PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Toán
LÙNG PHÌNH Lớp: 6
Năm học: 2022 – 2023
I. Ma trận
Tổng %
Mức độ đánh giá
điểm
Chương/ Nội dung/đơn vị (4-11)
TT (12)
Chủ đề kiến thức
(1)
(2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Tập hợp- Thứ tự 2,5 %
(C3)
trong tập hợp số tự
0,25
Tập hợp nhiên
các số tự Lũy thừa với số mũ
nhiên tự nhiên
(12 tiết) Các phép tính với 7,5 %
1,0 đ số tự nhiên. Thứ tự (C13a)
thực hiện phép tính. 0,75
2 Tính chia Tính chia hết trong (C8) ( C15a) C15b 12,5 %
hết trong tập các số tự nhiên 0,25 0,5 0,5 tập hợp Số nguyên tố (C1) 2,5 %
các số tự 0,25
nhiên
Ước chung. Ước
(15 Tiết) chung lớn nhất. Bội
1,5 đ chung. Bội chung
nhỏ nhất
Số Số nguyên âm và 5 %
tập hợp các số
3 nguyên ( C4,7)
nguyên. Thứ tự
0,5
( 23 tiết) trong tập hợp số
nguyên
Các phép tính với 40 %
4,5 đ (C13b.
số nguyên. Tính (C2) (C13c,14c (C17)
14ab
chia hết trong tập 0,25 1 0,5
2,25
hợp số nguyên
4 Một số Hình tam giác đều. 5 %
(C5,6)
hình Hình vuông. Hình
0,5
phẳng lục giác đều.
trong Hình chữ nhật. 15%
thực tiễn Hình thoi. Hình C16a (C16b) (C16c)
(15 Tiết) bình hành. Hình 0,5 0,5 0,5
2,0 đ thang cân. 5 Tính đối Hình có trục đối ( C9,10) 5 %
xứng của xứng 0,5
hình Hình có tâm đối 5 %
phẳng xứng
trong (C11,12)
thực tế( 7 0,5
tiết)
1 đ
12 13/6 3/2 4/3 17
Tổng
3 4,0 2,0 1,0 100%
Tỉ lệ % 3,0 % 40% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 30% 70% 100
II. Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Chương/ Nội dung/Đơn
TT Mức độ đánh giá Thôn Vận
Chủ đề vị kiến thức Nhận Vận
g dụng
biêt dụng
hiểu cao
1TN
Nhận biết: Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên
0,25
Tập hợp- Thứ
tự trong tập Thông hiểu
hợp số tự nhiên Vận dụng
Tập hợp
Vận dụng cao
các số tự
nhiên Nhận biết : Nhận biết được nhân hai lũy thừa cùng
(12 tiết) cơ số
Lũy thừa với Thông hiểu: thực hiện được phép tính với số mũ tự
số mũ tự nhiên
nhiên
Vận dụng
1 Vận dụng cao Nhận biết: Nhận biết được thứ tự thực hiện phép tính
Các phép tính
1/3TL
với số tự Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính về số tự
nhiên. Thứ tự nhiên 0,75
thực hiện Vận dụng
phép tính.
Vận dụng cao
1TN
Nhận biết: Nhận biết được dấu hiệu chia hết
0,25
Thông hiểu được 1 số hay 1 tổng có chia hết cho 2
1/2TL 1/2TL
hay không. Hiểu tính chất chia hết của một tổng để
Tính chia Tính chia hết 0,5 0,5
tìm số thoả mãn điều kiện cho trước
hết trong trong tập các
tập hợp số tự nhiên Vận dụng. tính chất chia hết của một tổng để tìm
các số tự số thoả mãn điều kiện cho trước
nhiên
Vận dụng cao: Vận dụng được tính chất chia hết để
(15 Tiết)
giải quyết bài toán thực tiễn
Thông hiểu: xác định được các số nguyên tố nhỏ
1TN
Số nguyên tố hơn 10.
2 0,25 Vận dụng
Vận dụng cao
Nhận biết: Nhận biết được ƯC của hai hay nhiều số
Ước chung.
