PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS LÙNG CẢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian 90 phút- Năm học 2022- 2023 Tổng M c độ nhận th c % điểm Chương/ Nội dung/ Nhận Vận d ng TT Thông hiểu Vận d ng chủ đề đơn vị i n th c i t cao (TL) (TL) (TNKQ) (TL) TN TN TN TNKQ TL TL TL KQ KQ KQ Phân môn Địa lí 1 TRÁI - Vị trí của Trái ĐẤT – Đất trong hệ Mặt HÀNH Trời TINH - Hình dạng, kích CỦA HỆ thước Trái Đất MẶT - Chuyển động của TRỜI Trái Đất và hệ quả địa lí 4TN* - Biết được thời 1,0đ gian Trái Đất chuyển động quanh 1 vòng quanh mặt trời, hiện tượng mùa, ngày đêm dái ngắn theo mùa - Xác định phương hướng trên bản đồ 2 CẤU TẠO - Cấu tạo của Trái CỦA Đất 4TN* TRÁI - Các mảng kiến 1,0 đ ĐẤT. VỎ tạo TRÁI - Hiện tượng động ĐẤT đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai 1TL biến thiên nhiên 1,5đ này - Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi - Các dạng địa hình chính - Khoáng sản 3 KHÍ HẬU – Các tầng khí 1TL VÀ BIẾN quyển. Thành phần 1TL ĐỔI KHÍ không khí (a)* (b) HẬU – Các khối khí. Khí 1,0đ 0,5 đ áp và gió – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn lịch sử 2. Xã hội nguyên 1TN thuỷ 2,5% 3. Sự chuyển biến từ xã hội nguyên 1 thuỷ sang xã hội có Thời giai cấp và sự 1TN nguyên chuyển biến, phân thủy hóa của xã hội nguyên thuỷ 2,5% 1. Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại 1TN 2,5% Xã hội cổ 2. Ấn Độ cổ đại 2TN 5% 2 đại 3.Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế 1TN 1TL 17,5% kỷ VII 4. Hy Lạp và La 1TL 1TL 2TN 20% Mã cổ đại (a) (b) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS LÙNG CẢI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian 90 phút- Năm học 2022- 2023 S câu h i theo m c độ nhận th c Chương/ Nội dung/Đơn vị h n Th ng TT M c độ đ nh gi n n ng Chủ đề i n th c i hi u ng cao Phân môn Địa lí -Vị trí của Trái Nhận i t Đất trong hệ Mặt - Xác định được vị trí của Trời Trái Đất trong hệ Mặt - Hình dạng, kích Trời. thước Trái Đất - Mô tả được chuyển - Chuyển động động của Trái Đất: quanh 2TL* của Trái Đất và trục và quanh Mặt Trời. * 0,5đ hệ quả địa lí - Nhận biết được giờ địa - Biết được thời phương, giờ khu vực gian Trái Đất (múi giờ). * TRÁI chuyển động Th ng hi u ĐẤT – quanh 1 vòng - Mô tả được hình dạng, HÀNH quanh mặt trời, kích thước Trái Đất. * 1 TINH hiện tượng mùa, - Trình bày được hiện CỦA HỆ ngày đêm dái tượng ngày đêm luân MẶT ngắn theo mùa phiên nhau TRỜI - Xác định - Trình bày được hiện phương hướng tượng ngày đêm dài ngắn trên bản đồ theo mùa. - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. * n ng - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. - Cấu tạo của Trái Nhận i t Đất - Xác định được trên - Các mảng kiến lược đồ các mảng kiến CẤU tạo tạo lớn, đới tiếp giáp của 4 TL* TẠO - Hiện tượng hai mảng xô vào nhau. * 1,0đ CỦA động đất, núi lửa - Trình bày được cấu tạo TRÁI và sức phá hoại của Trái Đất gồm ba lớp. 2 ĐẤT. của các tai biến - Kể được tên một số loại VỎ thiên nhiên này khoáng sản. TRÁI - Quá trình nội - Nêu được nguyên nhân ĐẤT sinh và ngoại của hiện tượng động đất sinh. Hiện tượng và núi lửa. 1TL* tạo núi Th ng hi u 1,5đ - Các dạng địa - Trình bày được hiện hình chính tượng động đất, núi lửa - Khoáng sản - Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. n ng - Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. - Các tầng khí Nhận i t quyển. Thành - Mô tả được các tầng khí 2 TL* phần không khí quyển, đặc điểm chính - Các khối khí. của tầng đối lưu và tầng 0,5đ Khí áp và gió bình lưu * 1TL - Nhiệt độ và - Trình bày được sự phân (a) * 1TL mưa. Thời tiết, bố các đai khí áp và các 1,0đ (b) khí hậu loại gió thổi thường 0,5đ - Sự biến đổi khí xuyên trên Trái Đất. * hậu và biện pháp - Kể được tên và nêu ứng phó. được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số KHÍ khối khí. HẬU - Hiểu được vai trò của VÀ oxy, hơi nước và khí 3 BIẾN carbonic đối với tự nhiên ĐỔI KHÍ và đời sống. * HẬU Th ng hi u - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. - Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. - Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. - Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. n ng - Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. - Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu (b) TNKQ TL (a) TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử 1 2. Xã hội nguyên Nhận i t thuỷ - Trình bày được những nét chính về đời sống của Thời người thời nguyên thuỷ nguyên (vật chất, tinh thần, tổ thủy chức xã hội,...) trên Trái đất - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt 1TN* Nam 3. Sự chuyển biến Nhận i t từ xã hội nguyên - Trình bày được quá thuỷ sang xã hội trình phát hiện ra kim có giai cấp và sự chuyển biến, phân loại đối với sự chuyển hóa của xã hội biến và phân hóa từ xã nguyên thuỷ hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ 1TN* Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. 2 h n i : – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và Ai Cập và người Lưỡng Hà. Lưỡng Hà cổ đại – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, 1TN* Lưỡng Hà h n i : – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của 2TN Ấn Độ cổ đại Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã Xã hội cổ hội của Ấn Độ. đại Nhận i t – Nêu được những thành 1TN* tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Trung Qu c từ Thông hiểu thời cổ đại đ n – Giới thiệu được những th ỷ VII đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá 1TL trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Nhận i t – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. 2TN* Vận d ng Hy Lạp và La – Nhận xét được tác động Mã cổ đại về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh 1TL(a) Hy Lạp và La Mã. Vận d ng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã 1TL(b) có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022- 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí Kh i lớp: 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề ) Đề 1 Phân môn Địa lí I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Khoanh vào chữ c i trước ý đúng: Câu 1: Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời là: A. 24 giờ B. 365 ngày C. 365 ngày 6 giờ D. 366 ngày Câu 2 : Cấu tạo của la bàn gồm có 2 bộ phận đó là: A. Kim Nam Châm B. Vòng chia độ C. Nhiệt kế D. Cả A và B Câu 3: Cấu tạo của Trái Đất gồm có 3 lớp đó là: A.Man-ti B. Vỏ Trái Đất C. Nhân D. Cả 3 Câu 4: Trên Trái Đất gồm có mấy địa mảng kiến tạo: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 5: Nội sinh là quá xảy ra ở đâu? A. Bên ngoài Trái Đất B. Trên bề mặt Trái Đất C. Bên trong Trái Đất D. Cả A và B Câu 6. Những hậu quả của núi lửa phun trào đó là: A. Làm mặt đất rung nhẹ, nóng hơn, có khí bốc lên ở miệng núi. B. Núi lửa phun gây thiệt hại cho các vùng lân cận, tro bụi núi lửa gây ô nhiễm không khí. C. Tro bụi và dung nham vùi lấp các thành thị, làng mạc, ruộng nương, gây thiệt hại về nguời và tài sản. D. Tất cả các hiện tượng trên Câu 7: Trong thành phần của không khí, tỉ lệ của khí ô – xi là: A. 78%. B. 1%. C. 21%. D. 87%. Câu 8: Khí quyển gồm có mấy tầng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. PH N T LUẬN (3,0 điểm) Câu 9 (2,0 điểm): Thành phần không khí trên bề mặt Trái Đất gồm những thành phần nào? Nêu tỉ lệ phần trăm trong các thành phần của không khí trên bề mặt Trái Đất? hơi nước, oxy và CO2 co vai trò như thế nào trong đời sống và tự nhiên ? Câu 10 ( 1,0 điểm) So sánh sự giống và khác nhau giữa núi và đồi? Phân môn Lịch sử (5,0 điểm) I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Trả lời câu h i (Câu 1 – 8) ằng c ch hoanh tròn trước câu trả lời đúng Câu 1. Nội dung nào sau đây đúng khi mô tả về đời sống tinh thần của người nguyên thủy ở Việt Nam? A. Làm đồ trang sức từ đất nung, đá, vỏ ốc biển. B. Dùng tre, gỗ, xương để làm mũi tên, mũi lao. C. Mài đá để tạo ra nhiều loại công cụ khác nhau, như: rìu, bôn D. Sống trong các hang động, mái đá hoặc các túp lều bằng cỏ khô. Câu 2. Nền văn hóa Phùng Nguyên (Bắc Nộ, Việt Nam) có niên đại cách ngày nay khoảng A. 2000 TCN. B. 1500 TCN. C. 1000 TCN. D. 500 TCN Câu 3. Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá? A. Tôn thờ rất nhiều vị thần B. Viết chữ trên giấy C. Có tục ướp xác D. Xây dựng nhiều kim tự tháp Câu 4. Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào? A. Ai Cập B. Ấn Độ C. Lưỡng Hà D. Trung Quốc Câu 5. Hai dòng sông lớn nào gắn liền với nền văn minh Ấn Độ? Hoàng Hà và Trường Giang C.Sông Ấn và sông Hằng B. Ti-grơ và Ơ – phrat D. Sông Hồng và sông Đà Câu 6. Công trình kiến trúc nào được xem là thành tựu của nền văn minh Trung Quốc? A. Vạn Lý Trường Thành B. Thành Ba- bi-lon C. Đấu trường Cô-li-dê D. Đền Pác-tê-nông Câu 7. Trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại tồn tại những giai cấp nào? A. Quý tộc và nô lệ. C. Chủ nô và nông nô. B. Chủ nô và nô lệ. D. Địa chủ và nông dân. Câu 8. Đâu là thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã? A. Đại nội Huế C. Vườn treo Ba-bi-lon B. Vạn lí trường thành D. Chữ viết II. Tự luận (3.0 điểm) Câu 9 (1.5 điểm) Em hãy mô tả sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng? Câu 10 (1.5 điểm) a. Em hãy nhận xét tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã? b. Những thành tựu nào của Hy Lạp và La Mã còn được sử dụng đến ngày nay? Ở Việt Nam có những thành tựu văn hoá nào của Hi lạp và La Mã đang được sử dụng? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022- 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí Kh i lớp: 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề ) Đề 2 Phân môn Địa lí (5.0 điểm) I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Khoanh vào chữ c i trước ý đúng: Câu 1: Năm nhuận có bao nhiêu ngày: A. 24 giờ B. 365 ngày C. 365 ngày 6 giờ D. 366 ngày Câu 2 : Cấu tạo của la bàn gồm có bao nhiêu bộ phân.: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Cấu tạo của Trái Đất gồm có mấy lớp: A.3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Việt Nam nằm trong địa mảng nào? A. Mảng Bắc Mỹ B. Mảng Á - Âu C. Mảng Phi D. Mảng Thái Bình Dương Câu 5: Ngoại sinh là quá xảy ra ở đâu? A. Bên ngoài Trái Đất B. Trên bề mặt Trái Đất C. Bên trong Trái Đất D. Cả A và B Câu 6. Thiệt hại do động đất gây ra: A. Gây thiệt hại trầm trọng về người và tài sản. B. Tàn phá các công trình, nhà cửa, nông nghiệp. C. Làm lở đất, sóng thần, vỡ đê, nứt nhà,... D. Tất cả các hiện tượng trên Câu 7: Trong thành phần của không khí, tỉ lệ của Ni-tơ là: A. 78%. B. 1%. C. 21%. D. 87%. Câu 8: Thành phần của không khí trên bề mặt Trái Đất là: A. Ni tơ B. Oxi C. Hơi nước và các khí khác D. Cả 3 II. PH N T LUẬN (3,0 điểm) Câu 9 (2,0 điểm): Khí quyển gồm những tầng nào? kể tên các tầng đó? hơi nước, oxy và CO2 có vai trò như thế nào trong đời sống và tự nhiên ? Câu 10 ( 1,0 điểm) So sánh sự giống và khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng? Phân môn Lịch sử (5,0 điểm) I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Trả lời câu h i (Câu 1 – 8) ằng c ch hoanh tròn trước câu trả lời đúng Câu 1. Nội dung nào sau đây hông đúng khi mô tả về đời sống tinh thần của người nguyên thủy ở Việt Nam? A. Chôn cất người chết cùng với công cụ và đồ trang sức. B. Vẽ tranh trên vách đá; biết chế tạo nhạc cụ. C. Làm đồ trang sức từ đất nung, đá, vỏ ốc biển. D. Mài đá để tạo ra nhiều loại công cụ khác nhau, như: rìu, bôn Câu 2. Nền văn hóa Đồng Đậu, Tiền Sa Huỳnh ở Việt Nam có niên đại cách ngày nay khoảng A. 2000 TCN. B. 1500 TCN. C. 1000 TCN. D. 500 TCN. Câu 3. Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá? A. Viết chữ trên giấy B. Tôn thờ rất nhiều vị thần C. Có tục ướp xác D. Xây dựng nhiều kim tự tháp Câu 4. Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào? A. Ai Cập B. Lưỡng Hà C. Ấn Độ D. Trung Quốc Câu 5. Hai dòng sông lớn nào gắn liền với nền văn minh Ấn Độ? A. Hoàng Hà và Trường Giang B. Ti-grơ và Ơ – phrat C. Sông Hồng và sông Đà D. Sông Ấn và sông Hằn Câu 6. Công trình kiến trúc nào được xem là thành tựu của nền văn minh Trung Quốc? A. Đấu trường Cô-li-dê B. Thành Ba- bi-lon C. Vạn Lý Trường Thành D. Đền Pác-tê-nông Câu 7. Trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại tồn tại những giai cấp nào? A. Chủ nô và nô lệ. C. Chủ nô và nông nô. B. Quý tộc và nô lệ. D. Địa chủ và nông dân. Câu 8. Đâu là thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã? A. Vườn treo Ba-bi-lon C. Đại nội Huế B. Vạn lí trường thành D. Chữ viết II. Tự luận (3.0 điểm) Câu 9 (1.5 điểm) Em hãy giới thiệu những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại? Câu 10 (1.5 điểm) a. Em hãy nhận xét tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã? b. Những thành tựu nào của Hy Lạp và La Mã còn được sử dụng đến ngày nay? Ở Việt Nam có những thành tựu văn hoá nào của Hi lạp và La Mã đang được sử dụng? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HK I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022 – 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí Kh i lớp 6 Đề 1 Phân môn Địa lí I. Phần trắc nghiệm (2,0điểm). Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D C C D C B II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm * Thành phần của không khí gồm 3 thành phần: 0,25 - Khí ni tơ chiếm 78%. 0,25 - Khí ôxi chiếm 21% . 0,25 - Hơi nước và các khí khác chiếm 1% 0,25 * Vai trò của oxi,hơi nước,khí cacbonic: Duy trì sự sống của 9 cơ thể con người, nếu không có oxi thì sẽ không có sự cháy, sự 0,5 sống. Vai trò của hơi nước: Lượng hơi nước nhỏ nhất nhưng là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng như mây, mưa, sương mù, Vai trò của khí cacbonic: Giúp cây xanh trong quá trình quang hợp. * Giống nhau 0,25 - Núi và đồi đều là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất 0,25 10 - Núi và đồi đều có 3 bộ phận: Đỉnh, sườn và chân * Khác nhau: - Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, có đỉnh nhọn 0,5 sườn dốc, Độ cao tuyệt đối của núi thường trên 500m - Đồi là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất, có đỉnh tròn, sườn thoải. Độ cao tương đối của đồi không quá 200m. 0,5 Phân môn Lịch sử Nội dung Biểu điểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2.0 Đáp án A A A B C A B C II. Tự 3.0 luận Câu 9 HS trả lời được các ý như sau: Từ thế kỉ XXI đến thế kỉ III TCN, lịch sử Trung Quốc trải qua các triều đại Hạ Thương, Chu. Sau triều đại nhà Chu, Trung Quốc lại bị chia thành nhiều nước nhỏ. Trong đó, nước Tần có tiềm lực kinh tế và quân sự mạnh nhất, lần lượt tiêu diệt các đối thủ. Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng đã thống nhất lãnh thổ, tự xưng hoàng đế. Nhà Tần chia cắt đất nước thành các quận, huyện, đặt các chức quan cai quản, lập ra triều đại phong kiến đầu tiên ở Trung Quốc. Để củng cố sự thống nhất đất nước, nhà Tần còn áp dụng chế độ đo lường, tiền tệ, chữ viết và pháp luật chung trên cả nước. Câu 10 HS trả lời được các yêu cầu câu hỏi lần lượt như sau: a. Nhận xét tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã: - Thứ nhất, tác động tới sự hình thành nhà nước: + Do đất đai canh tác xấu, công cụ bằng đồng không có tác dụng mà phải đến khi công cụ bằng sắt xuất hiện, việc trồng trọt mới có hiệu quả => có sản phẩm dư thừa, khi đó mới xuất hiện tư hữu và sự phân chia giai cấp trong xã hội. 0.25 Vì vậy, tới khoảng thiên niên kỉ I TCN, các nhà nước cổ đại mới ra đời ở phương Tây (muộn hơn so với phương Đông). + Do lãnh thổ bị chia cắt nên khó có điều kiện tập trung đông dân cư => khi xã hội có giai cấp hình thành thì mỗi vùng, mỗi bán đảo trở thành một quốc gia => diện tích mỗi nước khá nhỏ. 0.25 - Thứ hai, tác động tới đời sống kinh tế và sự phát triển của văn hóa. + Đất đai ít, khô cứng nên kinh tế nông nghiệp không phát triển mạnh. + Giàu tài nguyên khoáng sản và đặc biệt là có vị trí địa lí 0.25 thuận lợi (ven biển) nên kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp (đặc biệt là mậu dịch hàng hải) rất phát triển. Vị trí địa lí thuận lợi cho việc giao lưu, học tập, tiếp thu văn hóa. 0.25 b. - Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay: Lịch dương, chữ viết, các ngành khoa học cơ bản, thành tựu kiến trúc, điêu khắc - Những thành tựu đang được sử dụng ở Việt Nam: Lịch 0.25 dương, chữ cái ABC, 0.25 Tổng: 10 câu 5.0 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HK I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022 – 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí Kh i lớp 6 Đề 2 Phân môn Địa lí I. PH N TRẮC NGHIỆM (2,0điểm). Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A B D D A D II. PH N T LUẬN (3,0điểm) Câu Nội dung Điểm * Khí gồm 3 tầng: 0,25 - Tầng đơi lưu. 0,25 - Tầng bình lưu . 0,25 - Các tầng cao của khí quyển 0,25 * Vai trò của oxi,hơi nước,khí cacbonic: Duy trì sự sống của 9 cơ thể con người, nếu không có oxi thì sẽ không có sự cháy, sự 0,5 sống. Vai trò của hơi nước: Lượng hơi nước nhỏ nhất nhưng là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng như mây, mưa, sương mù, Vai trò của khí cacbonic: Giúp cây xanh trong quá trình quang hợp. * Giống nhau - Cao nguyên và đồng bằng đều là dạng địa hình tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng 0,5 * Khác nhau: - Cao nguyên là vùng đất tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, 10 thường cao trên 500m so với nước biển, có sườn dốc, nhiều khi 0,5 dựng đứng thành vách so với vùng đất xung quanh. - Đồng bằng là dạng địa hình thấp có bề mặt khá bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, rộng tới hàng triệu km2, độ cao dưới 200m 0,5 so với nước biển Phân môn Lịch sử Nội dung Biểu điểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2.0 Đáp án D B B C D C A A II. Tự 3.0 luận Câu 9 HS trả lời được các ý sau: - Phía Đông giáp biển. Tiếp giáp với lãnh 0.5 thổ của nhiều quốc gia/ khu vực khác nên thuận lợi cho sự giao lưu văn hóa giữa các quốc gia/ vùng lãnh thổ. - Có sự hiện diện của các dòng sông lớn: Hoàng Hà và Trường Giang tạo nên các đồng bằng rộng lớn, đất màu 0.5 mỡ, trù phú phù hợp cho việc trồng trọt và chăn nuôi. Tuy nhiên lũ lụt do hai công sông cũng gây khó khăn cho cuộc sống người dân. => Trên vùng đất màu mỡ của hai con sông, những nhà 0.5 nước cổ đại đầu tiên của Trung Quốc ra đời. Câu 10 HS trả lời được các yêu cầu câu hỏi lần lượt như sau: a. Nhận xét tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã: - Thứ nhất, tác động tới sự hình thành nhà nước: + Do đất đai canh tác xấu, công cụ bằng đồng không có tác dụng mà phải đến khi công cụ bằng sắt xuất hiện, việc trồng trọt mới có hiệu quả => có sản phẩm dư thừa, khi đó mới xuất hiện tư hữu và sự phân chia giai cấp trong xã hội. 0.25 Vì vậy, tới khoảng thiên niên kỉ I TCN, các nhà nước cổ đại mới ra đời ở phương Tây (muộn hơn so với phương Đông). + Do lãnh thổ bị chia cắt nên khó có điều kiện tập trung đông dân cư => khi xã hội có giai cấp hình thành thì mỗi vùng, mỗi bán đảo trở thành một quốc gia => diện tích mỗi nước khá nhỏ. 0.25 - Thứ hai, tác động tới đời sống kinh tế và sự phát triển của văn hóa. + Đất đai ít, khô cứng nên kinh tế nông nghiệp không phát triển mạnh. + Giàu tài nguyên khoáng sản và đặc biệt là có vị trí địa lí 0.25 thuận lợi (ven biển) nên kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp (đặc biệt là mậu dịch hàng hải) rất phát triển. Vị trí địa lí thuận lợi cho việc giao lưu, học tập, tiếp thu văn hóa. 0.25 b. - Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay: Lịch 0.25 dương, chữ viết, các ngành khoa học cơ bản, thành tựu kiến trúc, điêu khắc 0.25 - Những thành tựu đang được sử dụng ở Việt Nam: Lịch dương, chữ cái ABC, Tổng: 10 câu 5.0
Tài liệu đính kèm: