2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Phình (Có đáp án + Ma trận)

docx 15 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 11/11/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Phình (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lý 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Phình (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử và Địa lí
 LÙNG PHÌNH Lớp: 6
 Năm học: 2022 - 2023
 Mức độ nhận thức Tổng
 Vận dụng % 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 Chương/ Nội dung/ cao điểm
 chủ đề đơn vị kiến thức (TNKQ) (TL) (TL)
 TT (TL)
 TN TN
 TNKQ TL TNKQ TL TL TL
 KQ KQ
Phần lịch sử
 THỜI 
 2. Xã hội nguyên 
 1 NGUYÊN 2TN* 5%
 thuỷ
 THUỶ
 1. Ai Cập và 
 2TN 5%
 2 Lưỡng Hà
 2. Ấn Độ 2TN 1TL 5%
 XÃ HỘI 3. Trung Quốc 2TN 20%
 CỔ ĐẠI
 4. Hy Lạp và La Mã 1TL*
 1 15%
 cổ đại
 5. Giao lưu văn hóa 1TL
 ở Đông Nam Á
 Tỷ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
 Tổng
 Mức độ nhận thức % 
 điểm
 Chương/ Vận dụng 
TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 chủ đề cao
 (TNKQ) (TL) (TL)
 (TL)
 TN TN TN TN
 TL TL TL TL
 KQ KQ KQ KQ
 Phân môn Địa lí
 1 – Hệ thống kinh vĩ tuyến. 
 BẢN ĐỒ: Toạ độ địa lí của một địa 
 PHƯƠNG điểm trên bản đồ 10 % 
 TIỆN (2 câu 
 – Các yếu tố cơ bản của bản 
 THỂ 2TN TN 
 đồ
 HIỆN BỀ 0,5 
 MẶT – Các loại bản đồ thông điểm)
 TRÁI dụng
 ĐẤT – Lược đồ trí nhớ
 2 TRÁI – Vị trí của Trái Đất trong 65% 
 ĐẤT – hệ Mặt Trời 3 câu 
 HÀNH TN 
 – Hình dạng, kích thước 
 TINH 0,75đ; 
 Trái Đất
 CỦA HỆ 2 câu 
 MẶT – Chuyển động của Trái 3TN 1TL* 1TL(a)* TL 
 TRỜI Đất và hệ quả địa lí (Hiểu 
 1,5 đ, 
 vận 
 dụng 
 g 1 đ) 3 CẤU – Cấu tạo của Trái Đất 25% 
 TẠO 3 câu 
 – Các mảng kiến tạo
 CỦA TN 
 TRÁI – Hiện tượng động đất, núi 0,75đ, 
 ĐẤT. VỎ lửa và sức phá hoại của các 1 câu 
 TRÁI tai biến thiên nhiên này 3TN 1TL* 1TL(a)* 1TL(b) TL 
 ĐẤT – Quá trình nội sinh và cao 
 ngoại sinh. Hiện tượng tạo 0,5 đ
 núi
 – Các dạng địa hình chính
 – Khoáng sản
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử và Địa lí
 LÙNG PHÌNH Lớp: 6
 Năm học: 2022 - 2023
 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ dung/Đơn Nhận Thông Vận 
TT Mức độ đánh giá Vận 
 Chủ đề vị kiến biết hiểu dụng 
 dụng
 thức cao
Phần Lịch sử
 2. Xã hội Nhận biết: Trình bày được những 2TN *
 THỜI nguyên nét chính về đời sống của người 
 NGUYÊN thuỷ
1 thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh 
 THUỶ thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất
2 XÃ HỘI Nhận biết
 CỔ ĐẠI
 – Trình bày được quá trình thành 2TN
 1. Ai Cập lập nhà nước của người Ai Cập và 
 và Lưỡng người Lưỡng Hà.
 Hà – Kể tên và nêu được những thành 
 tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, 
 Lưỡng Hà
 Nhận biết
 – Nêu được những thành tựu văn 2TN
 hoá tiêu biểu của Ấn Độ; 
 2. Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính 
 về chế độ xã hội của Ấn Độ
 Thông hiểu: Hiểu được những di sản 
 văn hóa Ấn Độ cổ đại được sử dụng 
 ngày nay 1TL
 Nhận biết: Nêu được những thành 
 tựu cơ bản của nền văn minh Trung 2 TN
 3. Trung Quốc.
 Quốc Thông hiểu: Giới thiệu được những 
 đặc điểm về điều kiện tự nhiên của 
 Trung Quốc cổ đại.
 Vận dụng cao: Liên hệ được một 
 4. Hy Lạp số thành tựu văn hoá tiêu biểu của 
 và La Mã Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến 
 cổ đại
 hiện nay 1TL*
 5. Giao lưu Vận dụng: Đánh giá tác động của 
 văn hóa ở văn hóa Ấn Độ, Trung Quốc đến 1TL
 Đông Nam văn hóa văn hóa Đông Nam Á trong 
 Á những thế kỷ đầu công nguyên
 Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 
 TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ Nội dung/Đơn vị Thông Vận 
TT Mức độ đánh giá Vận 
 Chủ đề kiến thức Nhận biết hiểu dụng 
 dụng
 cao
 Phân môn Địa lí
 1 – Hệ thống kinh vĩ Nhận biết
 BẢN ĐỒ: tuyến. Toạ độ địa lí -Xác định được trên 
 PHƯƠNG của một địa điểm bản đồ và trên quả Địa 
 TIỆN trên bản đồ Cầu: kinh tuyến gốc, 
 THỂ – Các yếu tố cơ bản xích đạo, các bán cầu. 2TN
 HIỆN BỀ 
 của bản đồ – Đọc được các kí hiệu (0,5đ)
 MẶT – Các loại bản đồ bản đồ và chú giải bản 
 TRÁI thông dụng đồ hành chính, bản đồ 
 ĐẤT
 – Lược đồ trí nhớ địa hình.
 (10%)
 2 TRÁI – Vị trí của Trái Nhận biết
 ĐẤT – Đất trong hệ Mặt – Xác định được vị trí 
 HÀNH Trời của Trái Đất trong hệ 
 TINH – Hình dạng, kích Mặt Trời.
 CỦA HỆ thước Trái Đất – Mô tả được hình 
 MẶT – Chuyển động của dạng, kích thước Trái 
 TRỜI Trái Đất và hệ quả Đất.
 8t-60%- địa lí – Mô tả được chuyển 
 >2,5-3,0đ động của Trái Đất: 
 quanh trục và quanh 
 Mặt Trời. 
 Thông hiểu
 – Nhận biết được giờ 
 1TL(a)*
 địa phương, giờ khu 4TN 1TL*
 vực (múi giờ). (0,5 -
 (1,0đ) (1đ) 
 – Trình bày được hiện 1,0đ)
 tượng ngày đêm luân 
 phiên nhau
 – Trình bày được hiện 
 tượng ngày đêm dài 
 ngắn theo mùa.
 Vận dụng
 – Mô tả được sự lệch 
 hướng chuyển động của 
 vật thể theo chiều kinh 
 tuyến.
 – So sánh được giờ của 
 hai địa điểm trên Trái 
 Đất.
 3 CẤU – Cấu tạo của Trái Nhận biết
 TẠO Đất 1TL* 1TL(a)* 1TL(b)
 – Trình bày được cấu 2TN*(0,5đ)
 CỦA – Các mảng kiến tạo của Trái Đất gồm ba (0,5đ) (0-0,5đ) (0,5đ)
 TRÁI tạo lớp. ĐẤT. VỎ – Hiện tượng động – Trình bày được hiện 
TRÁI đất, núi lửa và sức tượng động đất, núi lửa 
ĐẤT
 phá hoại của các tai – Kể được tên một số 
4t-30 %- biến thiên nhiên loại khoáng sản. 
>1,5-2,0đ
 này Thông hiểu
 – Quá trình nội – Nêu được nguyên
 sinh và ngoại sinh. 
 Hiện tượng tạo núi nhân của hiện tượng 
 động đất và núi lửa. 
 – Các dạng địa 
 hình chính – Phân biệt được quá 
 trình nội sinh và ngoại 
 – Khoáng sản sinh: Khái niệm, 
 nguyên nhân, biểu hiện, 
 kết quả.
 – Trình bày được tác 
 động đồng thời của quá 
 trình nội sinh và ngoại 
 sinh trong hiện tượng 
 tạo núi.
