2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố (Có đáp án + Ma trận)

pdf 17 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 11/11/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ 
 TRƯỜNG PTDT BT THCS HOÀNG THU PHỐ 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC: 2022-2023
 MÔN: LỊCH SỬ, ĐỊA LÍ 7
 THỜI GIAN: 90 phút
 Phân môn Lịch sử:
 Tổng
 Mức độ nhận thức %
 điểm
T Chương/ Nội dung/đơn Vận
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
T chủ đề vị kiến thức dụng cao
 (TNKQ) (TL) (TL)
 (TL)
 TN T
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 KQ L
 Chủ đề 1. 1. Thành tựu
 Trung chính trị, kinh
 Quốc từ tế, văn hóa của 5%
1 thế kỉ VII Trung Quốc từ 2 TN
 đến thế kỉ thế kỉ VII đến
 XIX giữa thế kỉ XIX
2 Chủ đề 2. 1. Thành tựu 
 Ấn Độ từ văn hóa Ấn Độ 15%
 thế kỉ từ
 thế kỉ IV 1TL
 đến giữa
 thế kỉ
 XIX
 Chủ đề 3. 1. Vương quốc 
 Đông Campuchia.
3 Nam Á từ 2. Vương quốc 10%
 nửa sau Lào.
 4 TN
 thế kỉ X
 đến nửa
 đầu thế kỉ
 XV
 Chủ đề 4. 2. Việt Nam từ
4 Việt Nam năm 938 đến
 từ đầu năm 1009: thời 1 1
 thế kỉ X Ngô – Đinh – 2 TN TL TL
 đến đầu Tiền Lê (a) (b) 20%
 thế kỉ
 XVI Tổng
 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50
 Tỉ lệ chung 35% 15% 50
Phân môn Địa lý:
 Nội dung/Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mứcộ đ nhận thức
 Chương/
TT thức Vận dụng
 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 cao
 Phân môn Địa lí
 Châu Á - Vị trí địa lí, phạm vi
 (6 tiết + châu Á
 3 tiết đã Đặc điểm tự nhiên
 kiểm tra 
 giưa kì; - Đặc điểm dân cư, xã
 3,0 – 3,5 hội
1 điểm) - Bản đồ chính trị châu 6TN 1TL* 1TL(a) 1TL(b)
 Á; các khu vực của châu 
 Á
 - Các nền kinh tế lớn và
 kinh tế mới nổi ở châu
 Á
 Châu - Vị trí địa lí, phạm vi
 Phi (5 châu Phi
 tiết; 2,0-
 - Đặc điểm tự nhiên
 1,5 
 điểm) - Đặc điểm dân cư, xã
 hội
2 - Phương thức con 2TN* 1TL
 người khai thác, sử 
 dụng và bảo vệ thiên 
 nhiên
 – Khái quát về Cộng
 hoà Nam Phi
Số câu/loại câu 8 câu TNKQ 1 câu (a)
 2 câu TL 1 câu (b) TL
 TL
 Tỉ lệ % 20 15 10 5 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ 
 TRƯỜNG PTDT BT THCS HOÀNG THU PHỐ 
 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC: 2022-2023
 MÔN: LỊCH SỬ, ĐỊA LÍ 7
 THỜI GIAN: 90 phút
 Phân môn lịch sử:
T Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức ộđ đánh giá Số câu hỏi theo mứcộ đ nhận thức
T Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận
 biết hiểu dụng dụng
 cao
 Chủ đề 1. 
1 1. Thành tựu Nhận biết
 Trung Quốc chính trị, kinh tế, 2 TN
 từ thế kỉ VII văn hóa của Trung - Nêu được những chính
 đến thế kỉ Quốc từ thế kỉ VII sách về sự thịnh vượng của
 XIX đến giữa thế kỉ Trung Quốc dưới thời
 XIX. Đường.
2 Chủ đề 2. Ấn 1. Vương triểu Thông hiểu:
 Độ từ thế kỉ Gupta. - Trình bày được tình hình 1 TL
 từ thế kỉ IV 2. Vương triều chính trị, kinh tế, xã hội
 đến giữu thế Hồi giáo Delhi. của Ấn Độ thời Vương
 kỉ XIX triều Gúp-ta.
 3. Đế quốc - Trình bày được một số
 Mogul. thành tựu văn hóa tiêu biểu
 của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến
 giữa thế kỉ XIX
3 Chủ đề 3. 2. Vương quốc Nhận biết
 Đông Nam Á Campuchia. - Nêu được một số nét tiêu
 từ nửa sau 3. Vương quốc biểu về văn hóa của Vương
 thế kỉ X đến Lào. quốc Campuchia.
 nửa đầu thế - Nêu được một số nét tiêu 4 TN
 kỉ XV biểu về văn hóa của Vương
 quốc Lào.
4 Chủ đề 4. 1. Việt Nam từ Nhận biết
 Việt Nam từ năm 938 đến năm - Nêu được những nét
 đầu thế kỉ X 1009: thời Ngô – chính về thời Ngô.
 đến đầu thế Đinh – Tiền Lê - Trình bày được công cuộc 2 TN
 kỉ XVI thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành
 lập nhà Đinh
 - Nêu được đời sống xã
 hội, văn hóa thời Ngô –
 Đinh- Tiền Lê
 Thông hiểu
 - Mô tả được cuộc kháng
 chiến chống Tống của Lê
 Hoàn (981).
 - Giới thiệu được nét chính
 về tổ chức chính quyền
 thời Ngô- Đinh – Tiền Lê
 Vận dụng
 - Vẽ được sơ đồ tổ chức
 chính quyền (trung ương) 1TL 
 thời Ngô- Đinh – Tiền Lê (a)
 - Đánh giá được nghệ thuật
 quân sự của Ngô Quyền đã
 được kế thừa, vận dụng vào 1TL (b)
 cuộc kháng chiến chống
 Tống của Lê Hoàn (981).
 Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
 Tỉ lệ chung 35% 15%
Phân môn Địa lý:
 Nội Số câu hỏi theo mứcộ đ nhận thức
 Chương/ dung/Đơn
TT Mức ộđ đánh giá Nhận Thông Vận Vận
 Chủ đề vị kiến
 thức biết hiểu dụng dụng cao
 Phân môn Địa lí
1 Châu Á - Vị trí Nhận biết 6TN 1TL* 1TL(a) 1TL(b)
 (6 tiết + địa lí, - Trình bày được đặc điểm
 3 tiết đã phạm vi vị trí địa lí, hình dạng và
 kiểm tra
 châu Á kích thước châu Á.
 giưa kì;
 2,0 – 1,5 Đặc - Trình bày được một
 điểm) điểm tự trong những đặc điểm
 nhiên thiên nhiên châu Á: Địa
 - Đặc hình; khí hậu; sinh vật;
 điểm dân nước; khoáng sản.
 cư, xã hội - Trình bày được đặc điểm
 - Bản đồ dân cư, tôn giáo; sự phân
 chính trị bố dân cư và các đô thị châu Á; lớn.
 các khu - Xác định được trên bản
 vực của đồ các khu vực địa hình và
 châu Á các khoáng sản chính ở
 - Các nền châu Á.
 kinh tế - Xác định được trên bản
 lớn và 
 đồ chính trị các khu vực
 kinh tế 
 mới nổi ở của châu Á.
 châu Á - Trình bày được đặc điểm
 tự nhiên (địa hình, khí hậu,
 sinh vật) của một trong các
 khu vực ở châu Á.
 Thông hiểu
 - Trình bày được ý nghĩa
 của đặc điểm thiên nhiên
 đối với việc sử dụng và
 bảo vệ tự nhiên.
 Vận dụng cao
 - Biết cách sưu tầm tư liệu
 và trình bày về một trong 
 các nền kinh tế lớn và nền 
 kinh tế mới nổi của châu 
 Á (ví dụ: Trung Quốc, 
 Nhật Bản, Hàn Quốc, 
 Singapore).
2 Châu - Vị trí Nhận biết 2 TN* 1TL
 Phi (5 địa lí, – Trình bày được đặc
 tiết; 3,0
 phạm vi điểm vị trí địa lí, hình
 -3,5
 châu Phi
 điểm) dạng và kích thước châu
 - Đặc Phi.
 điểm tự Thông hiểu
 nhiên – Phân tích được một
 - Đặc trong những đặc điểm
 điểm dân thiên nhiên châu Phi: địa
 cư, xã hội hình; khí hậu; sinh vật;
 - Phương nước; khoáng sản.
 thức con – Trình bày được một
 người trong những vấn đề nổi
 khai thác, cộm về dân cư, xã hội và
 sử dụng di sản lịch sử châu Phi:
 và bảo vệ tăng nhanh dân số; vấn đề
 thiên nạn đói; vấn đề xung đột
 nhiên quân sự, ... – Khái Vận dụng
 quát về – Phân tích được một
 Cộng hoà trong những vấn đề môi
 Nam Phi trường trong sử dụng thiên
 nhiên ở châu Phi: vấn đề
 săn bắn và buôn bán động
 vật hoang dã, lấy ngà voi,
 sừng tê giác, ...
 – Trình bày được cách
 thức người dân châu Phi
 khai thác thiên nhiên ở các
 môi trường khác nhau.
 Vận dụng cao
 – Biết cách sưu tầm tư liệu
 và trình bày được một số
 sự kiện lịch sử về Cộng
 hoà Nam Phi trong mấy
 thập niên gần đây.
Số câu/loại câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu (b)
 TNKQ TL (a) TL TL
Tỉ lệ % 20 15 10 5 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ 
TRƯỜNG PTDT BT THCS HOÀNG THU PHỐ 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC: 2022-2023
 MÔN: LỊCH SỬ, ĐỊA LÍ 7
 THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 
Câu 1 (0,25 điểm): Nhà Đường dùng biện pháp nào để tuyển chọn nhân tài?
 A. Các quan đại thần tiến cử người tài cho triều đình. 
 B. Mở trường học cho con em quan lại. 
 C. Đặt các khoa thi để tuyển chọn người tài.
 D. Vua trực tiếp tuyển chọn. 
Câu 2 (0,25 điểm): Chính sách về kinh tế dưới thời Đường là?
 A. Thi hành nhiều biện pháp tăng tô thuế
 B. Tịch thu ruộng dất của nhân dân cho nhà nước. 
 C. Thi hành chính sách tô thuế nặng nề.
 D. Lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân.
Câu 3 (0,25 điểm): Công trình kiến trúc Ăng- co Vát nằm ở quốc gia nào?
 A. Lào. B. In- đô-nê- xi- a. 
 C. Việt Nam. D. Cam-pu-chia.
Câu 4 (0,25 điểm): Thạt Luổng là công trình kiến trúc nổi tiếng của nước nào ?
 A. Mi- an- ma. B. Lào. 
 C. Thái Lan. D. Sing- ga- po. 
Câu 5 (0,25 điểm): Chủ nhân đầu tiên của người Lào là:
 A. Người Khơ-me. B. Người Lào Lùm. 
 C. Người Lào Thơng. D. Người Mông Cổ.
Câu 6 (0,25 điểm): Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của 
nước nào? A. Lào. B. Cam-pu-chia. 
 B. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma.
Câu 7(0,25 điểm): Ai là người đã có công dẹp loạn 12 sứ quân?
 A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. 
 C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lê Hoàn.
Câu 8(0,25 điểm): Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là gì?
 A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. 
 C. Đại Ngu. D. Đại Nam.
Câu 9. (1,5 đ iểm)
1. Diện tích châu Á (bao gồm đảo và quần đảo) là:
 A. 41,5 triệu Km2
 B. 45,1 triệu Km2
 C. 44,4 triệu Km2
 D. 44,5 triệu Km2
2. “Là vùng núi cao, đổ sộ và hiểm trở nhất thế giới”. Là đặc điểm khu vực địa hình 
nào của châu Á:
 A. Phía Bắc
 B. Trung tâm.
 C. Phía Đông 
 D. Phía Nam và Tây Nam
3. Khí hậu gió mùa của châu Á phân bố ở:
 A. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á.
