2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai (Có đáp án + Ma trận)

docx 14 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 11/11/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai (Có đáp án + Ma trận)
 ĐỀ CHÍNH THỨC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 
 NĂM HỌC: 2022 – 2023 
I. Phần địa lí
 Tổng
 Mức độ nhận thức % 
 Chương/ Nội dung/đơn vị điểm
 TT
 chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
 TNK2 TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 I. Phần Địa lí
 BẢN ĐỒ: – Hệ thống kinh vĩ tuyến. 
 PHƯƠNG Toạ độ địa lí của một địa 
 TIỆN THỂ điểm trên bản đồ
 – Các yếu tố cơ bản của 2TN
 HIỆN BỀ bản đồ
 1 MẶT TRÁI 0,5 
 – Các loại bản đồ thông điểm
 ĐẤT dụng
 6 TIẾT – Lược đồ trí nhớ
 2,5 ĐIỂM
 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Trái Đất trong 
 – HÀNH Hệ Mặt Trời 2TN
 TINH CỦA – Hình dạng, kích thước 0,5 1TL*(a)
 Trái Đất điểm
 2 HỆ MẶT 0,75
 – Chuyển động của Trái điểm
 TRỜI Đất và hệ quả địa lí
 5 TIẾT
 CẤU TẠO – Cấu tạo của Trái Đất
 1TL*(a) 1 TL
 CỦA TRÁI 
 3 – Các mảng kiến tạo 1,0 0,5
 ĐẤT. VỎ – Hiện tượng động đất, điểm điểm
 núi lửa và sức phá hoại TRÁI ĐẤT của các tai biến thiên 
 7 tiết nhiên này
 – Quá trình nội sinh và 
 ngoại sinh. Hiện tượng tạo 
 núi
 – Các dạng địa hình chính
 – Khoáng sản
 KHÍ HẬU – Các tầng khí quyển. 
 VÀ BIẾN Thành phần không khí 1TL*(b) 1TL(b)
 4 ĐỔI KHÍ – Các khối khí. Khí áp và 0,5 0,25
 HẬU gió điểm điểm
 2 tiết
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
II. Phần Lịch sử
 1. Ai Cập và 
 Lưỡng Hà cổ 2TN* 5%
 đại
 2. Ấn Độ cổ 
 2TN 5%
 đại
 XÃ HỘI CỔ 
 1
 ĐẠI 3. Trung 
 Quốc từ thời 
 cổ đại đến thế 2TN 1TL 20%
 kỉ VII
 4. Hy Lạp cổ 
 2TN 1TL* 1TL* 20 %
 đại
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
 Tổng hợp chung (Sử - Địa) 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
I. Phần địa lí
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận 
 TT Mức độ đánh giá Nhận Thông 
 Chủ đề kiến thức Vận dụng dụng 
 biết hiểu
 cao
 Phân môn Địa lí
 – Hệ thống kinh vĩ Nhận biết
 BẢN ĐỒ: 
 tuyến. Toạ độ địa lí - Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa 
 PHƯƠNG 
 của một địa điểm Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu.
 TIỆN THỂ 
 trên bản đồ - Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản 
 HIỆN BỀ 2TN
 1 – Các yếu tố cơ bản đồ hành chính, bản đồ địa hình.
 MẶT 0,5 điểm
 của bản đồ
 TRÁI ĐẤT
 – Các loại bản đồ 
 (6Tiết
 thông dụng
 2,5 điểm)
 – Lược đồ trí nhớ
 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Trái Đất Nhận biết
 – HÀNH trong hệ Mặt Trời - Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt 2TN
 TINH CỦA – Hình dạng, kích Trời. 0,5
 HỆ MẶT thước Trái Đất - Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. điểm
 2 TRỜI – Chuyển động của 
 (5 Tiết Trái Đất và hệ quả 
 2,0 điểm) địa lí
 CẤU TẠO – Cấu tạo của Trái Nhận biết 3TN
 CỦA TRÁI Đất – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba 0,75
 ĐẤT. VỎ – Các mảng kiến tạo lớp. điểm
 TRÁI ĐẤT
 3 – Hiện tượng động – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa 
 7 tiết đất, núi lửa và sức – Kể được tên một số loại khoáng sản.
 3,5 điểm phá hoại của các tai Thông hiểu
 biến thiên nhiên này – Quá trình nội sinh – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động 1TL*(a)
 và ngoại sinh. Hiện đất và núi lửa. 1,0
 tượng tạo núi – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại điểm
 – Các dạng địa hình sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết 
 chính quả.
 – Khoáng sản – Trình bày được tác động đồng thời của quá 
 trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo 
 núi.
 Vận dụng 1TL*(a)
 – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo 0,75
 lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. điểm
 – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên 
 Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng.
 Vận dụng cao
 – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt 
 địa hình đơn giản. 1 TL
 – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ 0,5
 thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. điểm
 KHÍ HẬU – Các tầng khí Nhận biết 1TN*
 VÀ BIẾN quyển. Thành phần – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm 0,25
 ĐỔI KHÍ không khí chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; điểm
 HẬU – Các khối khí. Khí – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt 
 2 tiết áp và gió độ, độ ẩm của một số khối khí.
 1TL*(b)
 1 điểm Thông hiểu
4 0,5
 – Xác định được sự phân bố các đai khí áp và điểm
 các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.
 Vận dụng
 – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí 1TL(b)
 carbonic đối với tự nhiên và đời sống. 0,25
 – Biết cách sử dụng khí áp kế. điểm
 Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 
 TNKQ (a,b) (a,b)TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
II. Phần lịch sử
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ Nội dung/ Đơn vị Vận 
 TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận 
 chủ đề kiến thức dụng 
 biết hiểu dụng
 cao
 PHẦN LỊCH SỬ
 Nhận biết
 2TN*
 – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người 
 Ai Cập và người Lưỡng Hà.
 1.Ai Cập và – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá 
 Lưỡng Hà cổ ở Ai Cập, Lưỡng Hà
 đại
 Thông hiểu
 – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng 
 sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn 
 minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
 Nhận biết
 XÃ HỘI – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn 2TN
 1
 CỔ ĐẠI Độ.
 2. Ấn Độ cổ đại – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của 
 Ấn Độ.
 Thông hiểu
 - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông 
 Ấn, sông Hằng
 Nhận biết
 3. Trung Quốc từ – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh 2TN
 thời cổ đại đến Trung Quốc
 thế kỉ VII Thông hiểu
 – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.
 – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập 1TL
 chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ 
 Hoàng
 Vận dụng
 – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam 
 Bắc triều đến nhà Tuỳ.
 Nhận biết
 1TN
 – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước 
 đế chế ở Hy Lạp và La Mã 
 – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy 1TN
 Lạp, La Mã.
 Thông hiểu
 – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải 
 4. Hy Lạp và La cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền 
 Mã cổ đại văn minh Hy Lạp và La Mã
 Vận dụng
 – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với 1TL*a
 sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La 
 Mã.
 Vận dụng cao
 - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của 1TL*b
 Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay
Số câu / Loại câu 8 câu 
 TNKQ 1 câu 1 câu 1 câu 
 TL TL TL
Tỷ lệ 20 15 10 5
Tổng hợp chung PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC HÀ ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS BẢO NHAI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6
 Năm học 2022- 2023
Họ và tên: Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
Lớp 6A
 ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất
PHẦN ĐỊA LÝ
Câu 1: Để thể hiện thủ đô, người ta dùng loại kí hiệu là:
 A. điểm. B. đường. C. diện tích. D. Hình học.
Câu 2: Đường kinh tuyến Đông là:
 A. nằm bên phải kinh tuyến gốc. B. nằm bên trái kinh tuyến gốc.
 C. nằm bên trên vĩ tuyến gốc. D. nằm bên dưới vĩ tuyến gốc.
Câu 3: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ:
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 4:Trái Đất có dạng hình:
 A. tròn B. cầu C. bầu dục D. lục giác
Câu 5: Trái Đất được cấu tạo gồm mấy lớp:
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 6: Nhiệt độ tối đa của lớp vỏ Trái Đất:
 A. 10000C. B. 10000C. C. 30000C. D. 40000C.
Câu 7. Dầu mỏ thuộc nhóm khoáng sản:
 A. Phi kim loại B. Kim loại đen. 
 C. Kim loại màu. D. Năng lượng.
Câu 8: Khối khí nóng có đặc điểm:
 A. Nhiệt độ tương đối thấp. B. Nhiệt độ tương đối cao.
 C. Độ ẩm lớn. D. Tương đối khô.
PHẦN LỊCH SỬ.
Câu 1. Ở Ai Cập, vua được gọi là
 A. Hoàng đế. B. Pha-ra-ông
 C.En-xi. D. Vua.
Câu 2. Nhà nước Ai Cập cổ đại được thống nhất từ các
 A. thành bang. B.đẳng cấp. C. công xã. D. nước nhỏ.
Câu 3. Phát minh nào dưới đây là thành tựu của văn minh Trung Quốc?
 A. Kĩ thuật in. B. Hệ chữ cái La-tinh.
 C. Hệ thống 10 chữ số. D. Lịch dương.
Câu 4. Công trình kiến trúc nổi tiếng tượng trưng cho sức sáng tạo vĩ đại của Trung 
Quốc là
 A. Vạn lí trường thành. B. Lăng Ly Sơn (Lăng mộ Tần Thủy Hoàng).
 C. Tử Cấm Thành D. Thiên An Môn.
Câu 5. Ấn Độ là quê hương của tôn giáo nào?
 A. Phật giáo. B. Nho giáo.
 C. Thiên chúa giáo. D. Hồi giáo Câu 6. Một trong những công trình bằng đá cổ nhất của Ấn Độ còn lại đến ngày nay 
là 
 A. Kim Tự tháp. B. đại bảo tháp San-chi.
 C. vườn treo Ba-bi-lon. D. Vạn Lí Trường thành.
Câu 7. Cơ quan quyền lực cao nhất của nhà nước thành bang A-ten là
 A. Hội đồng 10 tướng lĩnh. B. Hội đồng 500 người.
 C. Tòa án 6000 người. D. Đại hội nhân dân
Câu 8. Về văn học, người Hy Lạp cổ đại đã sáng tạo ra những tác phẩm nổi tiếng 
nào?
 A. I-li-át và Ô-đi-xê B. Sử kí Tư Mã Thiên
 C. Sử thi Ra-ma-y-a-na D. Kinh thi
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
PHẦN ĐỊA LÝ
Câu 1. (1,25 điểm): 
 a. Nêu nguyên nhân hình thành núi lửa?
 b.Trình bày vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống?
Câu 2. (1,25 điểm):
 a. So sánh sự khác nhau giữa núi và đồi? 
 b. Xác định sự phân bố các đai khí áp thấp trên Trái Đất?
Câu 3. (0,5 điểm): Quan sát hình và trả lời câu hỏi:
Quan sát hình 1. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn, em hãy so sánh độ cao của các điểm: B1, 
B2, B3?
PHẦN LỊCH SỬ
Câu 1. (1,5 điểm) Nhà Tần thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc như 
thế nào?
Câu 2. Qua bài 10. Hy Lạp cổ đại. Dựa vào kiến thức đã học hãy làm rõ các nội dung 
sau:
a. (1,0 điểm) Tại sao cuộc sống của người Hy Lạp cổ đại phụ thuộc vào biển?
b. (0,5 điểm) Ngày nay, những thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp cổ đại vẫn được ứng 
dụng trong cuộc sống?
 ... Hết . PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC HÀ ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS BẢO NHAI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 
 Năm học 2022- 2023
Họ và tên: Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
Lớp 6A
 ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất
PHẦN ĐỊA LÝ
Câu 1: Để thể hiện trường học, người ta dùng loại kí hiệu là:
 A. điểm. B. đường. C. diện tích. D. Hình học.
Câu 2: Đường kinh tuyến Tây là:
 A. 400Đ. B. 400T. C. 400B. D. 400N
Câu 3: Hệ Mặt Trời có bao nhiêu hành tinh:
 A. 4. B. 6. C. 8. D. 10
Câu 4. Diện tích bề mặt Trái Đất:
 A. 510 triệu km2 B. 150 triệu km2 C. 110 triệu km2 D. 550 triệu km2
Câu 5 Lớp vỏ Trái Đất có độ dày:
 A. 5-70 km. B. 50-70 km C. 3400 km D. 2900 km.
Câu 6: Nhiệt độ tối đa của lớp man - ti:
 A. 10000C. B. 10000C. C. 37000C. D. 40000C.
Câu 7: Kim cương thuộc nhóm khoáng sản:
 A. Năng lượng. B. Kim loại đen. C. Kim loại màu. D. Phi kim loại
Câu 8: Khối khí lạnh có đặc điểm:
 A. Nhiệt độ tương đối cao. B. Nhiệt độ tương đối thấp.
 C. Độ ẩm lớn. D. Tương đối khô.
PHẦN LỊCH SỬ.
Câu 1. Ở Lưỡng Hà cổ đại, vua được gọi là
 A. Hoàng đế. B. Pha-ra-ông
 C. En-xi. D. Vua.
Câu 2. Người Lưỡng Hà cổ đại thành lập vương triều của mình từ các
 A. thành bang. B.đẳng cấp. C. công xã. D. nước nhỏ.
Câu 3. Phát minh nào dưới đây là thành tựu của văn minh Trung Quốc?
 A. Chữ số tự nhiên và số 0. B. Nghề làm giấy.
 C. Hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở. D. Lịch dương.
Câu 4. Công trình kiến trúc nổi tiếng bảo vệ Trung Quốc khỏi những cuộc tấn công 
từ bên ngoài là
 A. Vạn lí trường thành. B. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
 C. Tử Cấm Thành D. Thiên An Môn.
Câu 5. Đạo Hin-đu (Ấn Độ giáo) được hình thành từ 
 A. Thiên chúa giáo. B. Phật giáo. C. Bà La Môn. D. Ki-tô giáo.
Câu 6. Chữ viết của người Ấn Độ cổ đại là 
 A. chữ tượng hình. B. chữ Phạn.
 C. chữ triện. D. chữ hình nêm. Câu 7. Cơ quan quyền lực cao nhất của nhà nước đế chế La Mã là
 A. Hoàng đế. B. Viện nguyên lão.
 C. Đại hội nhân dân. D. Ốc-ta-vi-út
Câu 8. NgườiHy Lạp và La Mã cổ đại đã sáng tạo ra
 A. chữ số La Mã. B. hệ chữ cái A, B, C. 
 C. hệ chữ cái A, B, C và chữ số La Mã. D. chữ số 0.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
PHẦN ĐỊA LÝ
Câu 1. (1,25 điểm): 
 a. Nguyên nhân hình thành động đất?
 b. Trình bày vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống?
Câu 2. (1,25 điểm):
 a. So sánh sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng? 
 b. Xác định sự phân bố các đai khí áp caotrên Trái Đất?
Câu 3. (0,5 điểm): Quan sát hình và trả lời câu hỏi:
 Quan sát hình 1. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn, em hãy so sánh độ cao của các điểm: 
D1, D2, B2?
 PHẦN LỊCH SỬ
Câu 1. (1,5 điểm)
 Theo em điều kiện tự nhiên của sông Hoàng Hà và Sông Trường Giang tác động 
như thế nào đến cuộc sống của cư dân Trung Quốc cổ đại?
Câu 2. Qua bài 10. Hy Lạp cổ đại. Dựa vào kiến thức đã học hãy làm rõ các nội dung 
sau:
 a. (1,0 điểm) Tại sao cuộc sống của người Hy Lạp cổ đại phụ thuộc vào biển?
 b. (0,5 điểm) Ngày nay, những thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp cổ đại vẫn được 
ứng dụng trong cuộc sống?
 ... Hết . HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I
 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6
 Năm học 2022 - 2023
 ĐỀ 1.
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
PHẦN ĐỊA LÝ
 Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án A A B B C A D B
PHẦN LỊCH SỬ
Chọn Câu trả lời đúng nhất – Mỗi câu 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án B C A B A B D A
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
PHẦN ĐỊA LÝ
 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
 1 a. 
 - Nguyên nhân: núi lửa hình thành do các mảng kiến tạo va chạm 1,0
 hoặc tách rời nhau, vỏ Trái Đất bị rạn nứt làm măcma phun trào.
 b. 
 - Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic: Các khí này có vai trò 0,25
 rất quan trọng đối với tự nhiên và đời sống.
 2 a.Sự khác nhau giữa núi và đồi: 0,75
 - Núi: cao trên 500 m so với mực nước biển, đỉnh nhọn, sườn dốc
 - Đồi: Từ 200 m trở xuống so với địa hình xung quanh. Đỉnh tròn, 
 sườn thoải.
 b. Các đai khí áp thấp phân bố ở các vĩ độ: 00, 600 B, 600N 0,5
 3 - So sánh: B2>B1>B3 0,5
 PHẦN LỊCH SỬ
 1 Nhà Tần đối thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc
 (1,5 điểm) - Chấm dứt tình trạng chia cắt, thống nhất Trung Quốc về mặt lãnh thổ. 0,5
 - Thống nhất tiền tệ, đơn vị đo lường, chữ viết, đặt nền móng cho sự 0,5
 phát triển mạnh mẽ và lâu đời của văn minh Trung Quốc.
 - Lập ra triều đại phong kiến đầu tiên ở Trung Quốc. 0,5
 a. Cuộc sống của người Hy Lạp cổ đại phụ thuộc vào biển vì: 
 - Địa hình Hy Lạp chủ yếu là đồi núi, đất đai khô cằn -> không 0,5
 thuận lợi trồng nông nghiệp. 
 - Hy Lạp có đường bờ biển dài, bờ biển đông khúc khuỷu, nhiều 0,5
 vũng vịnh kín gió, có hàng nghìn hòn đảo nhỏ, có nhiều cảng biển 
 lớn, nổi tiếng -> thuận tiện giao thương, buôn bán.
 2 b.Ngày nay, những thành tựu văn hóa của Hy Lạp cổ đại vẫn 
 0,5
 (1,5 điểm) được ứng dụng trong cuộc sống.
 - Hệ chữ cái La-tinh (A,B, C ) và chữ số La Mã vẫn được con 
 người sử dụng làm ngôn ngữ chung. - Các định lí, định luật khoa học như: định lí Pi-ta-go, định lí Ta-
 lét, định luật Ác-si-mét,..
 - Nhiều tác phẩm điêu khắc của Hy Lạp cổ đại vẫn là mẫu mực 
 nghệ thuật điêu khắc cho đến nay như tượng thần Vệ nữ Mi-lô, 
 tượng Lực sĩ ném đĩa.
 - Các tác phẩm văn học vẫn còn được yêu thích: thần thoại Hy Lạp, 
 sử thi I-li-át và Ô-đi-xê.
 * Lưu ý câu 2 b: 
 - Học sinh trả lời đúng từ 1 ý đúng trở lên thì vẫn cho điểm tối đa. 
 - Nếu học sinh trả lời không đúng đáp án nhưng phù hợp vẫn cho điểm 
 tối đa.
 ĐỀ 2.
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
PHẦN ĐỊA LÝ
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án A B C A A C D B
PHẦN LỊCH SỬ
Chọn Câu trả lời đúng nhất – Mỗi câu 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án C A B A C B D C
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
PHẦN ĐỊA LÝ
 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
 1 a. Nguyên nhân động đất: Do hoạt động của núi lửa, sự dịch 1,0
 chuyển của các mảng kiến tạo, đứt gãy trong vỏ Trái Đất.
 b. Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic: Các khí này có vai 0,25
 trò rất quan trọng đối với tự nhiên và đời sống.
 2 a.Sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng: 0,75
 - Cao nguyên: Thường cao trên 500 m so với mực nước biển, sườn 
 dốc hoặc nhiều khi dựng đứng thành vách so với xung quanh.
 - Đồng bằng: Dưới 200 m so với mực nước biển, không có sườn.
 b. Các đai khí áp cao phân bố ở các vĩ độ: 300B, 300N, 900 B, 900N 0,5
 3 - So sánh: B2> D1 = B2 0,5
 PHẦN LỊCH SỬ
 1 Tác động của sông Hoàng Hà, sông Trường Giang 
 (1,5 điểm) * Tác động tích cực:
 - Bồi tụ nên các đồng bằng, màu mỡ (đồng bằng Hoa Bắc, Hoa 0,5
 Trung và Hoa Nam) thuận lợi cho sự phát triển của nông nghiệp.
 - Thượng nguồn các dòng sông là vùng đất cao, có nhiều đồng cỏ, 0,25
 thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc. 0,25
 - Là những tuyến giao thông huyết mạch, liên kết giữa các vùng, 
 0,5
 các khu vực trong cả nước.
 * Tác động tiêu cực: lũ lụt do 2 con sông gây nhiều khó khăn cho nhân dân đồng thời đặt ra nhu cầu phải tiến hành trị thủy (đào – 
 đắp kênh/ mương; xây các công trình thủy lợi ).
 a. Cuộc sống của người Hy Lạp cổ đại phụ thuộc vào biển vì: 
 - Địa hình Hy Lạp chủ yếu là đồi núi, đất đai khô cằn -> không 0,5
 thuận lợi nông nghiệp. 
 - Hy Lạp có đường bờ biển dài, bờ biển đông khúc khuỷu, nhiều 
 vũng vịnh kín gió, có hàng nghìn hòn đảo nhỏ, có nhiều cảng biển 0,5
 lớn, nổi tiếng -> thuận tiện giao thương, buôn bán.
 2 b.Ngày nay, những thành tựu văn hóa của Hy Lạp cổ đại vẫn 
 0,5
(1,5 điểm) được ứng dụng trong cuộc sống.
 - Hệ chữ cái La-tinh (A,B, C ) và chữ số La Mã vẫn được con 
 người sử dụng làm ngôn ngữ chung.
 -Các định lí, định luật khoa học như: định lí Pi-ta-go, định lí Ta-
 lét, định luật Ác-si-mét,..
 - Nhiều tác phẩm điêu khắc của Hy Lạp cổ đại vẫn là mẫu mực 
 nghệ thuật điêu khắc cho đến nay như tượng thần Vệ nữ Mi-lô, 
 tượng Lực sĩ ném đĩa.
 - Các tác phẩm văn học vẫn còn được yêu thích: thần thoại Hy Lạp, 
 sử thi I-li-át và Ô-đi-xê .
 * Lưu ý câu 2b: (Giống đề 1)

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_ly_6_nam_hoc_2022_2023.docx