2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 7 - Trường PTDTBT THCS Nậm Mòn (Có đáp án + Ma trận)

docx 20 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 22Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 7 - Trường PTDTBT THCS Nậm Mòn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 7 - Trường PTDTBT THCS Nậm Mòn (Có đáp án + Ma trận)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I
 Lớp 7_ Phân môn Địa lí 
 Tổng 
 Mức độ nhận thức % 
 Chươn điểm
 Nội dung/đơn vị 
 TT g/ Vận 
 kiến thức Nhận Thông 
 chủ đề Vận dụng dụng 
 biết hiểu 
 (TL) cao 
 (TNKQ) (TL)
 (TL)
 CHÂU – Vị trí địa lí, 
 Á phạm vi châu Á.
 Trc – Đặc điểm tự 2 câu = 
 KTGK nhiên. 2 TN 5%
 1
 = 5% (0,5 đ) = 0,5 
 (0,5 điểm
 điểm = 
 5%)
 – Đặc điểm dân 
 CHÂU 
 cư, xã hội
 Á
 – Bản đồ chính trị 1/2 TL 1/2 5 câu = 
 6 tiết = 
 châu Á; các khu 4 TN (1 đ) TL 25%
 2 25%
 vực của châu Á (1 đ) (0,5 = 2,5 
 (2,5 
 – Các nền kinh tế đ) điểm
 điểm = 
 lớn và kinh tế 
 25%)
 mới nổi ở châu Á
 CHÂU – Vị trí địa lí, 
 PHI phạm vi châu Phi 1/2 TL 3 câu = 
 5 tiết = – Đặc điểm tự 2 TN 1/2 TL (0,5 đ) 20%
 3
 20% nhiên (0,5 đ) (1 đ) = 2 
 (2 điểm – Đặc điểm dân điểm
 = 20%) cư, xã hội
 1/2 TL 1TL 1/2 10 câu 
 Tổng câu 8TN
 TL = 50%
 10% 15% 5% = 5 
 Tỉ lệ 20%
 điểm 
 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng
 Mức độ đánh giá
TT Chủ đề dung/Đơn thức (4) % 
 (3)
 (1) vị kiến điểm thức Nhận Thông Vận Vận 
 (2) biết hiểu dụng dụng
 cao
 Phân môn Địa lí
1 CHÂU – Vị trí địa Nhận biết: – 2TN
 Á lí, phạm vi Trình bày được 
 Trc châu Á đặc điểm vị trí 
 KTGK – Đặc địa lí, hình dạng 
 = 5% điểm tự và kích thước 
 (0,5 nhiên châu Á.
 điểm = – Trình bày được 
 5%) một trong những 
 đặc điểm thiên 
 nhiên châu Á: 
 2 câu 
 Địa hình; khí 
 = 5% 
 hậu; sinh vật; 
 0,5 
 nước; khoáng 
 điểm
 sản.
 – Xác định được 
 trên bản đồ các 
 khu vực địa hình 
 và các khoáng 
 sản chính ở châu 
 Á.
 Thông hiểu: – 
 Trình bày được ý 
 nghĩa của đặc 
 điểm thiên nhiên 
 đối với việc sử 
 dụng và bảo vệ 
 tự nhiên.
2 CHÂU – Đặc Nhận biết
 Á điểm dân – Trình bày được 
 6 tiết = cư, xã hội đặc điểm dân cư, 4TN
 25% – Bản đồ tôn giáo; sự phân 
 1/2TL 
 (2,5 chính trị bố dân cư và các 
 1a
 điểm = châu Á; đô thị lớn.
 25%) các khu – Xác định được 
 vực của trên bản đồ chính 
 châu Á trị các khu vực 1/2TL 
 – Các nền của châu Á. 1b kinh tế lớn – Trình bày được 
 và kinh tế đặc điểm tự nhiên 
 mới nổi ở (địa hình, khí hậu, 
 châu Á sinh vật) của một 
 trong các khu vực 
 ở châu Á.
 Thông hiểu
 Vận dụng cao
 – Biết cách sưu 
 tầm tư liệu và 
 trình bày về một 
 trong các nền 
 kinh tế lớn và 
 nền kinh tế mới 
 nổi của châu Á 
 (ví dụ: Trung 
 Quốc, Nhật Bản, 
 Hàn Quốc, 
 Singapore). 
CHÂU – Vị trí địa Nhận biết
 PHI lí, phạm vi – Trình bày được 
5 tiết = châu Phi đặc điểm vị trí 2TN
 20% – Đặc địa lí, hình dạng 
(2 điểm điểm tự và kích thước 
= 20%) nhiên châu Phi.
 – Đặc Thông hiểu
 điểm dân – Phân tích được 
 cư, xã hội một trong những 
 đặc điểm thiên 
 nhiên châu Phi: 
 địa hình; khí 1/2TL 
 hậu; sinh vật; 2a
 nước; khoáng 
 sản.
 – Trình bày được 1/2TL 
 một trong những 2b
 vấn đề nổi cộm 
 về dân cư, xã hội 
 và di sản lịch sử 
 châu Phi: tăng 
 nhanh dân số; 
 vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột 
 quân sự,... 
 Vận dụng
 – Phân tích được 
 một trong những 
 vấn đề môi 
 trường trong sử 
 dụng thiên nhiên 
 ở châu Phi: vấn 
 đề săn bắn và 
 buôn bán động 
 vật hoang dã, lấy 
 ngà voi, sừng tê 
 giác,...
 Vận dụng cao
 Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 1 1/2 10 
 TNKQ câu câuTL câu câu
 TL (câu TL 
 (câu 1a, 2b) (câu 
 2a) 1b)
 Tỉ lệ % 20 10 15 5 50
 Phần Lịch sử
 KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 MÔN: Lịch sử và địa lí lớp 7
 I. MA TRẬN
 Tổng
 Mức độ nhận thức
 % điểm
 Nội dung/ Nhận Thông Vận dụng 
T Chương/ Vận dụng
 Đơn vị biết hiểu cao
T chủ đề (TL)
 kiến thức (TNKQ) (TL) (TL)
 TN T TN TN TN
 TL TL TL
 KQ L KQ KQ KQ
 Phân môn Lịch sử
 Chủ đề 3: 1. Các 
 Đông vương quốc 
 1 
 Nam Á từ phong kiến 
1 1 câu câ
 nửa sau Đông Nam 
 u
 thế kỉ X Á từ nửa 0.25
 đến nửa sau thế kỉ X đầu thế kỉ đến nữa đầu 
 XVI thế kỉ XVI
 2. Vương 
 2 câu 0.5
 quốc Lào
 3. Vương 
 quốc Cam- 2 câu 0.5
 pu-chia
 1. Đất nước 
 Chủ đề 4: 
 buổi đầu 
 Đất nước 2 câu 0.5
 độc lập 
 dưới thời 
 (939-967)
 các 
2 2. Đại Cồ 
 vương 
 Việt thời 
 triều Ngô 1/2 1/2 
 Đinh và 1 câu 1.75
 - Đinh - câu câu
 Tiền Lê 
 Tiền Lê 
 (968- 1009)
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
 II. BẢNG ĐẶC TẢ
 Chươ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Nội dung 
 ng
TT / Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận 
 Chủ 
 kiến thức biết hiểu dụng dụng cao
 đề
 Phân môn Lịch sử
1 1. Các Nhận biết
 vương - Trình bày được những 1TN
 Chủ 
 quốc thành tựu văn hoá tiêu 
 đề 3: 
 phong biểu của các vương quốc 
 Đông 
 kiến phong kiến Đông Nam Á 
 Nam 
 Đông từ nửa sau thế kỉ X đến nữa 
 Á từ 
 Nam Á từ đầu thế kỉ XVI
 nửa 
 nửa sau Thông hiểu
 sau 
 thế kỉ X - Giới thiệu một số thành 1 TL
 thế kỉ 
 đến nữa tựu tiêu biểu về văn hoá 
 X 
 đầu thế kỉ của các vương quốc 
 đến 
 XVI phong kiến Đông Nam Á 
 nửa 
 từ nửa sau thế kỉ X đến 
 đầu 
 nửa đầu thế kỉ XVI và rút 
 thế kỉ 
 ra nhận xét
 XVI
 Vận dụng
 - Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các 
 quốc gia Đông Nam Á từ 
 nửa sau thế kỉ X đến nửa 
 đầu thế kỉ XVI.
2. Nhận biết
Vương - Nêu được một số nét 
quốc Lào tiêu biểu về văn hóa của 
 Vương quốc Lào.
 - Biết được công trình kiến 
 trúc của vương quốc Lào.
 Thông hiểu
 - Trình bày được một số 
 nét tiêu biểu về văn hoá 
 của Vương quốc Lào thời 2 TN
 Lan Xang.
 Vận dụng
 - Đánh giá được sự phát 
 triển của vương quốc Lào 
 thời Lan Xang.
 Vận dụng cao
 - Lập trục thời gian về sự 
 hình thành, phát triển của 
 Vương quốc Lào.
3. Vương Nhận biết
quốc - Nêu được một số nét 
Cam-pu- tiêu biểu về văn hóa của 
chia Vương quốc Campuchia.
 Thông hiểu
 - Trình bày được một số 
 nét tiêu biểu về văn hoá 
 của Vương quốc Cam-
 pu-chia thời Ăng- co.
 Vận dụng 2 TN
 - Đánh giá được sự phát 
 triển của Vương quốc 
 Cam-pu-chia thời Ăng- 
 co.
 Vận dụng cao
 - Đóng vai giới thiệu về 
 một di sản văn hoá tiêu 
 biểu của Cam-pu-chia mà 
 em ấn tượng nhất. 2 Chủ 1. Đất Nhận biết
 đề 4: nước buổi - Biết được Đinh Bộ Lĩnh 
 Đất đầu độc được dân tôn xưng là Vạn 
 nước lập (939- Thắng Vương.
 dưới 967) - Nêu được những nét 
 thời chính về đời sống xã hội và 
 các văn hoá dưới thời Ngô.
 vương Vận dụng 2 TN
 triều - Đánh giá công lao của 
 Ngô - Ngô Quyền trong buổi đầu 
 Đinh - độc lập.
 Tiền Vận dụng cao
 Lê - Vận dụng kiến thức đã 
 học giải quyết nhận định 
 việc Ngô Quyền quyết 
 định đóng đô ở Cổ Loa là 
 để tiếp nối truyền thống 
 cha ông.
 2. Đại Cồ Nhận biết
 Việt thời - Nêu được những nét 
 Đinh và chính về thời Ngô.
 Tiền Lê - Trình bày được công 
 (968- cuộc thống nhất đất nước 
 1009) của Đinh Bộ Lĩnh và sự 
 thành lập nhà Đinh
 - Nêu được đời sống xã 
 hội, văn hóa thời Ngô –
 Đinh- Tiền Lê
 Thông hiểu
 - Mô tả được cuộc kháng 
 1 TN
 chiến chống Tống của Lê 
 Hoàn (981).
 1/2 
 - Giới thiệu được nét 
 TL*
 chính về tổ chức chính 
 (a)
 quyền thời Ngô- Đinh – 
 Tiền Lê
 Vận dụng 1/2 TL* 
 - Vẽ được sơ đồ tổ chức (b)
 chính quyền (trung ương) 
 thời Ngô- Đinh – Tiền 
 Lê
 Vận dụng cao - Đánh giá được nghệ 
 thuật quân sự của Ngô 
 Quyền đã được kế thừa, 
 vận dụng vào cuộc 
 kháng chiến chống Tống 
 của Lê Hoàn (981).
 Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu 
 TNKQ TL (a) TL (b) TL
 Tỉ lệ % 20 15 10 5
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TỔ XÃ HỘI Môn: Lịch sử và địa lí lớp 7
 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút 
 (Không kể thời gian giao đề)
 PHÂN MÔN LỊCH SỬ
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Lựa chọn phương án đúng (mỗi đáp án 
 đúng được 0,25 điểm)
 Câu 1. Trong các thế kỉ XV-XVII, vương quốc Lào bước vào giai đoạn:
 A. lâm vào suy thoái và khủng hoảng.
 B. bước vào giai đoạn phát triển thịnh vượng.
 C. thường xuyên đi xâm lược nước khác.
 D. bị Trung Quốc xâm lược và cai trị.
 Câu 2. Thạt Luổng là công trình kiến trúc nổi tiếng của nước nào ?
 A. Lào B. Mi- an- ma. C. Thái Lan. D. Sing- ga- po. 
 Câu 3. Vị vua nào đã thống nhất lãnh thổ, mở ra thời kì Ăng-co ở Cam-pu-chia?
 A. Giay-a-vác-man I. B. Giay-a-vác-man III.
 C. Giay-a-vác-man II. D. Giay-a-vác-man IV. Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình Campuchia thời kì 
Ăng-co? 
 A. Kinh tế phát triển mạnh, xã hội ổn định.
 B. Nhiều công trình kiến trúc đồ sộ, độc đáo được xây dựng
 C. Chuyển kinh đô về Phnôm Pênh.
 D. Lãnh thổ được mở rộng
Câu 5. Sau khi lên ngôi vua, Ngô Quyền đã xây dựng kinh đô ở đâu?
 A. Phú Xuân. B. Hoa Lư. C. Phong Châu. D. Cổ Loa.
Câu 6. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là
 A. Bắc Bình Vương. B. Vạn Thắng Vương.
 C. Đông Định Vương. D. Bố Cái Đại Vương.
Câu 7. Vương quốc Pa-gan là tiền thân của quốc gia nào hiện nay?
 A. Mi-an-ma B. Cam-pu-chia C. Lào D. Phi-lip-pin
Câu 8. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là gì?
 A. Đại Cồ Việt. B. Đại Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Nam.
 Phần II. Tự luận
 Câu 1 (1.0 điểm): Nhận xét một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của các 
vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI?
 Câu 2 (1.0 điểm): Đọc đoạn tư liệu sau:
 “Triều đình trung ương do vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành về quân sự và 
dân sự. Giúp Lê Hoàn bàn việc nước có thái sư (quan đầu triều) và đại sư (nhà sư có 
danh tiếng). Dưới vua là các chức quan văn, quan võ; các con vua được phong vương 
và trấn giữ các vùng hiểm yếu. 
 Ở địa phương cả nước được chia thành 10 đạo. Đến năm 1002, vua cho đổi đạo 
thành lộ, phủ, châu đến giáp. Đơn vị cấp cơ sở là xã.8 ”
 Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Tiền Lê.
 Câu 3 (1.0 điểm): Nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế 
thừa và vận dụng như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Châu Á có tổng diện tích là
 A. Trên 10 triệu km2 B. 44,4 triệu km2. 
 C. 30,3 triệu km2. D. 41 triệu km2. 
Câu 2: Khí hậu phổ biến ở khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á là?
 A. Khí hậu lục địa C. Cận nhiệt địa trung hải
 B. Khí hậu nhiệt đới khô D. Khí hậu gió mùa
Câu 3. Châu Á có số dân ?
 A. đông nhất thế giới. B. đông thứ hai thế giới.
 C. đông thứ ba thế giới. D. đông thứ tư thế giới.
Câu 4. Khu vực Nam Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây?
 A. Ki-tô giáo và Hồi giáo. B. Hồi giáo và Phật giáo.
 C. Phật giáo và Ấn Độ giáo. D. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo
Câu 5. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là
 A. Đông Á. B. Nam Á.
 C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á.
Câu 6. Các đô thị trên 20 triệu dân phân bố ở khu vực nào của Châu Á ?
 A. Bắc Á và Tây Á. B. Tây Á và Trung Á.
 C. Đông Nam Á và Trung Á. D. Đông Á và Nam Á.
Câu 7: Phần đất liền châu Phi tiếp giáp với châu Á qua ?
 A. Eo đất Xuy-ê. B. Địa Trung Hải C. Đại Tây Dương D. Ấn Độ Dương.
Câu 8: Châu Phi có dạng hình khối rõ rệt là do ?
 A. Trên biển có các dòng biển nóng và lạnh
 B. Đường bờ biển khúc khủy, chia cắt mạnh, nhiều vịnh
 C. Đường bờ biển ít bị chia cắt, ít vịnh biển, bán đảo và đảo
 D. Địa hình đơn giản, giống như một cao nguyên khổng lồ B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu 1 (1,5 điểm)
 a. Trình bày đặc điểm tự nhiên (vị trí, địa hình, khí hậu, cảnh quan) của khu vực Tây 
 Á
 b. Báo cáo ngắn gọn một số đặc điểm của nền kinh tế Nhật Bản. (Chỉ số tăng 
 trưởng, cơ cấu GDP, tên một số ngành kinh tế chính ) 
 Câu 2 (1,5 điểm) 
 a. Trình bày vấn đề nổi cộm về xã hội châu Phi: xung đột quân sự 
 b. Phân tích vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn 
 bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... 
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TỔ XÃ HỘI Môn: Lịch sử và địa lí lớp 7
 ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 90 phút
 (Không kể thời gian giao đề)
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Lựa chọn phương án đúng 
 Câu 1. Vương quốc Su-khô-thay là tiền thân của quốc gia nào hiện nay?
 A. Mi-an-ma B. Thái Lan C. Ma-lai-xi-a D. Xin-ga-po
 Câu 2. Về đối ngoại, Vương quốc Lan Xang luôn
 A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng.
 B. gây chiến tranh, xâm lấn lãnh thổ của Đại Việt.
 C. gây chiến tranh xâm lược với các nước láng giềng. D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Miến Điện.
Câu 3. Vị vua nào đã thống nhất lãnh thổ, mở ra thời kì Ăng-co ở Cam-pu-chia?
 A. Giay-a-vác-man I. B. Giay-a-vác-man II.
 C. Giay-a-vác-man III. D. Giay-a-vác-man IV.
Câu 4. Các vị vua thời kì Ăng-co không ngừng mở rộng quyền lực ra bên ngoài thông 
qua việc
 A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng.
 B. thần phục, cống nạp sản vật quý cho Lan Xang.
 C. tấn công quân sự, gây chiến tranh xâm lược.
 D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Phù Nam.
Câu 5. Thời kì phát triển huy hoàng của Vương quốc Cam-pu-chia là 
 A. thời kì huy hoàng. B. thời kì Chân Lạp.
 C. thời kì hoàng kim. D. thời kì Ăng-co.
Câu 6. Ai là người đã có công dẹp “Loạn 12 sứ quân”?
 A. Ngô Quyền. B. Lê Hoàn. C. Lí Công Uẩn. D. Đinh Bộ Lĩnh.
Câu 7. Sau chiến thắng Bạch Đằng, Ngô Quyền đã
 A. duy trì chức Tiết Độ sứ.
 B. xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa.
 C. lên ngôi Hoàng đế, đóng đô ở Đại La.
 D. lên ngôi vua, đặt quốc hiệu là Đại Cồ Việt
Câu 8. Một trong những nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống 
Tống (năm 981) là do
 A. có sự lãnh đạo của các tướng lĩnh tài ba như: Lê Sát, Lê Ngân, Nguyễn Trãi.
 B. quân dân Tiền Lê vận dụng thành công kế sách “Tiên phát chế nhân” của nhà 
Lý. C. quân dân Tiền Lê có tinh thần yêu nước, kiên quyết đấu tranh chống ngoại 
xâm.
 D. quân Tống liên tiếp thất bại nên chủ động giảng hòa với nhà Tiền Lê.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3.0đ)
 Câu 1: (1.0 điểm) Nhận xét một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của các 
vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI?
 Câu 2: (1.0đ) Đọc đoạn tư liệu sau:
 Chính quyền thời Đinh kiện toàn thêm một bước. Ở Trung ương đứng đầu là 
hoàng đế có quyền lực cao nhất, giúp việc có Ban văn, Ban võ và cao tăng.Chính 
quyền địa phương gồm các cấp: đạo( châu), giáp, xã.
 Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh.
 Câu 3: (1.0đ) Nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và 
vận dụng như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 98
 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Châu Á có tổng diện tích là
 A. Trên 10 triệu km2 B. 44,4 triệu 
 km2. 
 C. 30,3 triệu km2. D. 41 triệu km2. 
Câu 2: Khí hậu phổ biến ở trong các vùng nội địa và Tây Á là?
 A. Khí hậu gió mùa C. Cận nhiệt địa trung hải
 B. Khí hậu nhiệt đới khô D. Khí hậu lục địa
Câu 3. Châu Á có số dân ?
 A. đông nhất thế giới. B. đông thứ hai thế giới.
 C. đông thứ ba thế giới. D. đông thứ tư thế giới.
Câu 4. Khu vực Ấn Độ là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây?
 A. Ki-tô giáo và Hồi giáo. B. Hồi giáo và Phật giáo.
 C. Phật giáo và Ấn Độ giáo. D. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo
Câu 5. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất ở Châu Á là A. Đông Á. B. Bắc Á.
 C. Đông Nam Á. D. Nam Á.
 Câu 6. Các đô thị trên 10 triệu dân phân bố ở khu vực nào của Châu Á ?
 A. Bắc Á và Tây Á. B. Tây Á và Trung Á.
 C. Đông Nam Á và Trung Á. D. Đông Á và Nam Á.
 Câu 7: Phần đất liền châu Phi ngăn cách với châu Âu qua ?
 A. Địa Trung Hải B. Eo đất Xuy-ê. C. Đại Tây Dương D. Ấn Độ Dương.
 Câu 8: Châu Phi có dạng hình khối rõ rệt là do ?
 A. Trên biển có các dòng biển nóng và lạnh
 B. Đường bờ biển khúc khủy, chia cắt mạnh, nhiều vịnh
 C. Đường bờ biển ít bị chia cắt, ít vịnh biển, bán đảo và đảo
 D. Địa hình đơn giản, giống như một cao nguyên khổng lồ
 B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu 1 (1,5 điểm)
 a. Trình bày đặc điểm tự nhiên (vị trí, địa hình, khí hậu, cảnh quan) của khu vực 
 Nam Á
 b. Báo cáo ngắn gọn một số đặc điểm của nền kinh tế Nhật Bản. (Chỉ số tăng 
 trưởng, cơ cấu GDP, tên một số ngành kinh tế chính )
 Câu 2 (1,5 điểm) 
 a. Em hãy trình bày vấn đề nổi cộm về xã hội châu Phi: Nạn đói
 b. Phân tích vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn 
 bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,..
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN HƯỚNG DẪN CHẤM KT HỌC KỲ I
 TỔ XÃ HỘI Môn: Lịch sử và địa lí lớp 7
 ĐỀ SỐ 1
 Phần Lịch sử
 I. Phần TNKQ (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐA B A C C D B A A
II. Phần tự luận (3 điểm).
 Câu Đáp án Điểm
 Nhận xét: Nền văn hoá của các nước Đông Nam Á từ 1.0
 nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI được hình thành 
 Câu 1
 gắn liền với sự hình thành các “quốc gia dân tộc”. Tại 
 (1.0 đ) Đông Nam Á, các tôn giáo ngoại lai: Phật giáo, Hồi giáo 
 phát triển mạnh mẽ. Nghệ thuật kiến trúc giai đoạn này 
 phát triển rực rỡ với nhiều công trình lớn và được bảo tồn 
 đến tận ngày nay. Các nước Đông Nam Á thời kì này đã 
 xây dựng được nền văn hóa riêng của mình và đóng góp 
 vào kho tàng văn hóa loài người những giá trị văn hóa 
 độc đáo.
 0.25
 0.25
 Câu 2
 (1.0 đ) 0.25
 0.25
 0.25
 0.25 b. Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng 
 sáng tạo như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống 0.25
 Câu 3
 năm 981
 (1.0 đ) 0.25
 - Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của 
 Ngô Quyền trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán 
 (938):
 + Trực tiếp tham gia lãnh đạo kháng chiến.
 + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông 
 Bạch Đằng) 
 + Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn 
 chặn chiến thuyền của địch 
 + Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh 
 giặc 
 (HS vận dụng kiến thức trả lời, GV linh hoạt cho điểm)
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án B D A C B D A C
 B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 
 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
 a. Đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Á (1 điểm)
 - Vị trí: Gồm bán đảo A-rap và bán đảo tiểu Á, giáp với châu Âu 0,25
 - Địa hình có nhiều núi và sơn nguyên ở phía bắc và tây nam, đồng 0,25
 bằng Lưỡng Hà ở phía đông
 1
 0,25
 (1,5 - Khí hậu khô hạn và nóng. Lượng mưa rất thấp, khoảng 200 - 300 
điểm) mm/năm, một số vùng gần Địa Trung Hải có mưa nhiều hơn.
 0,25
 - Cảnh quan tự nhiên phần lớn là bán hoang mạc và hoang mạc.
 b. Báo cáo ngắn gọn một số đặc điểm của nền kinh tế Nhật Bản (0,5 điểm)
 - Nhật Bản là một trong các quốc gia hàng đầu thế giới về kinh tế, 0,25 tài chính. GDP Nhật Bản đạt 4975,42 tỉ USD (2020)
 Cơ cấu nền kinh tế (Số liệu năm 2012): Ngành dịch vụ chiếm tỉ 
 trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP (73,2%). Tiếp đến là ngành công 
 0,25
 nghiệp (25,6%). Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất nhỏ, chỉ 
 1,2%.
 a. Trình bày vấn đề nổi cộm về xã hội châu Phi (1 điểm)
 *. Xung đột quân sự
 - Nguyên nhân: Mâu thuẫn giữa các bộ tộc, cạnh tranh về tài 0,5
 nguyên, nhất là tài nguyên nước.
 - Hậu quả: Thương vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di 
 0,5
 dân, bất ổn về chính trị, ảnh hưởng đến môi trường và tài nguyên 
 2 thiên nhiên,... tạo cơ hội để nước ngoài can thiệp.
 (1,5 
điểm)
 b. Vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi (0,5 điểm)
 - Nạn săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê 0,25
 giác,... đã làm giảm số lượng động vật hoang dã, nhiều loài đứng 
 trước nguy cơ tuyệt chủng
 - Biện pháp: kiểm soát, tuyên truyền, ban hành các quy định và xây 
 dựng các khu bảo tồn thiên nhiên 0,25
 ĐỀ SỐ 2
Phần Lịch sử
I. Phần TNKQ (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐA B A B C D D B C
II. Phần tự luận (3 điểm). 
 Câu Đáp án Điểm
 Nhận xét: 
 Nền văn hoá của các nước Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X 0.25 Câu 1 đến nửa đầu thế kỉ XVI được hình thành gắn liền với sự hình 
 thành các “quốc gia dân tộc”. 
(1.0 đ)
 Tại Đông Nam Á, các tôn giáo ngoại lai: Phật giáo, Hồi giáo 0.25
 phát triển mạnh mẽ. 
 Nghệ thuật kiến trúc giai đoạn này phát triển rực rỡ với nhiều 0.25
 công trình lớn và được bảo tồn đến tận ngày nay. 
 Các nước Đông Nam Á thời kì này đã xây dựng được nền văn 0.25
 hóa riêng của mình và đóng góp vào kho tàng văn hóa loài 
 người những giá trị văn hóa độc đáo.
 0.25
Câu 2 0.25
( 1.0 đ) 0.25
 0.25
Câu 3 Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo 
 như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981. 
(1.0 đ)
 - Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô Quyền trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán (938):
 0.25
 + Trực tiếp tham gia lãnh đạo kháng chiến.
 + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch 0.25
 Đằng) 
 0.25
 + Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn 
 chiến thuyền của địch 0.25
 + Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc.
 (HS vận dụng kiến thức trả lời, GV linh hoạt cho điểm)
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án B D A C B D A C
 B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 
 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
 a. Đặc điểm tự nhiên của khu vực Nam Á (1 điểm)
 - Vị trí: Ở trung tâm phía nam, tiếp giáp với hầu hết các khu vực 0,25
 của châu Á
 0,25
 - Địa hình bao gồm: hệ thống núi Hi-ma lay-a chạy theo hướng tây 
 bắc - đông nam ở phía bắc; sơn nguyên I-ran ở phía tây; sơn 
 nguyên Đê-can tương đối thấp và bằng phẳng ở phía nam; ở giữa là 
 1 đồng bằng Ấn - Hằng.
 0,25
 (1,5 - Khí hậu chủ yếu là kiểu nhiệt đới gió mùa, mùa đông lạnh và 
điểm) khô, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều. Phía tây bắc Ấn độ và sơn 
 nguyên I-ran có khí hậu khô hạn. 0,25
 - Thảm thực vật chủ yếu: rừng nhiệt đới gió mùa và xa van.
 b. Báo cáo ngắn gọn một số đặc điểm của nền kinh tế Nhật Bản (0,5 điểm)
 - Nhật Bản là một trong các quốc gia hàng đầu thế giới về kinh tế, 0,25
 tài chính. GDP Nhật Bản đạt 4975,42 tỉ USD (2020) Cơ cấu nền kinh tế (Số liệu năm 2017): Ngành dịch vụ chiếm tỉ 
 trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP (68,8%). Tiếp đến là ngành công 
 0,25
 nghiệp (30,1%). Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất nhỏ, chỉ 
 1,1%.
 a. Trình bày vấn đề nổi cộm về xã hội châu Phi (1 điểm)
 *. Nạn đói
 - Nguyên nhân do: dân số tăng nhanh, Hạn hán và bất ổn chính trị. 0,5
 - Thực trạng: Mỗi năm có hàng chục triệu người dân châu Phi bị 0,5
 2 nạn đói đe doạ.
 (1,5 
điểm) b. Vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi (0,5 điểm)
 - Nạn săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê 0,25
 giác,... đã làm giảm số lượng động vật hoang dã, nhiều loài đứng 
 trước nguy cơ tuyệt chủng
 - Biện pháp: kiểm soát, tuyên truyền, ban hành các quy định và xây 0,25
 dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
Duyệt BGH nhà trường Tổ chuyên môn Người ra đề
 Nguyễn Văn Hựu
 Lương Thị Trang

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_7_truong_ptdtbt_thc.docx