 B. Đông Nam Á, Tây Á, Nam Á, 
 C. Đông Á, Tây Á, Nam Á.
 D. Đông Á, Tây Á, Đông Nam Á.
4. Khí hậu lục địa của châu Á có đặc điểm:
 A. Mùa đông lạnh, ít mưa; Mùa hạ nóng, ấm, mưa nhiều.
 B. Mùa đông ấm áp, có mưa; Mùa hạ nóng, khô.
 C. Mùa đông khô, lạnh; Mùa hạ khô, nóng.
 D. Mùa đông khô, lạnh; Mùa hạ ấm, mưa nhiều.
5. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc:
 A. Môn-gô lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-lô-it.
 B. Môn-gô lô-it, Nê-grô-lô-it, Ô-xtra-lô-it.
 C. Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-lô-it.
 D. Môn-gô lô-it, ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it.
6. Khí hậu đới lạnh châu Á có đặc điểm:
 A. Khí hậu ôn đới lục địa. lạnh, khô về mùa đông.
 B. Khí hậu cận nhiệt gió mùa, lượng mưa tương đối lớn.
 C. Khí hậu cực và cận cực, lạnh giá, khắc nghiệt.
 D. Khí hậu khô hạn, khắc nghiệt.
Câu 11. (0,5 điểm) Điền các từ thích hợp vào chỗ trống ( ) trong câu sau sao cho 
đúng với đặc điểm về vị trí địa lí châu Phi? Phía bắc châu Phi giáp với ( 1) , qua đó là châu Âu. Phía đông
bắc giáp với (2) ở eo đất Xuy-ê (đã bị cắt bởi kênh đáo Xuy-ê) và giáp
Biển đỏ. Phía đông, nam và tây giáp với Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
B. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 11 (1,5 điểm): Em hãy giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn
Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX?
Câu 12 (1,5 điểm) Đọc đoạn tư liệu sau và trả lời câu hỏi:
 “Triều đình trung ương do vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành về quân sự và
dân sự. Giúp Lê Hoàn bàn việc nước có thái sư (quan đầu triều) và đại sư (nhà sư có
danh tiếng). Dưới vua là các chức quan văn, quan võ; các con vua được phong
vương và trấn giữ các vùng hiểm yếu.”
a. Từ đoạn tư liệu trên em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy trung ương thời Đinh- Tiền
Lê ?
b. Nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng như
nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981?
Câu 13. (0,5 đ) Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Á?
Câu 14. (1,0 đ) Nêu ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở
châu Á?
Câu 15. (0,5 đ) Bằng hiêu biết và sưu tầm tư liệu qua các phương tiện thông tin,
internet, hãy trình bày ngắn gọn về nền kinh tế của Nhật Bản?
Câu 16. (1,0 đ) Trình bày vấn đề nạn đói ở châu Phi?
 __________________________________ PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ 
TRƯỜNG PTDT BT THCS HOÀNG THU PHỐ 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC: 2022-2023
 MÔN: LỊCH SỬ, ĐỊA LÍ 7
 THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ SỐ 2
A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 (0,25 điểm): Dưới thời Đường, đời sống của nông dân và sản xuất nông
nghiệp như thế nào?
 A. Nông dân mất ruộng, sản xuất nông nghiệp sa sút.
 B. Nông dân có ruộng cày cấy, sản xuất nông nghiệp phát triển.
 C. Nông dân bị chiếm đoạt ruộng đất sản xuất nông nghiệp trì trệ
 D. Nông dân không có ruộng cày cấy, nông nghiệp được mùa bội thu.
Câu 2 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phản ánh tình hình kinh tế của Trung 
Quốc dưới thời Đường?
 A. Giảm thuế. 
 B. Lấy ruộng công, ruộng bỏ hoang chia cho nông dân .
 C. Nghề gốm đạt đến độ tinh xảo, có nhiều sản phẩm nổi tiếng. 
 D. Nhiều kĩ thuật canh tác mới được áp dụng.
Câu 3 (0,25 điểm): Công trình kiến trúc Ăng- co Vát nằm ở quốc gia nào?
 A. Lào. B. In- đô-nê- xi- a. 
 C. Việt Nam. D. Cam-pu-chia.
Câu 4 (0,25 điểm) Lào nổi tiếng với công trình kiến trúc nào ?
 A. Thành Cổ Loa. B. Đền Ăng- co 
 C. Thạt Luổng. D. Múa chăm. 
Câu 5 (0,25 điểm): Tôn giáo nào là quốc giáo ở Lào?
 A. Phật giáo. B. Thiên Chúa giáo. C. Ấn Độ giáo. D. Hồi giáo.
Câu 6 (0,25 điểm) Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của 
nước nào?
