PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS LÙNG CẢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Lịch sử và Địa lí 7 Thời gian 90 phút- Năm học 2022- 2023 Tổng M c đ nhận th c % điểm Chương/ N i ung/đơn vị TT Nhận chủ đề i n th c Thông hiểu Vận ng Vận ng cao i t (TL) (TL) (TL) (TNKQ) TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí - Vị trí địa lí, phạm vi châu Á - Đặc điểm tự nhiên - Đặc điểm dân cư, xã hội CHÂU Á 4TN* 1 - Bản đồ chính trị 1,0đ châu Á; các khu vực của châu Á - Các nền kinh tế 1TL lớn và kinh tế (a)* mới nổi ở châu Á 1,0đ - Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi - Đặc điểm tự 4TN* nhiên 1,0 đ CHÂU - Đặc điểm dân PHI cư, xã hội 1TL 1,5đ 1TL - Phương thức 2 (b) con người khai 0,5 đ thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên - Khái quát về Cộng hoà Nam Phi 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử 1 Tây Âu từ 4. Cải cách thế kỉ V đến tôn giáo nửa đầu thế 2 TN kỉ XVI 5% Ấn Độ từ thế 1. Vương kỉ IV đến triều Gupta 2 giữa thế kỉ 2. Vương 10% XIX triều Hồi 4 TN* giáo Delhi 3. Đế quốc Mogul Đông Nam 1. Khái quát Á từ nửa sau về Đông 3 thế kỉ X đến Nam Á từ 1 1 nửa đầu thế nửa sau thế TL TL 15% kỉ XVI kỉ X đến (a) (b) nửa đầu thế kỉ XVI 3. Vương quốc 2 TN 5% Campuchia 4 Việt Nam từ 1. Việt Nam 15% đầu thế kỉ X từ năm 938 đến đầu thế đến năm 1TL kỉ XVI 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS LÙNG CẢI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Lịch sử và Địa lí 7 Thời gian 90 phút- Năm học 2022- 2023 câu h i th o m c đ nhận th c Chươn N i ung/Đơn Th ng n TT g/ M c đ đ nh gi h n n vị i n th c hi u ng Chủ đề i t ng cao Phân môn Địa lí - Vị trí địa lí, Nhận bi t phạm vi châu – Trình bày được đặc Á điểm vị trí địa lí, hình - Đặc điểm tự dạng và kích thước châu nhiên Á. 4TL* - Đặc điểm - Trình bày được một 1,0đ dân cư, xã hội trong những đặc điểm - Bản đồ chính thiên nhiên châu Á: Địa trị châu Á; các hình; khí hậu; sinh vật; khu vực của nước; khoáng sản. châu Á - Trình bày được đặc - Các nền kinh điểm dân cư, tôn giáo; sự tế lớn và kinh phân bố dân cư và các đô thị lớn. tế mới nổi ở 1TL* châu Á - Xác định được trên bản 1,5đ CHÂU đồ các khu vực địa hình 1 Á và các khoáng sản chính ở châu Á. - Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. Thông hiểu - Trình bày được đặc điểm các khu vực châu Á Vận d ng cao - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). - Vị trí địa lí, Nhận bi t 2 phạm vi châu - Trình bày được đặc Phi điểm vị trí địa lí, hình 4 TL* - Đặc điểm tự dạng và kích thước , đặc 1,0đ CHÂU nhiên điểm tự nhiên, dân cư xã PHI - Đặc điểm hội của châu Phi. dân cư, xã hội Thông hiểu - Phương thức - Phân tích được một con người trong những đặc điểm khai thác, sử thiên nhiên châu Phi: địa 1TL dụng và bảo hình; khí hậu; sinh vật; (a) * vệ thiên nhiên nước; khoáng sản. 1,0đ - Khái quát về - Trình bày được một Cộng hoà trong những vấn đề nổi Nam Phi cộm về dân cư, xã hội và 1TL di sản lịch sử châu Phi: (b) tăng nhanh dân số; vấn đề 0,5đ nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận d ng cao - Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... - Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. - Kể tên một số di sản lịch sử châu Phi Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu (a) 1 câu TNKQ TL TL (b) TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử Tây Âu 4. Cải cách tôn Nhận i t từ thế giáo – Nêu