MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I Lớp 7_ Phân môn Địa lí Tổng Mức độ nhận thức % Chươn điểm Nội dung/đơn vị TT g/ Vận kiến thức Nhận Thông chủ đề Vận dụng dụng biết hiểu (TL) cao (TNKQ) (TL) (TL) CHÂU – Vị trí địa lí, Á phạm vi châu Á. Trc – Đặc điểm tự 2 câu = KTGK nhiên. 2 TN 5% 1 = 5% (0,5 đ) = 0,5 (0,5 điểm điểm = 5%) – Đặc điểm dân CHÂU cư, xã hội Á – Bản đồ chính trị 1/2 TL 1/2 5 câu = 6 tiết = châu Á; các khu 4 TN (1 đ) TL 25% 2 25% vực của châu Á (1 đ) (0,5 = 2,5 (2,5 – Các nền kinh tế đ) điểm điểm = lớn và kinh tế 25%) mới nổi ở châu Á CHÂU – Vị trí địa lí, PHI phạm vi châu Phi 1/2 TL 3 câu = 5 tiết = – Đặc điểm tự 2 TN 1/2 TL (0,5 đ) 20% 3 20% nhiên (0,5 đ) (1 đ) = 2 (2 điểm – Đặc điểm dân điểm = 20%) cư, xã hội 1/2 TL 1TL 1/2 10 câu Tổng câu 8TN TL = 50% 10% 15% 5% = 5 Tỉ lệ 20% điểm BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng Mức độ đánh giá TT Chủ đề dung/Đơn thức (4) % (3) (1) vị kiến điểm thức Nhận Thông Vận Vận (2) biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Địa lí 1 CHÂU – Vị trí địa Nhận biết: – 2TN Á lí, phạm vi Trình bày được Trc châu Á đặc điểm vị trí KTGK – Đặc địa lí, hình dạng = 5% điểm tự và kích thước (0,5 nhiên châu Á. điểm = – Trình bày được 5%) một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: 2 câu Địa hình; khí = 5% hậu; sinh vật; 0,5 nước; khoáng điểm sản. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Thông hiểu: – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 2 CHÂU – Đặc Nhận biết Á điểm dân – Trình bày được 6 tiết = cư, xã hội đặc điểm dân cư, 4TN 25% – Bản đồ tôn giáo; sự phân 1/2TL (2,5 chính trị bố dân cư và các 1a điểm = châu Á; đô thị lớn. 25%) các khu – Xác định được vực của trên bản đồ chính châu Á trị các khu vực 1/2TL – Các nền của châu Á. 1b kinh tế lớn – Trình bày được và kinh tế đặc điểm tự nhiên mới nổi ở (địa hình, khí hậu, châu Á sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). CHÂU – Vị trí địa Nhận biết PHI lí, phạm vi – Trình bày được 5 tiết = châu Phi đặc điểm vị trí 2TN 20% – Đặc địa lí, hình dạng (2 điểm điểm tự và kích thước = 20%) nhiên châu Phi. – Đặc Thông hiểu điểm dân – Phân tích được cư, xã hội một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí 1/2TL hậu; sinh vật; 2a nước; khoáng sản. – Trình bày được 1/2TL một trong những 2b vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... Vận dụng cao Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 1 1/2 10 TNKQ câu câuTL câu câu TL (câu TL (câu 1a, 2b) (câu 2a) 1b) Tỉ lệ % 20 10 15 5 50 Phần Lịch sử KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: Lịch sử và địa lí lớp 7 I. MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức % điểm Nội dung/ Nhận Thông Vận dụng T Chương/ Vận dụng Đơn vị biết hiểu cao T chủ đề (TL) kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) TN T TN TN TN TL TL TL KQ L KQ KQ KQ Phân môn Lịch sử Chủ đề 3: 1. Các Đông vương quốc 1 Nam Á từ phong kiến 1 1 câu câ nửa sau Đông Nam u thế kỉ X Á từ nửa 0.25 đến nửa sau thế kỉ X đầu thế kỉ đến nữa đầu XVI thế kỉ XVI 2. Vương 2 câu 0.5 quốc Lào 3. Vương quốc Cam- 2 câu 0.5 pu-chia 1. Đất nước Chủ đề 4: buổi đầu Đất nước 2 câu 0.5 độc lập dưới thời (939-967) các 2 2. Đại Cồ vương Việt thời triều Ngô 1/2 1/2 Đinh và 1 câu 1.75 - Đinh - câu câu Tiền Lê Tiền Lê (968- 1009) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% II. BẢNG ĐẶC TẢ Chươ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung ng TT / Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ kiến thức biết hiểu dụng dụng cao đề Phân môn Lịch sử 1 1. Các Nhận biết vương - Trình bày được những 1TN Chủ quốc thành tựu văn hoá tiêu đề 3: phong biểu của các vương quốc Đông kiến phong kiến Đông Nam Á Nam Đông từ nửa sau thế kỉ X đến nữa Á từ Nam Á từ đầu thế kỉ XVI nửa nửa sau Thông hiểu sau thế kỉ X - Giới thiệu một số thành 1 TL thế kỉ đến nữa tựu tiêu biểu về văn hoá X đầu thế kỉ của các vương quốc đến XVI phong kiến Đông Nam Á nửa từ nửa sau thế kỉ X đến đầu nửa đầu thế kỉ XVI và rút thế kỉ ra nhận xét XVI Vận dụng - Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 2. Nhận biết Vương - Nêu được một số nét quốc Lào tiêu biểu về văn hóa của Vương quốc Lào. - Biết được công trình kiến trúc của vương quốc Lào. Thông hiểu - Trình bày được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào thời 2 TN Lan Xang. Vận dụng - Đánh giá được sự phát triển của vương quốc Lào thời Lan Xang. Vận dụng cao - Lập trục thời gian về sự hình thành, phát triển của Vương quốc Lào. 3. Vương Nhận biết quốc - Nêu được một số nét Cam-pu- tiêu biểu về văn hóa của chia Vương quốc Campuchia. Thông hiểu - Trình bày được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Cam- pu-chia thời Ăng- co. Vận dụng 2 TN - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia thời Ăng- co. Vận dụng cao - Đóng vai giới thiệu về một di sản văn hoá tiêu biểu của Cam-pu-chia mà em ấn tượng nhất. 2 Chủ 1. Đất Nhận biết đề 4: nước buổi - Biết được Đinh Bộ Lĩnh Đất đầu độc được dân tôn xưng là Vạn nước lập (939- Thắng Vương. dưới 967) - Nêu được những nét thời chính về đời sống xã hội và các văn hoá dưới thời Ngô. vương Vận dụng 2 TN triều - Đánh giá công lao của Ngô - Ngô Quyền trong buổi đầu Đinh - độc lập. Tiền Vận dụng cao Lê - Vận dụng kiến thức đã học giải quyết nhận định việc Ngô Quyền quyết định đóng đô ở Cổ Loa là để tiếp nối truyền thống cha ông. 2. Đại Cồ Nhận biết Việt thời - Nêu được những nét Đinh và chính về thời Ngô. Tiền Lê - Trình bày được công (968- cuộc thống nhất đất nước 1009) của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh - Nêu được đời sống xã hội, văn hóa thời Ngô – Đinh- Tiền Lê Thông hiểu - Mô tả được cuộc kháng 1 TN chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). 1/2 - Giới thiệu được nét TL* chính về tổ chức chính (a) quyền thời Ngô- Đinh – Tiền Lê Vận dụng 1/2 TL* - Vẽ được sơ đồ tổ chức (b) chính quyền (trung ương) thời Ngô- Đinh – Tiền Lê Vận dụng cao - Đánh giá được nghệ thuật quân sự của Ngô Quyền đã được kế thừa, vận dụng vào cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL (a) TL (b) TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ XÃ HỘI Môn: Lịch sử và địa lí lớp 7 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Lựa chọn phương án đúng (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Trong các thế kỉ XV-XVII, vương quốc Lào bước vào giai đoạn: A. lâm vào suy thoái và khủng hoảng. B. bước vào giai đoạn phát triển thịnh vượng. C. thường xuyên đi xâm lược nước khác. D. bị Trung Quốc xâm lược và cai trị. Câu 2. Thạt Luổng là công trình kiến trúc nổi tiếng của nước nào ? A. Lào B. Mi- an- ma. C. Thái Lan. D. Sing- ga- po. Câu 3. Vị vua nào đã thống nhất lãnh thổ, mở ra thời kì Ăng-co ở Cam-pu-chia? A. Giay-a-vác-man I. B. Giay-a-vác-man III. C. Giay-a-vác-man II. D. Giay-a-vác-man IV. Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình Campuchia thời kì Ăng-co? A. Kinh tế phát triển mạnh, xã hội ổn định. B. Nhiều công trình kiến trúc đồ sộ, độc đáo được xây dựng C. Chuyển kinh đô về Phnôm Pênh. D. Lãnh thổ được mở rộng Câu 5. Sau khi lên ngôi vua, Ngô Quyền đã xây dựng kinh đô ở đâu? A. Phú Xuân. B. Hoa Lư. C. Phong Châu. D. Cổ Loa. Câu 6. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là A. Bắc Bình Vương. B. Vạn Thắng Vương. C. Đông Định Vương. D. Bố Cái Đại Vương. Câu 7. Vương quốc Pa-gan là tiền thân của quốc gia nào hiện nay? A. Mi-an-ma B. Cam-pu-chia C. Lào D. Phi-lip-pin Câu 8. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là gì? A. Đại Cồ Việt. B. Đại Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Nam. Phần II. Tự luận Câu 1 (1.0 điểm): Nhận xét một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI? Câu 2 (1.0 điểm): Đọc đoạn tư liệu sau: “Triều đình trung ương do vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành về quân sự và dân sự. Giúp Lê Hoàn bàn việc nước có thái sư (quan đầu triều) và đại sư (nhà sư có danh tiếng). Dưới vua là các chức quan văn, quan võ; các con vua được phong vương và trấn giữ các vùng hiểm yếu. Ở địa phương cả nước được chia thành 10 đạo. Đến năm 1002, vua cho đổi đạo thành lộ, phủ, châu đến giáp. Đơn vị cấp cơ sở là xã.8 ” Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Tiền Lê. Câu 3 (1.0 điểm): Nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Châu Á có tổng diện tích là A. Trên 10 triệu km2 B. 44,4 triệu km2. C. 30,3 triệu km2. D. 41 triệu km2. Câu 2: Khí hậu phổ biến ở khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á là? A. Khí hậu lục địa C. Cận nhiệt địa trung hải B. Khí hậu nhiệt đới khô D. Khí hậu gió mùa Câu 3. Châu Á có số dân ? A. đông nhất thế giới. B. đông thứ hai thế giới. C. đông thứ ba thế giới. D. đông thứ tư thế giới. Câu 4. Khu vực Nam Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây? A. Ki-tô giáo và Hồi giáo. B. Hồi giáo và Phật giáo. C. Phật giáo và Ấn Độ giáo. D. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo Câu 5. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 6. Các đô thị trên 20 triệu dân phân bố ở khu vực nào của Châu Á ? A. Bắc Á và Tây Á. B. Tây Á và Trung Á. C. Đông Nam Á và Trung Á. D. Đông Á và Nam Á. Câu 7: Phần đất liền châu Phi tiếp giáp với châu Á qua ? A. Eo đất Xuy-ê. B. Địa Trung Hải C. Đại Tây Dương D. Ấn Độ Dương. Câu 8: Châu Phi có dạng hình khối rõ rệt là do ? A. Trên biển có các dòng biển nóng và lạnh B. Đường bờ biển khúc khủy, chia cắt mạnh, nhiều vịnh C. Đường bờ biển ít bị chia cắt, ít vịnh biển, bán đảo và đảo D. Địa hình đơn giản, giống như một cao nguyên khổng lồ B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) a. Trình bày đặc điểm tự nhiên (vị trí, địa hình, khí hậu, cảnh quan) của khu vực Tây Á b. Báo cáo ngắn gọn một số đặc điểm của nền kinh tế Nhật Bản. (Chỉ số tăng trưởng, cơ cấu GDP, tên một số ngành kinh tế chính ) Câu 2 (1,5 điểm) a. Trình bày vấn đề nổi cộm về xã hội châu Phi: xung đột quân sự b. Phân tích vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ XÃ HỘI Môn: Lịch sử và địa lí lớp 7 ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Lựa chọn phương án đúng Câu 1. Vương quốc Su-khô-thay là tiền thân của quốc gia nào hiện nay? A. Mi-an-ma B. Thái Lan C. Ma-lai-xi-a D. Xin-ga-po Câu 2. Về đối ngoại, Vương quốc Lan Xang luôn A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng. B. gây chiến tranh, xâm lấn lãnh thổ của Đại Việt. C. gây chiến tranh xâm lược với các nước láng giềng. D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Miến Điện. Câu 3. Vị vua nào đã thống nhất lãnh thổ, mở ra thời kì Ăng-co ở Cam-pu-chia? A. Giay-a-vác-man I. B. Giay-a-vác-man II. C. Giay-a-vác-man III. D. Giay-a-vác-man IV. Câu 4. Các vị vua thời kì Ăng-co không ngừng mở rộng quyền lực ra bên ngoài thông qua việc A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng. B. thần phục, cống nạp sản vật quý cho Lan Xang. C. tấn công quân sự, gây chiến tranh xâm lược. D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Phù Nam. Câu 5. Thời kì phát triển huy hoàng của Vương quốc Cam-pu-chia là A. thời kì huy hoàng. B. thời kì Chân Lạp. C. thời kì hoàng kim. D. thời kì Ăng-co. Câu 6. Ai là người đã có công dẹp “Loạn 12 sứ quân”? A. Ngô Quyền. B. Lê Hoàn. C. Lí Công Uẩn. D. Đinh Bộ Lĩnh. Câu 7. Sau chiến thắng Bạch Đằng, Ngô Quyền đã A. duy trì chức Tiết Độ sứ. B. xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa. C. lên ngôi Hoàng đế, đóng đô ở Đại La. D. lên ngôi vua, đặt quốc hiệu là Đại Cồ Việt Câu 8. Một trong những nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tống (năm 981) là do A. có sự lãnh đạo của các tướng lĩnh tài ba như: Lê Sát, Lê Ngân, Nguyễn Trãi. B. quân dân Tiền Lê vận dụng thành công kế sách “Tiên phát chế nhân” của nhà Lý. C. quân dân Tiền Lê có tinh thần yêu nước, kiên quyết đấu tranh chống ngoại xâm. D. quân Tống liên tiếp thất bại nên chủ động giảng hòa với nhà Tiền Lê. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3.0đ) Câu 1: (1.0 điểm) Nhận xét một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI? Câu 2: (1.0đ) Đọc đoạn tư liệu sau: Chính quyền thời Đinh kiện toàn thêm một bước. Ở Trung ương đứng đầu là hoàng đế có quyền lực cao nhất, giúp việc có Ban văn, Ban võ và cao tăng.Chính quyền địa phương gồm các cấp: đạo( châu), giáp, xã. Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh. Câu 3: (1.0đ) Nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 98 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Châu Á có tổng diện tích là A. Trên 10 triệu km2 B. 44,4 triệu km2. C. 30,3 triệu km2. D. 41 triệu km2. Câu 2: Khí hậu phổ biến ở trong các vùng nội địa và Tây Á là? A. Khí hậu gió mùa C. Cận nhiệt địa trung hải B. Khí hậu nhiệt đới khô D. Khí hậu lục địa Câu 3. Châu Á có số dân ? A. đông nhất thế giới. B. đông thứ hai thế giới. C. đông thứ ba thế giới. D. đông thứ tư thế giới. Câu 4. Khu vực Ấn Độ là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây? A. Ki-tô giáo và Hồi giáo. B. Hồi giáo và Phật giáo. C. Phật giáo và Ấn Độ giáo. D. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo Câu 5. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất ở Châu Á là A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Đông Nam Á. D. Nam Á. Câu 6. Các đô thị trên 10 triệu dân phân bố ở khu vực nào của Châu Á ? A. Bắc Á và Tây Á. B. Tây Á và Trung Á. C. Đông Nam Á và Trung Á. D. Đông Á và Nam Á. Câu 7: Phần đất liền châu Phi ngăn cách với châu Âu qua ? A. Địa Trung Hải B. Eo đất Xuy-ê. C. Đại Tây Dương D. Ấn Độ Dương. Câu 8: Châu Phi có dạng hình khối rõ rệt là do ? A. Trên biển có các dòng biển nóng và lạnh B. Đường bờ biển khúc khủy, chia cắt mạnh, nhiều vịnh C. Đường bờ biển ít bị chia cắt, ít vịnh biển, bán đảo và đảo D. Địa hình đơn giản, giống như một cao nguyên khổng lồ B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) a. Trình bày đặc điểm tự nhiên (vị trí, địa hình, khí hậu, cảnh quan) của khu vực Nam Á b. Báo cáo ngắn gọn một số đặc điểm của nền kinh tế Nhật Bản. (Chỉ số tăng trưởng, cơ cấu GDP, tên một số ngành kinh tế chính ) Câu 2 (1,5 điểm) a. Em hãy trình bày vấn đề nổi cộm về xã hội châu Phi: Nạn đói b. Phân tích vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,.. TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN HƯỚNG DẪN CHẤM KT HỌC KỲ I TỔ XÃ HỘI Môn: Lịch sử và địa lí lớp 7 ĐỀ SỐ 1 Phần Lịch sử I. Phần TNKQ (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B A C C D B A A II. Phần tự luận (3 điểm). Câu Đáp án Điểm Nhận xét: Nền văn hoá của các nước Đông Nam Á từ 1.0 nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI được hình thành Câu 1 gắn liền với sự hình thành các “quốc gia dân tộc”. Tại (1.0 đ) Đông Nam Á, các tôn giáo ngoại lai: Phật giáo, Hồi giáo phát triển mạnh mẽ. Nghệ thuật kiến trúc giai đoạn này phát triển rực rỡ với nhiều công trình lớn và được bảo tồn đến tận ngày nay. Các nước Đông Nam Á thời kì này đã xây dựng được nền văn hóa riêng của mình và đóng góp vào kho tàng văn hóa loài người những giá trị văn hóa độc đáo. 0.25 0.25 Câu 2 (1.0 đ) 0.25 0.25 0.25 0.25 b. Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống 0.25 Câu 3 năm 981 (1.0 đ) 0.25 - Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô Quyền trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán (938): + Trực tiếp tham gia lãnh đạo kháng chiến. + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch Đằng) + Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn chiến thuyền của địch + Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc (HS vận dụng kiến thức trả lời, GV linh hoạt cho điểm) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A C B D A C B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a. Đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Á (1 điểm) - Vị trí: Gồm bán đảo A-rap và bán đảo tiểu Á, giáp với châu Âu 0,25 - Địa hình có nhiều núi và sơn nguyên ở phía bắc và tây nam, đồng 0,25 bằng Lưỡng Hà ở phía đông 1 0,25 (1,5 - Khí hậu khô hạn và nóng. Lượng mưa rất thấp, khoảng 200 - 300 điểm) mm/năm, một số vùng gần Địa Trung Hải có mưa nhiều hơn. 0,25 - Cảnh quan tự nhiên phần lớn là bán hoang mạc và hoang mạc. b. Báo cáo ngắn gọn một số đặc điểm của nền kinh tế Nhật Bản (0,5 điểm) - Nhật Bản là một trong các quốc gia hàng đầu thế giới về kinh tế, 0,25 tài chính. GDP Nhật Bản đạt 4975,42 tỉ USD (2020) Cơ cấu nền kinh tế (Số liệu năm 2012): Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP (73,2%). Tiếp đến là ngành công 0,25 nghiệp (25,6%). Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất nhỏ, chỉ 1,2%. a. Trình bày vấn đề nổi cộm về xã hội châu Phi (1 điểm) *. Xung đột quân sự - Nguyên nhân: Mâu thuẫn giữa các bộ tộc, cạnh tranh về tài 0,5 nguyên, nhất là tài nguyên nước. - Hậu quả: Thương vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di 0,5 dân, bất ổn về chính trị, ảnh hưởng đến môi trường và tài nguyên 2 thiên nhiên,... tạo cơ hội để nước ngoài can thiệp. (1,5 điểm) b. Vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi (0,5 điểm) - Nạn săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê 0,25 giác,... đã làm giảm số lượng động vật hoang dã, nhiều loài đứng trước nguy cơ tuyệt chủng - Biện pháp: kiểm soát, tuyên truyền, ban hành các quy định và xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên 0,25 ĐỀ SỐ 2 Phần Lịch sử I. Phần TNKQ (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B A B C D D B C II. Phần tự luận (3 điểm). Câu Đáp án Điểm Nhận xét: Nền văn hoá của các nước Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X 0.25 Câu 1 đến nửa đầu thế kỉ XVI được hình thành gắn liền với sự hình thành các “quốc gia dân tộc”. (1.0 đ) Tại Đông Nam Á, các tôn giáo ngoại lai: Phật giáo, Hồi giáo 0.25 phát triển mạnh mẽ. Nghệ thuật kiến trúc giai đoạn này phát triển rực rỡ với nhiều 0.25 công trình lớn và được bảo tồn đến tận ngày nay. Các nước Đông Nam Á thời kì này đã xây dựng được nền văn 0.25 hóa riêng của mình và đóng góp vào kho tàng văn hóa loài người những giá trị văn hóa độc đáo. 0.25 Câu 2 0.25 ( 1.0 đ) 0.25 0.25 Câu 3 Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981. (1.0 đ) - Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô Quyền trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán (938): 0.25 + Trực tiếp tham gia lãnh đạo kháng chiến. + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch 0.25 Đằng) 0.25 + Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn chiến thuyền của địch 0.25 + Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc. (HS vận dụng kiến thức trả lời, GV linh hoạt cho điểm) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A C B D A C B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a. Đặc điểm tự nhiên của khu vực Nam Á (1 điểm) - Vị trí: Ở trung tâm phía nam, tiếp giáp với hầu hết các khu vực 0,25 của châu Á 0,25 - Địa hình bao gồm: hệ thống núi Hi-ma lay-a chạy theo hướng tây bắc - đông nam ở phía bắc; sơn nguyên I-ran ở phía tây; sơn nguyên Đê-can tương đối thấp và bằng phẳng ở phía nam; ở giữa là 1 đồng bằng Ấn - Hằng. 0,25 (1,5 - Khí hậu chủ yếu là kiểu nhiệt đới gió mùa, mùa đông lạnh và điểm) khô, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều. Phía tây bắc Ấn độ và sơn nguyên I-ran có khí hậu khô hạn. 0,25 - Thảm thực vật chủ yếu: rừng nhiệt đới gió mùa và xa van. b. Báo cáo ngắn gọn một số đặc điểm của nền kinh tế Nhật Bản (0,5 điểm) - Nhật Bản là một trong các quốc gia hàng đầu thế giới về kinh tế, 0,25 tài chính. GDP Nhật Bản đạt 4975,42 tỉ USD (2020) Cơ cấu nền kinh tế (Số liệu năm 2017): Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP (68,8%). Tiếp đến là ngành công 0,25 nghiệp (30,1%). Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất nhỏ, chỉ 1,1%. a. Trình bày vấn đề nổi cộm về xã hội châu Phi (1 điểm) *. Nạn đói - Nguyên nhân do: dân số tăng nhanh, Hạn hán và bất ổn chính trị. 0,5 - Thực trạng: Mỗi năm có hàng chục triệu người dân châu Phi bị 0,5 2 nạn đói đe doạ. (1,5 điểm) b. Vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi (0,5 điểm) - Nạn săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê 0,25 giác,... đã làm giảm số lượng động vật hoang dã, nhiều loài đứng trước nguy cơ tuyệt chủng - Biện pháp: kiểm soát, tuyên truyền, ban hành các quy định và xây 0,25 dựng các khu bảo tồn thiên nhiên Duyệt BGH nhà trường Tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Văn Hựu Lương Thị Trang
Tài liệu đính kèm: