2 Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Van Chư (Có đáp án + Ma trận)

docx 18 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 28/10/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Van Chư (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Van Chư (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022 - 2023
 TẢ VAN CHƯ MÔN: Toán 7
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
 Đề số 1 (Đề gồm 3 trang với 18 câu hỏi)
 A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu 
 trả lời đúng:
 Câu 1. (NB): Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
 A) 3 N B) 9 Q C) 4 I D) Z
 2
 Câu 2. (TH): Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây
 3
 A) B) 
 C) D)
 Câu 3. (NB): Số nào trong các số dưới đây là số thập phân hữu hạn.
 A) 0,5(3) B) 3,23 C) 5,4321 D) 2
 Câu 4. (NB): Số nào sau đây là số vô tỉ:
 A) 2 B) 25 C) 2,(3) D) 1,2
 Câu 5. (NB): Phát biểu nào đúng trong các câu sau:
 A) Số đối của 5 là 5 C) Số đối của 10 là 10 
 B) -12,(3) và -12,(3) là hai số đối nhau D) 8 và 8 là hai số đối nhau
 Câu 6. (NB): Điểm biểu diễn 9 là điểm nào sau đây? 
 A) Điểm A B) Điểm B C) Điểm C’ D) Điểm A’
 Câu 7. (NB) Cho x 5 thì giá trị của x là:
 A) x = 5 hoặc x = -5 B) x = - 5
 C) x = 10 hoặc x = -10 D) x = 5
 Câu 8. (NB): 
 Cho hình vẽ bên, tính số đo 푡
 A) 푡 = 1200 B) 푡 = 600
 C) 푡 = 700 D) 푡 = 500
 Câu 9. (NB): Cho tam giác MNP và IJK có MN = IK; NP = KJ; MP = IJ; 
 = ; = 퐾 ; 푃 = 퐽. Khi đó: 
 A) MNP IJK B) MNP IKJ
 C) MNP KIJ D) MNP JKI Câu 10. (NB): Điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng thì nằm trên:
 A) đoạn thẳng đó
 B) đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
 C) đường trung trực của đoạn thẳng đó
 D) đường vuông góc của đoạn thẳng đó.
 Câu 11. (TH): Danh sách đội học sinh dự thi văn nghệ của lớp 6A được ghi 
lại trong bảng sau: 
 Giá trị chưa hợp lí trong dữ liệu về học sinh dự STT Họ và tên
 thi văn nghệ của lớp 6A là: 1 Nguyễn Văn Nam
 A) 5467 2 Lê Ngọc Hà
 B) Lê Ngọc Hà 3 Nguyễn Thị Mai
 C) Ngô Văn Sở 4 5467
 D) Nguyễn Văn Nam 5 Ngô Văn Sở
 Câu 12. (NB): 
 Cho biểu đồ sau, Biểu đồ này là biểu đồ gì?
 A) Biểu đồ đoạn thẳng 
 B) Biểu đồ tranh 
 C) Biểu đồ cột kép
 D) Biểu đồ hình quạt tròn
 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
 Câu 13. (0,5 điểm) (TH) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số 
học sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai): 28 ; 135
 Câu 14. (0,5 điểm) (TH)
 M F
 Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao 60° N
 MN song song với PQ?
 E
 P 1 Q
 120°
 Câu 15: (0,5 điểm) (NB) Xác định giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng 
phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
 Câu 16. (3,0 điểm) B
 Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC, 
 K
 = 450. K là trung điểm của BC. 
 a) Tính số đo của góc ACB. (TH)
 b) Chứng minh AKB AKC . (TH) A C
 c) Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt BA tại E. 
 Chứng minh CE = CB (VD) 
 E Câu 17 (1,5điểm). 
 Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,5 
 triệu tấn gạo, thu được 3,07 tỉ đô la Mỹ. Biểu đồ hình 
 quạt tròn ở Hình 21 biểu diễn khối lượng xuất khẩu 
 của mỗi loại gạo trong tổng số gạo xuất khẩu (tính 
 theo tỉ số phần trăm). 
 Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để trả lời 
 các câu hỏi sau:
 a) Hãy kể tên hai loại gạo xuất khẩu chủ yếu 
 của Việt Nam? Hai loại gạo đó chiếm tổng cộng bao 
 nhiêu phần trăm? (TH)
 b) Tính số lượng gạo trắng và số lượng gạo 
 nếp được xuất khẩu năm 2020? (VD)
 Câu 18 (1,0 điểm). (VDC) 
 Cô Lan mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 250 000 
đồng và được giảm giá 25%; món hàng thứ hai giá 180 000 đồng và được giảm giá 
15%; món hàng thứ ba được giảm giá 20%. Tổng số tiền cô Lan phải thanh toán 
cho siêu thị là 504 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là 
bao nhiêu?
 .............................................Hết................................................ PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT NĂM HỌC 2022 - 2023
TH&THCS TẢ VAN CHƯ Môn: Toán 7
 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang)
 HDC Đề số 1
 1. Hướng dẫn chấm
 - Đề thi chấm theo thang điểm 10, điểm thành phần nhỏ nhất là 0,25. Điểm 
 bài thi là tổng các điểm thành phần.
 - Nếu học sinh có cách làm khác so với đáp án và đúng vẫn cho điểm tối đa.
 2. Đáp án và biểu điểm
 A. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án B C B A C D A B B C A D
 B. Tự luận (8 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 28 5,29 0,25
 13 0,25
 135 11,62
 0
 Ta có 1và 푄 퐹là hai góc kề bù nên: 1 + 푄 퐹 = 180 0,25
 0 0 0 0
 => 푄 퐹 = 180 ― 1 = 180 ― 120 = 60 
 14 Ta có: 푄 퐹 = 퐹 = 600 Mà 푄 퐹 và 퐹 là hai góc ở vị trí 0,25
 so le trong nên MN // PQ (dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng 
 song song)
 - Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một 0,25
 15 đường thẳng thứ ba
 - Kết luận: chúng song song với nhau 0,25
 Viết giả thiết, kết luận, 0,5
 a. Xét tam giác ABC có AB = AC nên ABC cân tại A 0,25
 Theo tính chất của tam giác cân nên ta có = = 450 0,25
 b, Xét AKB và AKC có: 
 AB = AC (gt) 0,25
 AK là cạnh chung (gt) 0,25
 16 BK = CK (gt) 0,25
 => AKB = AKC (c.c.c) 0,25
 c) Vì CE cắt BA tại E. Mà = 450 => = 450 0,25
 Xét CBE vuông tại C nên ta có + = 900
 0,25
 => = 900 - = 900 ― 450 = 450 
 0
 => = = 45 0,25
 => Tam giác CBE cân tại C 0,25 => CE = CB 
 a) Hai loại gạo xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam là: gạo trắng 0,25
 và gạo thơm.
 Hai loại gạo đó chiếm tổng cộng số phần trăm là: 0,25
 45,2% + 26,8% = 72%
17
 b) Số lượng gạo trắng được xuất khẩu : 0,5
 6,5 . 45,2% = 2,938 (triệu tấn gạo) 
 Số lượng gạo nếp được xuất khẩu : 0,5
 6,5 . 9% = 0,585 (triệu tấn gạo) 
 Giá tiền món hàng thứ nhất sau khi giảm 25% 0,25
 250 000 . 75% = 187 500 đồng
 Giá tiền món hàng thứ hai sau khi giảm 15%
 0,25
 180 000 . 85% = 153 000 đồng
18
 Giá tiền món hàng thứ ba sau khi giảm 20%
 504 500 – 187 500 – 153 000 = 164 000 đồng 0,25
 Giá tiền món hàng thứ 3 lúc chưa giảm 20%
 164 000 : 80 % = 205 000 đồng 0,25 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022 - 2023
 TẢ VAN CHƯ Môn: Toán 7
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
 Đề số 2 (Đề gồm 3 trang với 18 câu hỏi)
 A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu 
 trả lời đúng:
 Câu 1. (NB): Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
 A) 3 N B) 5,6 N C) 4 Q D) Z
 2
 Câu 2. (TH): Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây
 3
 A) B) 
 C) D)
 Câu 3. (NB): Số nào trong các số dưới đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
 A) 3,45 B) 3,(24) C) 2 D) 5,3
 Câu 4. (NB): Số nào sau đây là số vô tỉ:
 A) 4,6 B) 3,(2) C) 36 D) 2
 Câu 5. (NB): Phát biểu nào đúng trong các câu sau:
 A) Số đối của - 5 là 5 C) Số đối của 10 là 10 
 B) 12,(3) và 12,(3) là hai số đối nhau D) - 8 và - 8 là hai số đối nhau
 Câu 6. (NB): Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm A chỉ số thực nào?
 5 2 5 2
 A) B) C) D) 
 2 5 2 5
 Câu 7. (NB): Cho x 4 thì giá trị của x là:
 A) x = 4 hoặc x = -4 B) x = - 4
 C) x = 4 D) x = 2 hoặc x = -2
 Câu 8. (NB): 
 Cho hình vẽ bên, tính số đo 푡
 A) 푡 = 600 B) 푡 = 1200
 C) 푡 = 1000 D) 푡 = 800
 Câu 9. (NB): Cho tam giác ABC và MNP có AB = NP; BC = PM; AC = 
 MN; = ; = 푃 ; = ; Khi đó: 
 A) ABC= MNP B) ABC= NMP
 C) ABC= PNM D) ABC= NPM Câu 10. (NB): Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm 
của nó được gọi là:
 A) Đường phân giác B) Đường trung trực
 C) Đường trung tuyến D) Đường cao
 Câu 11. (TH): Sơn liệt kê ngày tháng năm sinh của các thành viên trong gia 
đình được ghi lại trong bảng sau:
 Giá trị chưa hợp lí về dữ liệu các thành Họ và tên Ngày sinh
 viên trong gia đình Sơn là: Nguyễn Văn 12/4/1986
 A) 34/6/2014 Nam
 B) 23/4/1983 Lê Thị Hà 23/4/1983
 C) Nguyễn Thị Mai Nguyễn Thị Mai 34/6/2014
 D) Nguyễn Văn Hòa Nguyễn Văn Hòa 11/3/2021
 Câu 12. (NB): 
 Cho biểu đồ sau, Biểu đồ này là biểu đồ gì?
 A) Biểu đồ cột kép 
 B) Biểu đồ tranh 
 C) Biểu đồ đoạn thẳng
 D) Biểu đồ hình quạt tròn
 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
 Câu 13. (0,5 điểm) (TH) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số 
học sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai): 60 ; 21
 Câu 14 (0,5 điểm) (TH): 
 Quan sát hình vẽ sau. Chứng minh đường 
 thẳng AB song song đường thẳng CD?
 Câu 15 (0,5 điểm). (NB) 
 Xác định giả thiết, kết luận của định lí: “Một đường thẳng vuông góc với 
một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.”
 Câu 16. (3,0 điểm) P
 Cho tam giác MNP vuông tại M, có MP = MN, 
 푃 = 450. E là trung điểm của PN. E
 a) Tính số đo của góc MNP. (TH)
 MEN MEP
 b) Chứng minh . (TH) M N
 c) Từ N kẻ đường thẳng vuông góc với NP, cắt PM tại K. 
 Chứng minh NK= NP (VD) 
 K Câu 17 (1,5 điểm). 
 Tổng lượng khí nhà kính đến từ các hoạt động và lĩnh vực kinh doanh ở 
Singapore vào năm 2020 là (khoảng) 77,2 triệu tấn khí carbonic tương đương. Biểu 
đồ hình quạt tròn ở Hình 30 biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính ở từng lĩnh vực 
của Singapore vào năm 2020 (tính theo tỉ số phần trăm)
 Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để 
 trả lời các câu hỏi sau:
 a) Lượng khí thải được tạo ra nhiều nhất ở hai 
 lĩnh vực nào? Hai loại khí thải đó chiếm tổng cộng 
 bao nhiêu phần trăm? (TH)
 b) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở hoạt 
 động công nghiệp và vận tải? (VD)
 Câu 18 (1,0 điểm). (VDC) 
 Cô Lan mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 250 000 
đồng và được giảm giá 25%; món hàng thứ hai giá 180 000 đồng và được giảm giá 
15%; món hàng thứ ba được giảm giá 20%. Tổng số tiền cô Lan phải thanh toán 
cho siêu thị là 504 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là 
bao nhiêu?
 .............................................Hết.................................................. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT NĂM HỌC 2022 - 2023
TH&THCS TẢ VAN CHƯ Môn: Toán 7
 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang)
 HDC Đề số 2
 1. Hướng dẫn chấm
 - Đề thi chấm theo thang điểm 10, điểm thành phần nhỏ nhất là 0,25. Điểm 
 bài thi là tổng các điểm thành phần.
 - Nếu học sinh có cách làm khác so với đáp án và đúng vẫn cho điểm tối đa.
 2. Đáp án và biểu điểm
 A. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án C A B D A B A B D B A C
 B. Tự luận (8 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 60 7,75 0,25
 13
 21 4,58 0,25
 0
 Ta có 1và 퐹là hai góc kề bù nên: 1 + 퐹 = 180 0,25
 0 0 0 0
 => 퐹 = 180 ― 1 = 180 ― 125 = 55 
 14 Ta có: 퐹 = 퐹 = 550 Mà 퐹 và 퐹 là hai góc ở vị trí 0,25
 so le trong nên CD // AB (dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng 
 song song)
 - Giả thiết: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai 0,25
 15 đường thẳng song song.
 - Kết luận: Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia 0,25
 Viết giả thiết, kết luận, 0, 5
 a. Xét tam giác MNP có MN = MP nên MNP cân tại M 0,25
 Theo tính chất của tam giác cân nên ta có 푃 = 푃 = 450 0,25
 b, Xét MEN và MEP có: 
 MN = MP (gt) 0,25
 PE = EN (gt) 0,25
 16 ME là cạnh chung (gt) 0,25
 => MEN = MEP (c.c.c) 0,25
 c) Vì PM cắt NK tại K. Mà 푃 = 450 =>퐾푃 = 450Xét 0,25
 NPK vuông tại N có 퐾푃 + 푃퐾 = 900
 0,25
 => 푃퐾 = 900 - 퐾푃 = 900 ― 450 = 450 
 => = 0
 푃퐾 퐾푃 = 45 0,25
 => Tam giác NKP cân tại N 0,25 => NP = NK 
 a) Lượng khí thải được tạo ra nhiều nhất ở hai lĩnh vực: Công 0,25
 nghiệp và vận tải
 Hai loại khí thải đó chiếm tổng cộng số phần trăm là 0,25
 60,3% + 14,5% = 74,8%
17
 b) Lượng khí thải được tạo ra ở hoạt động công nghiệp là: 0,5
 77,2 . 60,3% = 46,55 (triệu tấn) 
 Lượng khí thải được tạo ra ở hoạt động vận tải là: 0,5
 77,2. 14,5% = 11,19 (triệu tấn) 
 Giá tiền món hàng thứ nhất sau khi giảm 25% 0,25
 250 000 . 75% = 187 500 đồng
 Giá tiền món hàng thứ hai sau khi giảm 15%
 0,25
 180 000 . 85% = 153 000 đồng
18
 Giá tiền món hàng thứ ba sau khi giảm 20%
 504 500 – 187 500 – 153 000 = 164 000 đồng 0,25
 Giá tiền món hàng thứ 3 lúc chưa giảm 20%
 164 000 : 80 % = 205 000 đồng 0,25 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ VAN CHƯ
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7
 Tổng % 
 Mức độ đánh giá
 điểm
 (4-11)
 Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến (12)
TT
 đề thức
(1) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 (2) (3)
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Số hữu tỉ và tập hợp các số 1(0,25) 1(0,25)
 hữu tỉ. thứ tự trong tập hợp 
1 Số hữu tỉ
 các số hữu tỉ C1 C2
 (15 tiết–1,5đ) 1,5đ = 15%
 Các phép tính với số hữu 1(1,0)
 tỉ
 C18
2 Số thực Căn bậc hai số học 1(0,5)
 (3t đã kiểm tra–
 C13 1,75đ = 
 0,25đ 17,5%
 và 6t sau–1,5đ) Số vô tỉ. Số thực 5(1,25)
 C3, C4, 
 C5, C6, 
 C7
 Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1(0,25)
 phân giác của một góc (3 
 C8
 tiết – 0,25đ))
 Hai đường thẳng song 
 song. Tiên đề Euclid về 1(0,5)
 đường thẳng song song C14
 (6 tiết – 0,5đ) Khái niệm định lí, chứng 1(0,5)
 minh một định lí (5 tiết – 
 C15
 Các hình học 0,5đ)
 cơ bản Tam giác. Tam giác 
 3 (14 tiết đã kiểm bằng nhau. Tam giác 2(2,0) 4,75đ = 
 cân. Quan hệ giữa 2(0,5)
 tra–1,25đ C16 a, 47,5%
 đường vuông góc và C9, C10 
 và 14 tiết sau– b
 3,5đ đường xiên. Các đường 
 đồng quy của tam giác 
 Giải bài toán có nội 
 dung hình học và vận 1(1,0)
 dụng giải quyết vấn đề 
 C16 c
 thực tiễn liên quan đến 
 hình học.
 Thu thập, phân loại, 1(0,25) 
 biểu diễn dữ liệu theo 
 C11
 các tiêu chí cho trước
 Thu thập và 
 Mô tả và biểu diễn dữ 
4 biểu diễn dữ 1(0,25) 1(0,5)
 liệu trên các bảng, biểu 
 liệu. Phân tích C12 C17a 2đ = 20%
 đồ
 và xử lí dữ liệu
 Hình thành và giải 
 (9 tiết – 2,0đ)
 quyết vấn đề đơn giản 1(1,0)
 xuất hiện từ các số liệu 
 C17b
 và biểu đồ thống kê đã 
 có
 Tổng 10(2,5) 1(0,5) 2(0,5) 5(3,5) 2(2,0) 1(1,0) 21(10)
 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ Nội 
TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá 
 Vận dụng 
 Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 cao
 Nhận biết:
 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu 
 Số hữu tỉ và tỉ. 
 tập hợp các – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1 TN (C1)
 số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 
 Thứ tự trong – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 
 tập hợp các Thông hiểu:
 số hữu tỉ – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1 TN (C2)
 Vận dụng:
 – So sánh được hai số hữu tỉ.
 Thông hiểu: 
 – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 
 một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và 
 thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 
 1
 Số hữu tỉ - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu 
 ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 
 Các phép 
 Vận dụng:
 tính với số 
 – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 
 hữu tỉ
 trong tập hợp số hữu tỉ. 
 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 
 phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc 
 với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính 
 nhanh một cách hợp lí). 
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài 
 toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo 
 đạc,...).
 Vận dụng cao:
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 
 không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
 1 TL (C18)
 Nhận biết:
 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một 
 Căn bậc hai số không âm.
 số học Thông hiểu:
 – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số 1 TL (C13)
 học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
 Nhận biết:
 – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân 1 TN (C3)
 vô hạn tuần hoàn. 
2 Số thực – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 1 TN (C4)
 – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực 
 Số vô tỉ. Số trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
 thực – Nhận biết được số đối của một số thực. 1 TN (C5)
 – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. 1 TN (C6)
 – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 1 TN (C7) 
 Vận dụng:
 – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào 
 độ chính xác cho trước. 
 Góc ở vị trí Nhận biết : 
 Các hình 
 đặc biệt. – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc 
 hình học 
3 Tia phân kề bù, hai góc đối đỉnh). Biết được tính chất của góc 1 TN (C8)
 cơ bản
 giác của kề bù, góc đối đỉnh. 
 một góc – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc 
 bằng dụng cụ học tập. 
 Nhận biết:
Hai đường 
 – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song 
thẳng song 
 song. 
 song. Tiên 
 Thông hiểu:
 đề Euclid 
 – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song 
 về đường 
 song. 
thẳng song 
 – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng 
 song
 thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 1 TL (C14) 
 Nhận biết:
 Khái niệm - Nhận biết được thế nào là một định lí. 1 TL (C15)
 định lí, Thông hiểu:
chứng minh - Hiểu được phần chứng minh của một định lí; 
 một định lí Vận dụng:
 - Chứng minh được một định lí;
 Nhận biết:
 Tam giác. – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong 
 Tam giác một tam giác.
bằng nhau. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. 1 TN (C9)
 Tam giác – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường 
 cân. Quan xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. 
 hệ giữa – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng 
 đường và tính chất cơ bản của đường trung trực.
 vuông góc – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác 1 TN (C10) 
 và đường (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường 
 xiên. Các trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.
đường đồng Thông hiểu: quy của – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam 
 tam giác giác bằng 180o. 1 TL (C16a)
 – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và 
 đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối 
 trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn 
 và ngược lại).
 – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai 
 tam giác, của hai tam giác vuông. 1 TL (C16b)
 – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất 
 của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc 
 đáy bằng nhau).
 Vận dụng:
 – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong 
 Giải bài 
 những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng 1 TL (C16c)
toán có nội 
 minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng 
 dung hình 
 nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam 
 học và vận 
 giác,...).
 dụng giải 
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 
 quyết vấn 
 quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: 
đề thực tiễn 
 đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
 liên quan 
 Vận dụng cao: 
 đến hình 
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 
 học
 không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình 
 học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
 Thông hiểu :
 Thu thập, – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu 
 phân loại, chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện 1 TN (C11)
 biểu diễn của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các 
dữ liệu theo quảng cáo;...).
 Vận dụng: các tiêu chí – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ 
 cho trước liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn 
 bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và 
 trong thực tiễn. 
 Nhận biết:
 – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho 1 TN (C12)
 một tập dữ liệu.
 Mô tả và Thông hiểu:
 Thu thập biểu diễn – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống 
4 và tổ chức dữ liệu trên kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn 1 TL (C17a) 
 dữ liệu các bảng, thẳng (line graph).
 biểu đồ Vận dụng:
 – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ 
 thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie 
 chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
 Nhận biết:
 – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những 
 kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình 
 Hình thành lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 7, Khoa học tự nhiên 
 và giải lớp 7,...) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài 
 quyết vấn chính,...).
 đề đơn giản Thông hiểu:
 xuất hiện – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên 
 từ các số phân tích các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt 
 liệu và biểu tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line 
 đồ thống kê graph).
 đã có Vận dụng:
 – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các 
 số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) 1 TL (C17b) 
 (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 10 TN 2 TN
 1 TL 5 TL 2 TL 1 TL
 Tỉ lệ % 30 % 40% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_7_nam_hoc_2022_2023_truong_p.docx