được nguyên nhân kỉ V của phong trào cải cách 1 đến 2 TN tôn giáo nửa đầu thế kỉ XVI Ấn Độ 1. Vương triều Nhận i t 4 TN* từ thế kỉ Gupta – Nêu được những nét 2 IV đến 2. Vương triều chính về điều kiện tự giữa thế Hồi giáo Delhi nhiên của Ấn Độ kỉ XIX 3. Đế quốc – Trình bày khái quát Mogul được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Đông 1. Khái quát về Vận ng Nam Á Đông Nam Á – Nhận xét được những 3 từ nửa từ nửa sau thế thành tựu văn hoá tiêu sau thế kỉ X đến nửa biểu của Đông Nam Á từ kỉ X đầu thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ X đến nửa nửa đầu thế kỉ XVI. 1 TL (a) đầu thế Vận ng cao kỉ XVI – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến 1 TL nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh (b) hưởng đến hiện nay 2. Vương quốc Nhận i t Cam-pu-chia - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia. 2 TN - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 4 Việt 1. Việt Nam từ Thông hiểu Nam từ năm 938 đến – Mô tả được cuộc kháng đầu thế năm 1009: thời chiến chống Tống của Lê kỉ X Ngô – Đinh – Hoàn (981): đến Tiền Lê – Giới thiệu được nét đầu thế kỉ XVI chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – 1TL Tiền Lê. Số câu/ loại câu 1 câu (a) 1 câu 8 câu 1 câu TL (b) TNKQ TL TL Tỉ lệ 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022- 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí Kh i lớp: 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề ) Đề 1 Phân môn Địa lí I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á là dãy núi A. U-ran. B. An-pơ. C. Cac-pat. D. Xcan-đi-na-vi. Câu 2. Các chủng tộc của Châu Á là A. Môn-gô-lô-ít. B. Ơ-rô-pê-ô-ít. C. Ô-xtra-lô-ít. D. Cả 3 đáp án. Câu 3. Châu Á thuộc lục địa A. Phi. B. Á - Âu. C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Câu 4. Châu Á trải dài trong khoảng A. Từ vòng cực Nam đến cực Nam. B. Từ vùng cực Bắc đến khoảng 100N. C. Từ vòng cực Nam đến khoảng 100N. D. Từ vòng cực Bắc đến cực Bắc. Câu 5. Châu phi là châu lục lớn thứ 3 thế giới sau châu: A. Châu Á và Châu Đại Dương B. Châu Âu và Châu Đại Dương C. Châu Á và Châu Mỹ D. Châu Nam Cực và Châu Âu Câu 6 Các môi trường của châu Phi là: A. Môi trường xịch đạo, môi trường nhiệt đới B. Môi trường cận nhiệt, môi trường hoang mạc C. Môi trường xịch đạo, môi trường núi cao D. Cả A và B Câu 7 Nguyên nhân xung đột quân sự của châu Phi là: A. Mâu thuẫn giữa các bộ tộc,cạnh tranh về tài nguyên thiên nhiên B. Sự can thiệt của nước ngoài C. Bệnh tật, đói kém D. Di dân Câu 8 Nguyên nhân xảy ra nạn đói ở châu Phi là: A. Hạn hán, bất ổn chính trị B. Nghèo C. Trình độ dân trí thấp D. Ô nhiễm môi trường II. Phần tự luận( 3 điểm) Câu 9 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Bắc Á? Câu 10 (1,5 điểm).Bằng những hiểu biết của mình, em hãy nêu những vấn đề nạn đói ở châu Phi và kể tên một số di sản lịch sử châu Phi? Phân môn Lịch sử Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất đ trả lời cho các câu hỏi sau: Câu 1. Thế kỉ XVI, một phong trào cải cách bùng nổ khắp các nước Tây Âu, khởi đầu là Đức, Thụy Sĩ, sau đó lan sang Bỉ, Hà Lan, Anh, Pháp để chống lại Giáo hội Thiên chúa giáo được là gọi là? A. Phong trào Cải cách Tây Âu B. phong trào Cải cách tôn giáo C. Phong trào văn hóa Phục hưng D. phong trào Cải cách Thiên chúa giáo Câu 2. Giáo hội Thiên chúa giáo bị chống đối, đòi cải cách bởi vì nguyên nhân gì? A. Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển của giai cấp tư sản, nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực và đặt ra nghi lễ tốn kém. B. Nhiều giáo hoàng Thiên chúa giáo độc chiếm quyền lực, đặt ra nhiều thứ nghi lễ tốn kém. C. Các giáo hoàng và giám mục Thiên chúa tham lam, muốn độc chiếm quyền lực, làm cản trở sự phát triển của xã hội Tây Âu. D. Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa và giai cấp tư sản đang trên đà đi lên TBCN. Câu 3. Cuối thế kỉ XII, Vương triều Hồi giáo Đê-li ở Ấn Độ được người Hồi giáo gốc gì lập lên? A. Ấn B. Mông Cổ C. Trung Quốc D. Thổ Nhĩ Kì Câu 4. Dưới thời vương triều Hồi giáo Đê-li, nhà vua Hồi giáo đã làm gì để thực hiện khát vọng thành lập đế quốc Hồi giáo? A. Tiếp tục phát triển kinh tế, văn hóa xã hội. B. Tiếp tục quan tâm đến phát triển nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp C. Tiến hành xâm chiếm các tiểu quốc ở Nam Ấn D. Tiến hành xâm chiếm các tiểu quốc ở Nam Ấn và khu vực tiểu Á. Câu 5. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn có một vị vua kiệt xuất, ông là: A. A-cơ-ba B. A-sô-ca C. Sa-mu-dra-gup-ta D. Mi-bi-ra-cu-la Câu 6: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển? A. Vương triều Hồi giáo Đê-li B. Vương triều Mô-gôn C. Vương triều Gúp-ta D. Vương triều Hác-sa Câu 7. Đâu là tên công trình kiến trúc nổi tiếng của Vương quốc Cam-pu-chia thời phong kiến? A. Chùa Vàng B. Ăng-co Thom C. Thạt Luổng D. Đền Bay-on Câu 8. Hành động nào của các vua thời Ăng-co chứng tỏ vương quốc Cam-pu-chia thời kì này là một cường quốc trong khu vực? A. Các vua thời kì này chú trọng phát triển kinh tế đất nuowccs, mở rộng quan hệ giao lưu thương mại với các quốc gia trong khu vực cũng như thế giới. B. Các vua thời kì này không ngừng mở rộng lãnh thổ xuống phía nam và thiết lập quan hệ giao hảo với các nước như Đại Việt, Cham-Pa. C. Các vua thời kì này chăm chỉ tập trung phát triển kinh tế đất nước, đi xâm lược Lào và Đại Việt để thị uy quyền lực. D. Các vua thời kì này không ngừng mở rộng quyền lực ra bên ngoài thông qua những cuộc tấn công quân sự như năm 1190 đã biến Cham-pa thành một tỉnh của vương quốc này. Phần II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm). Em hãy giới thiệu nét chính về tổ chức chính quyền thời Đinh? Câu 10 (1,5 điểm): Đọc thông tin sau: “Đầu thế kỉ XIII, chữ Thái được hình thành dựa trên hệ thống chữ Phạn của người Ấn; khoảng thế kỉ XIV, chữ Lào ra đời. Trên cơ sở cải tiến chữ Hán (Trung Quốc), người Việt đã tạo ra chữ Nôm, ” a, Em có nhận xét gì về việc các nước Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. b, Theo em, làm thế nào để chúng ta bảo tồn và phát huy tốt giá trị của những thành tựu đó văn hóa đó? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022- 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí Kh i lớp: 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề ) Đề 2 Phân môn Địa lí I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương Câu 2. Dạng địa hình nào sau đây chiếm ¾ diện tích của châu Á? A. Đồng bằng. B. Núi. C. Núi, cao nguyên và sơn nguyên. D. Sông, hồ. Câu 3. Châu Á thuộc lục địa A. Phi. B. Á - Âu. C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Câu 4. Châu Á trải dài trong khoảng A. Từ vòng cực Nam đến cực Nam. B. Từ vùng cực Bắc đến khoảng 100N. C. Từ vòng cực Nam đến khoảng 100N. D. Từ vòng cực Bắc đến cực Bắc. Câu 5. Châu phi có diện tích là khoảng: A. 30,3 triệu km2 B. 3, 03 triệu km2 C. 33,03 triệu km2 D. 303,3 triệu km2 Câu 6 Các môi trường của châu Phi gồm có mấy môi trường: A. Một môi trường B. Ba môi trường C. Năm môi trường D. Bảy môi trường Câu 7 Hậu quả của các cuôc xung đột quân sự của châu Phi là: A. Gia tăng nạn đói B. Bệnh tật, đi dân C. Bất ổn chính trị, ảnh hưởng đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên D. Tất cả Câu 8. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của châu Phi là: A. 2,52% B. 2,53% C. 2,54% D2,55% Câu 8. II. Phần tự luận (3,0điểm) Câu 9 (1,5 điểm). Trình bầy đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á? Câu 10 (1,5 điểm). Bằng những hiểu biết của mình, em hãy nêu những nguyên nhân và hậu quả của việc xung đột quân sự ở châu Phi và kể tên một số di sản lịch sử châu Phi? Phân môn Lịch sử Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất đ trả lời cho các câu hỏi sau: Câu 1. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến bùng nổ phong trào Cải cách tôn giáo, ngoại trừ A. Giáo hội Thiên Chúa dẫn trở nên lũng đoạn, chỉ phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội châu Âu. B. Giai cấp tư sản muốn sáng lập tôn giáo mới để cứu vớt những người nghèo khổ. C. Nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực và vật chất. D. Nhiều lễ nghi Thiên Chúa giáo gây tốn kém và phiền phức cho đời sống của các tín đồ. Câu 2. Thế kỉ XVI, một phong trào cải cách bùng nổ khắp các nước Tây Âu, khởi đầu là Đức, Thụy Sĩ, sau đó lan sang Bỉ, Hà Lan, Anh, Pháp để chống lại Giáo hội Thiên chúa giáo được là gọi là? A. Phong trào Cải cách Tây Âu B. phong trào Cải cách Thiên chúa giáo C. Phong trào văn hóa Phục hưng D. phong trào Cải cách tôn giáo Câu 3. Cuối thế kỉ XII, người Hồi giáo gốc gì xâm nhập, chiếm miền Bắc Ấn Độ và lập nên Vương triều Hồi giáo Đê-li? A. Mông Cổ B. Thổ Nhĩ Kì C. La Mã D. Trung Quốc Câu 4. Dưới thời vương triều Hồi giáo Đê-li, tình tình nông nghiệp của Ấn Độ như thế nào? A. Tiếp tục phát triển thịnh vượng B. Vẫn giữ vai trò quan trọng và được khuyến khích phát triển C. Vẫn giữ vị trí quan trọng và phát triển nhất thời kì phong kiến ở Ấn Độ D. Tiếp tục giữ vị trí quan trọng và phát triển rực rỡ Câu 5: Vương triều Ấn Độ Mô-gôn có một vị vua kiệt xuất, ông là: A. Sa-mu-dra-gup-ta B. A-sô-ca C. A-cơ-ba D. Mi-bi-ra-cu-la Câu 6. Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển? A. Vương triều Hồi giáo Đê-li B. Vương triều Mô-gôn C. Vương triều Hác-sa D. Vương triều Gúp-ta Câu 7. Hành động nào của các vua thời Ăng-co chứng tỏ vương quốc Cam-pu-chia thời kì này là một cường quốc trong khu vực? A. Các vua thời kì này không ngừng mở rộng quyền lực ra bên ngoài thông qua những cuộc tấn công quân sự như năm 1190 đã biến Cham-pa thành một tỉnh của vương quốc này. B. Các vua thời kì này không ngừng mở rộng lãnh thổ xuống phía nam và thiết lập quan hệ giao hảo với các nước như Đại Việt, Cham-Pa. C. Các vua thời kì này chăm chỉ tập trung phát triển kinh tế đất nước, đi xâm lược Lào và Đại Việt để thị uy quyền lực. D. Các vua thời kì này chú trọng phát triển kinh tế đất nuowccs, mở rộng quan hệ giao lưu thương mại với các quốc gia trong khu vực cũng như thế giới. Câu 8. Đâu là tên công trình kiến trúc nổi tiếng của Vương quốc Cam-pu-chia thời phong kiến? A. Chùa Vàng B. Đền Bay-on C. Thạt Luổng D. Ăng-co Thom Phần II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm). Em hãy giới thiệu nét chính về tổ chức chính quyền thời Tiền Lê? Câu 10 (1,5 điểm): Đọc thông tin sau: “Đầu thế kỉ XIII, chữ Thái được hình thành dựa trên hệ thống chữ Phạn của người Ấn; khoảng thế kỉ XIV, chữ Lào ra đời. Trên cơ sở cải tiến chữ Hán (Trung Quốc), người Việt đã tạo ra chữ Nôm, ” a, Em có nhận xét gì về việc các nước Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. b, Theo em, làm thế nào để chúng ta bảo tồn và phát huy tốt giá trị của những thành tựu đó văn hóa đó? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HK I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022 – 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí Kh i lớp 7 Đề 1 Phân môn Địa lí I. TRẮC NGHIỆM (2,0điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.Án A D B B C D A A II. TỰ LUẬN (3,0điểm) Câu Đ p n Điểm * Đặc điểm tự nhiên Bắc Á: - Bao gồm toàn bộ vùng Xi-bia của Nga (ĐB. Tây Xi-bia, 0,25 CN. Trung Xi-bia và miền núi Đông Xi-bia). - Khí hậu lạnh giá, khắc nghiệt, mang tính lục địa sâu sắc. 0,25 - Tài nguyên khoáng sản tương đối phong phú (dầu mỏ, than 0,25 9 đá, đồng, thiếc,...). - Mạng lưới sông ngòi dày đặc. Có nhiều sông lớn và là 0,25 nguồn thủy năng rất lớn (Ô-bi, I-ê-nít-xây,...). - Rừng bao phủ trên diện tích rộng (chủ yếu là rừng lá kim), được bảo vệ tương đối tốt. 0,5 - Mỗi năm, có hàng chục triệu người bị nạn đói đe dọa; trong 0,5 đó, vùng nam hoang mạc Xa-ha-ra là nơi chịu chịu ảnh hưởng nặng nề nhất. - Hằng năm, rất nhiều quốc gia châu Phi phải phụ thuộc vào 0,5 10 viện trợ lương thực của thế giới. - Tên một số di sản lịch sử: chữ viết tượng hình, phép tính diện tích các hình, giấy pa-pi-rút, nhiều công trình kiến trúc 0,5 nổi tiếng (kim tự tháp, tượng nhân sư ở Ai Cập). Phân môn Lịch sử Phần N i ung Biểu điểm I. Trắc Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2.0 Đáp B A D C A C B D án II. Tự 3.0 luận Câu 9 HS trả lời được các ý như sau: - Thời Đinh, chính quyền được kiện toàn dần. Hoàng đế 0.5 đứng đầu triều đình trung ương có quyền lực cao nhất. - Giúp việc cho vua có Ban văn, Ban võ và cao tăng. Nhà 0.5 vua cử các tướng lĩnh thân cận giữ các chức vụ chủ chốt - Chính quyền địa phương gồm các cấp: đạo (châu), giáp, 0.5 xã. Câu 10 HS trả lời được các yêu cầu câu hỏi lần lượt như sau: a) Nhận xét gì về việc các nước Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết: + Cư dân Đông Nam Á rất thông minh, sáng tạo: không tiếp thu một cách thụ động hay “sao chép y nguyên” thành tựu 0.5 ngôn ngữ của nước ngoài, mà đã có sự tiếp thu chọn lọc và sáng tạo, biến đổi sao cho phù hợp với đặc điểm ngôn ngữ của dân tộc mình. + Sự ra đời của chữ viết góp phần thúc đẩy sự phát triển của các ngành văn hóa khác (ví dụ: văn học, sử học ) và tạo 0.5 điều kiện cho sự phát triển của văn hóa các quốc gia Đông Nam Á trong giai đoạn sau. b) HS tự đưa ra một số việc làm để bảo tồn và phát huy giá 0.5 trị văn hóa truyền thống như: - Tôn trọng, tự hào về truyền thống văn hóa, những thành tựu rực rỡ của cha ông. - Bảo vệ, duy tu, sửa chữa và giới thiệu, truyền thông về giá trị của các thành tựu Ví d : Cần tự hào, bảo tồn và phát huy chữ viết, vì chữ viết là công cụ cho việc truyền đạt tiếp thu tri thức từ thế hệ này sang thế hệ khác một cách chính xác nhất, giúp thế hệ con cháu có thể hiểu hơn về lịch sử của các quốc gia Đông Nam Á nói riêng và lịch sử thế giới cổ đại nói chung. HS có thể diễn đạt khác nhau, song mang tính tích cực, thể hiện việc học sinh hiểu được vấn đề thì được chấp nhận. Tổng: 10 câu 5.0 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HK I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022 – 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí Kh i lớp 7 Đề 2 Phân môn Địa lí I. TRẮC NGHIỆM (2,0điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.Án A C B B A D D C II. TỰ LUẬN (3,0điểm) Câu Đ p n Điểm * Đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á: - Địa hình: + Phần đất liền: bị chia cắt mạnh do các dải núi cao trung 0,25 bình hướng bắc - nam và tây bắc - đông nam nằm xen kẽ các thung lũng sông cắt xẻ sâu. + Phần hải đảo: có nhiều đồi núi, ít đồng bằng. Là khu vực có 0,25 nhiều núi lửa, động đất, sóng thần. 9 - Khí hậu: Phần đất liền có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Phần hải đảo có kiểu khí hậu xích đạo. 0,25 - Sông ngòi: Mạng lưới sông ngòi tương đối dày đặc. Các sông chính: Mê Công, Mê Nam, I-ra-oa-di, sông Hồng. 0,25 - Cảnh quan khu vực là rừng mưa nhiệt đới, đa dạng về thành phần loài. 0,25 - Các khoáng sản chính dầu mỏ, khí tự nhiên than đá . 0,25 - Nguyên nhân: mâu thuẫn giữa các bộ tộ, cạnh tranh về tài nguyên thiên nhiên 0,25 - Hậu quả: thương vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di dân, chính trị bất ổn, ảnh hưởng đến môi trường và tài 0,75 10 nguyên thiên nhiên,... tạo cơ hội để nước ngoài can thiệp - Tên một số di sản lịch sử: chữ viết tượng hình, phép tính diện tích các hình, giấy pa-pi-rút, nhiều công trình kiến trúc 0,5 nổi tiếng (kim tự tháp, tượng nhân sư ở Ai Cập). Phân môn Lịch sử Phần N i ung Biểu điểm I. Trắc Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2.0 Đáp án b D B B C D A D II. Tự 3.0 luận Câu 9 HS trả lời được các ý như sau: - Lê Hoàn lập nên nhà Tiền Lê, đổi niên hiệu là Thiên Phúc. Vua 0.5 đứng đầu, nắm mọi quyền hành, phong vương cho các con và cử đi trấn giữ các nơi quan trọng. - Giúp vua bàn việc nước có thái sư (quan đứng đầu triều) và 0.5 đại sư (nhà sư có danh tiếng). Dưới vua có các quan văn, quan võ. - Ở địa phương, chia thành 10 đạo. Đến năm 1002, vua 0.5 đổi đạo thành lộ, phủ, châu, rồi đến giáp, đơn vị cơ sở là xã. Câu 10 HS trả lời được các yêu cầu câu hỏi lần lượt như sau: a) Nhận xét gì về việc các nước Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết: + Cư dân Đông Nam Á rất thông minh, sáng tạo: không tiếp thu một cách thụ động hay “sao chép y nguyên” thành tựu ngôn ngữ 0.5 của nước ngoài, mà đã có sự tiếp thu chọn lọc và sáng tạo, biến đổi sao cho phù hợp với đặc điểm ngôn ngữ của dân tộc mình. + Sự ra đời của chữ viết góp phần thúc đẩy sự phát triển của các ngành văn hóa khác (ví dụ: văn học, sử học ) và tạo điều kiện cho sự phát triển của văn hóa các quốc gia Đông Nam Á trong 0.5 giai đoạn sau. b) HS tự đưa ra một số việc làm để bảo tồn và phát huy giá trị 0.5 văn hóa truyền thống như: - Tôn trọng, tự hào về truyền thống văn hóa, những thành tựu rực rỡ của cha ông. - Bảo vệ, duy tu, sửa chữa và giới thiệu, truyền thông về giá trị của các thành tựu Ví d : Cần tự hào, bảo tồn và phát huy chữ viết, vì chữ viết là công cụ cho việc truyền đạt tiếp thu tri thức từ thế hệ này sang thế hệ khác một cách chính xác nhất, giúp thế hệ con cháu có thể hiểu hơn về lịch sử của các quốc gia Đông Nam Á nói riêng và lịch sử thế giới cổ đại nói chung. HS có thể diễn đạt khác nhua, song mang tính tích cực, thể hiện việc học sinh hiểu được vấn đề thì được chấp nhận. Tổng: 10 câu 5.0
Tài liệu đính kèm: