Ngày soạn: 18/12/2022 Ngày KT: 29/12/2022 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2022 - 2023 Môn: KHXH 9 Phần Địa lí Ma trận đề kiểm tra(phân môn Địa Lí) Chủ đề Nội dung kiểm tra Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Địa lí Trình bày sự phân bố, 1 1 nông vai trò của sản phẩm 0,5 đ 0,5đ 5% nghiệp nông nghiệp 5 % Trình bày đặc điểm 1 1 Địa lí phân bố và phát triển 2,0 đ 2,0 đ công của ngành công nghiệp 20% 20% nghiệp khai thác nhiên liệu, công nghiệp điện Trình bày được sự 1 1 Địa lí phân bố các địa danh 0,5 đ 0,5 đ dịch vụ du lịch 5% 5% Trung du -Phân tích những thế và miền mạnh về tài nguyên núi Bắc thiên nhiên của Trung 1 1 1,5 đ 1,5 đ Bộ du và miền núi Bắc 15% 15% Bộ.Giải thích tại sao việc phát triển kinh tế, nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi với bảo vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Vận dụng kiến thức để 1 1 so sánh, phân tích 1,5 đ 1,5 đ Vùng bảng số liệu thống kê, 15 % 15 % ĐBSH biểu đồ sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và ngành nông nghiệp Tổng số câu 3 1 1 5 Tổng số điểm 3 đ 1,5 đ 1,5đ 6 đ Tỉ lệ % 30 % 15 % 15% 60 % Phần Lịch sử Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề/ Bài Cấp độ thấp Cấp độ Cộng cao TN TL TL Chủ đề 1: hớ các Số â : 2 Li n mốc thời ểm: 1,0 n gian, sự kiện Tỉ lệ: 10% về iên Xô n và các nước C n n ông u sau Chiến tranh hai. thế giới thứ hai. Số â : 2 S.đ ểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số â : 1 Chủ đề 2: - iên hệ thực Số đ ểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% C n tế: Hiểu biết Á, P , Mĩ về mối quan hệ Việt am La- n ừ và Cu Ba trong năm 1945 giai đoạn đ n n y chống đế quốc xâm lược và trong thời bình. Số â : 1 S.đ ểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Chủ đề 3: - Giải thích -Vận dụng Số â : 2 Mĩ, N ậ được sao sau hiểu biết ểm:2 Bản, Tây Chiến tranh thế vào việc Tỉ lệ: 20% giới thứ hai phát triển ừ năm 1945 kinh tế hật kinh tế ở đ n n y. Bản có bước địa phương. phát triển “thần kì”; Mĩ trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới. Số â : 1.5 Số â : ểm: 1,5 0,5 Tỉ lệ: 15% ểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Tổng số câu Số â : 2 Số â : 1.5 Số â : 1 Số â : 0,5 Tổn ố â : 5 Số điểm ểm: 1,0 ểm: 1,5 ểm: 1 ểm:0,5 Số đ ểm: 4 Tỉ lệ Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:5% Tỉ lệ: 40% Đề 1 I.Trắc nghiệm(2,0 điểm) Câu 1(0,5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a. Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là : A. ồng bằng sông Hồng và ồng bằng sông Cửu ong. B. ồng bằng sông Hồng và ồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ. C. ồng bằng sông Cửu ong và ồng bằng duyên hải am Trung Bộ. D. ồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ và ồng bằng duyên hải am Trung Bộ. b. Đàn trâu có quy mô lớn nhất ở : A. ông am Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải am Trung Bộ. Câu 2( 0,5 điểm) Chọn các điểm du lịch ở cột A cho phù hợp với vùng kinh tế ở cột B và điền vào cột C A- Điểm du lịch nổi tiếng B- Vùng kinh tế Cột C A. à ạt. 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ A- B. ộng Phong ha. 2. Vùng Bắc Trung Bộ B- 3. Vùng Duyên hải am Trung Bộ. 4. Vùng Tây Nguyên Câu 3 (0,5 điểm) Khoanh vào phương án đúng 3.1 T n ự đ n dấ nền k o ọ -kĩ ậ L n ó b p ển ợ bậ on ờ kì 1945-1950 là A. ưa con người bay vào vũ trụ. B. ưa con người lên mặt trăng. C. Chế tạo tàu ngầm nguyên tử. D. Chế tạo thành công bom nguyên tử. 3.2 Cộ mố đ n dấ ự ìn n ệ ốn xã ộ ủ n ĩ n là A. Các nước dân chủ ông u được thành lập. B. Khối SEV được thành lập. C. Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va được thành lập. D. iên Xô hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế. Câu 4 (0,5 điểm) Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) với các sự kiện sau Sự kiện Đúng Sai (Đ) (S) 1. Tháng 3-1985 Goóc – ba – chốp lên nắm quyền lãnh đạo ảng và nhà nước iên Xô 2. Ngày 20-11-1990 chế độ xã hội chủ nghĩa sụp đổ ở iên Xô và ông u II. Tự luận( 8 điểm) Câu 5(2 điểm) a. Trình bày tình hình phát triển của ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu ở nước ta? b. Cho biết sự phân bố một số mỏ khoáng sản( Than, sắt, bô xít, dầu mỏ) Câu 6(1,5đ). Phân tích những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 7( 1,5đ) Dựa vào bảng số liệu để trả lời câu hỏi : DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA NĂM 2019 Khu vực Diện tích Sản lượng Năng suất (nghìn ha) (nghìn tấn) (tạ/ha) Cả nước 7761,2 43737,8 45,9 BSH 1138,7 6881,3 56,4 TD&MNBB 678,0 3271,1 48,9 DHNTB 697,8 3266,3 47,5 BSC 4184,0 24320,8 46,2 a. So sánh diện tích, sản lượng và năng suất lúa của ồng bằng sông Hồng so với các vùng trong cả nước. b. Giải thích tại sao BSH dẫn đầu cả nước về năng suất lúa ? Câu 8 (1,0 điểm) Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi. “ S n n 2, Mĩ ơn l n m yệ đố ề mọ mặ on bản: Tổn ản l ợn n n ệp m ơn mộ nử ản l ợn n n ệp , ản l ợn n n n ệp ủ Mĩ bằn 2 lần ản l ợn n n n ệp ủ năm n : An , P p, , I-ta- li- , N ậ bản ộn lạ (H n dẫn ọ KH H-9) ền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng như vậy là do những nguyên nhân nào? ể góp phần vào việc phát triển kinh tế ở địa phương bản thân em cần phải làm gì? Câu 9 (1,0 điểm) Vì sao sao sau Chiến tranh thế giới thứ hai kinh tế hật Bản có bước phát triển “thần kì”? Câu 10 (1,0 điểm) Hiểu biết của em về mối quan hệ Việt am và Cu Ba trong giai đoạn chống đế quốc xâm lược và trong thời bình. Đề 2 I.Trắc nghiệm( 2,0 điểm) Câu 1( 0,5 điểm) Khoanh tròn đầu chữ cái của ý trả lời em cho là đúng. a. Điểm nào sau đây không đúng với vai trò của cây công nghiệp? A. Tạo ra sản phẩm có giá trị xuất khẩu. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, C. Tăng thêm nguồn lương thực. D. Góp phần bảo vệ môi trường. b. Đàn bò có quy mô lớn nhất là ở : A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. ông am Bộ. D. Duyên hải am Trung Bộ. Câu 2( 0,5 đ) Chọn các điểm du lịch ở cột A cho phù hợp vùng ở cột B và điền vào cột C A- Điểm du lịch nổi tiếng B- Vùng kinh tế Cột C A. Phố cổ Hội An 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ A- B. Sa Pa; Vịnh Hạ ong. 2. Vùng Bắc Trung Bộ B- 3. Vùng Duyên hải am Trung Bộ. 4. Vùng Tây Nguyên Câu 3 (0,75 điểm ) Chọn từ ngữ, số liệu thích hợp trong ngoặc ( Liên Xô, 1710, lãnh thổ) điền vào chỗ trống hoàn thành nội dung thiệt hại của iên Xô sau chiến tranh TG thứ hai Hơn 27 triệu người chết, .............. thành phố, hơn 70.000 nhà máy bị tàn phá. Phần ..................đất nước ỏ châu u bị hoang tàn. Chiến tranh làm cho đât nước................ phát triển chậm lại. Câu 4( 0,25 điểm) iên Xô dựa vào thuận lợi nào là chủ yếu để xây dựng lại đất nước? A. hững thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh. B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới. C. Tính ưu việt của C XH và nhiệt tình của nhân dân sau ngày chiến thắng. D. ãnh thổ lớn và tài nguyên phong phú II. Tự luận( 8 điểm) Câu 5(2 điểm) a. Kể tên các nhà máy nhiệt điện, thủy điện có công suất trên 1000MW ở nước ta? b. Nêu đặc điểm chung của phân bố các nhà máy điện? Câu 6(1,5đ). Vì sao việc phát triển kinh tế, nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi với bảo vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên? Câu 7( 1,5 điểm) Dựa vào biểu đồ để trả lời câu hỏi : a. Cơ cấu kinh tế ở ồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch như thế nào ? b. Gải thích tại sao cơ cấu kinh tế của BSH lại có sự chuyển dịch theo hướng đó? Câu 8 (1,0 điểm) Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi? “Từ năm 1950 nền k n N ậ Bản dần đ ợ k p ụ bắ đầ p ển. Từ năm 1960 đ n năm 1973, k n N ậ Bản b o đoạn p ển ần kì, ố độ ăn ởn o l n ụ , N ậ Bản ở n mộ ờn k n , ơn l n đ n on bản ủ n ĩ ". (H n dẫn ọ KH H-9) hật Bản có bước phát triển “thần kì” của nền kinh tế là do những nhân tố nào quyết định? ể góp phần vào việc phát triển kinh tế ở địa phương bản thân em cần phải làm gì? Câu 9 (1,0 điểm) Vì sao sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới? Câu 10 (1,0 điểm) Hiểu biết của em về mối quan hệ Việt am và Cu Ba trong giai đoạn chống đế quốc xâm lược và trong thời bình. HƯỚNG DẪN CHẤM(Phần Địa lí) ĐỀ 1 Câu Đáp án Điểm 1 1a. Chọn ý A 0,25đ 1b. Chọn ý C 0,25đ 2 A-4 ; B-3 0,5đ Tình hình phát triển của ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu ở nước ta là: - Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở Quảng 5 Ninh 1,0đ (2đ) - Mỗi năm sản xuất trên dưới 40 triệu tấn - Dầu mỏ khai thác chủ yếu ở vùng thềm lục địa phía am. - Khối lượng khai thác mỗi năm: hàng trăm triệu tấn dầu và hàng tủ mét khối khí. - Dầu thô là một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta. Tên một số mỏ than, dầu mỏ và khí tự nhiên đang được khai thác là: - Các mỏ than đá: ông Triều, Cẩm Phả, Hòn Gai, Nà 1,0đ Dương (than nâu) - Các mỏ dầu mỏ: Hồng gọc, Rạng ông, Bạch Hổ, Rồng, ại Hùng. - Các mỏ khí đốt: an ỏ, an Tây, Tiền Hải - Có vùng trung du Bắc Bộ với địa hình đồi bát úp xen kẽ những cánh 0,25đ đồng thung lũng bằng phẳng là địa bàn thuận lợi cho việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp, xây dựng các khu công nghiệp và đô thị. 6 - ất feralit rộng, khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông đông lạnh thuận 0,25đ 1,5đ lợi cho trồng cây công nghiệp, dược liệu, rau quả ôn đới và cận nhiệt. -Tiềm năng thuỷ điện trên các sông lớn, đặc biệt ở sông à. 0,25đ -Tài nguyên khoáng sản đa dạng: than, sắt, chì, kẽm, thiếc, bôxit, 0,25đ apatit, pirit, ... -Vùng biển có nhiều tiềm năng để phát nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản, 0,25đ du lịch (vịnh Hạ ong là di sản thiên nhiên thế giới). -Tài nguyên di lịch tự nhiên rất phong phú: Sa Pa, hồ Ba Bể,.. 0,25đ a : Diện tích và sản lượng lúa của BSH thấp hơn BSC và cao hơn các vùng khác( tức là có diện tích và sản lượng 0,5đ lúa lớn thứ 2 của cả nước, chỉ sau BSC ) 7 0,5đ (1,5đ) b : Dẫn đầu cả nước về năng suất lúa vì : - Vùng có trình độ thâm canh cao nhất cả nước, -Tức là ứng dụng khoa học, kĩ thuật, sử dụng giống mới, 0,5đ phân bón ĐỀ 2 Câu Đáp án Điểm 1 1a. Chọn ý C 0,25đ 1b. Chọn ý D 0,25đ 2 A-3 B-1 0,5đ Tên các nhà máy nhiệt điện, thủy điện có công suất trên 1000MW ở nước ta là: - hà máy nhiệt điện: Phả ại, Mông Dương, Quảng inh, - Vũng Áng 1, Vĩnh Tân 2, Phú Mỹ, Duyên Hải 1, Cà Mau. 5 - hà máy thủy điện: ai Châu, Sơn a, Hòa Bình. 1,0đ (2đ) Đặc điểm chung của phân bố các nhà máy điện là: - Các nhà máy thủy điện lớn nhất của nước ta đều phân bố trên các con sông lớn ở vùng trung du miền núi có độ dốc cao, địa hình cắt xẻ mạnh mẽ thuận lợi để xây dựng hồ chứa nước. 1,0đ - Các nhà máy nhiệt điện của nước ta phân bố chủ yếu ở Quảng inh và vùng ông am Bộ, đó là những khu vực có gần khu nhiên liệu, than, dầu mỏ, khí đốt... -Việc phát triển kinh tế, nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi với 0,25đ bảo vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, vì: - Trong điều kiện hiện nay của đất nước, việc phát triển kinh tế và nâng cao đời sống của dân cư, về thực chất là đẩy mạnh hơn nữa việc 0,25đ 6 khai thác tài nguyên thiên nhiên. 1,5đ - Trong thực tế, nguồn tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt: gỗ 0,25đ rừng và lâm sản, đất nông nghiệp, khoáng sản, sinh vật,... đang bị khai thác quá mức. -Diện tích đất trống, đồi trọc ngày một tăng lên, thiên tai diễn biến 0,25đ phức tạp, gây thiệt hại lớn. -Sự suy giảm chất lượng môi trường sinh thái tác động xấu đến nguồn 0,25đ nước các dòng sông, hồ nước của các nhà máy thuỷ điện; - guồn nước cung cấp cho ồng bằng sông Hồng cũng chịu ảnh 0,25đ hưởng trực tiếp - Cơ cấu kinh tế ở BSH có sự chuyển dịch theo hướng : Giảm tỉ trọng ngành nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng 0,5đ 7 ngành công nghiệp-xây dựng và dịch vụ (1,5đ) - Tỉ trọng ngành công nghiệp xây dựng tăng 9,4%; ngành 0,25đ chiếm tỉ trọng lớn nhất là Dịch vụ - Giải thích: Mục tiêu của ảng và nhà nước ta xây dựng đất nước thành một nước công nghiệp, giai đoạn hiện nay 0,75đ đang đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước; chính vì lẽ đó cơ cấu kinh tế của BSH đang chuyển dịch đúng hướng. Phần Lịch sử Đề 01 Phần/ Câu Nội dung cần đạt Điểm 0,5 3.1.D M Trắc 3.2.B đ ợ nghiệm 3 0,25 đ ểm 4 1. ; 2.S 0,5 M đ ợ 0,25 đ ểm Tự luận Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng như vậy là do những nguyên nhân: - Giàu tài nguyên, có nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ 0.25 thuật cao, yên ổn phát triển sản xuât và bán vũ khí, hàng 8 hóa cho các nước tham chiến. - Trình độ tập trung tư bản và sản xuất rất cao. Chính 0.25 sách và biện pháp điều tiết của nhà nước có vai trò quan trọng Để góp phần vào việc phát triển kinh tế ở địa phương bản thân em cần: - Tích cực học tập thật tốt để mang kiến thức đã học áp 0.25 dụng vào thực tế địa phương. - Tham gia vào các hoạt động sản xuất tại gia đình và địa 0.25 phương.. HS ó â ả lờ k n n đảm bảo y ầ ủ đề b GV ẫn xem xé o đ ểm. 9 * Sau Chiến tranh thế giới thứ hai kinh tế Nhật Bản có bước phát triển “thần kì”vì: - gười Nhật sẵn sàng tiếp thu những giá trị tiến bộ của 0,25 thế giới, áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại. - Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, 0,25 công ti của Nhật Bản. - hà nước có vai trò quan trọng trong việc đề ra các 0,25 chiến lược phát triển, -Kỉ luật trong lao động, chi phí cho quốc phòng ít. 0,25 10 * Mối quan hệ Việt am và Cu Ba trong giai đoạn chống đế quốc xâm lược và trong thời bình. - Trong giai đoạn chống đế quốc xâm lược: hân dâ Cu 0,5 Ba kiên quyết ủng hộ nhân dân Việt am kháng chiến chống đế quốc xâm lược,; Ủng hộ lương thực, đồ dùng, thuốc, cho nhân dân Việt am. - Trong thời bình: Chuyến thăm giữa hai nước thể hiện 0,5 mối quan hệ thân thiết giữa lãnh đạo cấp cao của hai nhà nước trong hợp tác phát triển kinh tế. HS ó â ả lờ k n n đảm bảo y ầ ủ đề bà GV ẫn xem xé o đ ểm. Đề 02 Phần/ Câu Nội dung cần đạt Điểm HS điền lần lượt theo thứ tự sau 0,75 ền Trắc 1710, lãnh thổ, iên xô đ n m nghiệm 3 đ ợ 0,25 đ ểm 4 áp án C 0,25 Tự luận *Nguyên nhân chính: - Truyền thống giáo dục văn hóa lâu đời. Sự quản lí có 0,25 hiệu quả của các xí nghiệp công ty. Vai trò điều tiết và đề ra các chiến lược phát triển của chính phủ. 8 - Con người được đào tạo chu đáo, có ý chí vươn lên. Áp 0,25 dụng thành tựu KH-KT hiện đại. Chi phí quốc phòng ít. * ể góp phần vào việc phát triển kinh tế ở địa phương bản thân em cần: - Tích cực học tập thật tốt để mang kiến thức đã học áp 0.25 dụng vào thức tế địa phương. - Tham gia vào các hoạt động sản xuất tại gia đình và địa 0.25 phương.. HS ó â ả lờ k n n đảm bảo y ầ ủ đề b GV ẫn xem xé o đ ểm. 9 * Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới vì: - ãnh thổ rộng, tài nguyên thiên nhiên phong phú 0,25 - guồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao. 0,25 - ược yên ổn phát triển sản xuất và bán vũ khí cho các 0,25 nước tham chiến. - Trình độ tập trung tư bản và sản xuất cao; Các chính 0,25 sách và biện pháp điều tiết của nhà nước có vai trò quan trọng thúc đẩy kinh tế Mĩ phát triển. 10 * Mối quan hệ Việt am và Cu Ba trong giai đoạn chống đế quốc xâm lược và trong thời bình. - Trong giai đoạn chống đế quốc xâm lược: hân dâ Cu 0,5 Ba kiên quyết ủng hộ nhân dân Việt am kháng chiến chống đế quốc xâm lược,; Ủng hộ lương thực, đồ dùng, thuốc, cho nhân dân Việt am. - Trong thời bình: Chuyến thăm giữa hai nước thể hiện 0,5 mối quan hệ thân thiết giữa lãnh đạo cấp cao của hai nhà nước trong hợp tác phát triển kinh tế. HS ó â ả lờ k n n đảm bảo y ầ ủ đề b GV ẫn xem xé o đ ểm. BGH duyệt Tổ CM dyệt Người ra đề ê Thị Hải Huyền ặng Thị Thu Hà Bùi Văn Muôn Đinh Thị Quế
Tài liệu đính kèm: