PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 TẢ VAN CHƯ MÔN: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 1 (Đề gồm 3 trang với 18 câu hỏi) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. (NB): Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A) 3 N B) 9 Q C) 4 I D) Z 2 Câu 2. (TH): Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây 3 A) B) C) D) Câu 3. (NB): Số nào trong các số dưới đây là số thập phân hữu hạn. A) 0,5(3) B) 3,23 C) 5,4321 D) 2 Câu 4. (NB): Số nào sau đây là số vô tỉ: A) 2 B) 25 C) 2,(3) D) 1,2 Câu 5. (NB): Phát biểu nào đúng trong các câu sau: A) Số đối của 5 là 5 C) Số đối của 10 là 10 B) -12,(3) và -12,(3) là hai số đối nhau D) 8 và 8 là hai số đối nhau Câu 6. (NB): Điểm biểu diễn 9 là điểm nào sau đây? A) Điểm A B) Điểm B C) Điểm C’ D) Điểm A’ Câu 7. (NB) Cho x 5 thì giá trị của x là: A) x = 5 hoặc x = -5 B) x = - 5 C) x = 10 hoặc x = -10 D) x = 5 Câu 8. (NB): Cho hình vẽ bên, tính số đo 푡 A) 푡 = 1200 B) 푡 = 600 C) 푡 = 700 D) 푡 = 500 Câu 9. (NB): Cho tam giác MNP và IJK có MN = IK; NP = KJ; MP = IJ; = ; = 퐾 ; 푃 = 퐽. Khi đó: A) MNP IJK B) MNP IKJ C) MNP KIJ D) MNP JKI Câu 10. (NB): Điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng thì nằm trên: A) đoạn thẳng đó B) đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó. C) đường trung trực của đoạn thẳng đó D) đường vuông góc của đoạn thẳng đó. Câu 11. (TH): Danh sách đội học sinh dự thi văn nghệ của lớp 6A được ghi lại trong bảng sau: Giá trị chưa hợp lí trong dữ liệu về học sinh dự STT Họ và tên thi văn nghệ của lớp 6A là: 1 Nguyễn Văn Nam A) 5467 2 Lê Ngọc Hà B) Lê Ngọc Hà 3 Nguyễn Thị Mai C) Ngô Văn Sở 4 5467 D) Nguyễn Văn Nam 5 Ngô Văn Sở Câu 12. (NB): Cho biểu đồ sau, Biểu đồ này là biểu đồ gì? A) Biểu đồ đoạn thẳng B) Biểu đồ tranh C) Biểu đồ cột kép D) Biểu đồ hình quạt tròn II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) (TH) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai): 28 ; 135 Câu 14. (0,5 điểm) (TH) M F Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao 60° N MN song song với PQ? E P 1 Q 120° Câu 15: (0,5 điểm) (NB) Xác định giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” Câu 16. (3,0 điểm) B Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC, K = 450. K là trung điểm của BC. a) Tính số đo của góc ACB. (TH) b) Chứng minh AKB AKC . (TH) A C c) Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt BA tại E. Chứng minh CE = CB (VD) E Câu 17 (1,5điểm). Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,5 triệu tấn gạo, thu được 3,07 tỉ đô la Mỹ. Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 21 biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm). Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để trả lời các câu hỏi sau: a) Hãy kể tên hai loại gạo xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam? Hai loại gạo đó chiếm tổng cộng bao nhiêu phần trăm? (TH) b) Tính số lượng gạo trắng và số lượng gạo nếp được xuất khẩu năm 2020? (VD) Câu 18 (1,0 điểm). (VDC) Cô Lan mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 250 000 đồng và được giảm giá 25%; món hàng thứ hai giá 180 000 đồng và được giảm giá 15%; món hàng thứ ba được giảm giá 20%. Tổng số tiền cô Lan phải thanh toán cho siêu thị là 504 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? .............................................Hết................................................ PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT NĂM HỌC 2022 - 2023 TH&THCS TẢ VAN CHƯ Môn: Toán 7 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang) HDC Đề số 1 1. Hướng dẫn chấm - Đề thi chấm theo thang điểm 10, điểm thành phần nhỏ nhất là 0,25. Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần. - Nếu học sinh có cách làm khác so với đáp án và đúng vẫn cho điểm tối đa. 2. Đáp án và biểu điểm A. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B A C D A B B C A D B. Tự luận (8 điểm) Câu Đáp án Điểm 28 5,29 0,25 13 0,25 135 11,62 0 Ta có 1và 푄 퐹là hai góc kề bù nên: 1 + 푄 퐹 = 180 0,25 0 0 0 0 => 푄 퐹 = 180 ― 1 = 180 ― 120 = 60 14 Ta có: 푄 퐹 = 퐹 = 600 Mà 푄 퐹 và 퐹 là hai góc ở vị trí 0,25 so le trong nên MN // PQ (dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song) - Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một 0,25 15 đường thẳng thứ ba - Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 Viết giả thiết, kết luận, 0,5 a. Xét tam giác ABC có AB = AC nên ABC cân tại A 0,25 Theo tính chất của tam giác cân nên ta có = = 450 0,25 b, Xét AKB và AKC có: AB = AC (gt) 0,25 AK là cạnh chung (gt) 0,25 16 BK = CK (gt) 0,25 => AKB = AKC (c.c.c) 0,25 c) Vì CE cắt BA tại E. Mà = 450 => = 450 0,25 Xét CBE vuông tại C nên ta có + = 900 0,25 => = 900 - = 900 ― 450 = 450 0 => = = 45 0,25 => Tam giác CBE cân tại C 0,25 => CE = CB a) Hai loại gạo xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam là: gạo trắng 0,25 và gạo thơm. Hai loại gạo đó chiếm tổng cộng số phần trăm là: 0,25 45,2% + 26,8% = 72% 17 b) Số lượng gạo trắng được xuất khẩu : 0,5 6,5 . 