2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai (Có đáp án + Ma trận)

doc 17 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 11/11/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BẢO NHAI Năm học: 2022- 2023
 Môn: Lịch sử & địa lí - Lớp: 7
I/ Ma trận
1.Phần Lịch sử
 Tổng
 Mức độ nhận thức % 
 Nội điểm
 Chương/ dung/đơn 
TT Vận dụng 
 vị kiến Thông hiểu Vận dụng
 chủ đề Nhận biết cao
 thức
 (TNKQ) (TL) (TL)
 (TL)
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Phân môn Lịch sử
 1 Chủ đề: 4. Cải cách 
 tôn giáo
 Tây Âu 
 từ thế kỉ 
 V đến 2 TN
 nửa đầu 10%
 thế kỉ 
 XVI
 2 Chủ đề: 1. Vương 20%
 triều Gupta
 Ấn Độ 
 từ thế kỉ 2. Vương 4 TN
 VII đến triều Hồi 
 giữa thế giáo Delhi
 kỉ XIX
 3. Đế quốc 
 Mogul
 3 Chủ đề: 1. Khái 
 quát về 
 Đông 
 Đông Nam 
 Nam Á 
 Á từ nửa 1 1 
 từ nửa 
 sau thế kỉ TL TL 
 sau thế 
 X đến nửa (a) (b)
 kỉ X đến 
 đầu thế kỉ 
 nửa đầu 
 XVI
 thế kỉ 20%
 XVI 
 2. Vương 1TN 5%
 quốc Campuchia
 3. Vương 5%
 1TN
 quốc Lào
 4 Chủ 1. Việt 
 đề:Đất Nam từ 
 nước năm 938 
 dưới đến năm 
 thời. các 1009: thời 
 vương Ngô – 
 triều Đinh – 
 Ngô – Tiền Lê
 Đinh - 
 Tiền Lê 
 (939 – 
 1009)
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
2.Phần Địa lí
 Tổng
 Mức độ nhận thức
 % điểm
 Vận 
 Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận Thông Vận 
TT dụng 
 chủ đề thức biết hiểu dụng
 cao
 (TN) (TL) (TL)
 (TL)
 Phân môn Địa lí
 1 CHÂU Á – Vị trí địa lí, phạm vi 
 (10% giữa châu Á
 kì+ 5 tiết – Đặc điểm tự nhiên
 = 2,5 – Đặc điểm dân cư, xã 30%
 8 TN 1TL
 điểm ) hội 1TLb (3,0 
 (2,0 (0,5 
 – Bản đồ chính trị châu (0,5 điểm)
 điểm) điểm)
 Á; các khu vực của điểm)
 châu Á
 – Các nền kinh tế lớn 
 và kinh tế mới nổi ở 
 châu Á 
 2 CHÂU – Vị trí địa lí, phạm vi 1TLa 1TL
 PHI ( 6 châu Phi (1,0 (1,0 
 tiết= 2,5 – Đặc điểm tự nhiên điểm) điểm) 20%
 điểm) – Đặc điểm dân cư, xã (2,0 hội điểm)
 Điểm 2 1,5 1,0 0,5 5
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
II/ Bản đặc tả
1.Phần Lịch sử
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Nội 
 Chương/
 dung/Đơn Thông Vận 
TT Mức độ đánh giá Nhận Vận 
 Chủ đề vị kiến hiểu dụng 
 biết dụng
 thức cao
 Phân môn Lịch sử
 1 Chủ đề: 4. Cải Nhận biết
 cách tôn 
 Tây Âu – Nêu được nguyên 
 giáo
 từ thế kỉ nhân của phong trào 
 V đến cải cách tôn giáo 2 TN
 nửa đầu 
 thế kỉ 
 XVI 
 2 Chủ đề: 1. Vương Nhận biết 4 TN
 Ấn Độ từ triều 
 – Nêu được những 
 thế kỉ VII Gupta
 nét chính về điều kiện 
 đến giữa 
 2. Vương tự nhiên của Ấn Độ
 thế kỉ XIX
 triều Hồi 
 – Trình bày khái quát 
 giáo Delhi
 được sự ra đời và tình 
 3. Đế hình chính trị, kinh 
 quốc tế, xã hội của Ấn Độ 
 Mogul dưới thời các vương 
 triều Gupta, Delhi và 
 đế quốc Mogul. 3 Chủ đề: 1. Khái Vận dụng 
 quát về 
 Đông – Nhận xét được 
 Đông 
 Nam Á từ những thành tựu văn 
 Nam Á từ 
 nửa sau hoá tiêu biểu của 
 nửa sau 
 thế kỉ X Đông Nam Á từ nửa 
 thế kỉ X 
 đến nửa sau thế kỉ X đến nửa 
 đến nửa 
 đầu thế kỉ đầu thế kỉ XVI.
 đầu thế kỉ 
 XVI 1TL*
 XVI Vận dụng cao
 (a)
 – Liên hệ được một 
 số thành tựu văn hoá 
 tiêu biểu của của 
 Đông Nam Á từ nửa 1TL*
 sau thế kỉ X đến nửa 
 đầu thế kỉ XVI có (b)
 ảnh hưởng đến hiện 
 nay
 2. Vương Nhận biết
 quốc 
 – Nêu được một số nét 
 Campuchi
 tiêu biểu về văn hoá 
 a
 của Vương quốc 
 Campuchia.
 1TN 15%
 - Nêu được sự phát 
 triển của Vương quốc 
 Campuchia thời 
 Angkor.
 3. Vương Nhận biết
 quốc Lào
 – Nêu được một số 
 nét tiêu biểu về văn 
 hoá của Vương quốc 
 Lào. 1TN
 - Nêu được sự phát 
 triển của Vương quốc 
 Lào thời Lan Xang. 4 Chủ 1. Việt Thông hiểu
 đề:Đất Nam từ 
 – Mô tả được cuộc 
 nước năm 938 
 kháng chiến chống 
 dưới thời. đến năm 
 các 1009: thời Tống của Lê Hoàn 
 vương Ngô – (981): 
 1TL 15%
 triều Ngô Đinh – – Giới thiệu được nét 
 – Đinh - Tiền Lê chính về tổ chức 
 Tiền Lê chính quyền thời Ngô 
 (939 – – Đinh – Tiền Lê.
 1009)
 Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 
 (a) TL (b) TL
 TNKQ TL
 Tỉ lệ % 20 15 10 5
2.Phần Địa lí
 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ dung/Đơn Thông 
TT Mức độ đánh giá Nhận Vận Vận dụng 
 Chủ đề vị kiến hiểu
 biết dụng cao
 thức
 Phân môn Địa lí
 1 CHÂU Á – Vị trí Nhận biết
 (10% địa lí, – Trình bày được 
 giữa kì+ phạm vi đặc điểm vị trí 
 6 tiết = châu Á địa lí, hình dạng 
 3,0 điểm – Đặc và kích thước 
 ) điểm tự châu Á.
 nhiên – Trình bày được 
 – Đặc một trong những 8 TN
 điểm dân đặc điểm thiên (2,0 
 cư, xã hội nhiên châu Á: điểm)
 – Bản đồ Địa hình; khí 
 chính trị hậu; sinh vật; 
 châu Á; nước; khoáng 
 các khu sản.
 vực của – Trình bày được 
 châu Á đặc điểm dân cư, 
 – Các nền tôn giáo; sự phân 
 kinh tế bố dân cư và các lớn và đô thị lớn.
 kinh tế – Xác định được 
 mới nổi ở trên bản đồ các 1TLb
 châu Á khu vực địa hình (0,5 
 và các khoáng điểm)
 sản chính ở châu 
 Á.
 – Xác định được 1TL
 trên bản đồ chính (0,5 điểm)
 trị các khu vực 
 của châu Á.
 Thông hiểu
 – Trình bày được 
 đặc điểm tự nhiên 
 (địa hình, khí hậu, 
 sinh vật) của một 
 trong các khu vực 
 ở châu Á và ý 
 nghĩa của nó.
 Vận dụng cao
 – Biết cách sưu 
 tầm tư liệu và 
 trình bày về một 
 trong các nền 
 kinh tế lớn và 
 nền kinh tế mới 
 nổi của châu Á 
 (ví dụ: Trung 
 Quốc, Nhật Bản, 
 Hàn Quốc, 
 Singapore).
2 CHÂU – Vị trí Thông hiểu
 PHI ( địa lí, – Phân tích được 
 4tiết= 2,0 phạm vi một trong những 
 điểm) châu Phi đặc điểm thiên 1TLa*
 – Đặc nhiên châu Phi: (1,0 
 điểm tự địa hình; khí hậu; điểm)
 nhiên sinh vật; nước; 
 – Đặc khoáng sản.
 điểm dân – Trình bày được 
 cư, xã hội một trong những 
 vấn đề nổi cộm 
 1TL
 về dân cư, xã hội 
 (1,0 
 và di sản lịch sử 
 điểm)
 châu Phi: tăng 
 nhanh dân số; 
 vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột 
 quân sự,... 
 Vận dụng
 – Phân tích được 
 một trong những 
 vấn đề môi 
 trường trong sử 
 dụng thiên nhiên 
 ở châu Phi: vấn 
 đề săn bắn và 
 buôn bán động 
 vật hoang dã, lấy 
 ngà voi, sừng tê 
 giác,...
Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 
 1 câu TL
 TNKQ TL TL
 Tỉ lệ % 20 15 10 5 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THCS BẢO NHAI Năm học: 2022- 2023
 Họ tên:............................................................................ Môn: Lịch sử & địa lí - Lớp: 7
 Lớp:....................... Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Đề gồm 02 trang 
 ĐỀ SỐ 01
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
 Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng 
 I. Phần Địa lí ( 2,0 điểm)
 Câu 1 (0,25 điểm): Châu lục nào có diện tích là 44,4 triệu km2?
 A. Châu Á. B. Châu Âu.
 C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương.
 Câu 2 (0,25 điểm): Sông ngòi khu vực Bắc Á có đặc điểm gì?
 A.Mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
 B. Các sông chính là sông Von-ga, Đa-nuyp, Rai-nơ.
 C. Các sông bị đóng băng vào mùa đông và có lũ vào mùa xuân.
 D. Mạng lưới sông dày, nhiều sông lớn. Mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn 
trùng với mùa khô.
 Câu 3 (0,25 điểm): Khí hậu khu vực Bắc Á có đặc điểm nào?
 A. Khí hậu ôn đới lục địa. 
 B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
 C. Phần hải đảo có khí hậu xích đạo quanh năm nóng ẩm, mưa nhiều. 
 D. Khí hậu lạnh giá khắc nghiệt, mang tính chất lục địa sâu sắc. 
 Câu 4 (0,25 điểm): Cảnh quan khu vực Trung Á có đặc điểm:
 A. chủ yếu là rừng lá kim. 
 B. chủ yếu thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc.
 C. phần lớn là bán hoang mạc và hoang mạc . . 
 D. rừng nhiệt đới gió mùa và xa van.
 Câu 5 (0,25 điểm): Diện tích khu vực Nam Á khoảng?
 A. 4 triệu km2. B. 4,5 triệu km2. .
 C. 11,5 triệu km2. D. 7 triệu km2.
 Câu 6 (0,25 điểm): Sông lớn ở khu vực Trung Á?
 A. sông Hằng. B. sông Ơ phrat.
 C. sông Xưa Đa-ri-a. D. sông Hoàng Hà.
 Câu 7 (0,25 điểm): Khu vực có dầu mỏ chiếm hơn một nửa lượng dầu mỏ 
của thế giới?
 A. Đông Nam Á. B. Trung Á.
 C. Nam Á. D. Tây Á.
 Câu 8 (0,25 điểm): Việt Nam nằm ở khu vực nào?
 A. Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Trung Á. D. Tây Nam Á.
 II. Phần Lịch sử (2,0 điểm) 
 Câu 1(0,25 điểm): Phong trào Cải cách tôn giáo được khởi đầu ở
 A.Đức B. Thụy Sĩ C. Bỉ D. Hà Lan Câu 2(0,25 điểm): Phong trào cải cách tôn giáo có tác động như thế nào đến 
đạo Ki-tô? 
 A. Làm sụp đổ hoàn toàn đạo Ki-tô
 B. Dẫn tới sự phân hóa thành hai giáo phái là Cựu giáo và Tân giáo
 C. Củng cố nền thống trị của đạo Ki-tô đối với xã hội
 D. Không có tác động gì đến đạo Ki-tô
 Câu 3(0,25 điểm): Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là 
giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển?
 A. Vương triều Gúp-ta. B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.
 C. Vương triều Mô-gôn. D. Vương triều Hác-sa.
 Câu 4(0,25 điểm): Ấn Độ nổi tiếng với công trình kiến trúc 
 A.Thạt Luổng B. Chùa Vàng C. Chùa hang A-gian-ta D. Đền Ăng co
 Câu 5(0,25 điểm): Giữa thế kỉ XIX, đế quốc thực dân xâm lược Ấn Độ là
 A.Pháp B. Thổ Nhĩ Kì C. Tây Ban Nha D. Anh
 Câu 6 (0,25 điểm): Dưới thời vương triều Đê-li, tôn giáo nào phát triển mạnh 
nhất?
 A.Đạo Bà La Môn B. Đạo Hin- đu C. Đạo Phật D. Đạo Hồi
 Câu 7(0,25 điểm): Thời kì phát triển rực rỡ nhất của vương quốc Cam-pu-chia 
là 
 A. thời kì Ăng- co B. thời kì trị vì của vua Giay-a-vac-ma II
 C. thế kỉ XIII D. từ khi kinh đô chuyển về phía Nam Biển Hồ.
 Câu 8: Người thống nhất các mường Lào (1353), đặt tên nước là Lan Xang, mở 
ra thời kì phát triển thịnh vượng của Vương quốc Lào là
 A. Khún Bolom B. Pha Ngừm C. Giay-a-vác-man II D. Giay-a-vác-man 
VII
 B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 I. Phần Địa lí( 3,0 điểm)
 Câu 9 (1,5 điểm)
 a.Tại sao nói nạn đói một trong những vấn đề nổi cộm ở châu Phi ?
 b. Trình bày đặc điểm khoáng sản khu vực Tây Á và cho biết ý nghĩa của nguồn 
khoáng sản đó đối với việc phát triển kinh tế?
 Câu 10 (1,0 điểm): Phân tích vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, 
lấy ngà voi, sừng tê giác ở Châu Phi?
 Câu 11 (0,5 điểm): Lấy 2 ví dụ chứng minh Nhật Bản là một trong những quốc 
gia hàng đầu thế giới về kinh tế tài chính?
 II. Phần Lịch sử( 3,0 điểm)
 Câu 9 (1,5 điểm). Trình bày diễn biến, kết quả của cuộc kháng chiến chống 
Tống của Lê Hoàn (981). 
 Câu 10 (1,5 điểm)
 a.Em có nhận xét gì về những thành tựu kiến trúc, điêu khắc của các quốc gia 
phong kiến ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa thế kỉ đầu XIV?
 b. Theo em, chúng ta nên có thái độ như thế nào khi đến tham quan các công 
trình kiến trúc, điêu khắc đó?
 ------------- ---Hết--------------------- PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THCS BẢO NHAI Năm học: 2022- 2023
 Họ tên:............................................................................ Môn: Lịch sử & địa lí - Lớp: 7
 Lớp:....................... Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Đề gồm 02 trang 
 ĐỀ SỐ 02
 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
 Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
 I. Phần Địa lí ( 2,0 điểm)
 Câu 1 (0,25 điểm): Châu lục có diện tích lớn nhất thế giới là?
 A. Châu Á. B. Châu Âu.
 C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương.
 Câu 2 (0,25 điểm): Sông ngòi khu vực Đông Nam Á có đặc điểm gì?
 A. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
 B. Các sông bị đóng băng vào mùa đông và có lũ vào mùa xuân.
 C. Mạng lưới sông dày. Mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng với mùa 
khô.
 D. Các sông chính là sông Von-ga, Đa-nuyp, Rai-nơ.
 Câu 3 (0,25 điểm): Khí hậu khu vực Trung Á có đặc điểm nào?
 A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
 B. Phần hải đảo có khí hậu xích đạo quanh năm nóng ẩm, mưa nhiều. 
 C. Khí hậu lạnh giá khắc nghiệt, mang tính chất lục địa sâu sắc. 
 D. Khí hậu ôn đới lục địa. 
 Câu 4 (0,25 điểm): Cảnh quan khu vực Nam Á có đặc điểm là:
 A. chủ yếu là rừng lá kim. 
 B. chủ yếu thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc .
 C. phần lớn là bán hoang mạc và hoang mạc . . 
 D. rừng nhiệt đới gió mùa và xa van.
 Câu 5 (0,25 điểm): Diện tích khu vực Đông Nam Á khoảng?
 A. 4 triệu km2. B. 4,5 triệu km2. C. 11,5 triệu km2. D. 7 triệu km2.
 Câu 6 (0,25 điểm): Sông lớn ở khu vực Đông Nam Á là:
 A. sông Hằng. B. sông Ơ phrat.
 C. sông Hồng. D. sông Hoàng Hà.
 Câu 7 (0,25 điểm): Quần đảo Mã Lai thuộc khu vực?
 A. Đông Nam Á. B. Trung Á. C. Nam Á. D. Tây Á.
 Câu 8 (0,25 điểm): Ấn Độ nằm ở khu vực nào của châu Á?
 A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Tây Nam Á.
 II. Phần Lịch sử( 2,0 điểm)
 Câu 1(0,25 điểm): Ai là người khởi xướng phong trào cải cách tôn giáo? A. Can-vanh B. Cô-péc-ních. C. Ga-li-lê D. Lu-thơ
 Câu 2(0,25 điểm): Phong trào cải cách tôn giáo có tác động như thế nào đến 
đạo Ki-tô? 
 A. Làm sụp đổ hoàn toàn đạo Ki-tô
 B. Dẫn tới sự phân hóa thành hai giáo phái là Cựu giáo và Tân giáo
 C. Củng cố nền thống trị của đạo Ki-tô đối với xã hội
 D. Không có tác động gì đến đạo Ki-tô
 Câu 3(0,25 điểm): Đầu thế kỉ IV, Vương triều phong kiến được thành lập ở Ấn 
Độ là
 A.Vương triều Hác-sa. B.Vương triều Gúp-ta.
 C. Vương triều Hồi giáo Đê-li. D. Vương triều Mô-gôn.
 Câu 4(0,25 điểm): Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ 
biến nhất là chữ gì?
 A. Chữ Nho B. Chữ tượng hình C. Chữ Phạn D. Chữ Nôm
 Câu 5(0,25 điểm): Vương triều Ấn Độ Mô-gôn có một vị vua kiệt xuất, ông là 
ai?
 A. A-cơ-ba B. A-sô-ca C. Sa-mu-dra-gup-ta D. Mi-bi-ra-cu-la
 Câu 6(0,25 điểm): Dưới thời vương triều Gúp-ta, tôn giáo nào phát triển thịnh 
hành cho đến ngày nay?
 A.Đạo Bà La Môn B. Đạo Hin- đu C. Đạo Phật D. Đạo Hồi
 Câu 7(0,25 điểm): Khu đền tháp Ăng-co là công trình kiến trúc độc đáo của 
quốc gia nào?
 A. Lào. B.Thái Lan. C.Cam Pu Chia D. Mi-an-ma. 
 Câu 8(0,25 điểm): Chủ nhân đầu tiên sống trên đất Lào là người 
 A. Lào Thơng B. Lào Lùm C. Người Thái D. Người Khơ –me
 B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 I. Phần Địa lí( 3,0 điểm)
 Câu 9 (1,5 điểm): 
 a.Tại sao nói vấn đề xung đột quân sự một trong những vấn đề nổi cộm ở châu 
Phi?
 b. Trình bày đặc điểm sông ngòi khu vực Nam Á và nêu ý nghĩa của nó đối với 
đời sống sản xuất?
 Câu 10 (1,0 điểm): Phân tích vấn đề suy giảm tài nguyên rừng ở châu Phi?
 Câu 11(0,5 điểm): Lấy 2 ví dụ chứng minh Trung Quốc là một trong những 
nền kinh tế lớn trên thế giới?
 II. Phần Lịch sử( 3,0 điểm)
 Câu 9 (1,5 điểm). Trình bày những nét chính về công cuộc xây dựng chính 
quyền thời Đinh.
 Câu 10 (1,5 điểm)
 a. Em có nhận xét gì về những thành tựu kiến trúc, điêu khắc của các quốc gia 
phong kiến ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa thế kỉ đầu XIV?
 b. Theo em, chúng ta nên có thái độ như thế nào khi đến tham quan các công 
trình kiến trúc, điêu khắc đó?
 ------------- ---Hết------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Năm học: 2022 – 2023
 Môn: Lịch sử & Địa lí 7
 ĐỀ 1
 Hướng dẫn chấm
 Bài làm theo thang điểm 10, mỗi phân môn 5,0 điểm. 
 Bài làm đúng đến đâu chấm điểm đến đó, học sinh có phương án trả lời 
khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
 Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm
 I. Phần Địa lí (2,0 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án A C D B D C D B
 II. Phần Lịch sử(2,0 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án A B A C D D A B
 B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 I. Phần Địa lí (3,0 điểm)
 Câu Nội dung cần đạt Điểm
 a. Nạn đói là một trong những vấn đề nổi cộm ở châu Phi vì:
 - Mỗi năm, có hàng chục triệu người dân châu Phi bị nạn đói đe dọa. 0,25
 - Trong đó vùng hoang mạc Xa-ha-ra là nơi chịu ảnh hưởng nặng nề 0,5
 nhất do tình trạng hạn hán, bất ổn chính trị 
 - Hằng năm, rất nhiều quốc gia châu Phi phải phụ thuộc vào viện trợ 0,25
 9 lương thực của thế giới.
 b. Khoáng sản khu vực Tây Á
 - Chiếm hơn một nửa trữ lượng dầu của thế giới. Phân bố ở đồng 0,25
 bằng Lưỡng Hà, ven vịnh Péc- xích.
 - Ý nghĩa: Phát triển công nghiệp khai thác chế biến dầu mỏ, tạo ra 0,25
 nguồn thu chủ yếu của các nước Tây Á
 Vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng 
 tê giác ở châu Phi:
 10
 - Nạn săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê 
 giác đã làm giảm số lượng động vật hoang dã, nhiều loài đứng trước 0,5 nguy cơ tuyệt chủng. 
 - Hiện nay, các tổ chức bảo vệ động vật hoang dã trên thế giới và 
 chính quyền các nước châu Phi đã có nhiều biện pháp như kiểm soát, 0,5
 tuyên truyền, ban hành các quy định và xây dựng các khu bảo tồn 
 thiên nhiên để bảo vệ động vật hoang dã cũng như môi trường sống 
 của chúng.
 Nhật Bản là một trong quốc gia hàng đầu thế giới về kinh tế tài 
 chính:
 - GDP Nhật Bản đạt 4975,42 tỉ USD (2020), chiếm 4,4% trong tổng 0,25
 11
 GDP thế giới.
 - Nhật Bản đứng hàng đầu về tài chính, ngân hàng; đứng hàng thứ tư 0,25
 thế giới về thương mại, thứ ba về giao thông vận tải biển ..
II. Phần Lịch sử(3,0 điểm)
 Nêu những nét chính về tổ chức chính quyền, đời sống xã hội và văn 1,5
 hoá nước ta thời Ngô.
 Câu HS trả lời được những nét chính về diễn biến, kết quả của cuộc 
 9 kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn năm 981 như sau:
 * Diễn biến:
 - Đầu năm 981, Quân Tống do Hầu Nhân Bảo làm tổng chỉ huy tiến đánh 1,0
 Đại Cồ Việt theo hai đường thủy – bộ. 0,25
 - Lê Hoàn trực tiếp tổ chức, lãnh đạo nhân dân kháng chiến. 0,25
 - Nhiều cuộc chiến ác liệt đã diễn ra ở: Lục Đầu Giang, Bạch Đằng, Tây 0,5
 Kết khiến quân giặc bị tổn thất nặng nề. 
 * Kết quả - ý nghĩa:
 0,5
 - Cuộc kháng chiến chống Tống kết thúc thắng lợi.
 - Nền độc lập của dân tộc được giữ vững, chứng tỏ bước phát triển mới 0,25
 của quốc gia Đại Cồ Việt 0,25
 a)Em có nhận xét gì về những thành tựu kiến trúc, điêu khắc của các 
 quốc gia phong kiến ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa thế 1,5
 Câu kỉ đầu XIV?
 10 b) Theo em, chúng ta nên có thái độ như thế nào khi đến tham quan 
 các công trình kiến trúc, điêu khắc đó?
 a) Nhận xét: 
 - Nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc của các quốc gia phong kiến ở 0,5
 Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa thế kỉ đầu XIV chịu ảnh 
 hưởng sâu sắc từ văn hóa Ấn Độ và Trung Hoa, đạt đến trình độ cao 
 với nhiều thành tựu nổi bật:
 + Nhiều công trình kiến trúc như đền, chùa, tháp, được xây dựng: 0,25
 khu đền Ăng-co (Cam-pu-chia), chùa Vàng (Mi-an-ma), chùa Vàng 
 (Thái Lan), 
 + Nghệ thuật điêu khắc và tạc tượng thần, Phật, phù điêu, thể hiện 0,25
 sự ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa Ấn Độ, Trung Quốc và sự sáng 
 tạo của các nghệ nhân Đông Nam Á. b) HS nêu được ít nhất từ 2-3 việc làm để giữ gìn những công 
 trình kiến trúc, điêu khắc của nhân loại khi đến tham quan:
 Ví dụ:
 - Trân trọng, tự hào 0,5
 - Không đập phá, vứt rác, gạch vẽ lên công trình 
 - Giới thiệu, quảng bá với bạn bè đến tham quan 
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Năm học: 2022 – 2023
 Môn: Lịch sử & Địa lí 7
 ĐỀ 2
 Hướng dẫn chấm
 Bài làm theo thang điểm 10, mỗi phân môn 5,0 điểm. 
 Bài làm đúng đến đâu chấm điểm đến đó, học sinh có phương án trả lời 
khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
A.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
 Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm
 I.Phần Địa lí (2,0 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án A C D D B C A B
 II.Phần Lịch sử(2,0 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án D B B C A C B A
 B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 I. Phần Địa lí (3,0 điểm)
 Câu 9
 Câu Nội dung cần đạt Điểm
 a. Nói vấn đề xung đột quân sự một trong những vấn đề nổi cộm 
 ở châu Phi vì: 0,5
 - Xung đột xảy ra do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, do cạnh tranh về 
 tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là tài nguyên nước, . ở một số khu 
 vực của châu Phi. 0,5
 9
 - Hậu quả của các cuộc xung đột quân sự thường rất nghiêm trọng, 
 dẫn đến thương vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di dân, 
 bất ổn chính trị, ảnh hưởng đến môi trường và tài nguyên thiên 
 nhiên, đồng thời, tạo cơ hội đề nước ngoài can thiệp.
 b. Sông ngòi Nam Á - Có nhiều sông lớn như sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút. 0,25
 - Ý nghĩa: Bồi đắp nên đồng bằng màu mỡ, sản xuất nông nghiệp. 0,25
 Vấn đề suy giảm tài nguyên rừng ở châu Phi 0,5
 - Tốc độ khai thác quá nhanh lại không có biện pháp khôi phục diện 
 10 tích đã khai thác, khiến diện tích rừng giảm. 0,5
 - Hậu quả là các loài động vật hoang dã mất đi môi trường sống, tình trạng 
 hoang mạc hóa diễn ra ngày càng nhanh, nguồn nước bị suy giảm.
 Trung Quốc là một trong những nền kinh tế lớn trên thế giới
 - Trung Quốc trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới, chiếm 0,25
 18,5% nền kinh tế toàn cầu.
 11 - Theo số liệu do Cục Thống kê Quốc gia Trung Quốc công bố, 
 trung bình Trung Quốc đóng góp 38,6% vào tăng trưởng kinh tế 0,25
 toàn cầu, cao hơn so với các nước G7 cộng lại. Trung Quốc cũng là 
 đối tác thương mại hàng đầu của hơn 140 quốc gia ..
II.Phần Lịch sử(3,0 điểm)
 Nêu những nét chính về công cuộc xây dựng chính quyền thời Đinh. 1,5
 HS trả lời được những nét chính về công cuộc xây dựng chính quyền 
 Câu 9 thời Đinh như sau, mỗi nét chính được 0,25 điểm:
 - Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua (Đinh Tiên Hoàng), đặt tên nước là Đại 0,5
 Cồ Việt, đóng đô ở Hoa Lư (Ninh Bình).
 - Kiện toàn bộ máy chính quyền: đứng đầu là vua, giúp việc cho Vua 0,25
 có quan văn, quan võ, cao tăng.
 - Phong vương, cử tướng thân cận nắm giữ chức vụ chủ chốt. 0,25
 - Xây dựng quân đội, xử phạt người phạm tội nghiêm minh. 0,25
 - Giữ mối quan hệ giao hảo với nhà Tống. 0,25
 a)Em có nhận xét gì về những thành tựu kiến trúc, điêu khắc của các 
 quốc gia phong kiến ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa thế 1,5
Câu 10 kỉ đầu XIV?
 b) Theo em, chúng ta nên có thái độ như thế nào khi đến tham quan 
 các công trình kiến trúc, điêu khắc đó?
 a) Nhận xét: 
 - Nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc của các quốc gia phong kiến ở Đông 0,5
 Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa thế kỉ đầu XIV chịu ảnh hưởng 
 sâu sắc từ văn hóa Ấn Độ và Trung Hoa, đạt đến trình độ cao với 
 nhiều thành tựu nổi bật:
 + Nhiều công trình kiến trúc như đền, chùa, tháp, được xây dựng: 0,25
 khu đền Ăng-co (Cam-pu-chia), chùa Vàng (Mi-an-ma), chùa Vàng 
 (Thái Lan), 
 + Nghệ thuật điêu khắc và tạc tượng thần, Phật, phù điêu, thể hiện 0,25
 sự ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa Ấn Độ, Trung Quốc và sự sáng 
 tạo của các nghệ nhân Đông Nam Á. b) HS nêu được ít nhất từ 2-3 việc làm để giữ gìn những công trình 
kiến trúc, điêu khắc của nhân loại khi đến tham quan:
Ví dụ:
- Trân trọng, tự hào 
- Không đập phá, vứt rác, gạch vẽ lên công trình 0,5
- Giới thiệu, quảng bá với bạn bè đến tham quan 

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_7_nam_hoc_2022_2023.doc