MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Lịch sử và địa lí 6 a. Phân môn: Địa lí Tổng Nội Mức độ nhận thức % Chương/ dung/đơn điểm TT chủ đề vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 – Hệ BẢN ĐỒ: thống PHƯƠNG kinh vĩ TIỆN tuyến. THỂ Toạ độ HIỆN BỀ địa lí của MẶT một địa TRÁI điểm trên 10 % ĐẤT bản đồ (2 câu – Các 2TN TN yếu tố cơ 0,5 bản của điểm) bản đồ – Các loại bản đồ thông dụng – Lược đồ trí nhớ 2 TRÁI – Vị trí 20% ĐẤT – của Trái 2 câu HÀNH Đất trong TN TINH hệ Mặt 0,5đ; CỦA HỆ Trời 1 câu MẶT – Hình TL TRỜI dạng, 0,5đ kích 2TN 1TL thước Trái Đất – Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí 3 CẤU – Cấu tạo 70% TẠO của Trái 4câu CỦA Đất TN TRÁI 1,0đ, – Các ĐẤT. VỎ mảng 3 câu TRÁI kiến tạo TL ĐẤT 2,5 đ – Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên 4TN 1TL 1TL 1TL(b) nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% b. Phân môn: Lịch sử 1 2. Xã hội nguyên thuỷ THỜI 2TN NGUYÊ 5% N THUỶ 2 XÃ HỘI 1.Ai Cập CỔ ĐẠI và Lưỡng Hà 6TN 1TL 1TL 1TL 45% 2. Ấn Độ 3. Trung Quốc Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100 % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn Lịch sử và địa lí. Lớp 6 a. Phân môn: Địa lý Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ Thông Vận TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Vận Chủ đề hiểu dụng kiến thức biết dụng cao Phân môn Địa lí 1 – Hệ thống Nhận biết BẢN ĐỒ: kinh vĩ -Xác định được trên PHƯƠNG tuyến. Toạ bản đồ và trên quả Địa TIỆN THỂ độ địa lí của Cầu: kinh tuyến gốc, HIỆN BỀ một địa điểm xích đạo, các bán cầu. MẶT TRÁI trên bản đồ – Đọc được các kí ĐẤT – Các yếu tố hiệu bản đồ và chú 2TN 0,5đ (10%) cơ bản của giải bản đồ hành (0,5đ) bản đồ chính, bản đồ địa hình. – Các loại bản đồ thông dụng – Lược đồ trí nhớ 2 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Nhận biết – HÀNH Trái Đất – Mô tả được chuyển TINH CỦA trong hệ Mặt động của Trái Đất HỆ MẶT Trời quanh Mặt Trời. TRỜI – Hình dạng, Thông hiểu kích thước ( 2 t = 20% – Trình bày được hiện 2TN Trái Đất 1đ điểm) tượng ngày đêm dài (0, 5đ) – Chuyển ngắn theo mùa. động của 1TL Trái Đất và hệ quả địa lí (0,5đ) 3 CẤU TẠO – Cấu tạo của Nhận biết CỦA TRÁI Trái Đất – Trình bày được cấu ĐẤT. VỎ – Các mảng tạo của Trái Đất gồm TRÁI ĐẤT ba lớp. kiến tạo 4TN ( 7t = 70% – Hiện tượng – Trình bày được hiện (1,0đ) 3,5đ điểm) động đất, núi tượng động đất, núi lửa và sức lửa phá hoại của – Kể được tên một số các tai biến loại khoáng sản. thiên nhiên Thông hiểu này – Nêu được nguyên – Quá trình nhân của hiện tượng nội sinh và động đất và núi lửa. ngoại sinh. – Phân biệt được quá Hiện tượng trình nội sinh và ngoại tạo núi sinh: Khái niệm, – Các dạng nguyên nhân, biểu 1TL địa hình hiện, kết quả. (1,0đ) chính – Trình bày được tác – Khoáng động đồng thời của sản quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát 1TL(a) cắt địa hình đơn giản. (1,0đ) Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do 1TL(b) động đất và núi lửa (0,5đ) gây ra. Số câu/ loại câu 8TN 1TL(a,b) 1(a)TL 1(b)TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 b. Phân môn: Lịch sử Phân môn Lịch sử 1 2. Xã hội - Trình bày được nguyên thuỷ những nét chính về 2 TN đời sống của người THỜI thời nguyên thuỷ NGUYÊN (vật chất, tinh thần, THUỶ tổ chức xã hội,...) trên Trái đất 1. Ai Cập và Nhận biết Lưỡng Hà – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người 4TN Ai Cập và người 2 Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu XÃ HỘI CỔ ĐẠI – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu 1TL mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ Nhận biết – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn 2 TN Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Vận dụng cao - Liên hệ được một 1TL số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay 3. Trung Thông hiểu Quốc – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ 1TL phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ 1TL đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDT BT TH-THCS TẢ VAN CHƯ Môn Lịch sử và địa lí - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Đề 1 A. Trắc nghiệm (4,0 điểm) I. Phần địa lí Câu 1: Kinh tuyến Tây là A. kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc. B. kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc. C. kinh tuyến nằm phía dưới xích đạo. D. kinh tuyến nằm phía trên xích đạo. Câu 2: Kí hiệu đường thể hiện đối tượng: A.Ranh giới B. Sân bay C.Cảng biển D. Vùng trồng lúa Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây đúng với chuyển động quay quanh Mặt Trời của Trái đất ? A. Thời gian chuyển động một vòng hết 24 giờ B. Thời gian chuyển động một vòng hết 365 ngày 6 giờ C. Theo hướng từ đông sang tây. D. Trên quý đạo hình tròn Câu 4: Khi chuyển chuyển động quanh Mặt Trời trục Trái Đất có đặc điểm nào sau đây ? A. Luôn nghiêng một góc 00 và không đổi hướng B. Luôn nghiêng một góc 23027’ và không đổi hướng C. Luôn nghiêng một góc 66033’ và không đổi hướng D. Luôn nghiêng một góc 900 và không đổi hướng Câu 5: Trong các lớp cấu tạo của Trái Đất thì bộ phận nào giữ vai trò quan trọng nhất? A.Lớp trung gian B. Lớp nhân B.Lõi D. Lớp vỏ Câu 6: Nơi dòng mac-ma dới sâu trong lòng đất phun trào lên bề mặt đất từ khe nứt của vỏ Trái Đất gọi là A. Miệng núi lửa C. Ống phun B. Tro bụi D. Dung nham Câu 7: Núi lửa mới phun là: A.Núi lửa ngưng hoạt động B. Núi lửa đã tắt C.Núi lửa đang hoạt động D. Núi lửa đã phun Câu 8: Trong các loại khoáng sản sau loại khoáng sản nào là khoáng sản kim loai: A. Dầu mỏ B. Sắt C. Thạch anh D. Đá vôi. II. Phần lịch sử Câu 1. Hình thức tổ chức xã hội của Người tối cổ là A. bầy người nguyên thủy. B. công xã thị tộc. C. nhà nước. D. làng, bản. Câu 2. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đời sống vật chất của Người tinh khôn? A. Sinh sống trong các hang động, mái đá. B. Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm C. Làm đồ trang sức bằng đá, đất nung. D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. Câu 3: Nhà nước Ai Cập cổ đại được thành lập vào khoảng thời gian nào dưới đây? A. Năm 4000 TCN. B. Năm 3200 TCN. C. Năm 2800 TCN. D. Năm 2500 TCN. Câu 4. Người đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại được gọi là A. En-xi. B. Thiên tử. C. Pha-ra-ông. D. Hoàng đế. Câu 5. Người Lưỡng Hà cổ đại viết chữ lên vật liệu nào dưới đây? A. Những tấm đất sét còn ướt. B. Mai rùa, xương thú. C. Giấy làm từ vỏ cây pa-pi-rút. D. Chuông đồng, đỉnh đồng. Câu 6. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Ai Cập cổ đại là D. đấu trường Cô-li-dê. B. vườn treo Ba-bi-lon. C. đại bảo tháp San-chi D. kim tự tháp Kê-ốp. Câu 7. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào cao quý nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Vai-si-a. B. Ksa-tri-a. C. Bra-man D. Su-đra. Câu 8. Phát minh nào dưới đây là của cư dân Ấn Độ cổ đại? A. Hệ thống 10 chữ số. B. Hệ chữ cái La-tinh. C. Hệ thống 60 chữ số D. Hệ chữ cái La Mã B. Tự luận (6,0 điểm) I. Phần địa lí Câu 1 (1,5 điểm): a. Trình bày hiện tượng ngày ngày đêm dài ngắn theo mùa vào ngày 22/6 ? b. Phân biệt quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh ? Câu 2 (1,0 điểm): So sánh sự khác nhau giữa núi và đồi ? Câu 3 (0,5 điểm): Em hãy cho biết một trận động đất xảy ra trong thời gian gần đây theo các nội dung sau: Địa điểm, thời gian xảy ra và hậu quả. II. Phần Lịch sử Câu 1 (0,75 điểm) Điều kiện tự nhiên có tác động như thế nào đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập? Câu 2 ( 0,75 điểm) Hãy mô tả quá trình thống nhất Trung Quốc của nhà Tần? Câu 3 (1,0 điểm) Xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của Trung Quốc cổ đại? Câu 4 (0,5 điểm) Theo em, tôn giáo của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDT BT TH-THCS TẢ VAN CHƯ Môn Lịch sử và địa lí - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Đề 2 A. Trắc nghiệm (4,0 điểm) I. Phần địa lí Câu 1: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi là: A. Kinh tuyến Đông.B. Kinh tuyến Tây. C. Kinh tuyến 180o.D. Kinh tuyến gốc. Câu 2: Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu A.Tượng hình B. Hình học C. Diện tích D. Điểm Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với chuyển động quay quanh Mặt Trời của Trái đất ? A. Theo hướng từ tây sang đông. B. Trên quý đạo hình elíp gần tròn C. Thời gian chuyển động một vòng hết 365 ngày 6 giờ D. Thời gian chuyển động một vòng hết 24 giờ Câu 4: Khi chuyển chuyển động quanh Mặt Trời trục Trái Đất có đặc điểm nào sau đây ? A. Luôn nghiêng một góc 00 và không đổi hướng B. Luôn nghiêng một góc 23027’ và không đổi hướng C. Luôn nghiêng một góc 66033’ và không đổi hướng D. Luôn nghiêng một góc 900 và không đổi hướng Câu 5: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm A. 3 lớp B. 4 lớp C. 2 lớp D. 5 lớp Câu 6: Dòng mac-ma dới sâu trong lòng đất phun trào lên bề mặt đất từ khe nứt của vỏ Trái Đất gọi là A. Miệng núi lửa C. Ống phun B. Tro bụi D. Dung nham Câu 7: Núi lửa mới phun là: A.Núi lửa ngưng hoạt động B. Núi lửa đã tắt C.Núi lửa đang hoạt động D. Núi lửa đã phun Câu 8: Trong các loại khoáng sản sau loại khoáng sản nào là khoáng sản nhiên liệu: A. Dầu mỏ B. Sắt C. Thạch anh D. Đá vôi. II. Phần lịch sử Câu 1. Hình thức tổ chức xã hội của Người tinh khôn là A. bầy người nguyên thủy. B. công xã thị tộc. C. nhà nước. D. làng, bản. Câu 2. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đời sống vật chất của Người tối cổ? A. Sinh sống trong các hang, động, mái đá. B. Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm C. Biết làm đồ trang sức tinh tế, khéo léo D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. Câu 3: Nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được thành lập vào khoảng thời gian nào dưới đây? A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Thiên niên kỉ III TCN. C. Thiên niên kỉ IV TCN. D. Thiên niên kỉ V TCN. Câu 4. Người đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được gọi là A. En-xi. B. Thiên tử. C. Pha-ra-ông. D. Hoàng đế. Câu 5. Người Ai Cập cổ đại viết chữ lên vật liệu nào dưới đây? A. Những tấm đất sét còn ướt. B. Mai rùa, xương thú. C. Giấy làm từ vỏ cây pa-pi-rút. D. Chuông đồng, đỉnh đồng. Câu 6. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Lưỡng Hà cổ đại là D. Đấu trường Cô-li-dê. B. Vườn treo Ba-bi-lon. C.Đại bảo tháp San-chi D. Kim tự tháp Kê-ốp. Câu 7. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào thấp kém nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Vai-si-a. B. Ksa-tri-a. C. Bra-man D. Su-đra. Câu 8. Chữ viết nào dưới đây là của dân Ấn Độ cổ đại? A. Chữ La- Tinh B. Chữ Phạn C.Chữ La - mã D. Chữ Hán B. Tự luận (6,0 điểm) I. Phần địa lí Câu 1 (1,5 điểm): a. Trình bày hiện tượng ngày ngày đêm dài ngắn theo mùa vào ngày 22/12 ? b. Trình bày tác động của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong quá trình tạo núi ? Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy so sánh sự khác nhau giữa dạng địa hình cao nguyên và bình nguyên ? Câu 3(0,5 điểm): Em hãy cho biết một trận động đất xảy ra trong thời gian gần đây theo các nội dung sau: Địa điểm, thời gian xảy ra và hậu quả. II. Phần lịch sử Câu 1 (0,75 điểm) Điều kiện tự nhiên có tác động như thế nào đến sự hình thành nền văn minh Lưỡng Hà ? Câu 2 ( 0,75 điểm) Hãy mô tả quá trình xác lập chế độ phong kiến Trung Quốc của nhà Tần? Câu 3 (1,0 điểm) Xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của Trung Quốc cổ đại. Câu 4 (0,5điểm) Theo em, tác phẩm văn học nào của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HD CHẨM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDT BT TH-THCS TẢ VAN CHƯ Môn Lịch sử và địa lí - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Đề 1 A. Trắc nghiệm (4,0đ) I. Phần địa lí Mỗi đáp án đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A B C D A C B II. Phần lịch sử Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B C A D C A B. Tự luận ( 6,0đ ) I. Phần địa lí Câu Nội dung Điểm 1( 1,5đ ) a. Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa vào ngày 22/6. - Ngày 22/6 bán cầu Bắc là mùa nóng có ngày dài đêm ngắn 0,25 - Bán cầu nam là mùa lạnh có ngày ngắn đêm dài 0,25 b. Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh - Nội sinh là quá trình xảy ra trong lòng đất. Quá trình nội sinh làm di chuyển các mảng kiến tạo, nén ép các lớp đất đá làm chúng bị dồn ép, 0,5 đứt gãy hoặc đẩy vật chất nóng chảy dưới sâu ra ngoài mặt đất tạo động đất, núi lửa - Ngoại sinh là quá trình xảy ra bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. Quá trình này có xu hướng phá vỡ, san bằng các địa hình do nội sinh tạo 0,5 nên đồng thời cũng tạo ra địa hình mới. 2(1,0đ ) Dạng địa hình Độ cao so với mực nước Đặc điểm biển Núi Độ cao của núi so với Núi thường có đỉnh nhọn, mực nước biển là từ 500 sườn dốc. 0,5 m trở lên Đồi Độ cao của đồi so với Đồi có đỉnh tròn, sườn thoải vùng đất xung quanh 0,5 thường không quá 200 m 3.( 0,5đ) HS thu thập thông tin đúng về một trận động đất đã xảy ra theo các nội dung. - Thời gian, địa điểm xảy ra 0,25 - Hậu quả do động đất gây ra 0,25 II. Phần lịch sử CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Điều kiện tự nhiên có tác động đến sự hình thành nền văn minh 0,75đ Câu 1 Ai Cập - Ai Cập hình thành trên lưu vực sông Nin, nơi đây có lượng phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào thuận lợi cho phát triển nông nghiệp 0,5 (trồng lúa nước) - Các dòng sông trở thành những tuyến đường giao thương chính thúc đẩy thương mại phát triển 0,25 Câu 2 Mô tả quá trình thống nhất đất nước của Tần Thuỷ Hoàng 0,75 đ + Khoảng thế kỉ VIII TCN, nhà Chu suy yếu, các nước ở lưu vực Hoàng Hà, Trường Giang nổi dậy đánh chiếm lẫn nhau trong suốt 5 0,5 thế kỉ tiếp theo . Lịch sử gọi là thời Xuân Thu – Chiến Quốc. + Nửa sau thế kỉ III TCN, nước Tần mạnh lên, lần lượt đánh bại các 0,25 nước khác và thống nhất Trung Quốc vào năm 221 TCN. Câu 3 Xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của 1,0 đ Trung Quốc cổ đại. Câu 4 Tôn giáo của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay 0,5 đ Phật giáo và Ấn Độ giáo đã vượt ra khỏi phạm vi lãnh thổ, trở thành 2 trong những tôn giáo có số lượng tín đồ đông đảo nhất trên thế giới. Đề 02 A. Trắc nghiệm (4,0 điểm) I. Phần địa lí Mỗi đáp án đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D A A D C A II. Phần lịch sử Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C A C B D B B. Tự luận. ( 6,0 điểm ) I. Phần địa lí Câu Nội dung Điểm 1( 1,5đ ) a. Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa vào ngày 22/6. - Ngày 22/12 bán cầu Bắc là mùa lạnh có ngày ngắn đêm dài 0,25 - Bán cầu Nam là mùa nóng có ngày dài đêm ngắn 0,25 b. Tác động của nội sinh và ngoại sinh trong việc tạo thành núi. - Tác động của nội sinh: Trong quá trình di chuyển các địa mảng có thể xô vào nhau hoặc tách xa nhau khiến cho các lớp đất đá ở nơi tiếp 0,5 giáp giữa các địa mảng có thể bị dồn ép, uốn lên thành núi, hoặc đứt gãy vật chất nóng chảy phun trào lên thành núi lửa. - Tác động của ngoại sinh: Đồng thời với quá trình nâng cao do nội sinh thì quá trình tạo núi cũng chịu phá hủy của ngoại sinh như: bào mòn, san bằng, phong hóa 0,5 2(1,0đ ) Dạng địa hình Độ cao so với mực nước Đặc điểm biển Cao nguyên cao trên 500 m so với vùng đất tương đối bằng mực nước biền phẳng hoặc gợn sóng. có 0,5 sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách so với vùng đất xung quanh. 0,5 Đồng bằng Không quá 200m vùng đất tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng 3.( 0,5đ) HS thu thập thông tin đúng về một trận động đất đã xảy ra theo các nội dung. - Thời gian, địa điểm xảy ra 0,25 - Hậu quả do động đất gây ra 0,25 II. Phần lịch sử CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Điều kiện tự nhiên có tác động đến sự hình thành nền văn minh 0,75đ Câu 1 Lưỡng Hà - Lưỡng Hà là vùng đất giữa hai con sông Ơ- phơ- rát và Ti- gơ- rơ, nơi đây có lượng phù sa màu mỡ , nguồn nước dồi dào thuận lợi cho 0,5 phát triển nông nghiệp (trồng lúa nước) - Các dòng sông trở thành những tuyến đường giao thương chính thúc đẩy thương mại phát triển 0,25 Câu 2 Mô tả quá trình xác lập chế độ phong kiến của nhà Tần 0,75 đ + Nhà Tần chia đất nước thành các quận huyện, đặt các chức quan 0,25 cai quản + Áp dụng chế độ đo lường, tiền tệ, chữ viết và pháp luật chung trên 0,25 cả nước + Nhiều giai cấp mới được hình thành. Quan hệ bóc lột giữa địa chủ 0,25 và tá điền được xác lập Câu 3 Xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của 1,0 đ Trung Quốc cổ đại. Câu 4 Tác phẩm văn học của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay 0,5 đ Hai bộ sử thi: Mahabharata và Rammayana được truyền bá ra bên ngoài, có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của văn học Đông Nam Á.
Tài liệu đính kèm: