KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ 7 Mức độ nhận thức Tổng % điểm Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chương/chủ đề thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V 1 2 câu ĐẾN NỬA - Cải cách tôn giáo 2 TN 0,5 đ ĐẦU THẾ KỈ 5% XVI ẤN ĐỘ TỪ - Vương triều Gupta THẾ KỈ IV 2 câu - Vương triều Hồi giáo 2 ĐẾN GIỮA 0,5 đ Delhi THẾ KỈ XIX 2 TN* 5% - Đế quốc Mogul ĐÔNG NAM - Khái quát về Đông Á TỪ NỬA Nam Á từ nửa sau thế kỉ SAU THẾ KỈ X đến nửa đầu thế kỉ 1 câu 3 1TL*(a) 1TL* (b) X ĐẾN NỬA XVI 1,5 đ ĐẦU THẾ KỈ 15% XVI 5 câu 4 - Việt Nam từ năm 938 4 TN* 1 TL* đến năm 1009: thời Ngô 2.5 đ VIỆT NAM – Đinh – Tiền Lê 25% TỪ ĐẦU THẾ KỈ X ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI Tổng ( số câu / loại câu) 8 TN 1 TL 1 TL ( a) 1 TL (b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Nội dung/Đơn vị kiến Chương/ TT thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Địa lí 1 CHÂU Á – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á 4 tiết – đã KT gữa kì (0,5 – Đặc điểm tự nhiên điểm – Đặc điểm dân cư, xã hội 2TN * 2 câu 0,5 đ – Bản đồ chính trị châu (0,5 Á; các khu vực của châu điểm) 5% Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á 2 CHÂU Á – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á 5 tiết (1,5-2,0 điểm) – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội 4TN* 1TL (b) 5 câu 2,0 đ – Bản đồ chính trị châu (1 0,5 Á; các khu vực của châu điểm) điểm) 20% Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á CHÂU PHI – Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi 7 tiết (2,5- 3,0 điểm) – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội 2TN 1TL* 4 câu 1TL*(a) 2,5 đ – Phương thức con (0,5 (1,5 (1,0 điểm) người khai thác, sử điểm) điểm) 25% dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi Tổng ( số câu / loại câu) 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ TT Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Đơn vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 TÂY ÂU TỪ Nhận biết THẾ KỈ V ĐẾN - Nêu được nguyên nhân của phong trào cải 2TN - Cải cách tôn giáo NỬA ĐẦU THẾ cách tôn giáo KỈ XVI 2 ẤN ĐỘ TỪ THẾ - Vương triều Gupta Nhận biết - Nêu được những nét chính về điều kiện tự KỈ IV ĐẾN - Vương triều Hồi giáo GIỮA THẾ KỈ nhiên của Ấn Độ XIX Delhi - Trình bày khái quát được sự ra đời và tình 2TN* hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ - Đế quốc Mogul dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. - Khái quát về Đông Nam Vận dụng Á từ nửa sau thế kỉ X đến - Nhận xét được những thành tựu văn hoá ĐÔNG NAM Á 1 TL*( nửa đầu thế kỉ XVI TỪ NỬA SAU tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ a) 3 THẾ KỈ X ĐẾN X đến nửa đầu thế kỉ XVI. NỬA ĐẦU THẾ Vận dụng cao KỈ XVI - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ 1 X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến TL*(b) hiện nay. 4 - Việt Nam từ năm 938 Nhận biết đến năm 1009: thời Ngô – - Nêu được những nét chính về thời Ngô Đinh – Tiền Lê - Trình bày được công cuộc thống nhất đất 4TN* nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà VIỆT NAM TỪ Đinh ĐẦU THẾ KỈ X - Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời ĐẾN ĐẦU THẾ Ngô – Đinh – Tiền Lê KỈ XVI Thông hiểu - Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): 1 TL* - Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1câu (b) 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Thông hiểu Vận dụng Chủ đề kiến thức Nhận biết Vận dụng cao Phân môn Địa lí CHÂU Á – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu Á 2TN* 4 tiết – đã KT – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, gữa kì (0,5 – Đặc điểm tự hình dạng và kích thước châu Á. (0,5 điểm điểm nhiên – Trình bày được một trong những đặc – Đặc điểm dân điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí cư, xã hội hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Bản đồ chính – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn trị châu Á; các giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. khu vực của – Xác định được trên bản đồ các khu vực châu Á địa hình và các khoáng sản chính ở châu – Các nền kinh Á. tế lớn và kinh – Xác định được trên bản đồ chính trị các tế mới nổi ở khu vực của châu Á. châu Á – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. CHÂU Á – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu Á 5 tiết (1,5-2,0 – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, điểm) – Đặc điểm tự hình dạng và kích thước châu Á. nhiên – Trình bày được một trong những đặc – Đặc điểm dân điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí cư, xã hội hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Bản đồ chính – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn 4TN* 1TL (b) trị châu Á; các giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. (1 điểm) 0,5 điểm khu vực của – Xác định được trên bản đồ các khu vực châu Á địa hình và các khoáng sản chính ở châu – Các nền kinh Á. tế lớn và kinh – Xác định được trên bản đồ chính trị các tế mới nổi ở khu vực của châu Á. châu Á – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). CHÂU PHI – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu 7 tiết (2,5- 3,0 – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, điểm) Phi hình dạng và kích thước châu Phi. – Đặc điểm tự Thông hiểu nhiên – Phân tích được một trong những đặc – Đặc điểm dân điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí cư, xã hội hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. 2TN 1TL* 1TL* (a)(1,0 – Phương thức – Trình bày được một trong những vấn đề (0,5 điểm (1,5 điểm) điểm) con người khai nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch thác, sử dụng sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề và bảo vệ thiên nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... nhiên Vận dụng – Khái quát về – Phân tích được một trong những vấn đề Cộng hoà Nam môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở Phi châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. Số câu/loại câu 8 câu TNKQ 1 câu (b) 2 câu TL 1 câu (a) TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG PTDTBT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TH&THCS BẢN LIỀN Năm học 2022 - 2023 Môn: Lịch sử & Địa lí ĐỀ 1 Lớp 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 03 trang, 20 câu) Phân môn Lịch sử: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1. ( 0,25 điểm) Ai là người khởi xướng phong trào cải cách tôn giáo? A. Can-vanh B. Cô-péc-ních. C. Ga-li-lê D. Lu-thơ Câu 2. ( 0,25 điểm) Phong trào cải cách tôn giáo bùng nổ đầu tiên ở nước nào? A. Hà Lan B. Đức, Thụy Sĩ C. Anh, Pháp D. Bỉ, Na Uy Câu 3. ( 0,25 điểm) Nghề luyện kim thời Vương triều Gúp-ta đã phát triển đến trình độ cao thông qua biểu hiện nào? A. Đúc được tượng Phật bằng sắt cao tới 2m và không gỉ B. Chế tạo kim hoàn và các tác phẩm nghệ thuật khắc trên ngà voi C. Đúc được cột sắt không gỉ và những bức tượng Phật bằng đồng cao tới 2m D. Dệt được những tấm vải mềm và nhẹ, nhiều màu sắc và không phai Câu 4. ( 0,25 điểm) Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển? A. Vương triều Hồi giáo Đê-li B. Vương triều Mô-gôn C. Vương triều Hác-sa D. Vương triều Gúp-ta Câu 5. (0,25 điểm) Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi xưng là “Hoàng đế” có ý nghĩa gì? nào? A. Đinh Bộ Lĩnh muốn ngang hàng với Hoàng đế Trung Quốc B. Đinh Bộ Lĩnh khẳng định nước ta độc lập và ngang hàng với Trung Quốc C. Đinh Bộ lĩnh muốn khẳng định năng lực của mình D. Đinh Bộ Lĩnh không muốn bắt chước Ngô Quyền Câu 6. ( 0,25 điểm) Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đã đặt tên nước là gì? A. Đại Cồ Việt B. Đại Việt C. Đại Ngu D. Đại Nam Câu 7. ( 0,25 điểm) Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta có chuyển biến như thế nào? A. Nhà Đinh lên thay, tiếp tục quá trình xây dựng đất nước B. Quân Nam Hán đem quân xâm lược trở lại C. Ngô Xương Văn nhường ngôi cho Dương Tam Kha D. Rơi vào tình trạng hỗn loạn “Loạn 12 sứ quân’’ Câu 8. ( 0,25 điểm) Kinh đô của nước ta dưới thời Ngô Quyền ở đâu? A. Hoa Lư B. Phú Xuân C. Cổ Loa D. Mê Linh Phân môn Địa lí: Câu 9. ( 0,25 điểm) Các nước có nhiều đô thị trên 10 triệu dân ở châu Á A. Ấn Độ, Trung Quốc. B. Trung Quốc, Nhật Bản, Băng-la-đét. C. Ấn Độ, Thái Lan, Phi-líp-pin. D. Nhật Bản, Pa-ki-xtan, In-đô-nê-xi-a Câu 10. ( 0,25 điểm) Ý nào dưới đây không đúng? A. Châu Á có số dân đông nhất trong các châu lục. B. Châu Á có cơ cấu dân số già. C. Tỉ lệ tăng dân số của châu Á đã giảm và thấp hơn mức trung bình của thế giới. D. Dân số châu Á đang chuyển biến theo hướng già hoá. Câu 11. ( 0,25 điểm) Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á gia đoạn 2015 - 2020 là: A. 1,3%. B. 1,2%. C. 1,1%. D. 0,95%. Câu 12. ( 0,25 điểm) Việt Nam thuộc khu vực nào của Châu Á? A. Đông Á. B. Bắc Á C. Đông Nam Á D. Tây Á Câu 13 (0,25 điểm) Khoáng sản quan trọng nhất của Tây Nam Á là: A. Than đá. B. Dầu mỏ C. Vàng D. Đá vôi Câu 14. (0,25 điểm) Quốc gia đông dân thứ 2 Châu Á là: A. Nhật Bản B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Việt Nam Câu 15. ( 0,25 điểm) Châu Phi có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ 2 C. Thứ 3 D. Thứ 4 Câu 16. ( 0,25 điểm) Hoang mạc lớn nhất Châu Phi là: A. Xa ha ra. B. Ca na ha ri C. Na muýp D. Tha B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Phân môn Lịch sử Câu 17. (1,5 điểm): Hãy giới thiệu những nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô? Câu 18 (1,5 điểm): Quan sát hình ảnh, đọc thông tin và trả lời các câu hỏi dưới đây (Nguồn: SGK - Lịch sử 7, NXB GDVN) a. Nhận xét về nghệ thuật kiến trúc của đền Bay-on trong ảnh trên? b. Từ những hiểu biết về công trình nghệ thuật kiến trúc trên, em thấy mình cần phải có thái độ như thế nào (nên làm gì và không nên làm gì) khi đến thăm các di tích lịch sử? Phân môn Địa lí Câu 19: (1,5 điểm) Cho biết vấn đề nạn đói Châu Phi? Câu 20: 1,5 (điểm) a. (1,0 điểm) Người dân Châu Phi đã có những biện pháp nào để khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở hoang mạc? b.(0,5điểm) Trình bày hiểu biết của em về nền kinh tế Trung Quốc? HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 01 Nội dung Biểu điểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 4,0đ nghiệm Phân môn Lịch sử Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C D B A D B Phân môn Địa lí Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A B D C B B C A án II. Tự 6,0đ luận Phân môn Lịch sử Câu 17 * Tổ chức chính quyền: (1,5đ) - Năm 939, Ngô Quyền bỏ chức tiết độ sứ, xưng vương và đóng đô ở Cổ 0,5 Loa (Hà Nội). - Chính quyền mới được thiết lập do vua là người đứng đầu, có quyền 0,5 quết định mọi việc, giúp việc cho vua có các quan văn, võ - Ở địa phương, vua giao các tướng lĩnh trấn giữ các châu quan trọng. 0,5 Câu 18 (1,5đ) a. Nhận xét về nghệ thuật kiến trúc của đền Bay-on: - Đền được xây bằng đá, không có chất kết dính nhưng rất chắc chắn. 0,5 - Có những tòa tháp đồ sộ, độc đáo. Chứng tỏ nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc phát triển... 0,5 b. Thái độ của bản thân khi đến thăm các di tích lịch sử: - Điều nên làm: Có ý thức bảo vệ các di tích lịch sử, giữ vệ sinh sạch sẽ khu di tích; tuyên truyền, nhắc nhở mọi người cùng có ý thức bảo vệ những di tích... 0,25 - Điều không nên làm: viết, vẽ bậy, vứt rác khi đến thăm di tích; trèo 0,25 leo nghịch ngợm khi tham quan... HS có thể trả lời khác HDC dưới đây nhưng hợp lý và chính xác thì vẫn cho điểm: Phân môn Địa lí Câu 19a. Nạn đói: (1,5đ) - Mỗi năm, có hàng chục triệu người dân châu Phi bị nạn đói đe doạ; 0,5 - Vùng nam hoang mạc Xa-ha-ra là nơi chịu ảnh hưởng nặng nề nhất do tình trạng hạn hán, bất ổn chính trị 0,5 - Rất nhiều quốc gia châu Phi phải phụ thuộc vào viện trợ lương thực của thế giới hàng năm. 0,5 Câu 20 a. Người dân Châu Phi đã có những biện pháp khai thác, sử dụng (1,5đ) và bảo vệ thiên nhiên ở hoang mạc: - Trồng một số loại cây nông nqhiệp trong các ốc đảo, 0,25 - Chăn nuôi gia súc theo hình thức du mục. 0,25 - Dùng lạc đà để vận chuyển hàng hoá và buôn bán xuyên hoang mạc. 0,25 - Ứng dụng kĩ thuật khoan sâu để khai thác một số tài nguyên trong 0,25 lòng đất (dầu mỏ, khí đốt, khoáng sản, nước ngầm) b. Hiểu biết về nền kinh tế Trung Quốc: - Là quốc gia có nền kinh tế đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì. Thực 0,25 hiện tốt việc đảm bảo an ninh lương thực cho người dân nơi đây - Sản lượng kinh tế của Trung Quốc tăng trưởng vượt bậc trong suốt 0,25 một thập kỷ qua. Công nghệ là lĩnh vực kinh tế vượt bậc Tổng 10đ PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT Năm học 2022 - 2023 TH&THCS BẢN LIỀN Môn: Lịch sử & Địa lí Lớp 7 ĐỀ 2 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 03 trang, 20 câu) Phân môn Lịch sử: A. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1. ( 0,25 điểm) Thời trung đại lực lượng nào là chỗ dựa vững chắc nhất của chế độ phong kiến, chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội châu Âu? A. Phật giáo B. Ki-tô giáo C. Hồi giáo D. Thiên Chúa giáo Câu 2. (0,25 điểm) Người tiêu biểu nhất của cải cách tôn giáo là? A. Cô-péc-ních. B. Mác- tin Lu Thơ và Giang Can - vanh C. Ga-li-lê D. Lênin và Các mác Câu 3. (0,25 điểm) Vương triều Hồi giáo Đê-li do người nào lập nên? A. Người Trung Quốc B. Người Mông Cổ C. Người Ấn Độ D. Người Thổ Nhĩ Kì Câu 4. ( 0,25 điểm) Điểm chung nổi bật về sự thành lập của hai Vương triêu Đê-li và Mô- gôn đó là? A. Đều do người Hồi giáo lập nên B. Đều do người Thổ Nhĩ Kỳ thống trị C. Đều do các vương triều của người nước ngoài và theo Hồi giáo lập nên D. Đều do người Mông Cổ thống trị Câu 5. ( 0,25 điểm) Lê Hoàn chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống giành thắng lợi ở đâu? A. Ở sông Như Nguyệt B. Ở sông Bạch Đằng C. Ở Chi Lăng-Xương Giang D. Ở Rạch Gầm-Xoài mút Câu 6. ( 0,25 điểm) Vào thời Ngô Quyền, chức thứ sử đứng đầu các châu là? A. Các tướng lĩnh có công, được Ngô Quyền cử đi cai quản các địa phương B. Các quan địa phương C. Chức quan do Trung Quốc cử sang D. Do dân lựa chọn Câu 7. ( 0,25 điểm) Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là gì? A. Bắc Bình Vương B. Bình Định Vương C. Vạn Thắng Vương D. Bố Cái Đại Vương Câu 8. ( 0,25 điểm) Hành động nào sau đây của Ngô Quyền không thể hiện được ý thức xây dựng quốc gia độc lập tự chủ? A. Lên ngôi vua, chọn Cổ Loa làm kinh đô B. Bãi bỏ chức tiết độ sứ, thiết lập một triều đình mới ở trung ương C. Quy định lại các lễ nghi trong triều, trang phục của quan lại cao cấp D. Chủ động thiết lập quan hệ bang giao với nhà Nam Hán Phân môn Địa lí: Câu 9. ( 0,25 điểm) Cư dân châu Á thuộc các chủng tộc: A. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-ít. C. Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it, Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it. Câu 10. ( 0,25 điểm) Đặc điểm nổi bật nhất của khí hậu Bắc Á: A. Ôn hòa B. Nhiệt đới C. Lạnh giá D. Nóng ẩm Câu 11. ( 0,25 điểm) Mật độ dân số của Châu Á năm 2020 là: A. 120 người/km2 B. 130 người/km2 C. 150 người/km D. 170 người/km2 Câu 12. ( 0,25 điểm) Trung Quốc thuộc khu vực nào của Châu Á? A. Đông Á. B. Bắc Á C. Đông Nam Á D. Tây Á Câu 13. ( 0,25 điểm) Khoáng sản quan trọng nhất của Tây Nam Á là: A. Vàng. B. Đá vôi C. Vàng D. Dầu mỏ Câu 14. ( 0,25 điểm) Quốc gia đông dân nhất Châu Á là: A. Nhật Bản B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Việt Nam Câu 15. Châu Phi có diện tích đứng sau 2 châu lục nào? A. Châu Âu và Châu Đại dương. B. Châu Âu và Châu Mĩ C. Châu Á và Châu Mĩ D. Châu Đại dương và châu Mĩ Câu 16. ( 0,25 điểm) Địa hình Châu phi nổi bật là: A. Các đồng bằng lớn. B. Các bồn địa và sơn nguyên rộng lớn C. Các dãy núi cao D. Các dạng địa hình trên B. Tự luận (6,0 điểm) Phân môn Lịch sử Câu 17. (1,5 điểm): Hãy giới thiệu những nét chính về tổ chức chính quyền thời Đinh? Câu 18 (1,5 điểm): Quan sát hình ảnh, đọc thông tin và trả lời các câu hỏi dưới đây (Nguồn: SGK - Lịch sử 7, NXB GDVN) a. Nhận xét về nghệ thuật kiến trúc của đền Bay-on trong ảnh trên? b. Từ những hiểu biết về công trình nghệ thuật kiến trúc trên, em thấy mình cần phải có thái độ như thế nào (nên làm gì và không nên làm gì) khi đến thăm các di tích lịch sử? Phân môn Địa lí Câu 19: (1,5 điểm) Cho biết những vấn đề quân sự ở Châu Phi? Câu 20: 1,5 (điểm) a.(1,0 điểm) Người dân Châu Phi đã có những biện pháp nào để khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường cận nhiệt đới? b. (0,5 điểm) Em hãy nhận xét về nền kinh tế Nhật Bản? HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 02 Nội dung Biểu điểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 4,0đ nghiệm Phân môn Lịch sử Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D C B A C D Phân môn Địa lí Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C C A D C C B II. Tự 6,0đ luận Phân môn Lịch sử Câu 17 (1,5 đ) *Tổ chức chính quyền thời Đinh - Chính quyền Trung ương: Đứng đầu là hoàng đế có quyền lực cao 0,5 nhất, giúp việc có ban văn, ban võ và cao tăng. - Chính quyền địa phương gồm các cấp: đạo (châu), giáp, xã. 0,5 + Phong vương cho các hoàng tử, cử tướng thân cận nắm giữ chức vụ chủ chốt. 0,25 + Tổ chức quân đội gồm 10 đạo sai sứ sang giao hảo với nhà tống. 0,25 Câu 18 (1,5 đ) a. Nhận xét về nghệ thuật kiến trúc của đền Bay-on: - Đền được xây bằng đá, không có chất kết dính nhưng rất chắc chắn. 0,5 - Có những tòa tháp đồ sộ, độc đáo. Chứng tỏ nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc phát triển... 0,5 b. Thái độ của bản thân khi đến thăm các di tích lịch sử: - Điều nên làm: Có ý thức bảo vệ các di tích lịch sử, giữ vệ sinh sạch 0,25 sẽ khu di tích; tuyên truyền, nhắc nhở mọi người cùng có ý thức bảo vệ những di tích... - Điều không nên làm: viết, vẽ bậy, vứt rác khi đến thăm di tích; trèo 0,25 leo nghịch ngợm khi tham quan... HS có thể trả lời khác HDC dưới đây nhưng hợp lý và chính xác thì vẫn cho điểm: Phân môn Địa lí Câu 19 Xung đột quân sự. (1,5đ) - Xung đột quân sự đang là một vấn đề nghiêm trọng tại châu Phi. 0,5 - Xung đột xảy ra do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, do cạnh tranh về tài 0,5 nguyên thiên nhiên, đặc biệt là tài nguyên nước. - Hậu quả của xung đột quân sự: gây thương vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di dân, bất ổn chính trị ảnh hưởng đến môi trường 0,5 và tài nguyên thiên nhiên, tạo cơ hội để nước ngoài can thiệp Câu 20 a. Người dân Châu Phi đã có những biện pháp khai thác, sử dụng (1,5đ) và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường cận nhiệt đới: - Trổng các loại cây ăn quả có giá trị xuất khẩu và một số cây lương 0,25 thực. 0,25 - Gia súc chính là cừu. 0,25 - Phát triển khai thác khoáng sản và các hoạt động du lịch. - Các nước trong khu vực cần chống khô hạn và hoang mạc hoá. 0,25 b. Hiểu biết về nền kinh tế Nhật Bản: - Là quốc gia có nền kinh tế đứng thứ 3 thế giới sau Hoa Kì và Trung 0,25 Quốc với nhiều sản phẩm công nghiệp hiện đại và phát triển mạnh - Người dân Nhật Bản nổi tiếng về tinh thần đoàn kết và giúp đỡ nhau 0,25 vượt qua khó khăn. Công nghệ là lĩnh vực kinh tế vượt bậc Tổng 10đ
Tài liệu đính kèm: