2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Phình (Có đáp án + Ma trận)

doc 15 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 11/11/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Phình (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Phình (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN (BẢN ĐẶC TẢ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử địa lí
 LÙNG PHÌNH Lớp: 7
 Năm học: 2022-2023
 A. MA TRẬN
 Mức độ nhận thức Tổng % 
 Chương/ Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm
TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết (TNKQ)
 chủ đề (TL) (TL) (TL)
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Chủ đề 1. 1 TN* 0.25đ
 Tây Âu từ thế 2,5%
 kỉ V đến nửa - Cải cách tôn giáo
 đầu thế kỉ 
1
 XVI
 Chủ đề 2. 1TN*
 Trung Quốc từ Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa 
2 thế kỉ VII đến của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa 0.25đ
 giữa thế kỉ thế kỉ XIX. 2,5%
 XIX
 Chủ đề 3 1. Vương triều Gupta 2TN
 Ấn Độ từ giữa 0,5đ
3 thế kỉ IV đến 2. Vương triều Hồi giáo Delhi 5%
 giữa thế kỉ 
 XIX 3. Đế quốc Mogul
 Chủ đề 4 1. Khái quát về Đông Nam Á từ nửa 1TL 1TL 2đ
 Đông Nam Á sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI 20%
4 từ sau thế kỉ 
 2. Vương quốc Campuchia, Lào 2TN 1TL 1,5đ
 X đến thế kỉ 15%
 XVI
 Chủ đề 5: 2TN
 Việt Nam từ năm 938 đến năm 
5 Việt Nam từ 0,5đ
 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê
 đầu thế kỉ X 5% đến XVI
 Phân môn Địa lí
 – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu 
 Châu Á – Đặc điểm tự nhiên
 (4 tiết) (đã 
 – Đặc điểm dân cư, xã hội
 KT giữa kì) 2TN*
 1
 (10%) – Phương thức con người khai thác, (0,5đ)
 0,5 điểm sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 0,5
 – Khái quát về Liên minh châu Âu 
 (EU)
 – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á
 Châu Á – Đặc điểm tự nhiên
 5 tiết
 – Đặc điểm dân cư, xã hội 1TL(
 (40%)
 2 4TN* 1TL(a) b)
 2,0 điểm – Bản đồ chính trị châu Á; các khu (1,0 đ) (0,5 đ) (0,5 
 vực của châu Á đ) 2,0
 – Các nền kinh tế lớn và kinh tế 
 mới nổi ở châu Á
 Châu Phi – Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi 2TN 1TL 1TL
 (0,5đ) (1,0đ) (1,0 
 3 7 tiết – Đặc điểm tự nhiên
 (50%) đ)
 – Đặc điểm dân cư, xã hội
 2,5 điểm 2,5
 Phân môn: Lịch Sử
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
 Phân môn: Địa Lí
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 T Chương/ Nội dung/Đơn vị Thông 
 Mức độ đánh giá
 T Chủ đề kiến thức Nhận biết hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 1 Tây Âu từ thế kỉ Cải cách tôn giáo Nhận biết
 V đến nửa đầu - Nêu được nguyên nhân của phong trào 1TN*
 thế kỉ XVI cải cách tôn giáo
 2 Trung Quốc từ Thành tựu chính trị, Nhận biết 1TN*
 thế kỉ VII đến kinh tế, văn hóa của - Nêu được những nét chính về sự thịnh 
 giữa thế kỉ XIX.
 vượng của Trung Quốc dưới thời Đường
 3 ẤN ĐỘ TỪ 1. Vương triều Nhận biết 2TN
 THẾ KỈ IV Gupta - Nêu được những nét chính về điều kiện 
 ĐẾN GIỮA tự nhiên của Ấn Độ
 THẾ KỈ XIX
 2. Vương triều Hồi - Trình bày khái quát được sự ra đời và 
 giáo Delhi tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn 
 Độ dưới thời các vương triều Gupta, 
 3. Đế quốc Mogul
 Delhi và đế quốc Mogul.
 1. Khái quát về Thông hiểu 1TL
 Đông Nam Á từ 
 ĐÔNG NAM Á - Mô tả được quá trình hình thành, phát 
 nửa sau thế kỉ X 
 TỪ NỬA SAU triển của các quốc gia Đông Nam Á từ 
 đến nửa đầu thế kỉ 
 THẾ KỈ X nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
 XVI
4 ĐẾN NỬA - Giới thiệu được những thành tựu văn 
 ĐẦU THẾ KỈ hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa 
 XVI sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
 Vận dụng cao: 
 Liên hệ được một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của ĐNA từ nửa sau thế kĩ đến 
 nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến 
 hiện nay 1TL
 2. Vương quốc Nhận biết 2TN
 Campuchia, Lào - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá 
 của Vương quốc Campuchia, Vương quốc 
 Lào.
 - Nêu được sự phát triển của Vương quốc 
 Campuchia thời Angkor.
 - Nêu được sự phát triển của Vương 
 quốc Lào thời Lan Xang.
 Vận dụng
 - Đánh giá được sự phát triển của Vương 
 quốc Campuchia thời Angkor.
 - Đánh giá được sự phát triển của Vương 
 quốc Lào thời Lan Xang. 1TL
 VIỆT NAM TỪ Việt Nam từ năm Nhận biết 2TN
 ĐẦU THẾ KỈ 938 đến năm - Nêu được những nét chính về thời Ngô
 X ĐẾN ĐẦU 1009: thời Ngô – - Trình bày được công cuộc thống nhất 
 THẾ KỈ XVI
5 Đinh – Tiền Lê đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành 
 lập nhà Đinh
 - Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời 
 Ngô- Đinh- Tiền Lê
 Phân môn Địa lí Châu Âu+Châu – Vị trí địa lí, phạm Nhận biết
 Á(đã KT giữa 
 vi châu Âu – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, 
 kì)
 (10% – Đặc điểm tự hình dạng và kích thước châu Âu. 
 0,5 điểm) nhiên – Xác định được trên bản đồ các sông 
 – Đặc điểm dân cư, lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), 
 xã hội Volga (Vonga). 2TN*
1
 – Phương thức con – Trình bày được đặc điểm các đới thiên (0,5 đ)
 người khai thác, sử nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa.
 dụng và bảo vệ – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu 
 thiên nhiên dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. 
 – Khái quát về 
 Liên minh châu Âu 
 (EU)
 Châu Á – Vị trí địa lí, phạm Nhận biết
 5 tiết
 vi châu Á – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, 
 (40%. 
 2,0 điểm) – Đặc điểm tự hình dạng và kích thước châu Á.
 nhiên – Trình bày được một trong những đặc 
 – Đặc điểm dân cư, điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí 
 xã hội hậu; sinh vật; nước; khoáng sản.
 – Bản đồ chính trị – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn 
 4TN* 1TL (a) 1TL(b)*
2 châu Á; các khu giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị 
 vực của châu Á lớn. (1,0 đ) (0,5đ) (0,5 đ)
 – Các nền kinh tế – Xác định được trên bản đồ các khu vực 
 lớn và kinh tế mới địa hình và các khoáng sản chính ở châu 
 nổi ở châu Á Á.
 – Xác định được trên bản đồ chính trị các 
 khu vực của châu Á.
 – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các 
 khu vực ở châu Á.
 Thông hiểu
 – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm 
 thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo 
 vệ tự nhiên. 
 Vận dụng
 – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm 
 thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo 
 vệ tự nhiên. 
 Vận dụng cao
 –Trình bày về một trong các nền kinh tế 
 lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á 
 (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn 
 Quốc, Singapore). 
 Châu Phi – Vị trí địa lí, phạm Nhận biết
 5 tiết vi châu Phi – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, 
 (50%). 
 – Đặc điểm tự hình dạng và kích thước châu Phi.
 (2,5 điểm)
 nhiên Thông hiểu
 – Đặc điểm dân cư, – Phân tích được một trong những đặc 
 xã hội điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí 
 2TN 1TL* 1TL*
3 – Phương thức con hậu; sinh vật; nước; khoáng sản.
 (0,5đ) (1,0 đ) (1,0 đ)
 người khai thác, sử – Trình bày được một trong những vấn 
 dụng và bảo vệ đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản 
 thiên nhiên lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn 
 đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,..
 Vận dụng
 – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở 
 châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán 
 động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê 
 giác,...
 – Trình bày được cách thức người dân 
 châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi 
 trường khác nhau. 
 Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL, 1 
 1 câu TL 1 câu (b)TL
 TL (a)
 Phân môn Lịch sử
Tỉ lệ % 20 15 10 5
 Phân môn : Địa lí
Tỉ lệ % 20 15 10 5
Tổng hợp chung 40 30 20 10 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử địa lí
 LÙNG PHÌNH Lớp: 7
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
 Năm học: 2022-2023
 ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8:
Câu 1 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến phong trào Cải 
cách tôn giáo?
 A. Giáo hội Thiên Chúa giáo muốn đất nước có nhiều tôn giáo.
 B. Hệ tư tưởng của Giáo hội phong kiến cản trở sự phát triển của giai cấp tư sản.
 C. Nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực và đặt ra những lễ nghi 
tốn kém.
 D. Giáo hội bóc lột, chi phối đời sống tinh thần của nhân dân.
Câu 2 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phản ánh tình hình kinh tế của Trung Quốc 
dưới thời Đường?
 A. Giảm thuế. 
 B. Lấy ruộng công, ruộng bỏ hoang chia cho nông dân .
 C. Nghề gốm đạt đến độ tinh xảo, có nhiều sản phẩm nổi tiếng. 
 D. Nhiều kĩ thuật canh tác mới được áp dụng.
Câu 3 (0,25 điểm): Vương triều Hồi giáo Đê-li do người nào lập nên?
 A. Người Trung Quốc B. Người Mông Cổ
 C. Người Ấn Độ D. Người Thổ Nhĩ Kì
Câu 4 (0,25 điểm): Đâu không phải là biện pháp mà vua A-cơ-ba thực hiện để phát 
triển kinh tế?
 A. Đo đạc lại ruộng đất. B. Xây dựng nhiều công trình thủy lợi.
 C. Đưa nhiều loại cây mới vào trồng trọt. D. Quy định mức thuế hợp lí.
Câu 5 (0,25 điểm): Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện phát triển thịnh đạt 
của vương quốc Lan Xang từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVII? 
 A. Tổ chức bộ máy nhà nước được hoàn thiện và củng cố vững chắc, có quân đội hùng 
mạnh. 
 B. Là quốc gia mạnh nhất và cường thịnh nhất trong khu vực Đông Nam Á. 
 C. Nhân dân có cuộc sống thanh bình, có quan hệ buôn bán với nhiều nước, kể cả 
người Châu Âu. 
 D. Lãnh thổ và nền độc lập được bảo vệ vững chắc trước các cuộc chiến tranh xâm 
lược của Miến Điện.
 Câu 6 (0,25 điểm): Công trình kiến trúc Phật giáo tiêu biểu của Vương quốc Lào là
 A. đền tháp Bô-rô-bu-đua. B. Thạt Luổng.
 C. chùa Vàng. D. đô thị cổ Pa-gan.
Câu 7 (0,25 điểm): Việc làm nào sau đây của Ngô Quyền không thể hiện được ý thức 
xây dựng quốc gia độc lập tự chủ?
 A. Lên ngôi vua, chọn Cổ Loa làm kinh đô
 B. Bãi bỏ chức tiết độ sứ, thiết lập một triều đình mới ở trung ương
 C. Quy định lại các lễ nghi trong triều, trang phục của quan lại cao cấp
 D. Chủ động thiết lập quan hệ bang giao với nhà Nam Hán.
Câu 8 (0,25 điểm): Kinh đô của nước ta dưới thời Ngô Quyền ở đâu? A. Hoa Lư B. Phú Xuân C. Cổ Loa D. Mê Linh
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): 
 Trình bày quá trình hình thành và phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau 
thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI?
Câu 10 (1,0 điểm):
 Qua việc tìm hiểu Vương quốc Lào thời Lan Xang, em hãy nhận xét về sự phát triển 
Vương quốc Lào thời Lan Xang?
Câu 11 (0,5 điểm): 
 Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu một thành tựu văn hóa tiêu biểu của ĐNA từ nửa 
sau thế kỉ đến nửa đầu thế kỉ XVI ?
PHẦN II. ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8:
 Câu 1 (0,25 điểm). Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là:
 A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
 C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
 Câu 2. (0,25 điểm). Phần đất liền của châu Á giáp với châu lục nào?
 A. Châu Mĩ B. Châu Đại Dương C. Châu Nam CựcD. Châu Á
 Câu 3 (0,25 điểm). Quốc gia có diện tích lớn nhất châu Á là
 A. Trung Quốc . B. Thái Lan. C. Việt Nam . D. Ấn Độ.
Câu 4. (0,25 điểm) Đồng bằng nổi tiếng ở khu vực Tây Nam Á là:
 A. Lưỡng Hà B. Mê Công C. Hoa Bắc D. Ấn – Hằng
 Câu 5 (0,25 điểm). Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Á?
 A. Thái Lan. B. Ấn Độ. C. Nhật Bản D. Ma-lai-xi-a.
 Câu 6 (0,25 điểm). Đồng bằng Ấn Hằng thuộc khu vực nào của châu Á?
 A. Đông ÁB. Nam Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á
 Câu 7 (0,25 điểm). Châu lục có vị trí nằm ở cả 4 bán cầu: Bắc, Nam, Đông, Tây là:
 A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Mĩ
 Câu 8 (0,25 điểm). Con sông nào sau đây nổi tiếng ở châu Phi?
 A. Sông Ấn B. Sông Amazon. C. Sông Nin. D. Sông Danuyp
 B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Trình bày phương thức người dân châu Phi khai thác, sử dụng và bảo vệ 
tài nguyên thiên nhiên ở môi trường hoang mạc?
Câu 2. (1,0 điểm). Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội 
châu Phi?
Câu 3. (1,0 điểm). 
 a) Nêu ý nghĩa của nguồn tài nguyên khoáng sản đối với các nước khu vực Tây Nam 
Á?
 b) Em hãy kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử địa lí
 LÙNG PHÌNH Lớp: 7
 Năm học: 2022-2023
 ĐỀ SỐ 1
 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Phân môn: Lịch Sử (2,0 điểm)
 Đáp án A C D B B B D C
 Phân môn: Địa lí (2,0 điểm)
 Đáp án B D A A C B C C
 I. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 Phân môn: Lịch Sử (3,0điểm)
 Quá trình hình thành và phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ 1,5đ
 nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
 a. Sự hình thành
 - Nửa sau thế kỉ X đến thế kỉ XII: các vương quốc tiếp tục phát triển:Vương 0,25
 quốc Pa-gan (Mi-an-ma), Vương quốc Ha-ri-pun-giay-a 
 - Từ thế kỉ XIII: ra đời, thống nhất một số vương quốc lớn:Vương quốc A-
 út-thay-a (Thái Lan); Vương quốc Lan-xang .. 0,25
Câu 9 b. Sự phát triển
 - Chính trị: Bộ máy nhà nước được củng cố, quyền lực nhà vua được tăng 
 cường. 0,25
 - Kinh tế: phát triển khá thịnh đạt
 - Luật pháp: hoàn thiện với nhiều bộ luật như Si-va-sa-xa-a (In-đô-nê-xi- 0,25
 a), Hình thư (Đại Việt) 0,25
 - Kinh tế: nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp phát triển.
 0,25
 Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 1,0
Câu 10 - Tổ chức bộ máy nhà nước phong kiến từng bước được củng cố, kiện toàn. 0,25
 - Kinh tế phát triển thịnh vượng, xã hội ổn định, văn hóa phát triển.
 -> Đây là giai đoạn lịch sử thịnh vượng nhất của Lào nhưng lại diễn ra 0,25
 trong thời gian rất ngắn (2 thế kỷ). 0,5
 Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu một thành tựu văn hóa tiêu biểu của 0,5
Câu 11 ĐNA từ nửa sau thế kỉ đến nửa đầu thế kỉ XVI:
 - Tên thành tựu, thời gian ra đời, giới thiệu khái quát về thành tựu. 0,25
 - Giá trị văn hóa. 0,25
 Phân môn: Địa lí (3,0 điểm)
 * Phương thức người dân châu Phi sử dụng, khai thác và bảo vệ thiên 0,25
 nhiên ở môi trường hoang mạc là:
Câu 1 + Trổng một số loại cây nông nqhiệp phù hựp trong các ốc đảo (cam, 0,25
 chanh, chà là, lúa mạch,...), chăn nuôi gia súc theo hình thức du mục.
 + Dùng lạc đà để vận chuyển hàng hoá và buôn bán xuyên hoang mạc. 0,25 + Ứng dụng kĩ thuật khoan sâu để khai thác một số tài nguyên trong lòng 0,25
 đất (dầu mỏ, khí đốt, khoáng sản, nùớc ngầm)
 + Các nước trong khu vực thực hiện nhiều biện pháp chống hoang mạc hóa.
 * Dân số tăng nhanh gây khó khăn đối với đời sống, KTXH ở châu Phi 
 là:
 - Làm kìm hãm sự phát triển kinh tế 0,25
Câu 2
 - Đời sống của người dân chậm được cải thiện, nghèo đói 0,25
 - Gây suy thoái tài nguyên thiên nhiên 0,25
 - Làm tăng nghuy cơ ô nhiễm môi trường 0,25
 a. Ý nghĩa của khoáng sản với khu vực Tây Nam Á là:
 - Là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp khai thác, chế biến, xuất khẩu 0,25
 dầu mỏ
Câu 3 - Dầu mỏ cung cấp nguyên, nhiên liệu cho các ngành công nghiệp khác. 0,25
 b. Một số mặt hàng công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc là: 0,5
 - Hàng điện tử: Điện thoại, ti vi (Samsung)
 - Ô tô: (Huyndai).
 (HS nêu được đúng tên 2 mặt hàng, thì được điểm tối đa) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử địa lí 
 LÙNG PHÌNH Lớp: 7
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
 Năm học: 2022-2023)
 ĐỀ SỐ 2
PHẦN I: LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8:
Câu 1 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến phong trào Cải 
cách tôn giáo?
 A. Giáo hội bóc lột, chi phối đời sống tinh thần của nhân dân.
 B. Hệ tư tưởng của Giáo hội phong kiến cản trở sự phát triển của giai cấp tư sản.
 C. Nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực và đặt ra những lễ nghi 
tốn kém.
 D. Giáo hội Thiên Chúa giáo muốn đất nước có nhiều tôn giáo.
Câu 2 (0,25 điểm): Dưới thời Đường, đời sống của nông dân và sản xuât nông nghiệp 
như thế nào?
 A. Nông dân mất ruộng, sản xuất nông nghiệp sa sút.
 B. Nông dân có ruộng cày cấy, sản xuất nông nghiệp phát triển.
 C. Nông dân bị chiếm đoạt ruộng đất sản xuất nông nghiệp trì trệ
 D. Nông dân không có ruộng cày cấy, nông nghiệp được mùa bội thu.
Câu 3 (0,25 điểm): Vua A-cơ-ba đã chia đất nước thành bao nhiêu tỉnh?
 A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 4 (0,25 điểm): Dưới sự trị vì của mình, vua A-cơ-ba (1566 - 1605) đã thi hành 
nhiều biện pháp tiến bộ để xây dựng đất nước. Đó là biện pháp gì?
 A. Xoá bỏ Hồi giáo.
 B. Dành nhiều đặc quyền cho quý tộc gốc Mông Cổ.
 C. Xoá bỏ sự kì thị tôn giáo, thủ tiêu đặc quyền Hồi giáo; khôi phục và phát triển kinh 
tế, văn hoá Ấn Độ.
 D. Xây dựng chính quyền vững mạnh.
 Câu 5 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phải là thành tựu văn hóa rực rỡ của người 
 Khơ me ?
 A. Sớm sáng tạo ra chữ viết riêng của mình trên cơ sở chữ Phạn của Ấn Độ
 B. Xây dựng những cung điện nguy nga, lộng lẫy
 C. Xây dựng kiến trúc đền, tháp nổi tiếng gắn chặt với tôn giáo
 D. Sáng tạo nền văn học dân gian, văn học viết rất phong phú
 Câu 6 (0,25 điểm): Tôn giáo nào là quốc giáo ở Lào?
 A. Phật giáo. B. Thiên Chúa giáo.
 C. Ấn Độ giáo. D. Hồi giáo.
Câu 7 (0,25 điểm): Việc làm nào sau đây không phải là việc làm của Ngô Quyền sau 
khi xưng vương?
 A. Đóng đô ở Cổ Loa B. Bãi bỏ chức tiết độ sứ
 C. Lập triều đình theo chế độ quân chủ D. Cho đúc tiền để lưu hành trong nước.
Câu 8 (0,25 điểm): Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta xảy ra sự kiện gì ?
 A. Nhà Đinh lên thay, tiếp tục quá trình xây dựng đất nước.
 B. Quân Nam Hán đem quân xâm lược trở lại.
 C. Rơi vào tình trạng hỗn loạn “Loạn 12 sứ quân’’
 D. Ngô Xương Văn nhường ngôi cho Dương Tam Kha. II. Tự luận (3 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm)
 Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau 
thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI?
Câu 10 (1,0 điểm) 
 Qua việc tìm hiểu Vương quốc Campuchia thời Angkor, em hãy nhận xét về sự phát 
triển của Vương quốc Campuchia thời kì này?
Câu 11 (0,5 điểm)
 Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu một thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á 
từ nửa sau thế kỉ đến nửa đầu thế kỉ XVI ?
PHẦN II: ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8:
 Câu 1(0,25 điểm). Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á là dãy núi::
 A. Hi-ma-lay-a.B. U-ran. C. At-lat. D. An-đet.
 Câu 2 (0,25 điểm). Châu Á thuộc lục địa:
 A. Nam Mĩ B. Phi C. Bắc Mĩ. D. Á - Âu
 Câu 3 (0,25 điểm). Quốc gia có số dân đông nhất châu Á là:
 A. Trung Quốc . B. Thái Lan. C. Việt Nam . D. Ấn Độ.
 Câu 4 (0,25 điểm). Tài nguyên khoáng sản nào quan trọng nhất với Tây Nam Á:
 A. Dầu mỏ B. Than đá C. Titan D. Sắt
 Câu 5 (0,25 điểm). Quốc gia nào sau đây có diện tích lớn nhất tại khu vực Nam Á?
 A. Pakixtan. B. Nêpal. C. Ấn Độ. D. Băng la đét
 Câu 6 (0,25 điểm). Nước Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á?
 A. Nam Á B. Đông Nam Á C. Đông Á D. Tây Nam Á
 Câu 7 (0,25 điểm). Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất:
 A. Pa-na-ma B. Man-sơ C. Xuy-ê D. Xô-ma-li
 Câu 8 (0,25 điểm). Phần lớn diện tích châu Phi nằm giữa?
 A. Vòng cực Bắc B. Vòng cực Nam. 
 C. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. 50 Bắc – 50 Nam
 II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1(1,0 điểm). Trình bày Phương thức người dân châu Phi khai thác, sử dụng và bảo vệ 
tài nguyên thiên nhiên ở môi trường cận nhiệt đới?
Câu 2 (1,0 điểm). Phân tích hậu quả của xung đột quân sự ở châu Phi?
Câu 2 (1,0 điểm). 
 a) Trình bày ý nghĩa của sông ngòi tới đời sống sản xuất của khu vực Nam Á?
 b) Em hãy kể tên một số mặt hàng công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử địa lí
 LÙNG PHÌNH Lớp: 7
 Năm học: 2022-2023
 ĐỀ SỐ 2
 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Phân môn: Lịch sử (2,0 điểm)
 Đáp án D B B C B A D C
 Phân môn: Địa lí (2,0 điểm)
 Đáp án B D A A C B C C
 B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 Phân môn: Lịch sử (3,0 điểm)
 Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia Đông 1,5đ
 Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI:
 Tín ngưỡng - tôn giáo: 
 - Dòng Phật giáo tiểu thừa được truyền bá rộng rãi và phổ biến. 0,25
 - Thế kỉ XII - XIII: Hồi giáo du nhập vào Đông Nam Á. 0,25
 Chữ viết: 
 - Đầu thế kỉ XIII: chữ Thái được hình thành trên hệ thống chữ Phạn. 0,5
Câu 9 Khoảng thế kỉ XIV: chữ Lào ra đời. Người Việt sáng tạo ra chữ Nôm từ 
 chữ Hán.
 Văn học: 
 - Dòng văn học viết xuất hiện và phát triển nhanh. 0,25
 Kiến trúc, điêu khắc:
 - Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng: khu đền Ăng-co (Cam-pu-chia), 0,25
 chùa Vàng (Mi-an-ma),...Nghệ thuật điêu khắc và tạc tượng sáng tạo và ấn 
 tượng
 Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor: 1,0
 - Sự phát triển của vương quốc Campuchia thời Ăng-co được biểu hiện trên 
Câu 10
 tất cả các mặt: kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội, ngoại giao. 0,5
 - Giai đoạn thời kì Ăng-co, Campuchia là một trong những vương quốc 
 mạnh và hiếu chiến nhất ở Đông Nam Á.
 0,5
 Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu một thành tựu văn hóa tiêu biểu của 0,5
Câu 11 ĐNA từ nửa sau thế kỉ đến nửa đầu thế kỉ XVI:
 - Tên thành tựu, thời gian ra đời, giới thiệu khái quát về thành tựu. 0,25
 - Giá trị văn hóa. 0,25
 Phân môn: Địa lí (3,0 điểm)
 * Phương thức người dân châu Phi khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên 
Câu 1
 nhiên ở môi trường cận nhiệt đới là:
 + Trổng các loại cây ăn quả (nho, cam, chanh, ô liu,...) có giá trị xuất khẩu 0,25 và một số cây lương thực (lúa mì, ngô). Gia súc chính là cừu.
 + Phát triển khai thác khoáng sản, hoà Nam Phi). 0,25
 + Phát triển các hoạt động du lịch. 0,25
 + Các nước trong khu vực cần chống khô hạn và hoang mạc hoá. 0,25
 Hậu quả của xung đột quân sự ở châu Phi là:
 - Gây thương vong về người 0,25
Câu 2 - Làm gia tăng nạn đói, dịch bệnh, di dân 0,25
 - Làm ảnh hưởng đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên 0,25
 - Tạo cơ hội để nước ngoài can thiệp vào các quốc gia có xung đột. 0,25
 a. Ý nghĩa của hệ thống sông ngòi tới đời sống sản xuất của khu vực 
 Nam Á là:
 - Cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất 0,25
Câu 3 - Nuôi trồng đánh bắt thủy sản, du lịch, thủy điện 0,25
 b. Một số mặt hàng công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản là: 0,5
 - Hàng điện tử: LG, Toshiba, Sony
 - Ô tô, xe máy: Honda, Toyota; 
 (HS nêu được đúng tên 2 mặt hàng thì được điểm tối đa)
 Giáo viên ra đề TTCM duyệt Ban giám hiệu duyệt
Phạm Hữu Trượng

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_ly_7_nam_hoc_2022_2023.doc