 A. Lào. B. Cam-pu-chia. 
 C. Thái Lan. D. Mi-an-ma.
Câu 7 (0,25 điểm): Việc làm nào sau đây không phải là việc làm của Ngô Quyền
sau khi xưng vương?
 A. Đóng đô ở Cổ Loa C. Lập triều đình theo chế độ quân chủ
 B. Bãi bỏ chức tiết độ sứ D. Cho đúc tiền để lưu hành trong nước.
Câu 8 (0,25 điểm): Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta xảy ra sự kiện gì ?
 A. Nhà Đinh lên thay, tiếp tục quá trình xây dựng đất nước.
 B. Quân Nam Hán đem quân xâm lược trở lại.
 C. Rơi vào tình trạng hỗn loạn “Loạn 12 sứ quân’’
 D. Ngô Xương Văn nhường ngôi cho Dương Tam Kha.
Câu 9. (1,5 đ) 
1. Châu Á tiếp giáp với các đại dương nào:
 A. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
 B. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
 C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
 D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
2. Địa hình được chia thành các khu vực. Khu vực phía Bắc có đặc điểm:
 A. Gồm các đồng bằng và các cao nguyên thấp, bằng phẳng.
 B. Là vùng núi cao, đổ sộ và hiểm trở nhất thế giới.
 C. Địa hình thấp dần vế phía biển, gồm: các núi, cao nguyên và đồng bằng ven 
biển.
 D. Gồm các dãy núi trẻ, các sơn nguvên và đồng bằng nằm xen kẽ.
3. Khí hậu lục địa của châu Á phân bố ở:
 A. Khu vực nội địa, Nam Á.
 B. Khu vực nội địa, Tây Á.
 C. Khu vực nội địa, Đông Á.
 D. Khu vực nội địa, Đông Nam Á.
4. Khí hậu gió mùa của châu Á có đặc điểm:
 A. Mùa đông lạnh, có mưa; Mùa hạ nóng, ấm, mưa nhiều.
 B. Mùa đông ấm áp, ít mưa; Mùa hạ nóng, ấm, mưa nhiều.
 C. Mùa đông lạnh, ít mưa; Mùa hạ nóng, ấm, mưa nhiều.
 D. Mùa đông khô, lạnh; Mùa hạ nóng, ít mưa.
5. Châu Á là nơi ra đời của các tôn giáo nào?
 A. Ấn Độ giáo, Thiên chúa giáo, Ki-tô giáo, Hồi giáo.
 B. Ấn Độ giáo, Phật giáo, Ki-tô giáo, Thiên chúa giáo.
 C. Thiên chúa giáo, Phật giáo, Ki-tô giáo, Hồi giáo.
 D. Ấn Độ giáo, Phật giáo, Ki-tô giáo, Hồi giáo.
6. Thực vật đới lạnh châu Á có đặc điểm: A. Rừng lá kim phát triển trên đất pốt dôn.
 B. Thảm rừng lá rộng cận nhiệt phổ biến
 C. Thực vật: chủ yếu là rêu, địa y; không có cây thân gỗ.
 D. Thảm thực vật điển hình là rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa
Câu 10. (0,5 đ) Điền các từ thích hợp vào chỗ trống ( ) trong câu sau sao cho đúng 
với đặc điểm về hình dạng lãnh thổ châu Phi?
 Châu Phi có dạng (1) rõ rệt, đường bờ biển ít bị chia cắt, có 
(2) các vịnh biển, bán đảo và đảo.
B. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 11 (1,5 điểm): Em hãy trình bày tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ
thời Vương triều Gúp-ta?
Câu 12 (1,5 điểm) Đọc đoạn tư liệu sau:
 “Triều đình trung ương do vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành về quân sự và
dân sự. Giúp Lê Hoàn bàn việc nước có thái sư (quan đầu triều) và đại sư (nhà sư có
danh tiếng). Dưới vua là các chức quan văn, quan võ; các con vua được phong
vương và trấn giữ các vùng hiểm yếu.”
 a. Từ đoạn tư liệu trên em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy trung ương thời Đinh-
Tiền Lê ?
 b. Nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng
như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981?
Câu 13. (0,5 đ) Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Á?
Câu 14. (1,0 đ) Nêu ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở
châu Á?
Câu 15. (0,5 đ) Bằng hiêu biết và sưu tầm tư liệu qua các phương tiện thông tin,
internet, hãy trình bày ngắn gọn về nền kinh tế của Hàn Quốc?
Câu 16. (1,0 đ) Trình bày nguyên nhân và hậu quả của vấn đề xung đột quân sự ở
châu Phi?
 __________________ PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ 
TRƯỜNG PTDT BT THCS HOÀNG THU PHỐ 
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC: 2022-2023
 MÔN: LỊCH SỬ, ĐỊA LÍ 7
 THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
Câu Nội dung cần đạt Điểm
I. Phần trắc nghiệm
 Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2,0
 Đáp án C D D B C B C B
 1. (C) 0.25
 2. (B) 0.25
 3. (A) 0.25
 9
 4. (C) 0.25
 5. (D) 0.25
 6. (C) 0.25
 (1) Địa Trung Hải. 0.25
 10
 (2) châu Á 0.25
II. Phần tự luận
 11 Một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ
 IV đến giữa thế kỉ XIX?
 - Tôn giáo : 0,5
 + Đạo Bà La Môn phát triển thành đạo Hin-đu – tôn giáo thịnh
 hành nhất ở Ấn Độ.
 + Đạo Phật
 + Đạo Hồi 0,5
 - Chữ viết – văn học:
 + Chữ Phạn đây là nguồn gốc của chữ viết Hin-đu.
 + Nền văn học phong phú, đa dạng: Sử thi kịch thơ, truyện thần thoại nội dung thể hiện chủ nghĩa nhân đạo, đề cao tư
 tưởng tự do 0,5
 - Nghệ thuật kiến trúc ảnh hưởng sâu sắc của 3 tôn giáo lớn: 
 Phật giáo, Hin-đu, Hồi giáo
12 a. Sơ đồ tổ chức bộ máy trung ương thời Đinh- Tiền Lê 1,0
 'Vua
 (Thái sư – Đại sư)
 Quan văn Quan võ
 b. Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng
 tạo như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981.
 (HS vận dụng kiến thức trả lời, GV linh hoạt cho điểm có thể
 tham khảo một số gợi ý sau): 0,5
 - Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô
 Quyền trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán (938):
 + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch
 Đằng) 
 + Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn
 chiến thuyền của địch 
 + Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc 
 - Phần đất liến: chiếm hơn 96% diện tích, địa hình đa dạng: phía tây 0.25
 có nhiều hệ thống núi và sơn nguyên cao, các bồn địa rộng lớn; phía
 13 đông có nhiều núi trung bình, thấp và đồng bằng rộng.
 - Phần hải đảo: có địa hình phần lớn là đổi núi; có nhiều núi lửa, 0.25
 thường xuyên có động đất, sóng thần.
 - Khí hậu của châu Á phân hóa tạo nên sự đa dạng của các sản phẩn 0.5
 nông nghiệp và hình thức du lịch ở các khu vực khác nhau.
 14 - Châu Á là nơi chịu nhiều thiên tai và biến đổi khí hậu. Vì vậy, cần 0.5
 có các biện phái để phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi
 khí hậu.
 Nhật Bản là một nước có nền kinh tế thị trường tư bản chủ 0.25đ
 nghĩa phát triển với mức độ công nghiệp hoá cao.
 15 Năm 2019, quy mô nền kinh tế Nhật Bản tính theo thước đo 0.25đ
 GDP theo giá thực tế đạt trên 5 tỉ USD, xếp thứ 3 trên thế giới sau
 Hoa Kỳ và Trung Quốc, thứ 2 châu Á.
 Vấn đề nạn đói ở châu Phi
 - Mỗi năm, có hàng chục triệu người dân châu Phi bị nạn đói đe 0.5
 doạ; trong đó, vùng nam hoang mạc Xa-ha-ra là nơi chịu ảnh hưởng
 16
 nặng nề nhất do tình trạng hạn hán, bất ổn chính trị, ...
 - Rất nhiều quốc gia châu Phi phải phụ thuộc vào viện trợ lương 0.5
 thực của thế giới hằng năm.
 16 10 điểm câu
PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ 
TRƯỜNG PTDT BT THCS HOÀNG THU PHỐ 
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC: 2022-2023
 MÔN: LỊCH SỬ, ĐỊA LÍ 7
 THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ SỐ 2
Câu Nội dung cần đạt Điểm
I. Phần trắc nghiệm
 Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
1-8 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2.0
 Đáp án B C D C A B D C
 1. (D) 0.25
 2. (A) 0.25
 3. (B) 0.25
 9
 4. (C) 0.25
 5. (D) 0.25
 6. (C) 0.25
 (1) hình khối. 0.25
 10
 (2) rất ít 0.25
II. Phần tự luận
 11 Tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ thời Vương triều
 Gúp-ta:
 - Chính trị: 0,5
 + Lãnh thổ mở rộng khắp lưu vực sông Hằng.
 + Đầu thế kỉ V, phần lớn bán đảo Ấn Độ được thống nhất. 0,5
 - Kinh tế: Có những tiến bộ vượt bậc.
 + Nông nghiệp: công cụ bằng sắt được sử dụng rộng rãi, nhiều
 công trình thủy lợi được xây dựng.
 + Thương nghiệp: đẩy mạnh buôn bán, có quan hệ thương mại
 với nhiều nước Ả Rập và Đông Nam Á.
 - Xã hội: Đời sống nhân dân ổn định, sung túc hơn các thời kỳ 0,5 trước đó.
 => Thời kì hoàng kim của lịch sử Ấn Độ.
12 a. Sơ đồ tổ chức bộ máy trung ương thời Đinh- Tiền Lê 1,0
 'Vua
 (Thái sư – Đại sư)
 Quan văn Quan võ
 b. Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng 0,5
 tạo như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981.
 (HS vận dụng kiến thức trả lời, GV linh hoạt cho điểm có thể
 tham khảo một số gợi ý sau):
 - Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô
 Quyền trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán (938):
 + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch
 Đằng) 
 + Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn
 chiến thuyền của địch 
 + Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc 
 - Phần đất liền (bán đảo Trung Ấn): có các dãy núi cao trung bình 0.25
 hướng bắc - nam và đông bắc - tây nam, xen kẽ là các thung lũng, 
 sông cắt xẻ sâu, làm địa hình bị chia cắt mạnh. Đổng bằng phù sa 
 13
 phân bố ở ven biển và hạ lưu các sông.
 - Phần hải đảo (quần đảo Mã Lai): có nhiều đồi, núi, ít đồng bằng, 0.25
 nhiều núi lửa hoạt động và thương xảy ra động đất, sóng thần.
 - Khí hậu của châu Á phân hóa tạo nên sự đa dạng của các sản phẩn 0.5
 nông nghiệp và hình thức du lịch ở các khu vực khác nhau.
 14 - Châu Á là nơi chịu nhiều thiên tai và biến đổi khí hậu. Vì vậy, cần 0.5
 có các biện phái để phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi
 khí hậu.
 Kinh tế Hàn Quốc là mội nền kinh tế thị truờng tư bản chủ 0.25
 nghĩa phát triển với công nghệ cùng mức độ công nghiệp hoá cao.
 Hiện nay, Hàn Quốc đang là nền kinh tế lớn thứ 12 thế giới, 0.25
 15 với tổng giá trị GDP là 1 626,7 tỉ USD năm 2019. Hàn Quốc có
 ngành công nghiệp giải trí và ngành du lịch rất phát triển, có sức
 ảnh hưởng và truyền bá đi khắp thế giới.
 - Nguyên nhân: Do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, do cạnh tranh về tài 0.5
 nguyên íhiên nhiên, đặc biệt là tài nguyên nước,... ở một sô khu vực
 của châu Phi.
 16
 - Hậu quả của xung đột quân sự: Gây thuơng vong về người, gia
 0.5
 tăng nạn đói, bệnh tật, di dân, bất ổn chính trị, ảnh hưởng đến môi
 trường và tài nguyên thiên nhiên, tạo cơ hội để nước ngoài can thiệp,...
 16
 10 điểm
câu
 BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GV RA ĐỀ
 Chảo Văn Thanh
 Vàng Thị Hồng Tuyển

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_7_nam_hoc_2022_2023.pdf