45,2% = 2,938 (triệu tấn gạo) Số lượng gạo nếp được xuất khẩu : 0,5 6,5 . 9% = 0,585 (triệu tấn gạo) Giá tiền món hàng thứ nhất sau khi giảm 25% 0,25 250 000 . 75% = 187 500 đồng Giá tiền món hàng thứ hai sau khi giảm 15% 0,25 180 000 . 85% = 153 000 đồng 18 Giá tiền món hàng thứ ba sau khi giảm 20% 504 500 – 187 500 – 153 000 = 164 000 đồng 0,25 Giá tiền món hàng thứ 3 lúc chưa giảm 20% 164 000 : 80 % = 205 000 đồng 0,25 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 TẢ VAN CHƯ Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 2 (Đề gồm 3 trang với 18 câu hỏi) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. (NB): Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A) 3 N B) 5,6 N C) 4 Q D) Z 2 Câu 2. (TH): Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây 3 A) B) C) D) Câu 3. (NB): Số nào trong các số dưới đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn. A) 3,45 B) 3,(24) C) 2 D) 5,3 Câu 4. (NB): Số nào sau đây là số vô tỉ: A) 4,6 B) 3,(2) C) 36 D) 2 Câu 5. (NB): Phát biểu nào đúng trong các câu sau: A) Số đối của - 5 là 5 C) Số đối của 10 là 10 B) 12,(3) và 12,(3) là hai số đối nhau D) - 8 và - 8 là hai số đối nhau Câu 6. (NB): Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm A chỉ số thực nào? 5 2 5 2 A) B) C) D) 2 5 2 5 Câu 7. (NB): Cho x 4 thì giá trị của x là: A) x = 4 hoặc x = -4 B) x = - 4 C) x = 4 D) x = 2 hoặc x = -2 Câu 8. (NB): Cho hình vẽ bên, tính số đo 푡 A) 푡 = 600 B) 푡 = 1200 C) 푡 = 1000 D) 푡 = 800 Câu 9. (NB): Cho tam giác ABC và MNP có AB = NP; BC = PM; AC = MN; = ; = 푃 ; = ; Khi đó: A) ABC= MNP B) ABC= NMP C) ABC= PNM D) ABC= NPM Câu 10. (NB): Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là: A) Đường phân giác B) Đường trung trực C) Đường trung tuyến D) Đường cao Câu 11. (TH): Sơn liệt kê ngày tháng năm sinh của các thành viên trong gia đình được ghi lại trong bảng sau: Giá trị chưa hợp lí về dữ liệu các thành Họ và tên Ngày sinh viên trong gia đình Sơn là: Nguyễn Văn 12/4/1986 A) 34/6/2014 Nam B) 23/4/1983 Lê Thị Hà 23/4/1983 C) Nguyễn Thị Mai Nguyễn Thị Mai 34/6/2014 D) Nguyễn Văn Hòa Nguyễn Văn Hòa 11/3/2021 Câu 12. (NB): Cho biểu đồ sau, Biểu đồ này là biểu đồ gì? A) Biểu đồ cột kép B) Biểu đồ tranh C) Biểu đồ đoạn thẳng D) Biểu đồ hình quạt tròn II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) (TH) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai): 60 ; 21 Câu 14 (0,5 điểm) (TH): Quan sát hình vẽ sau. Chứng minh đường thẳng AB song song đường thẳng CD? Câu 15 (0,5 điểm). (NB) Xác định giả thiết, kết luận của định lí: “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.” Câu 16. (3,0 điểm) P Cho tam giác MNP vuông tại M, có MP = MN, 푃 = 450. E là trung điểm của PN. E a) Tính số đo của góc MNP. (TH) MEN MEP b) Chứng minh . (TH) M N c) Từ N kẻ đường thẳng vuông góc với NP, cắt PM tại K. Chứng minh NK= NP (VD) K Câu 17 (1,5 điểm). Tổng lượng khí nhà kính đến từ các hoạt động và lĩnh vực kinh doanh ở Singapore vào năm 2020 là (khoảng) 77,2 triệu tấn khí carbonic tương đương. Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 30 biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính ở từng lĩnh vực của Singapore vào năm 2020 (tính theo tỉ số phần trăm) Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để trả lời các câu hỏi sau: a) Lượng khí thải được tạo ra nhiều nhất ở hai lĩnh vực nào? Hai loại khí thải đó chiếm tổng cộng bao nhiêu phần trăm? (TH) b) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở hoạt động công nghiệp và vận tải? (VD) Câu 18 (1,0 điểm). (VDC) Cô Lan mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 250 000 đồng và được giảm giá 25%; món hàng thứ hai giá 180 000 đồng và được giảm giá 15%; món hàng thứ ba được giảm giá 20%. Tổng số tiền cô Lan phải thanh toán cho siêu thị là 504 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? .............................................Hết.................................................. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT NĂM HỌC 2022 - 2023 TH&THCS TẢ VAN CHƯ Môn: Toán 7 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang) HDC Đề số 2 1. Hướng dẫn chấm - Đề thi chấm theo thang điểm 10, điểm thành phần nhỏ nhất là 0,25. Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần. - Nếu học sinh có cách làm khác so với đáp án và đúng vẫn cho điểm tối đa. 2. Đáp án và biểu điểm A. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D A B A B D B A C B. Tự luận (8 điểm) Câu Đáp án Điểm 60 7,75 0,25 13 21 4,58 0,25 0 Ta có 1và 퐹là hai góc kề bù nên: 1 + 퐹 = 180 0,25 0 0 0 0 => 퐹 = 180 ― 1 = 180 ― 125 = 55 14 Ta có: 퐹 = 퐹 = 550 Mà 퐹 và 퐹 là hai góc ở vị trí 0,25 so le trong nên CD // AB (dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song) - Giả thiết: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai 0,25 15 đường thẳng song song. - Kết luận: Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia 0,25 Viết giả thiết, kết luận, 0, 5 a. Xét tam giác MNP có MN = MP nên MNP cân tại M 0,25 Theo tính chất của tam giác cân nên ta có 푃 = 푃 = 450 0,25 b, Xét MEN và MEP có: MN = MP (gt) 0,25 PE = EN (gt) 0,25 16 ME là cạnh chung (gt) 0,25 => MEN = MEP (c.c.c) 0,25 c) Vì PM cắt NK tại K. Mà 푃 = 450 =>퐾푃 = 450Xét 0,25 NPK vuông tại N có 퐾푃 + 푃퐾 = 900 0,25 => 푃퐾 = 900 - 퐾푃 = 900 ― 450 = 450 => = 0 푃퐾 퐾푃 = 45 0,25 => Tam giác NKP cân tại N 0,25 => NP = NK a) Lượng khí thải được tạo ra nhiều nhất ở hai lĩnh vực: Công 0,25 nghiệp và vận tải Hai loại khí thải đó chiếm tổng cộng số phần trăm là 0,25 60,3% + 14,5% = 74,8% 17 b) Lượng khí thải được tạo ra ở hoạt động công nghiệp là: 0,5 77,2 . 60,3% = 46,55 (triệu tấn) Lượng khí thải được tạo ra ở hoạt động vận tải là: 0,5 77,2. 14,5% = 11,19 (triệu tấn) Giá tiền món hàng thứ nhất sau khi giảm 25% 0,25 250 000 . 75% = 187 500 đồng Giá tiền món hàng thứ hai sau khi giảm 15% 0,25 180 000 . 85% = 153 000 đồng 18 Giá tiền món hàng thứ ba sau khi giảm 20% 504 500 – 187 500 – 153 000 = 164 000 đồng 0,25 Giá tiền món hàng thứ 3 lúc chưa giảm 20% 164 000 : 80 % = 205 000 đồng 0,25 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ VAN CHƯ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá điểm (4-11) Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến (12) TT đề thức (1) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số 1(0,25) 1(0,25) hữu tỉ. thứ tự trong tập hợp 1 Số hữu tỉ các số hữu tỉ C1 C2 (15 tiết–1,5đ) 1,5đ = 15% Các phép tính với số hữu 1(1,0) tỉ C18 2 Số thực Căn bậc hai số học 1(0,5) (3t đã kiểm tra– C13 1,75đ = 0,25đ 17,5% và 6t sau–1,5đ) Số vô tỉ. Số thực 5(1,25) C3, C4, C5, C6, C7 Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1(0,25) phân giác của một góc (3 C8 tiết – 0,25đ)) Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về 1(0,5) đường thẳng song song C14 (6 tiết – 0,5đ) Khái niệm định lí, chứng 1(0,5) minh một định lí (5 tiết – C15 Các hình học 0,5đ) cơ bản Tam giác. Tam giác 3 (14 tiết đã kiểm bằng nhau. Tam giác 2(2,0) 4,75đ = cân. Quan hệ giữa 2(0,5) tra–1,25đ C16 a, 47,5% đường vuông góc và C9, C10 và 14 tiết sau– b 3,5đ đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác Giải bài toán có nội dung hình học và vận 1(1,0) dụng giải quyết vấn đề C16 c thực tiễn liên quan đến hình học. Thu thập, phân loại, 1(0,25) biểu diễn dữ liệu theo C11 các tiêu chí cho trước Thu thập và Mô tả và biểu diễn dữ 4 biểu diễn dữ 1(0,25) 1(0,5) liệu trên các bảng, biểu liệu. Phân tích C12 C17a 2đ = 20% đồ và xử lí dữ liệu Hình thành và giải (9 tiết – 2,0đ) quyết vấn đề đơn giản 1(1,0) xuất hiện từ các số liệu C17b và biểu đồ thống kê đã có Tổng 10(2,5) 1(0,5) 2(0,5) 5(3,5) 2(2,0) 1(1,0) 21(10) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận dụng Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu Số hữu tỉ và tỉ. tập hợp các – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1 TN (C1) số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Thứ tự trong – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. tập hợp các Thông hiểu: số hữu tỉ – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1 TN (C2) Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 1 Số hữu tỉ - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép Vận dụng: tính với số – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia hữu tỉ trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 1 TL (C18) Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một Căn bậc hai số không âm. số học Thông hiểu: – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số 1 TL (C13) học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân 1 TN (C3) vô hạn tuần hoàn. 2 Số thực – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 1 TN (C4) – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực Số vô tỉ. Số trên trục số trong trường hợp thuận lợi. thực – Nhận biết được số đối của một số thực. 1 TN (C5) – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. 1 TN (C6) – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 1 TN (C7) Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Góc ở vị trí Nhận biết : Các hình đặc biệt. – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc hình học 3 Tia phân kề bù, hai góc đối đỉnh). Biết được tính chất của góc 1 TN (C8) cơ bản giác của kề bù, góc đối đỉnh. một góc – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Nhận biết: Hai đường – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song thẳng song song. song. Tiên Thông hiểu: đề Euclid – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song về đường song. thẳng song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 1 TL (C14) Nhận biết: Khái niệm - Nhận biết được thế nào là một định lí. 1 TL (C15) định lí, Thông hiểu: chứng minh - Hiểu được phần chứng minh của một định lí; một định lí Vận dụng: - Chứng minh được một định lí; Nhận biết: Tam giác. – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong Tam giác một tam giác. bằng nhau. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. 1 TN (C9) Tam giác – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường cân. Quan xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. hệ giữa – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng đường và tính chất cơ bản của đường trung trực. vuông góc – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác 1 TN (C10) và đường (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường xiên. Các trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. đường đồng Thông hiểu: quy của – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam tam giác giác bằng 180o. 1 TL (C16a) – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. 1 TL (C16b) – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong Giải bài những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng 1 TL (C16c) toán có nội minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng dung hình nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam học và vận giác,...). dụng giải – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quyết vấn quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đề thực tiễn đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. liên quan Vận dụng cao: đến hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, học không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Thông hiểu : Thu thập, – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu phân loại, chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện 1 TN (C11) biểu diễn của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các dữ liệu theo quảng cáo;...). Vận dụng: các tiêu chí – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ cho trước liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Nhận biết: – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho 1 TN (C12) một tập dữ liệu. Mô tả và Thông hiểu: Thu thập biểu diễn – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống 4 và tổ chức dữ liệu trên kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn 1 TL (C17a) dữ liệu các bảng, thẳng (line graph). biểu đồ Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Nhận biết: – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình Hình thành lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 7, Khoa học tự nhiên và giải lớp 7,...) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài quyết vấn chính,...). đề đơn giản Thông hiểu: xuất hiện – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên từ các số phân tích các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt liệu và biểu tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line đồ thống kê graph). đã có Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) 1 TL (C17b) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 10 TN 2 TN 1 TL 5 TL 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 30 % 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
Tài liệu đính kèm: