Ngày soạn:18/12/2022 Ngày kiểm tra: 29/12/2022 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2022 - 2023 Môn: KHXH 8 Phân môn Lịch sử Mức độ nhận thức Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng đề TN TL TN TL Thấp Cao Ý nghĩa Số câu: 1 Số điểm: của 1,0 CMCN Tỉ lệ: 10 % ở Anh (đề 1), Cách hệ quả mạng cùa công nghiệp CMCN (đề 2) Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10 % Các Nêu tình Số câu: 1 nước hình nước Số điểm: TBC Mĩ trong 1,0 N những năm Tỉ lệ: 10 giữa 1929- 1939 % hai (đề 1,2), cuộc Số câu: 1 chiến Số điểm: 1 tranh Tỉ lệ: 10% thế giới Giải Đánh giá Liên hệ Số câu: 1 vai trò của bài học rút Số điểm: Chiến thích tại Liên Xô ra cho bản 1 tranh sao Hít- trong việc thân Tỉ lệ: 10 thế kết thúc % giới le lại tấn chiến thứ công các tranh thế hai giới thứ nước hai (đề 1) Châu Âu Đánh giá vai trò của trước (đề Mĩ trong 1), Giải việc kết thúc chiến thích vì tranh thế sao trong giới thứ hai (đề 2) giai đoạn 1, phe phát xít lại chiếm ưu thế (đề 2) Số câu: 1 Số câu: Số điểm: 1/2 1,0 Số Tỉ lệ: 10% điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% 2 1 1 1 5 Tổng 2,0 2,0 1,0 1 6 20% 20% 10% 10% 60% Phân môn: Địa lí Thông Mức độ Nhận biết Vận dụng hiểu Cộng Tên chủ TN TL TN TL TN TL đề Tự nhiên - Nhận biết một châu Á số đặc điểm tự nhiên( địa hình, khí hậu, khoáng sản, sông ngòi) của châu Á Số câu 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% Kinh tế - Trình bày châu Á được đặc điểm phát triển kinh tế và ngành kinh tế châu Á Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, dân cư- xã hội, kinh tế của khu vực Khu vực Tây Nam Á; Tây Nam Giới thiệu về Á và tình hình dân Nam Á cư, kinh tế, chính trị trong một tình huống cụ thể. Số câu 1 1/2 1/2 2 1,0 1,0 1,0 3,0 Số điểm 10% 10 10% 30% Tỉ lệ % Tổng số 4 1 /2 1/2 5 câu hỏi Tổng số 2,0 1,0 1,0 4 điểm Tỷ lệ % 20% 10% 10% 40% B. Đề kiểm tra PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NA HỐI NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI LỚP 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT( Không kể giao đề) ĐỀ 1 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 (1 điểm): Lựa chọn câu trả lời đúng (S) hoặc sai (Đ) Cách mạng công nghiệp ở Anh đã dẫn đến những thay đổi: Nội dung Đúng Sai A. Sản xuất phát triển nhanh chóng, của cải sinh ra dồi dào. B. Tình trạng thất nghiệp gia tăng. C. Nước Anh từ một nước nông nghiệp trở thành một nước có nền công nghiệp phát triển nhất thế giới. D. Năng suất lao động thấp. Câu 2 (0,25 điểm): Một số đồng bằng lớn ở châu Á là A. ĐB Ấn Hằng, ĐB Tây Xi-bia, ĐB Hoa Bắc B. ĐB Ấn Hằng, ĐB Tây Xi-bia, ĐB A-ma-dôn C. ĐB Ấn Hằng, ĐB Tây Xi-bia, ĐB Ô-ri-nô-cô D. ĐB Ấn Hằng, ĐB Tây Xi-bia, ĐB Pam-pa Câu 3 (0,25 điểm): Một số sông lớn ở châu Á là A. S Trường Giang, S. Hoàng Hà, S. A-ma-dôn B. S Trường Giang, S. Hoàng Hà, S.Mi-xi-xi-pi C. S Trường Giang, S. Hoàng Hà, S. Mê Kông D. S Trường Giang, S. Hoàng Hà, S. Cô-lôm-bi-a Câu 4 (0,5 điểm): Khoanh tr n vào những chữ c i c đ p n đúng về kinh tế châu Á: a. Vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu ẩm ướt là: A. Trâu, bò, lợn, gà, vịt B. Dê, bò, ngựa, cừu C. Cừu, lợn, gà, vịt D. Lợn, gà, dê, cừu b. Tuần lộc được nuôi nhiều ở khu vực nào? A. Nam Á B. Bắc Á. C. Đông Á. D. Tây Á Phần II: Tự luận (8 điểm) Câu 5 (1,0 điểm): Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: “ Chiến tranh thế giới thứ hai là cuộc chiến tranh lớn nhất, khốc liệt nhất và tàn phá nặng nề nhất trong lịch sử loài người: 60 triệu người chêt, 90 triệu người bị tàn tật, thiệt hại về vật chất gấp 10 lần so với chiến tranh thế giới thứ nhất " ( HD học KHXH 8 tập 1) Từ hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai, em thấy cần phải làm gì để bảo vệ nền h a bình thế giới? Câu 6 (1,0 điểm): Nêu tình hình nước Mĩ trong những năm 1929- 1939? Câu 7 (1,5 điểm): Giải thích tại sao Hít-le lại tấn công các nước Châu Âu trước? Câu 8 (1,5 điểm): Đánh giá vai trò của Liên Xô trong việc kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai? Câu 9 (1,0 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình của khu vực Tây Nam Á ? Câu 10 (2,0 điểm): Đọc tình huống và trả lời câu hỏi: Anh Bình muốn xuất khẩu lao động sang I-Rắc (một nước thuộc khu vực Tây Nam Á). Anh đang băn khoăn không biết tình hình chính trị, dân cư ở đó như thế nào. a. Bằng kiến thức đã học em hãy nói cho anh Bình biết về dân cư và tình hình chính trị ở đó. b. Giải thích tại sao Khu vực Tây Nam Á có tình hình chính trị bất ổn? ĐỀ 2 Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Điền từ thích hợp (xã hội, tư bản, kinh tế, phong kiến, giai cấp vô sản; giai cấp nông dân, khu công nghiệp) vào chỗ trống về hệ quả của cuộc Cách mạng công nghiệp nửa sau thế kỉ XVIII. Cách mạng công nghiệp đã làm thay đổi bộ mặt của các nước (1)................. Nhờ phát minh máy móc, nhiều (2) .................................. lớn ra đời, nhiều thành phố mọc lên, thu hút dòng người từ nông thôn đến tìm việc làm. Về mặt (3)...................., hệ quả quan trọng nhất của cuộc Cách mạng công nghiệp là hình thành hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là giai cấp tư sản và (4) ....................................................... * Khoanh tr n vào chữ c i đ p n đúng. Câu 2 (0,25 điểm): Một số đồng băng lớn ở châu Á là A. ĐB Ấn Hằng, ĐB Tây Xi-bia, ĐB Lưỡng Hà B. ĐB Ấn Hằng, ĐB Tây Xi-bia, ĐB La-Pla-ta C. ĐB Ấn Hằng, ĐB Tây Xi-bia, ĐB Ô-ri-nô-cô D. ĐB Ấn Hằng, ĐB Tây Xi-bia, ĐB Pam-pa Câu 3 (0,25 điểm): Một số sông lớn ở châu Á là A. S Trường Giang, S. Hoàng Hà, S. Cô-lô-ra-đô B. S Trường Giang, S. Hoàng Hà, S. Mít-xu-ri C. S Trường Giang, S. Hoàng Hà, S. Von-ga D. S Trường Giang, S. Hoàng Hà, S. Mê Kông Câu 4 (0,5 điểm): a. C c nước khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á c c c loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là. B. Lúa gạo, ngô, chà là. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu b. C c nước khu vực Tây Nam Á và vùng nội địa c c c loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là. B. Lúa gạo, ngô, chà là. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu Phần II. Tự luận ( 8,0 điểm) Câu 5 (1,0 điểm): Kết cục chiến tranh thế giới thứ hai: “ Chiến tranh thế giới thứ hai là cuộc chiến tranh lớn nhất, khốc liệt nhất và tàn phá nặng nề nhất trong lịch sử loài người: 60 triệu người chêt, 90 triệu người bị tàn tật, thiệt hại về vật chất gấp 10 lần so với chiến tranh thế giới thứ nhất " ( HD học KHXH 8 tập 1) Từ hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai, em thấy cần phải làm gì để bảo vệ nền h a bình thế giới? Câu 6 (1,0 điểm): Nêu tình hình nước Mĩ trong những năm 1929- 1939? Câu 7 (1,5 điểm): Giải thích vì sao trong giai đoạn 1, phe phát xít lại chiếm ưu thế? Câu 8 (1,5 điểm): Đánh giá vai trò của Mĩ trong việc kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai? Câu 9 (1,0đ): Trình bày đặc điểm khí hậu, sông ngòi, cảnh quan và khoáng sản ở Tây Nam Á ? Câu 10 (2,0 điểm): Đọc tình huống và trả lời câu hỏi: Anh Hùng muốn xuất khẩu lao động sang I-Ran(một nước thuộc khu vực Tây Nam Á). Anh đang băn khoăn không biết tình hình kinh tế ở đó như thế nào. a. Bằng kiến thức đã học em hãy nói cho anh Hùng biết về kinh tế ở đó. b. Giải thích tại sao Khu vực Tây Nam Á có tình hình chính trị bất ổn? ĐỀ DÀNH CHO HS HOÀ NHẬP Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 (2 điểm): Lựa chọn câu trả lời đúng (S) hoặc sai (Đ) Cách mạng công nghiệp ở Anh đã dẫn đến những thay đổi: Nội dung Đúng Sai A. Sản xuất phát triển nhanh chóng, của cải sinh ra dồi dào. B. Tình trạng thất nghiệp gia tăng. C. Nước Anh từ một nước nông nghiệp trở thành một nước có nền công nghiệp phát triển nhất thế giới. D. Năng suất lao động thấp. E. Sản xuất tư bản chủ nghĩa tăng nhanh. Câu 2 (0,5 điểm): Một số đồng băng lớn ở châu Á là A. ĐB Ấn Hằng, ĐB Tây Xi-bia, ĐB Hoa Bắc B. ĐB Ấn Hằng, ĐB Tây Xi-bia, ĐB A-ma-dôn C. ĐB Ấn Hằng, ĐB Tây Xi-bia, ĐB Ô-ri-nô-cô D. ĐB Ấn Hằng, ĐB Tây Xi-bia, ĐB Pam-pa Câu 3 (0,5 điểm): Một số sông lớn ở châu Á là A. S Trường Giang, S. Hoàng Hà, S. A-ma-dôn B. S Trường Giang, S. Hoàng Hà, S. Mi-xi-xi-pi C. S Trường Giang, S. Hoàng Hà, S. Mê Kông D. S Trường Giang, S. Hoàng Hà, S. Cô-lôm-bi-a Câu 4 (1,0 điểm): Khoanh tr n vào những chữ c i c đ p n đúng về kinh tế châu Á: a. Vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu ẩm ướt là: A. Trâu, bò, lợn, gà, vịt B. Dê, bò, ngựa, cừu C. Cừu, lợn, gà, vịt D. Lợn, gà, dê, cừu b. Tuần lộc được nuôi nhiều ở khu vực nào? A. Nam Á B. Bắc Á. C. Đông Á. D. Tây Á Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 5 (3,0 điểm): Nêu tình hình nước Mĩ trong những năm 1929- 1939? Câu 6 (3,0 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình của khu vực Tây Nam Á ? HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI 8 Phần Lịch sử Đề 1 Câu Nội dung Điểm Câu 1 Điền đúng: A, C; sai: B, D 1,0 Câu 5 Những việc làm bảo vệ nền h a bình thế giới: 0,5 - Chúng ta cần phải lên án, ngăn chặn nguy cơ chiến tranh; sẵn sàng đấu tranh vì nền hòa bình, an ninh thế giới. - Nỗ lực tìm ra giải pháp hữu hiệu nhất để giải quyết các xung 0,5 đột, tranh chấp...nhằm bảo vệ chủ quyền quốc gia. Câu 6 Nêu tình hình nước Mĩ trong những năm 1929- 1939: 1,0 - Cuối tháng 10/1929, Mĩ lâm vào cuộc khủng hoảng chưa từng 0,5 thấy, bắt đầu từ lĩnh vực tài chính rồi nhanh chóng lan rộng sang cac lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. - Để đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế tổng 0,25 thống Ru-đơ-ven đã tiến hành cải cách kinh tế - XH thông qua Chính sách mới - Kết quả: một số vấn đề cơ bản của cuộc khủng hoảng được giải 0,25 quyết. Mĩ vẫn duy trì được chế độ dân chủ tư sản Câu 7 Hít-le lại tấn công c c nước Châu Âu trước vì: 1,5 - Chính thái độ nhượng bộ, thỏa hiệp của giới lãnh đạo các nước 1,0 châu Âu đã tạo điều kiện cho Hít-le tự do hành động, tấn công xâm lược châu Âu trước, vì thấy chưa đủ sức tấn công Liên Xô. - Đức cần phải chuẩn bị tích lũy lực lượng đủ mạnh để tấn công 0,5 Liên Xô. Câu 8 * Vai tr của Liên Xô trong việc kết thúc Chiến tranh thế 1,5 giới thứ hai: - Tập hợp các lực lượng yêu chuộng hòa bình đấu tranh chống 0,25 phát xít. - Đập tan cuộc chiến tranh xâm lược của phát xít Đức, giải phóng 0,25 lãnh thổ của mình. - Giúp đỡ các nước Đông Âu giải phóng đất nước khỏi ách phát 0,25 xít. -Tiến công đến tận sào huyệt của chủ nghĩa phát xít Đức tiêu diệt 0,25 chúng. - Tiêu diệt phát xít Nhật, buộc Nhật phải đầu hàng không điều 0,25 kiện. - Thúc đẩy phong trào đấu tranh chống phát xít trên toàn mặt trận 0,25 trên phạm vi toàn thế giới TS 6,0 Đề 2 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1) tư bản, (2) khu công nghiệp; (3) xã hội (4) giai cấp vô sản 1,0 Câu 5 Những việc làm bảo vệ nền h a bình thế giới: 0,5 - Chúng ta cần phải lên án, ngăn chặn nguy cơ chiến tranh. Sẵn sàng đấu tranh vì nền hòa bình, an ninh thế giới. - Nỗ lực tìm ra giải pháp hữu hiệu nhất để giải quyết các xung 0,5 đột, tranh chấp...nhằm bảo vệ chủ quyền quốc gia. ... Câu 6 Nêu tình hình nước Mĩ trong những năm 1929- 1939: 1,0 - Cuối tháng 10/1929, Mĩ lâm vào cuộc khủng hoảng chưa từng 0,5 thấy, bắt đầu từ lĩnh vực tài chính rồi nhanh chóng lan rộng sang cac lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. - Để đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế tổng 0,25 thống Ru-đơ-ven đã tiến hành cải cách kinh tế - XH thông qua Chính sách mới - Kết quả: một số vấn đề cơ bản của cuộc khủng hoảng được giải 0,25 quyết. Mĩ vẫn duy trì được chế độ dân chủ tư sản Câu 7 Trong giai đoạn 1, phe ph t xít lại chiếm ưu thế vì: 1,5 - Anh, Pháp, Mỹ đều muốn giữ nguyên trật tự thế giới có lợi cho 1,0 mình. Anh, Pháp thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít để đẩy chiến tranh về phía Liên Xô. - Các nước phát xít đã lợi dụng tình hình đó để thực hiện mục 0,5 tiêu gây chiến tranh xâm lược của mình. Câu 8 * Vai tr của Mĩ trong việc kết thúc Chiến tranh thế giới thứ 1,5 hai: - Là lực lượng chủ yếu ở mặt trận Bắc Phi và châu Á Thái Bình 0,5 Dương, góp phần tiêu diệt chủ nghĩa phát xít I-ta-li-a. - Tấn công phát xít Đức từ phía Tây, cùng Liên Xô buộc Đức 0,5 đầu hàng, kết thúc chiến tranh ở châu Âu. - Tham gia chống Nhật ở Viễn Đông, buộc Nhật đầu hàng. 0,5 TS 6 Phần Địa lí Đề 1 Câu Đ p n Thang điểm 2 1- A 0,25 3 2- C 0,25 4 2a. Chọn ý A 0,5 2b. Chọn ý B 9 - Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên 0,25 (1đ) - Theo hướng từ đông bắc xuống tây nam, địa hình chia thành 3 miền chính: Phía bắc và đông bắc là núi cao, ở giữa là đồng 0,75 bằng, phía nam là sơn nguyên A-ráp 10 - Dân cư là người Ả rập, theo đạo Hồi, 0,25 (2đ) - Mật độ dân cư thấp, phân bố không đều, tập trung ở vùng ven 0,25 biển, các thung lũng có mưa. - Tỉ lệ dân thành thị cao( 80%-90% dân số) 0,25 - Tình hình chính trị bất ổn( xảy ra xung đột) 0,25 b. Giải thích - Có vị trí quan trọng( ngã ba của ba châu lục) 0,5 - Chiếm 65% trữ lượng dầu mỏ của thế giới, hằng năm sản 0,5 lượng dầu mỏ khai thác chiếm 1/3 sản lượng dầu mỏ thế giới ĐỀ 2 2 1-A 0,25 3 2-D 0,25 4 2a. Chọn ý C 0,5 2b. Chọn ý A 9 - Khí hậu khô, nóng, sông ngòi kém phát triển, cảnh quan thảo (1đ) nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc chiếm diện tích lớn 0,5 - Dầu mỏ là nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực, trữ lượng rất lớn và phân bố chủ yếu ở ĐB Lưỡng Hà, các đồng 0,5 bằng của bán đảo A-ráp và vùng vịnh Péc – xích. a. Kinh tế khu vực Tây Nam Á 0,25 - Trước đây kinh tế chủ yếu là nông nghiệp( trồng lúa mì, chà là, chăn nuôi du mục và dệt thảm) - Ngày nay công nghiệp, thương mại phát triển. Công nghiệp 0,25 khai thác, chế biến dầu mỏ trở thành ngành công nghiệp xương sống của nhiều nước trong khu vực 10 + Khu vực chiếm 65% trữ lượng dầu mỏ của thế giới, hằng năm 0,25 (2đ) sản lượng dầu mỏ khai thác chiếm 1/3 sản lượng dầu mỏ thế giới + Dầu mỏ xuất khẩu đi nhiều nước trên thế giới) Châu Âu, Bắc 0,25 Mĩ, châu Đại Dương, các nước Đông Á. b. Giải thích - Có vị trí quan trọng( ngã ba của ba châu lục) 0,5 - Chiếm 65% trữ lượng dầu mỏ của thế giới, hằng năm sản 0,5 lượng dầu mỏ khai thác chiếm 1/3 sản lượng dầu mỏ thế giới HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ DÀNH CHO HS HOÀ NHẬP Phần Lịch sử Câu Nội dung Điểm Câu 1 Điền đúng: A, C, E; sai: B, D 2,0 Câu 5 Nêu tình hình nước Mĩ trong những năm 1929- 1939: 3,0 - Cuối tháng 10/1929, Mĩ lâm vào cuộc khủng hoảng chưa từng 1,0 thấy, bắt đầu từ lĩnh vực tài chính rồi nhanh chóng lan rộng sang cac lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. - Để đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế tổng 1,0 thống Ru-đơ-ven đã tiến hành cải cách kinh tế - XH thông qua Chính sách mới - Kết quả: một số vấn đề cơ bản của cuộc khủng hoảng được giải 1,0 quyết. Mĩ vẫn duy trì được chế độ dân chủ tư sản TS 5,0 Phần Địa lí Câu Đ p n Thang điểm 2 1- A 0,5 3 2- C 0,5 4 2a. Chọn ý A 1,0 2b. Chọn ý B 6 - Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên 1,0 (2đ) - Theo hướng từ đông bắc xuống tây nam, địa hình chia thành 3 miền chính: Phía bắc và đông bắc là núi cao, ở giữa là đồng 2,0 bằng, phía nam là sơn nguyên A-ráp Duyệt BGH Duyệt TCM Người ra đề Đinh Thị Quế Trần Thị Kh nh Hoà Đặng Thị Thu Hà Bùi Văn Muôn
Tài liệu đính kèm: