 29(HS) ( 29 học 0,5 e 100 sinh) 36 tháng = 3năm Năm đầu, ông lãi được số tiền là: 200 000 000⋅8%= 16 000 000(đồng) Năm thứ 2, ông lãi được số tiền là: 0,25 (200 000 000+16 000 000)⋅8%= 17 280 000(đồng) 0,25 16 Năm thứ 3, ông lãi được số tiền là: ( 0,5 đ) (200 000 000+16 000 000+16 640 000)⋅8%=18662400(đồng) Sau 36 tháng, ông Quang rút ra cả vốn cả lãi là: 200 000 000+16 000 000+17280 000+18662400 = 251 942 400(Đồng)
Tài liệu đính kèm: