2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Van Chư (Có đáp án + Ma trận)

docx 14 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 11/11/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Van Chư (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Van Chư (Có đáp án + Ma trận)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 Môn: Lịch sử và địa lí 6
 a. Phân môn: Địa lí
 Tổng
 Nội Mức độ nhận thức % 
 Chương/ dung/đơn điểm
TT
 chủ đề vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 1 – Hệ 
 BẢN ĐỒ: thống 
 PHƯƠNG kinh vĩ 
 TIỆN tuyến. 
 THỂ Toạ độ 
 HIỆN BỀ địa lí của 
 MẶT một địa 
 TRÁI điểm trên 10 % 
 ĐẤT bản đồ (2 câu 
 – Các 2TN TN 
 yếu tố cơ 0,5 
 bản của điểm)
 bản đồ
 – Các 
 loại bản 
 đồ thông 
 dụng
 – Lược 
 đồ trí nhớ
 2 TRÁI – Vị trí 20% 
 ĐẤT – của Trái 2 câu 
 HÀNH Đất trong TN 
 TINH hệ Mặt 0,5đ; 
 CỦA HỆ Trời 1 câu 
 MẶT – Hình TL 
 TRỜI dạng, 0,5đ 
 kích 2TN 1TL
 thước 
 Trái Đất
 – Chuyển 
 động của 
 Trái Đất 
 và hệ quả 
 địa lí 3 CẤU – Cấu tạo 70% 
 TẠO của Trái 4câu 
 CỦA Đất TN 
 TRÁI 1,0đ, 
 – Các 
 ĐẤT. VỎ mảng 3 câu 
 TRÁI kiến tạo TL 
 ĐẤT 2,5 đ
 – Hiện 
 tượng 
 động đất, 
 núi lửa 
 và sức 
 phá hoại 
 của các 
 tai biến 
 thiên 4TN 1TL 1TL 1TL(b)
 nhiên này
 – Quá 
 trình nội 
 sinh và 
 ngoại 
 sinh. 
 Hiện 
 tượng tạo 
 núi
 – Các 
 dạng địa 
 hình 
 chính
 – Khoáng 
 sản
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
 b. Phân môn: Lịch sử
1 2. Xã hội 
 nguyên 
 thuỷ
 THỜI 2TN
 NGUYÊ 5%
 N 
 THUỶ
2 XÃ HỘI 1.Ai Cập 
 CỔ ĐẠI và Lưỡng 
 Hà 6TN 1TL 1TL 1TL 45%
 2. Ấn Độ
 3. Trung Quốc
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100
 %
 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 Môn Lịch sử và địa lí. Lớp 6
 a. Phân môn: Địa lý
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Nội 
 Chương/ Thông Vận 
TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Vận 
 Chủ đề hiểu dụng 
 kiến thức biết dụng
 cao
 Phân môn Địa lí
 1 – Hệ thống Nhận biết
 BẢN ĐỒ: kinh vĩ -Xác định được trên 
 PHƯƠNG tuyến. Toạ bản đồ và trên quả Địa 
 TIỆN THỂ độ địa lí của Cầu: kinh tuyến gốc, 
 HIỆN BỀ một địa điểm xích đạo, các bán cầu.
 MẶT TRÁI 
 trên bản đồ – Đọc được các kí 
 ĐẤT – Các yếu tố hiệu bản đồ và chú 2TN
 0,5đ (10%) cơ bản của giải bản đồ hành (0,5đ)
 bản đồ chính, bản đồ địa hình.
 – Các loại 
 bản đồ thông 
 dụng
 – Lược đồ trí 
 nhớ
 2 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Nhận biết
 – HÀNH Trái Đất – Mô tả được chuyển 
 TINH CỦA trong hệ Mặt động của Trái Đất 
 HỆ MẶT Trời quanh Mặt Trời. 
 TRỜI – Hình dạng, Thông hiểu
 kích thước 
 ( 2 t = 20% – Trình bày được hiện 2TN
 Trái Đất
 1đ điểm) tượng ngày đêm dài (0, 5đ)
 – Chuyển ngắn theo mùa.
 động của 1TL
 Trái Đất và 
 hệ quả địa lí (0,5đ)
 3 CẤU TẠO – Cấu tạo của Nhận biết
 CỦA TRÁI Trái Đất – Trình bày được cấu ĐẤT. VỎ – Các mảng tạo của Trái Đất gồm 
TRÁI ĐẤT ba lớp.
 kiến tạo 4TN
( 7t = 70% – Hiện tượng – Trình bày được hiện (1,0đ)
3,5đ điểm) động đất, núi tượng động đất, núi 
 lửa và sức lửa 
 phá hoại của – Kể được tên một số 
 các tai biến loại khoáng sản. 
 thiên nhiên Thông hiểu
 này – Nêu được nguyên 
 – Quá trình nhân của hiện tượng 
 nội sinh và động đất và núi lửa. 
 ngoại sinh. 
 – Phân biệt được quá 
 Hiện tượng 
 trình nội sinh và ngoại 
 tạo núi
 sinh: Khái niệm, 
 – Các dạng nguyên nhân, biểu 1TL
 địa hình hiện, kết quả. (1,0đ)
 chính – Trình bày được tác 
 – Khoáng động đồng thời của 
 sản quá trình nội sinh và 
 ngoại sinh trong hiện 
 tượng tạo núi.
 Vận dụng
 – Xác định được trên 
 lược đồ các mảng kiến 
 tạo lớn, đới tiếp giáp 
 của hai mảng xô vào 
 nhau. 
 – Phân biệt được các 
 dạng địa hình chính 
 trên Trái Đất: Núi, đồi, 
 cao nguyên, đồng 
 bằng.
 – Đọc được lược đồ 
 địa hình tỉ lệ lớn và lát 1TL(a)
 cắt địa hình đơn giản.
 (1,0đ)
 Vận dụng cao
 – Tìm kiếm được 
 thông tin về các thảm 
 hoạ thiên nhiên do 1TL(b)
 động đất và núi lửa (0,5đ)
 gây ra.
 Số câu/ loại câu 8TN 1TL(a,b) 1(a)TL 1(b)TL
 Tỉ lệ % 20 15 10 5 b. Phân môn: Lịch sử
 Phân môn Lịch sử
1 2. Xã hội - Trình bày được 
 nguyên thuỷ những nét chính về 2 TN
 đời sống của người 
 THỜI 
 thời nguyên thuỷ 
 NGUYÊN 
 (vật chất, tinh thần, 
 THUỶ
 tổ chức xã hội,...) 
 trên Trái đất
 1. Ai Cập và Nhận biết
 Lưỡng Hà – Trình bày được 
 quá trình thành lập 
 nhà nước của người 4TN
 Ai Cập và người 
2 Lưỡng Hà.
 – Kể tên và nêu 
 được những thành 
 tựu chủ yếu về văn 
 hoá ở Ai Cập, 
 Lưỡng Hà
 Thông hiểu
 XÃ HỘI 
 CỔ ĐẠI – Nêu được tác 
 động của điều kiện 
 tự nhiên (các dòng 
 sông, đất đai màu 1TL
 mỡ) đối với sự hình 
 thành nền văn minh 
 Ai Cập và Lưỡng 
 Hà.
 2. Ấn Độ Nhận biết
 – Nêu được những 
 thành tựu văn hoá 
 tiêu biểu của Ấn 2 TN
 Độ
 – Trình bày được 
 những điểm chính về chế độ xã hội 
 của Ấn Độ
 Vận dụng cao
 - Liên hệ được một 1TL
 số thành tựu văn 
 hoá tiêu biểu của 
 Ấn Độ có ảnh 
 hưởng đến hiện nay
 3. Trung Thông hiểu
 Quốc – Mô tả được sơ 
 lược quá trình 
 thống nhất và sự 
 xác lập chế độ 1TL
 phong kiến ở Trung 
 Quốc dưới thời Tần 
 Thuỷ Hoàng
 Vận dụng
 – Xây dựng được 
 đường thời gian từ 1TL
 đế chế Hán, Nam 
 Bắc triều đến nhà 
 Tuỳ.
 Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1 câu 
 1 câu TL
 TNKQ TL TL
 Tỉ lệ % 20 15 10 5
Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 TRƯỜNG PTDT BT TH-THCS TẢ VAN CHƯ Môn Lịch sử và địa lí - Lớp 6 
 Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 1
 A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
 I. Phần địa lí 
Câu 1: Kinh tuyến Tây là
 A. kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
 B. kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
 C. kinh tuyến nằm phía dưới xích đạo.
 D. kinh tuyến nằm phía trên xích đạo.
Câu 2: Kí hiệu đường thể hiện đối tượng:
 A.Ranh giới B. Sân bay
 C.Cảng biển D. Vùng trồng lúa
Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây đúng với chuyển động quay quanh Mặt Trời của Trái đất ?
 A. Thời gian chuyển động một vòng hết 24 giờ
 B. Thời gian chuyển động một vòng hết 365 ngày 6 giờ
 C. Theo hướng từ đông sang tây.
 D. Trên quý đạo hình tròn
Câu 4: Khi chuyển chuyển động quanh Mặt Trời trục Trái Đất có đặc điểm nào sau đây ?
 A. Luôn nghiêng một góc 00 và không đổi hướng
 B. Luôn nghiêng một góc 23027’ và không đổi hướng
 C. Luôn nghiêng một góc 66033’ và không đổi hướng
 D. Luôn nghiêng một góc 900 và không đổi hướng
Câu 5: Trong các lớp cấu tạo của Trái Đất thì bộ phận nào giữ vai trò quan trọng nhất?
 A.Lớp trung gian B. Lớp nhân
 B.Lõi D. Lớp vỏ
Câu 6: Nơi dòng mac-ma dới sâu trong lòng đất phun trào lên bề mặt đất từ khe nứt của vỏ Trái 
Đất gọi là
 A. Miệng núi lửa C. Ống phun
 B. Tro bụi D. Dung nham
Câu 7: Núi lửa mới phun là:
 A.Núi lửa ngưng hoạt động B. Núi lửa đã tắt
 C.Núi lửa đang hoạt động D. Núi lửa đã phun
Câu 8: Trong các loại khoáng sản sau loại khoáng sản nào là khoáng sản kim loai:
 A. Dầu mỏ B. Sắt
 C. Thạch anh D. Đá vôi.
II. Phần lịch sử
Câu 1. Hình thức tổ chức xã hội của Người tối cổ là
 A. bầy người nguyên thủy. B. công xã thị tộc.
 C. nhà nước. D. làng, bản.
Câu 2. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đời sống vật chất của Người tinh khôn?
 A. Sinh sống trong các hang động, mái đá. B. Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm
 C. Làm đồ trang sức bằng đá, đất nung.
 D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng.
Câu 3: Nhà nước Ai Cập cổ đại được thành lập vào khoảng thời gian nào dưới đây?
 A. Năm 4000 TCN. B. Năm 3200 TCN.
 C. Năm 2800 TCN. D. Năm 2500 TCN.
Câu 4. Người đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại được gọi là
 A. En-xi. B. Thiên tử.
 C. Pha-ra-ông. D. Hoàng đế.
Câu 5. Người Lưỡng Hà cổ đại viết chữ lên vật liệu nào dưới đây?
 A. Những tấm đất sét còn ướt. B. Mai rùa, xương thú.
 C. Giấy làm từ vỏ cây pa-pi-rút. D. Chuông đồng, đỉnh đồng.
Câu 6. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Ai Cập cổ đại là
 D. đấu trường Cô-li-dê. B. vườn treo Ba-bi-lon.
 C. đại bảo tháp San-chi D. kim tự tháp Kê-ốp.
Câu 7. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào cao quý nhất trong xã hội Ấn Độ cổ 
đại?
 A. Vai-si-a. B. Ksa-tri-a.
 C. Bra-man D. Su-đra.
Câu 8. Phát minh nào dưới đây là của cư dân Ấn Độ cổ đại?
 A. Hệ thống 10 chữ số. B. Hệ chữ cái La-tinh.
 C. Hệ thống 60 chữ số D. Hệ chữ cái La Mã 
B. Tự luận (6,0 điểm)
I. Phần địa lí
Câu 1 (1,5 điểm): 
 a. Trình bày hiện tượng ngày ngày đêm dài ngắn theo mùa vào ngày 22/6 ?
 b. Phân biệt quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh ?
 Câu 2 (1,0 điểm): So sánh sự khác nhau giữa núi và đồi ?
Câu 3 (0,5 điểm): Em hãy cho biết một trận động đất xảy ra trong thời gian gần đây theo các nội 
dung sau: Địa điểm, thời gian xảy ra và hậu quả.
 II. Phần Lịch sử
Câu 1 (0,75 điểm) Điều kiện tự nhiên có tác động như thế nào đến sự hình thành nền văn minh 
Ai Cập?
Câu 2 ( 0,75 điểm) Hãy mô tả quá trình thống nhất Trung Quốc của nhà Tần?
Câu 3 (1,0 điểm) Xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của Trung Quốc cổ 
đại?
Câu 4 (0,5 điểm) Theo em, tôn giáo của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 TRƯỜNG PTDT BT TH-THCS TẢ VAN CHƯ Môn Lịch sử và địa lí - Lớp 6 
 Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 2
 A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
 I. Phần địa lí
Câu 1: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi 
là:
 A. Kinh tuyến Đông.B. Kinh tuyến Tây.
 C. Kinh tuyến 180o.D. Kinh tuyến gốc.
Câu 2: Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu
A.Tượng hình B. Hình học
C. Diện tích D. Điểm
Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với chuyển động quay quanh Mặt Trời của Trái đất ?
 A. Theo hướng từ tây sang đông.
 B. Trên quý đạo hình elíp gần tròn
 C. Thời gian chuyển động một vòng hết 365 ngày 6 giờ
 D. Thời gian chuyển động một vòng hết 24 giờ
Câu 4: Khi chuyển chuyển động quanh Mặt Trời trục Trái Đất có đặc điểm nào sau đây ?
 A. Luôn nghiêng một góc 00 và không đổi hướng
 B. Luôn nghiêng một góc 23027’ và không đổi hướng
 C. Luôn nghiêng một góc 66033’ và không đổi hướng
 D. Luôn nghiêng một góc 900 và không đổi hướng
Câu 5: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 
 A. 3 lớp B. 4 lớp C. 2 lớp D. 5 lớp
Câu 6: Dòng mac-ma dới sâu trong lòng đất phun trào lên bề mặt đất từ khe nứt của vỏ Trái Đất 
gọi là
 A. Miệng núi lửa C. Ống phun
 B. Tro bụi D. Dung nham
Câu 7: Núi lửa mới phun là:
 A.Núi lửa ngưng hoạt động B. Núi lửa đã tắt
 C.Núi lửa đang hoạt động D. Núi lửa đã phun
Câu 8: Trong các loại khoáng sản sau loại khoáng sản nào là khoáng sản nhiên liệu:
 A. Dầu mỏ B. Sắt
 C. Thạch anh D. Đá vôi.
II. Phần lịch sử
Câu 1. Hình thức tổ chức xã hội của Người tinh khôn là
 A. bầy người nguyên thủy. B. công xã thị tộc.
 C. nhà nước. D. làng, bản.
Câu 2. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đời sống vật chất của Người tối cổ?
 A. Sinh sống trong các hang, động, mái đá.
 B. Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm C. Biết làm đồ trang sức tinh tế, khéo léo
 D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng.
Câu 3: Nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được thành lập vào khoảng thời gian nào dưới đây?
 A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Thiên niên kỉ III TCN.
 C. Thiên niên kỉ IV TCN. D. Thiên niên kỉ V TCN.
Câu 4. Người đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được gọi là
 A. En-xi. B. Thiên tử.
 C. Pha-ra-ông. D. Hoàng đế.
 Câu 5. Người Ai Cập cổ đại viết chữ lên vật liệu nào dưới đây?
 A. Những tấm đất sét còn ướt. B. Mai rùa, xương thú.
 C. Giấy làm từ vỏ cây pa-pi-rút. D. Chuông đồng, đỉnh đồng.
Câu 6. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Lưỡng Hà cổ đại là
 D. Đấu trường Cô-li-dê. B. Vườn treo Ba-bi-lon.
 C.Đại bảo tháp San-chi D. Kim tự tháp Kê-ốp.
Câu 7. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào thấp kém nhất trong xã hội Ấn Độ cổ 
đại?
 A. Vai-si-a. B. Ksa-tri-a.
 C. Bra-man D. Su-đra.
Câu 8. Chữ viết nào dưới đây là của dân Ấn Độ cổ đại?
 A. Chữ La- Tinh B. Chữ Phạn
 C.Chữ La - mã D. Chữ Hán
B. Tự luận (6,0 điểm)
I. Phần địa lí
Câu 1 (1,5 điểm): 
a. Trình bày hiện tượng ngày ngày đêm dài ngắn theo mùa vào ngày 22/12 ?
b. Trình bày tác động của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong quá trình tạo núi ?
Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy so sánh sự khác nhau giữa dạng địa hình cao nguyên và bình nguyên ?
Câu 3(0,5 điểm): Em hãy cho biết một trận động đất xảy ra trong thời gian gần đây theo các nội 
dung sau: Địa điểm, thời gian xảy ra và hậu quả.
II. Phần lịch sử
Câu 1 (0,75 điểm) Điều kiện tự nhiên có tác động như thế nào đến sự hình thành nền văn minh 
Lưỡng Hà ?
Câu 2 ( 0,75 điểm) Hãy mô tả quá trình xác lập chế độ phong kiến Trung Quốc của nhà Tần?
Câu 3 (1,0 điểm) Xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của Trung Quốc cổ 
đại.
 Câu 4 (0,5điểm) Theo em, tác phẩm văn học nào của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HD CHẨM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 TRƯỜNG PTDT BT TH-THCS TẢ VAN CHƯ Môn Lịch sử và địa lí - Lớp 6 
 Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 1
 A. Trắc nghiệm (4,0đ)
 I. Phần địa lí
Mỗi đáp án đúng 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A A B C D A C B
 II. Phần lịch sử
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án A B B C A D C A
 B. Tự luận ( 6,0đ )
 I. Phần địa lí
Câu Nội dung Điểm
1( 1,5đ ) a. Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa vào ngày 22/6.
 - Ngày 22/6 bán cầu Bắc là mùa nóng có ngày dài đêm ngắn 0,25
 - Bán cầu nam là mùa lạnh có ngày ngắn đêm dài 0,25
 b. Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh
 - Nội sinh là quá trình xảy ra trong lòng đất. Quá trình nội sinh làm di 
 chuyển các mảng kiến tạo, nén ép các lớp đất đá làm chúng bị dồn ép, 0,5
 đứt gãy hoặc đẩy vật chất nóng chảy dưới sâu ra ngoài mặt đất tạo 
 động đất, núi lửa
 - Ngoại sinh là quá trình xảy ra bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. Quá 
 trình này có xu hướng phá vỡ, san bằng các địa hình do nội sinh tạo 0,5
 nên đồng thời cũng tạo ra địa hình mới.
2(1,0đ ) Dạng địa hình Độ cao so với mực nước Đặc điểm
 biển
 Núi Độ cao của núi so với Núi thường có đỉnh nhọn, 
 mực nước biển là từ 500 sườn dốc. 0,5
 m trở lên
 Đồi Độ cao của đồi so với Đồi có đỉnh tròn, sườn thoải
 vùng đất xung quanh 0,5
 thường không quá 200 m
3.( 0,5đ) HS thu thập thông tin đúng về một trận động đất đã xảy ra theo các 
 nội dung.
 - Thời gian, địa điểm xảy ra 0,25
 - Hậu quả do động đất gây ra 0,25
 II. Phần lịch sử CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
 Điều kiện tự nhiên có tác động đến sự hình thành nền văn minh 0,75đ
Câu 1 Ai Cập
 - Ai Cập hình thành trên lưu vực sông Nin, nơi đây có lượng phù sa 
 màu mỡ, nguồn nước dồi dào thuận lợi cho phát triển nông nghiệp 0,5
 (trồng lúa nước)
 - Các dòng sông trở thành những tuyến đường giao thương chính 
 thúc đẩy thương mại phát triển 0,25
Câu 2 Mô tả quá trình thống nhất đất nước của Tần Thuỷ Hoàng 0,75 đ
 + Khoảng thế kỉ VIII TCN, nhà Chu suy yếu, các nước ở lưu vực 
 Hoàng Hà, Trường Giang nổi dậy đánh chiếm lẫn nhau trong suốt 5 0,5
 thế kỉ tiếp theo . Lịch sử gọi là thời Xuân Thu – Chiến Quốc.
 + Nửa sau thế kỉ III TCN, nước Tần mạnh lên, lần lượt đánh bại các 0,25 
 nước khác và thống nhất Trung Quốc vào năm 221 TCN.
Câu 3 Xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của 1,0 đ
 Trung Quốc cổ đại.
Câu 4 Tôn giáo của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay 0,5 đ
 Phật giáo và Ấn Độ giáo đã vượt ra khỏi phạm vi lãnh thổ, trở 
 thành 2 trong những tôn giáo có số lượng tín đồ đông đảo nhất trên 
 thế giới. Đề 02
 A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
 I. Phần địa lí
Mỗi đáp án đúng 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D C D A A D C A
 II. Phần lịch sử
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A C A C B D B
 B. Tự luận. ( 6,0 điểm )
 I. Phần địa lí
Câu Nội dung Điểm
1( 1,5đ ) a. Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa vào ngày 22/6.
 - Ngày 22/12 bán cầu Bắc là mùa lạnh có ngày ngắn đêm dài 0,25
 - Bán cầu Nam là mùa nóng có ngày dài đêm ngắn 0,25
 b. Tác động của nội sinh và ngoại sinh trong việc tạo thành núi.
 - Tác động của nội sinh: Trong quá trình di chuyển các địa mảng có 
 thể xô vào nhau hoặc tách xa nhau khiến cho các lớp đất đá ở nơi tiếp 0,5
 giáp giữa các địa mảng có thể bị dồn ép, uốn lên thành núi, hoặc đứt 
 gãy vật chất nóng chảy phun trào lên thành núi lửa.
 - Tác động của ngoại sinh: Đồng thời với quá trình nâng cao do nội 
 sinh thì quá trình tạo núi cũng chịu phá hủy của ngoại sinh như: bào 
 mòn, san bằng, phong hóa 0,5
2(1,0đ ) Dạng địa hình Độ cao so với mực nước Đặc điểm
 biển
 Cao nguyên cao trên 500 m so với vùng đất tương đối bằng 
 mực nước biền phẳng hoặc gợn sóng. có 0,5
 sườn dốc, nhiều khi dựng 
 đứng thành vách so với 
 vùng đất xung quanh.
 0,5
 Đồng bằng Không quá 200m vùng đất tương đối bằng 
 phẳng hoặc gợn sóng
3.( 0,5đ) HS thu thập thông tin đúng về một trận động đất đã xảy ra theo các 
 nội dung.
 - Thời gian, địa điểm xảy ra 0,25
 - Hậu quả do động đất gây ra 0,25 II. Phần lịch sử
 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
 Điều kiện tự nhiên có tác động đến sự hình thành nền văn minh 0,75đ
Câu 1 Lưỡng Hà 
 - Lưỡng Hà là vùng đất giữa hai con sông Ơ- phơ- rát và Ti- gơ- rơ, 
 nơi đây có lượng phù sa màu mỡ , nguồn nước dồi dào thuận lợi cho 0,5
 phát triển nông nghiệp (trồng lúa nước)
 - Các dòng sông trở thành những tuyến đường giao thương chính 
 thúc đẩy thương mại phát triển 0,25
Câu 2 Mô tả quá trình xác lập chế độ phong kiến của nhà Tần 0,75 đ
 + Nhà Tần chia đất nước thành các quận huyện, đặt các chức quan 0,25
 cai quản
 + Áp dụng chế độ đo lường, tiền tệ, chữ viết và pháp luật chung trên 0,25
 cả nước
 + Nhiều giai cấp mới được hình thành. Quan hệ bóc lột giữa địa chủ 0,25 
 và tá điền được xác lập
Câu 3 Xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của 1,0 đ
 Trung Quốc cổ đại.
Câu 4 Tác phẩm văn học của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay 0,5 đ
 Hai bộ sử thi: Mahabharata và Rammayana được truyền bá ra 
 bên ngoài, có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của văn học Đông 
 Nam Á.

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_ly_6_nam_hoc_2022_2023.docx