 Vận dụng
 – Xác định được trên 
 lược đồ các mảng kiến 
 tạo lớn, đới tiếp giáp 
 của hai mảng xô vào 
 nhau. 
 – Phân biệt được các 
 dạng địa hình chính 
 trên Trái Đất: Núi, đồi, 
 cao nguyên, đồng bằng.
 – Đọc được lược đồ địa 
 hình tỉ lệ lớn và lát cắt 
 địa hình đơn giản.
 Vận dụng cao
 – Tìm kiếm được thông 
 tin về các thảm hoạ 
 thiên nhiên do động đất 
 và núi lửa gây ra.
 Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1(a)TL 1(b)TL
 Tỉ lệ % 20 15 10 5
 Tổng số câu 16 2 3/2 3/2
 Tổng tỉ lệ % 40 30 20 10
 Tổng điểm 4 3 2 1 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử và Địa lí
 LÙNG PHÌNH Lớp: 6
 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
 Năm học: 2022 - 2023
 Đề 1
 A. Phần Lịch sử
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) 
Trả lời các câu hỏi (câu 1 đến câu 8) bằng cách chọn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 ( 0,25 điểm). Người nguyên thủy ở Việt Nam biết làm công việc nào sau đây?
 A. Sáng tạo ra các công trình kiến trúc đồ sộ.
 B. Biết mài đá, tạo ra nhiều công cụ khác nhau.
 C. Biết làm lịch để theo dõi thời gian.
 D. Biết làm giấy, thuốc nổ và la bàn.
Câu 2( 0,25 điểm). Ý nào sau đây nói đúng về đời sống vật chất của người nguyên thủy 
Việt Nam?
 A. Họ sống trong các hang động, mái đá hoặc các túp lều lớp bằng lá cây.
 B. Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. 
 C. Biết làm các bức tượng bằng đá hoặc đất nung.
 D. Biết giao lưu buôn bán với nước ngoài.
Câu 3( 0,25 điểm). Ai là người đã thống nhất các công xã để thành lập ra nhà nước Ai 
Cập? 
 A. Pha-ra-ông
 B. Tần Thủy Hoàng.
 C. Mê-net.
 D. Ôc-ta-vi-ut.
Câu 4( 0,25 điểm). Thành tựu văn hóa nào sau đây là của người Ai Cập và Lưỡng Hà? 
 A. Giấy, thuốc nổ và la bàn.
 B. Cái cày, bánh xe, chữ viết.
 C. Hệ chữ cái La-tinh. 
 D. Chữ số La Mã. 
Câu 5( 0,25 điểm). Công trình kiến trúc nào sau đây là của người Ấn Độ cổ đại? 
 A. Vườn treo Ba-bi-lon.
 B. Kim tự tháp.
 C. Đền Pac-tê-nông.
 D. Đại bảo tháp San-chi.
Câu 6 ( 0,25 điểm). Đẳng cấp nào sau đây có địa vị cao nhất trong xã hội ở Ấn Độ cổ 
đại? 
 A. Bra-man.
 B. Ksa-tri-a.
 C. Vai-si-a.
 D. Su-đra.
Câu 7 ( 0,25 điểm). Chữ viết nào sau đây là của người Trung Quốc cổ đại? 
 A. Chữ viết hình nêm.
 B. Chữ giáp cốt.
 C. Chữ cái La-tinh.
 D. chữ Phạn. 
Câu 8 ( 0,25 điểm). Thành tựu văn hóa nào sau đây là của người Trung Quốc cổ đại? 
 A. Biết làm các phép tính theo hệ đếm thập phân. B. Phát minh ra số 0.
 C. Phát minh ra chữ số La Mã.
 D. Phát minh ra lịch dựa trên sự kết hợp giữa âm lịch và dương lịch. 
II. Tự luận ( 3,0 điểm) 
Câu 9 (1,5 điểm): Thành tựu văn hóa nào của người Ấn Độ cổ đại vẫn còn được sử dụng và 
bảo tồn đến ngày nay?
Câu 10 (1,0 điểm): Đời sống tín ngưỡng và tôn giáo của các cư dân Đông Nam Á (trong 
những thế kỷ đầu công nguyên) chịu ảnh hưởng từ văn hóa Ấn Độ, Trung Quốc như thế nào?
Câu 11 ( 0,5 điểm): Viết một đoạn văn ( 3 đến 5 câu) nêu cảm nghĩ của em về một thành 
tựu văn hóa tiêu biểu của người Hy Lạp hoặc La Mã mà em ấn tượng nhất.
 ( Hệ chữ cái La-tinh, chữ số La Mã, văn học, sử học, các tác phẩm điêu khắc )
 B. Phần Địa lí
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) 
Câu 1: Trên bản đồ các kinh tuyến Tây nằm ở
 A. bên trái của kinh tuyến gốc.
 B. bên phải của kinh tuyến gốc.
 C. bên dưới đường xích đạo.
 D. bên trên đường xích đạo.
Câu 2: Đối tượng nào sau đây thường được biểu hiện bằng kí hiệu đường
 A.Ranh giới B. Sân bay
 C.Cảng biển D. Vùng trồng lúa
Câu 3: Trái Đất đứng vị trí thứ mấy xa dần trong hệ Mặt Trời
A.Vị trí thứ 2B. Vị trí thứ 3
C.Vị trí thứ 4 D. Vị trí thứ 5
Câu 4: Trái Đất có hình dạng như thế nào?
A.Trái Đất có hình tròn B. Trái Đất có hình bầu dục
C.Trái Đất có hình cầuD. Trái Đất có hình lục giác
Câu 5: Ngày 22/12 ở bán cầu Bắc là mùa 
A.xuânB. đông
C.thu D. Hạ
Câu 6: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Núi lửa sau khi phun trào thường có dạng
A.Hình nón cụt B. Hình tròn
C.Hình phễu D. Hình tam giác
Câu 8: Dầu mỏ thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây: 
 A.Nguyên liệu, nhiên liệu B. Kim loại màu
 C.Kim loại đen D. Phi kim loại.
II. Tự luận ( 3,0 điểm) 
Câu 1 (1,5 điểm): Dựa vào hình 26 và kiến thức đã học, 
 Em hãy: 
 a, Cho biết Trái đất có cấu tạo mấy lớp, 
 đó là những lớp nào?
 b, Trình bày cấu tạo lớp vỏ của Trái 
 Đất.
Câu 2 (1,0 điểm): 
 a. Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất
 b. Em hãy so sánh dạng địa hình đồi và núi.
Câu 3 (0,5 điểm): Khi động đất xảy ra em cần thực hiện những hành động nào để bảo vệ 
bản thân. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử và Địa lí
 LÙNG PHÌNH Lớp: 6
 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
 Năm học: 2022 - 2023
 Đề 2
 A. Phần Lịch sử
I. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm) 
Trả lời các câu hỏi (câu 1 đến câu 8) bằng cách chọn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 ( 0,25 điểm). Người nguyên thủy ở Việt Nam biết làm những công việc nào sau 
đây? 
 A. Săn bắn, hái lượm, trồng trọt, chăn nuôi. 
 B. Đúc đồng, rèn sắt, làm gốm.
 C. Buôn bán, giao lưu với nước ngoài.
 D. Xây dựng những công trình kiến trúc nổi tiếng.
Câu 2 ( 0,25 điểm). Ý nào sau đây nói đúng về đời sống tinh thần của người nguyên 
thủy trên đất nước Việt Nam?
 A. Họ sáng tạo ra các tác phẩm văn học nổi tiếng thế giới.
 B. Họ sáng tạo ra các tôn giáo lớn: Bà La Môn, Hin –đu.
 C. Họ biết làm đồ trang sức từ đất nung, vỏ ốc.
 D. Họ biết giữ gìn các nếp sinh hoạt văn hóa truyền thống của cộng đồng
Câu 3( 0,25 điểm). Ở Ai Cập, vua được gọi là gì? 
 A. Hoàng đế.
 B. Pha-ra-ông.
 C. En-xi.
 D. Mê-nét.
Câu 4 ( 0,25 điểm). Thành tựu văn hóa nào sau đây là của người Ai Cập và Lưỡng Hà? 
 A. Chữ Phạn.
 B. Chữ giáp cốt.
 C. Chữ số La Mã.
 D. Giấy pa-pi-rút.
Câu 5 ( 0,25 điểm). Hai tác phẩm văn học nổi tiếng của Ấn Độ cổ đại là
 A. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na.
 B. Ma-ha-bha-ra-ta và Kinh Thi.
 C. Kinh Thi và Sử kí Tư Mã Thiên.
 D. Ra-ma-y-a-na và Sử kí Tư Mã Thiên.
Câu 6. ( 0,25 điểm). Đẳng cấp nào sau đây có địa vị thấp nhất trong xã hội ở Ấn Độ cổ 
đại? 
 A. Bra-man.
 B. Ksa-tri-a.
 C. Vai-si-a.
 D. Su-đra.
Câu 7 ( 0,25 điểm). Bốn phát minh quan trọng của người Trung Quốc cổ đại là
 A. cái cày, bánh xe, chữ viết, thuốc nổ. 
 B. giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật in. 
 C. cái cày, bánh xe, giấy, thuốc nổ.
 D. cái cày, bánh xe, la bàn, kĩ thuật in.
Câu 8 ( 0,25 điểm). Công trình kiến trúc nào sau đây là của người Trung Quốc cổ đại?
 A. Vườn treo Ba-bi-lon. B. Đền Pac-tê-nông.
 C. Vạn Lý Trường Thành.
 D. Đại bảo tháp San-chi.
 II. Tự luận ( 3,0 điểm) 
Câu 9 (1,5 điểm): Thành tựu văn hóa nào của người Ấn Độ cổ đại vẫn còn được sử dụng và 
bảo tồn đến ngày nay?
Câu 10 (1,0 điểm): Chữ viết – văn học Đông Nam Á (trong những thế kỷ đầu công nguyên) 
chịu ảnh hưởng từ văn hóa Ấn Độ, Trung Quốc như thế nào?
Câu 11 ( 0,5 điểm). Viết một đoạn văn ( 3 đến 5 câu) nêu cảm nghĩ của em về một thành 
tựu văn hóa tiêu biểu của người Hy Lạp hoặc La Mã mà em ấn tượng nhất.
 ( Hệ chữ cái La-tinh, chữ số La Mã, văn học, sử học, các tác phẩm điêu khắc )
 B. Phần Địa lí
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) 
Câu 1: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) 
gọi là:
A. Kinh tuyến Đông.B. Kinh tuyến Tây.
C. Kinh tuyến 180o.D. Kinh tuyến gốc.
Câu 2: Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi trên bản đồ, lược đồ thường dùng 
loại ký hiệu
A.Tượng hình B. Hình học
C.Diện tích D. Điểm
Câu 3: Các hành tinh trong hệ Mặt Trời được sắp xếp như thế nào trong hệ Mặt trời từ gần 
đến xa:
A.Hải Vương - Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương
B.Thiên Vương - Hải Vương -Trái Đất - Sao Kim - Sao Thủy - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ
C.Sao Mộc - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Thủy - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương
D.Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương
Câu 4: Bán kính của Trái Đất là bao nhiêu:
A.6370km B. 40070km
C.510 triệu km D. 6307km
Câu 5: Ở nửa cầu Bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày
A.Hạ chí B. Thu phân
C.Đông chí D. Xuân phân
Câu 6: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp
A.3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 7: Núi lửa thường có dạng
A.Hình nón cụt B. Hình tròn
C.Hình phễu D. Hình tam giác
Câu 8: Than phân bố chủ yếu ở
A.Đông BắcB. Đông Nam Bộ
C.Tây Nguyên D. Tây Bắc
II. Tự luận ( 3,0 điểm) 
Câu 1 (1,5 điểm): Dựa vào hình 26 và kiến thức đã học, 
 Em hãy: 
 a, Cho biết Trái đất có cấu tạo mấy lớp, 
 đó là những lớp nào?
 b, Trình bày cấu tạo lớp trung gian.
Câu 2 (1,0 điểm): 
a.Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất
b.Em hãy so sánh dạng địa Đồng bằng đồi và Cao nguyên.
Câu 3 (0,5 điểm): Khi động đất xảy ra em cần thực hiện những hành động nào để bảo vệ 
bản thân. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM 
 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRA HỌC KÌ I
 LÙNG PHÌNH Môn: Lịch sử và Địa lí
 Lớp: 6
 Năm học: 2022 - 2023
 Đề 1
Lịch sử Nội dung Biểu 
 điểm
I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2.0
 Đáp án B A C B D A B D
II. Tự 3.0
luận
Câu 9 Thành tựu văn hóa nào của người Ấn Độ cổ đại vẫn còn 
(1,5 được sử dụng và bảo tồn đến ngày nay?
điểm) - Chữ Phạn (ảnh hưởng lớn đến Ấn Độ và Đông Nam Á sau này) 0.25
 - Toán học: tạo ra hệ số có 10 chữ số (đặc biệt có giá trị là chữ số 
 0) 0.25
 - Các công trình kiến trúc: Cột đá A-sô-ca, đại bảo tháp 
 - Văn học: Sử thi Ramayana và Mahabharata 0.25
 - Tôn giáo đặc biệt là đạo Hin đu, đạo Phật, đạo Hồi là những tôn 0.25
 giáo lớn hiện nay 0.25
 - Lịch 0.25
Câu 10 Đời sống tín ngưỡng và tôn giáo của các cư dân Đông Nam Á 
(1 điểm) (trong những thế kỷ đầu công nguyên) chịu ảnh hưởng từ văn hóa 
 Ấn Độ, Trung Quốc như thế nào?
 Tín ngưỡng, tôn giáo của các cư dân Đông Nam Á (trong những 
 thế kỷ đầu công nguyên) chịu ảnh hưởng từ văn hóa Ấn Độ, 
 Trung Quốc sâu sắc:
 Ấn Độ giáo (từ Ấn Độ); 0.5
 Phật giáo (từ Trung Quốc) 0,5
Câu 11 - HS lựa chọn đúng 1 thành tựu văn hóa tiêu biểu của người Hy 0.25
(0,5 Lạp hoặc La Mã để viết ( Hệ chữ cái La-tinh, chữ số La Mã, 
điểm) văn học, sử học, các tác phẩm điêu khắc )
 - Viết một đoạn văn ( 3 đến 5 câu) nêu được cảm nghĩ của bản 
 thân về thành tựu văn hóa tiêu biểu đó 0.25
Tổng 5.0
Địa lí Nội dung Biểu 
 điểm
I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2.0
 Đáp án A A B C B B A A
II. Tự 3.0
luận
Câu 9 (1 a, Cấu tạo của Trái Đất:
điểm) - Trái đất có cấu tạo 3 lớp: lớp vỏ trái đất, lớp trung gian, lớp lõi 0,5
 ( nhân)
 b, Đặc điểm của lớp vỏ trái đất: 1,0 - Dầy từ 5-70km
 - Trạng thái: rắn chắc
 - Nhiệt độ: Càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng, tối đa đến 1000 độ 
 C
Câu 10 a. Vì trái đất có hình cầu và quay xung quanh mặt trời, nên 
(1,5 chỉ có một nửa trái đất được chiếu sáng. Đồng thời một nửa bị 
điểm) che khuất. Nửa được chiếu sáng là ban ngày và nửa bị che khuất 0,25
 là ban đêm.
 Do trái đất có sự tự quay quanh trục từ Tây sang Đông, nên lần 
 lượt từng nửa trái đất đều được chiếu sáng và chìm vào bóng 0,25
 tối. 
 Đó là lý do xuất hiện hiện tượng ngày và đêm.
 b. So sánh giữa đồi và núi
 Núi Đồi
 Dạng địa là dạng địa hình nhô là dạng địa hình nhô 
 hình cao rõ rệt so với mặt cao
 bằng xung quanh
 Độ cao so Từ 500 m trở lên Không quá 200 m
 với mực 
 nước biển 1,0
 Hình dạng Đỉnh nhọn, sườn dốc Đỉnh tròn, sườn thoải
Câu 11 Khi xảy ra động đất, điều quan trọng nhất là phải bảo vệ 0,5
(0,5 đầu và cổ khỏi bị thương, hãy áp dụng ngay hành động 
điểm) “cúi xuống, che chắn, ổn định” và núp dưới gầm bàn 
 hoặc trong góc tường. Giữ chân bàn khi núp dưới gầm 
 bàn. Không đi cầu thang máy 
Tổng 5,0
Tổng toàn bài 10
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM 
 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRA HỌC KÌ I
 LÙNG PHÌNH Môn: Lịch sử và Địa lí
 Lớp: 6
 Năm học: 2022 - 2023
 Đề 2
Lịch Sử Nội dung Biểu 
 điểm
I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2.0
 Đáp án A C B D A D B C
II. Tự 3.0
luận Câu 9 Thành tựu văn hóa nào của người Ấn Độ cổ đại vẫn còn 
(1,5 được sử dụng và bảo tồn đến ngày nay? 0.25
điểm) - Chữ Phạn (ảnh hưởng lớn đến Ấn Độ và Đông Nam Á sau này)
 - Toán học: tạo ra hệ số có 10 chữ số (đặc biệt có giá trị là chữ số 0.25
 0)
 - Các công trình kiến trúc: Cột đá A-sô-ca, đại bảo tháp 0.25
 - Văn học: Sử thi Ramayana và Mahabharata 0.25
 - Tôn giáo đặc biệt là đạo Hin đu, đạo Phật, đạo Hồi là những tôn 0.25
 giáo lớn hiện nay 0.25
 - Lịch
Câu 10 Chữ viết – văn học Đông Nam Á (trong những thế kỷ đầu công 
(1 điểm) nguyên) chịu ảnh hưởng từ văn hóa Ấn Độ, Trung Quốc như thế 
 nào?
 Chữ viết – văn học Đông Nam Á (trong những thế kỷ đầu công 
 nguyên) chịu ảnh hưởng từ văn hóa Ấn Độ, Trung Quốc sâu sắc:
 - Chữ viết: Chữ Hán
 - Văn học: Hai bộ sử thi Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na. 0.5
 0,5
Câu 11 - HS lựa chọn đúng 1 thành tựu văn hóa tiêu biểu của người Hy 0.25
(0,5 Lạp hoặc La Mã để viết ( Hệ chữ cái La-tinh, chữ số La Mã, 
điểm) văn học, sử học, các tác phẩm điêu khắc )
 - Viết một đoạn văn ( 3 đến 5 câu) nêu được cảm nghĩ của bản 0.25
 thân về thành tựu văn hóa tiêu biểu đó
Tổng 5.0
Địa lí Nội dung Biểu 
 điểm
I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2.0
 Đáp án D C D A A A A A
II. Tự 3.0
luận
Câu 9 a, Cấu tạo của Trái Đất:
(1 điểm) - Trái đất có cấu tạo 3 lớp: lớp vỏ trái đất, lớp trung gian, lớp lõi 0,5
 ( nhân)
 b, Cấu tạo lớp trung gian 0,5
 - Dầy 2900km
 - Trạng thái: Quánh dẻo đến rắn
 - Nhiệt độ: từ 1500 độ C đến 3700 độ C
Câu 10 a. Vì trái đất có hình cầu và quay xung quanh mặt trời, nên chỉ 0,25
(1,5 có một nửa trái đất được chiếu sáng. Đồng thời một nửa bị che 
điểm) khuất. Nửa được chiếu sáng là ban ngày và nửa bị che khuất là 
 ban đêm.
 Do trái đất có sự tự quay quanh trục từ Tây sang Đông, nên lần 0,25
 lượt từng nửa trái đất đều được chiếu sáng và chìm vào bóng 
 tối. 
 Đó là lý do xuất hiện hiện tượng ngày và đêm.
 b.So sánh giữa đồng bằng và cao nguyên 1,0
 Giống nhau: bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gọn sóng.
 Khác nhau: Đồng bằng: độ cao của hầu hết các đồng bằng thường dưới 
 200m so với mực nước biển. Không có sườn.
 Cao nguyên: thường cao trên 500m so với mực nước biển, có 
 sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách so với vùng đất xung 
 quanh.
Câu 11 Khi xảy ra động đất, điều quan trọng nhất là phải bảo vệ 
(0,5 đầu và cổ khỏi bị thương, hãy áp dụng ngay hành động 
điểm) “cúi xuống, che chắn, ổn định” và núp dưới gầm bàn 0,5
 hoặc trong góc tường. Giữ chân bàn khi núp dưới gầm 
 bàn. Không đi cầu thang máy 
Tổng 5,0
Tổng toàn bài 10

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_ly_6_nam_hoc_2022_2023.docx