Ước chung Thông hiểu: xác định được ƯCLN, Tìm được
lớn nhất. Bội BCNN
chung. Bội Vận dụng: Vận dụng được BCNN vào bài toán thực
chung nhỏ tiễn
nhất
Vận dụng cao
Số nguyên âm
và tập hợp các Nhận biết :
số nguyên. 2TN
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước
Thứ tự trong 0,5
Số và bội trong tập hợp các số nguyên.
tập hợp các số
3 nguyên
nguyên
(23 Tiết) Các phép tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
với số chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. 1TN 1TL 2/3TL 1TL
nguyên. Tính 0,25 2,25 1 0,5
chia hết trong tập hợp các số
nguyên
2TN
Nhận biết: Nhận biết được tam giác đều
Hình tam giác 0,5
đều. Hình Thông hiểu
vuông. Hình
lục giác đều. Vận dụng
Một số
hình Vận dụng cao
phẳng
Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ bản của các
4 trong
tứ giác
thực tiễn Hình chữ
nhật. Hình Thông hiểu. – Giải quyết được một số vấn đề thực
(15 Tiết) 1/3TL 1/3TL 1/3TL
thoi. Hình tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu
0,5 0,5 0,5
bình hành. vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên
Hình thang
Vận dụng– Giải quyết được một số vấn đề thực
cân.
tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các
hình đặc biệt nói trên. Vận dụng cao. – Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của
các hình đặc biệt nói trên.
5 Nhận biết:
– Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng.
Tính đối Hình có trục 2TN
xứng của đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên 0,5
hình có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2
phẳng chiều).
trong thế Nhận biết:
giới tự
nhiên – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng.
Hình có tâm 2TN
(7 tiết) đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới 0,5
tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình
ảnh 2 chiều).
Tổn 13/6
12TN 3/2TL 4/3TL
g TL
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10%
Tỉ lệ chung 30% 70s% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Toán Lớp: 6
LÙNG PHÌNH Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Năm học: 2022 - 2023
ĐỀ 1
A) TRẮC NGHIỆM (3 điểm) :
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố
A) M = {1; 2; 3; 5; 7} B) N = {0; 2; 3; 5; 7}
C) P = {2; 3; 5; 7} D) H= {3; 5; 7; 9}
Câu 2. Tập hợp các ước số nguyên của 6 là:
A) {1; 2; 3; 6} B) {±0; ±1; ±2; ±3; ±6}
C) {0; 1; 2; 3; 6} D) {±1; ±2; ±3; ±6}
Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc là:
A. [ ] => ( ) = > { } B. ( ) => { } => [ ]
C. { } = > ( ) => [ ] D . ( ) => [ ] = > { }
Câu 4. Số đối của 18 là:
A. 18 B - 18 C. 81 D. – (- 18)
Câu 5 : Hình vuông có số đo mỗi góc bằng
A. 600 B. 900 C. 1200. D. 1800.
Câu 6: Nếu một tam giác có 3 cạnh bằng nhau thì đó là:
A. tam giác vuông B. tam giác vuông cân
C. tam giác đều D. tam giác cân
Câu 7: Hãy sắp xếp số sau theo thứ tự tăng dần: -3; +4; 7; -7; 0; -1.
A. 7; +4; 0; -1; -3; -7. B. – 7; - 3 ; - 1; 0 ; + 4 ; 7.
C.7; -7; +4; -3; -1; 0. D. 0; -1; -3; +4; - 7; 7.
Câu 8. Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 3 và chia hết cho 5 ?
A.1250 B. 2020 C. 5310 D. 2721
Câu 9. Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng?
A. Hình lục giác đều B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 10. :Trong các biển báo giao thông sau đây, biển nào có không có trục đối xứng?
A. Hình a B. Hình c C. Hình b D. Hình d
Câu 11 : Tâm đối xứng của hình tròn là:
A. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn
B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn
C. Tâm của đường tròn
D. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn
Câu 12: Chọn phát biểu đúng:
A. Hình tam giác đều có tâm đối xứng B. Hình trái tim có tâm đối xứng
C. Cánh diều có tâm đối xứng D. 3 phương án trên đều sai
B) TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 75 – 35 + 20
b) 27.25 + 25.73 - 200
c) 170 - [(39 - 32) : 5 + 65]
Câu 14: (2,0 điểm). Tìm x, biết
a) x - 23 = -28
b) 60.(x + 15) = 180
c) 134+ (2x – 96) = 84 : 82
Câu 15: (1,0 điểm)
a) Điền chữ số vào dấu * để được số 35* chia hết cho 2.
b) Cho tổng B = 12 + x với x A={3; 5; 6; 9}. Tìm x để B chia hết cho 2.
Câu 16: (1,5 điểm)
Nhà bạn Mai đang xây dựng nhà mới trong đó có một phòng hình chữ nhật có chiều dài
8m, chiều rộng 6m
a) Tính diện tích nền nhà
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm thì cần bao
nhiêu viên gạch ?
c) Biết giá mỗi mỗi viên gạch của gia đình bạn Mai dự định mua có giá là 30
nghìn đồng. Tính số tiền gia đình bạn Mai phải trả để lát đủ căn phòng trên
Câu 17 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên x biết: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + + (2x-1 ) = 225
----------------------------------------------------Hết--------------------------------------------
ĐỀ 2 A) TRẮC NGHIỆM (3 điểm) :
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố
A) K = { 2; 3; 5; 7} B) Q = {0; 2; 3; 5; 7}
C) N = {1; 3; 5; 7; 9} D) H= {4; 5; 7; 9}
Câu 2. Tập hợp các ước số nguyên của 8 là:
A) {1; 2; 3;4 ; 8} B) {±0; ±1; ±2; ±3; ±8}
C) {0; 1; 2; 4; 8} D) {±1; ±2; ±4; ±8}
Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc là:
A. [ ] => ( ) = > { } B. ( ) => [ ] = > { }
C.{ } = > ( ) => [ ] D. ( ) => { } => [ ]
Câu 4. Số đối của 17 là:
A. 17 B - 17 C. 71 D. – (- 17)
Câu 5 : Trong tam giác đều, mỗi góc có số đo bằng :
A. 600 B. 900 C. 1200. D. 1800.
Câu 6: Hình lục giác đều là hình:
A. Có 6 cạnh. B. Có 5 cạnh bằng nhau.
C. Có 6 cạnh bằng nhau. D. Có 4 cạnh bằng nhau
Câu 7: Hãy sắp xếp số sau theo thứ tự tăng dần: -3; +5; 8; -8; 0; - 2
A. 8; +5; 0; -2; -3; -8. B. – 8; - 3 ; - 2; 0 ; + 5 ; 8.
C.8; -8; +5; -3; -2; 0. D. 0; -3 ; -2; +5; - 8; 8
Câu 8. Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 3 và chia hết cho 5 ?
A.1250 B. 2025 C. 4310 D. 2721
Câu 9. Hình nào dưới đây có 1 trục đối xứng
A. Hình thang cân B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 10. Trong các biển báo giao thông sau đây, biển nào có vô số trục đối xứng?
A. Hình a B. Hình c C. Hình b D. Hình d
Câu 11: Tâm đối xứng của hình chữ nhật là
A. Giao điểm của hai đường chéo
B. Giao điểm của hai cạnh vuông góc nhau C. Hình chữ nhật không có tâm đối xứng
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 12: Chọn phát biểu sai:
A. Hình tam giác đều có 3 trục đối xứng B. Hình tam giác không có tâm đối xứng
C. Cánh diều có 1 trục đối xứng D. Hình cánh quạt không có tâm đối xứng
B) TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 85 – 35 + 30
b) 25.68 + 32.25 - 300
c) 190 - [(28 - 23) : 4 + 56]
Câu 14: (2,0 điểm). Tìm x, biết
a) x - 12 = -24
b) 30.(x + 16) = 150
c) 124 + (2x + 96) = 86 : 84
Câu 15: (1,0 điểm)
a) Điền chữ số vào dấu * để được số 43* chia hết cho 2.
b) Cho tổng A = 14+ x với x B={1;5;7;8;9}. Tìm x để A chia hết cho 2.
Câu 16: (1,5 điểm)
Nhà bạn Mai đang xây dựng nhà mới trong đó có một phòng hình chữ nhật có chiều dài
10m, chiều rộng 6m
a) Tính diện tích nền nhà
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm thì cần bao nhiêu
viên gạch ?
c) Biết giá một viên gạch của gia đình bạn Mai dự định mua có giá là 30 nghìn đồng.
Tính số tiền gia đình bạn Mai phải trả để lát đủ căn phòng trên
Câu 17 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên x biết: 2 4 6 8 2x 210
----------------------------------------------------Hết-------------------------------------------- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Toán
LÙNG PHÌNH Lớp: 6
Năm học: 2022 - 2023
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu Đề 1 Điểm Đề 2
I.Trắc nghiệm ( 3,0 điểm)
1 C 0,25 A
2 D 0,25 D
3 D 0,25 B
4 B 0,25 B
5 B 0,25 A
6 C 0,25 A
7 B 0,25 B
8 C 0,25 B
9 B 0,25 A
10 B 0,25 A
11 C 0,25 A
12 D 0,25 D
II.Tự luận ( 7,0 điểm)
a) 75 – 35 + 20 = 40+20 0,5 a) 45 - 25 + 10 = 20 +10
= 60 0,25 = 30
b) 27.25 + 25.73 – 200 b) 25.68 + 32.25 - 300
= 25(27+73) -200 = 25.100 -200 0,5 = 25(68+25) -300 = 25.100 -300
= 2500-200 = 2300 0,25
13 = 2500-300 = 2200
(2,0) c) 170 - [(39 - 32) : 5 + 65] c) 190 - [(28 - 23) : 4 + 56]
= 170 - [(39 - 9 ) : 5 + 65] 0,25 = 190 - [(28 -8 ) : 4 + 56]
= 170 - [(30 : 5 + 65] = 170 - [6+ = 190 - [(20 : 4 + 56] = 190 - [5+
65] 0,25 56]
= 170 - 71 = 99 = 190 – 61 = 129
a) x - 23 = -28 a) x -12 = -24
x = -28 +23 0,5 x = -24 +12
x = -5 0,25 x = -12
14
(2đ)
b) 60.(x + 15) = 180 b) 50.(x + 16) = 150
x + 15 = 180: 6 0,25 x + 16 = 150: 5
x + 15 = 3 x + 16 = 3 x = 3 -15 0,25 x = 3 -16
x = -12 0,25 x = -13
134+ (2x + 96) = 84 : 82 124 + (2x + 96) = 86 : 84
2x + 96 = 64 – 134 0,25 2x + 96 = 64 – 124
2 x = - 70 - 96 2 x = - 60 - 96
x = (-166) : 2 = - 83 0,25 x = (-156 ): 2 = - 78
a) 35* 2 * { 0;2;4;6;8} 0,25 a) 43* 2 * { 0;2;4;6;8}
=> Số 350; 352; 354; 356; 358 0,25 => Số 430; 432; 434; 436; 438
15 b ) B = 12+ x b ) A = 14+ x
(1đ) Ta có 12 2 0,25 Ta có 14 2
=> B 2 x 2 => A 2 x 2
=> x = 6 => x = 8
0,25
Diện tích nền nhà là 0, 5 Diện tích nền nhà là
S = 8.6 = 48 ( m2) S = 10.6 =60 (m2)
Diện tích một viên gạch hình vuông Diện tích một viên gạch hình vuông
16 là: 40.40 = 1600 (cm2) = 0,16 (m2) 0,25 là: 40.40 = 1600 (cm2) = 0,16 (m2)
(1,5đ Số viên gạch cần dùng để lát nền nhà Số viên gạch cần dùng để lát nền nhà
) là: 48 : 0,16 = 300 (viên ) 0,25 là: 60 : 0,16 = 375 (viên)
Số tiền mà gia đình đó phải trả để lát 0,25 Số tiền mà gia đình đó phải trả để lát
đủ phòng ở trên là: đủ phòng ở trên là:
300.30000 = 9 000 000 đồng) 0,25 375.30 000= 11 250 000 (đồng)
Đặt A = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + + (2x 0,25 Đặt A = 2+ 4+ 6+ 8 + .+ 2x
- 1)
A là tổng của các số lẻ liên tiếp từ A là tổng của các số chẵn liên
1 đến 2x – 1 tiếp từ 2 đến 2x
17 Số số hạng của A là: (2x – 1 – 1) : 2 Số số hạng của A là: (2x – 2) : 2 + 1
(0,5 + 1 = x (Số hạng) = x (Số hạng)
đ)
A = [(2x – 1) + 1] . x : 2 = x2 A = (2x + 2). x : 2 = x(x+1)
Mà A = 225 x2 = 225 = 152 0,25 x(x 1) 210
x = 15 Giải được x = 14
Vậy x = 15 (Do 210 = 2.3.5.7 = 14.15)
----------------------- Hết ------------------------Tài liệu đính kèm: