2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Trường PTDTBT THCS Nậm Mòn (Có đáp án + Ma trận)

doc 12 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 36Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Trường PTDTBT THCS Nậm Mòn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Trường PTDTBT THCS Nậm Mòn (Có đáp án + Ma trận)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 
 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
 Tổng % 
 Mức độ nhận thức
 điểm
 Chương/ Vận 
 TT Nội dung/đơn vị kiến thức Thông Vận 
 chủ đề Nhận biết dụng 
 hiểu dụng 
 (TNKQ) cao 
 (TL) (TL)
 (TL)
 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Trái Đất trong hệ 
 HÀNH TINH Mặt Trời
 CỦA HỆ 2 câu = 
 – Hình dạng, kích thước Trái 
 MẶT TRỜI? 2 TN 5%
 1 Đất
 Trước KTGK (0,5đ) = 0,5 
 = 5% – Chuyển động của Trái Đất điểm
 (0,5 điểm = và hệ quả địa lí
 5%)
 – Cấu tạo của Trái Đất
 1 TL
 – Các mảng kiến tạo
 CẤU TẠO (1,5 đ)
 CỦA TRÁI – Hiện tượng động đất, núi 
 8 câu = 
 ĐẤT. VỎ lửa và sức phá hoại của các ½ 
 6 TN 45%
 2 TRÁI ĐẤT tai biến thiên nhiên này TL
 (1,5 đ) = 4,5 
 6 tiết = 45% – Quá trình nội sinh và ngoại (1 đ)
 điểm
 (4,5 điểm = sinh. Hiện tượng tạo núi ½ 
 45%) – Các dạng địa hình chính TL
 – Khoáng sản (0,5 
 đ)
 1 TL ½ ½ 10 câu = 
 Tổng câu 8TN
 TL TL 50%
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% = 5 điểm 
 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 
 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
 Tổng 
 số 
 Số câu hỏi theo mức độ nhận 
 Nội câu/ 
 Chươn thức
T dung/Đơn Tỉ lệ 
 g/ Mức độ đánh giá
T vị kiến %
 Chủ đề
 thức Thô Vận 
 Nhận Vận 
 ng dụng 
 biết dụng
 hiểu cao
 TRÁI – Vị trí Nhận biết
 ĐẤT 
 của Trái – Xác định được vị trí của 2 TN
 HÀNH Đất trong Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
 TINH hệ Mặt 
1 – Mô tả được hình dạng, 
 CỦA Trời 2 câu 
 HỆ kích thước Trái Đất. 0,5 đ = 
 – Hình – Mô tả được chuyển động 5%
 MẶT dạng, kích 
 TRỜI? của Trái Đất: quanh trục và Trước thước Trái quanh Mặt Trời. (TH)
 KTGK Đất
 – Chuyển 
 động của 
 Trái Đất 
 và hệ quả 
 địa lí
 – Cấu tạo Nhận biết
 của Trái – Trình bày được cấu tạo 
 Đất của Trái Đất gồm ba lớp.
 6 TN
 – Các – Trình bày được hiện 
 mảng kiến tượng động đất, núi lửa 
 tạo
 – Kể được tên một số loại 
 – Hiện khoáng sản. 
 tượng 
 Thông hiểu 1TL
 động đất, 
 – Nêu được nguyên nhân (câu 
 núi lửa và 1)
 sức phá của hiện tượng động đất và 
 hoại của núi lửa. 
 các tai – Phân biệt được quá trình 
 biến thiên nội sinh và ngoại sinh: Khái 
 CẤU nhiên này niệm, nguyên nhân, biểu 
 TẠO – Quá hiện, kết quả.
 CỦA trình nội – Trình bày được tác động 
 TRÁI sinh và đồng thời của quá trình nội 8 câu
2 ĐẤT. ngoại sinh. sinh và ngoại sinh trong 4,5 đ = 
 VỎ Hiện hiện tượng tạo núi. 45%
 TRÁI tượng tạo Vận dụng
 ĐẤT núi – Xác định được trên lược 1/2 TL 
 – Các đồ các mảng kiến tạo lớn, (câu 2a)
 dạng địa đới tiếp giáp của hai mảng 
 hình chính xô vào nhau. 
 – Khoáng – Phân biệt được các dạng 
 sản địa hình chính trên Trái Đất: 
 Núi, đồi, cao nguyên, đồng 
 1/2 TL 
 bằng.
 (câu 
 – Đọc được lược đồ địa hình 2b)
 tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình 
 đơn giản.
 Vận dụng cao
 – Tìm kiếm được thông tin 
 về các thảm hoạ thiên nhiên 
 do động đất và núi lửa gây 
 ra.
 1/2 
 1 câu 
 1/2 câu câu 
 8 câu TL 
 Tổng số câu TL TL 10 câu
 TNKQ (Câu 
 (Câu 2a) (Câu 
 1)
 2b)
 Tỉ lệ % 20 15 10 5 50% Tỉ lệ chung 35 15 50%
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 MÔN: Lịch sử và địa lí lớp 6 
 Tổn
 g
 Mức độ nhận thức
 % 
 điểm
 Chương/ Nội dung/đơn vị 
 TT Vận dụng 
 chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 cao
 (TNKQ) (TL) (TL)
 (TL)
 TNK TN TNK TN
 TL TL TL TL
 Q KQ Q KQ
 Phân môn Lịch sử
 Chương Ai Cập và Lưỡng Hà 0.25
 1 câu
 1 3. Xã hội cổ đại
 cổ đại
 Ấn Độ cổ đại 1 câu 0.25
 Trung Quốc từ thời 0.5
 cổ đại đến thế kỉ VII
 2 câu
 Hy Lạp và La Mã cổ 1.75
 đại 1 câu 1 câu
 2 Chương Các quốc gia sơ kì 0.25
 1 câu
 4. Đông Đông Nam Á
 Nam Á Sự hình thành và 0.25
 từ những bước đầu phát triển 
 thế kỉ của các vương quốc 
 1 câu
 tiếp giáp phong kiến ở Đông 
 đầu công Nam Á( từ thế kỉ VII 
 nguyên đến thế kỉ X)
 đến thế Giao lưu văn hoá ở 1.75
 kỉ X Đông Nam Á từ đầu 1/2 1/2 
 1 câu
 công nguyên đến thế câu câu
 kỉ X
 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 50%
 Số câu 
 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
 BẢNG ĐẶC TẢ
 Số câu hỏi theo mức độ nhận 
 Nội thức
 Chương/ dung/Đơn 
TT Mức độ đánh giá
 Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận Vận 
 thức biết hiểu dụng dụng 
 cao Phân môn Lịch sử
 Ai Cập và Nhận biết
 Lưỡng Hà - HS nhận biết được vì sao người Ai Cập cổ 1TN
 cổ đại đại thành thạo về hình học. 
 Thông hiểu
 - Phân tích được quá trình thành lập nhà nước 
 của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại.
 Vận dụng
 - Đánh giá các phát minh của Ai Cập, Lưỡng 
 Hà cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay.
 Vận dụng cao
 - Dựa vào bảng chữ số tính toán được theo 
 cách viết của họ.
 Ấn Độ cổ Nhận biết
 đại - HS nhận biết được thời gian ra đời về thành 1TN
 tựu chữ viết. 
 Thông hiểu
 - Tóm tắt được những điểm chính về chế độ 
 xã hội.
 Vận dụng
 - Lập kế hoạch để giữ gìn và bảo vệ các thành 
 tựu văn hoá.
 Chương 
 Trung Nhận biết 2TN
 3: Xã 
1 Quốc từ - HS nhận biết được các nguồn tư liệu lịch sử. 
 hội cổ 
 thời cổ đại - HS biết được công trình nổi tiếng thời Tần.
 đại
 đến thế kỉ Thông hiểu
 VII - Mô tả được sơ luộc quá trình thống nhất và 
 sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc 
 dưới thời Tần Thuỷ Hoàng.
 Vận dụng
 - Xây dựng được trục thời gian từ nhà Hán, 
 Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ.
 Vận dụng cao
 - Giới thiệu được thành tựu văn hoá ấn tượng 
 nhất.
 Hy Lạp và Nhận biết 1 TN
 La Mã cổ - HS nhận biết được quyền lực ở La Mã tập 
 đại chung vào tay ai.
 Thông hiểu
 - Giải thích được vì sao thủ công nghiệp và 
 thương nghiệp là nền tảng kinh tế chính của 1 TL
 các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã
 Vận dụng
 - Đưa ra được quan điểm khi đánh giá về tác 
 động của văn hoá phương Đông cổ đại đối với 
 nền văn hoá Hy Lạp và La Mã cổ đại.
 Chương Các quốc Nhận biết
 4. Đông gia sơ kì - HS nhận biết được khu vực Đông Nam Á là 
2 Nam Á Đông cầu nối giữa các nước 1TN
 từ Nam Á Thông hiểu
 những - Giải thích được vì sao Đông Nam Á là cái nôi thế kỉ của nền văn minh lúa nước.
 tiếp giáp Vận dụng
 đầu - Sưu tầm được những câu ca dao, tục ngữ nói 
 công về nền văn minh trồng lúa nước.
 nguyên Vận dụng cao
 đến thế - Viết thư giới thiệu cho bạn bè về một quốc 
 kỉ X gia sơ kì Đông Nam Á mà em yêu thích. 
 Sự hình Nhận biết
 thành và - HS nhận biết được lợi thế về kinh tế của các 
 bước đầu quốc gia Đông Nam Á. Thông hiểu 1TN
 phát triển - Phân tích tác động của hoạt động giao lưu buôn 
 của các bán đến sự phát triển kinh tế.
 vương Vận dụng
 quốc - Viết một đoạn văn mô tả được sự hấp dẫn 
 phong của gia vị đối với thương nhân nước ngoài.
 kiến ở 
 Đông 
 Nam Á( 
 từ thế kỉ 
 VII đến 
 thế kỉ X)
 Nhận biết
 - HS nhận biết được các nguồn tư liệu lịch sử. 1TN
 Giao lưu Thông hiểu
 văn hoá ở - Giải tích được tác động của văn hoá Ấn Độ 
 Đông và Trung Quốc đối với văn hoá ở Đông Nam 
 Nam Á từ Á. 1/2TL
 đầu công Vận dụng
 nguyên Giới thiệu và mô tả về 1 hiện vật lịch sử.
 đến thế kỉ Vận dụng cao 1/2TL
 X Đề xuất một số biện pháp để giữ gìn, bảo vệ 
 hiện vật lịch sử.
 1/2 1/2 
 8 câu 1 câu 
 Số câu/ loại câu câu câu 
 TN TL
 TL TL
 Tỉ lệ % 20 15 10 5
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TỔ XÃ HỘI Môn: Lịch sử và địa lí lớp 6
 Thời gian: 90 phút 
 ĐỀ SỐ 1 (Không kể thời gian giao đề)
 Phân môn Lịch sử
 PHẦN I. Trắc nghiệm (2.0 điểm) Lựa chọn phương án trả lời đúng 
 Câu 1: Người Ai Cập cổ đại thạo về hình học vì:
 A. Phải đo lại ruộng đất và chia đất cho nông dân.
 B. Phải vẽ các hình để xây tháp và tính diện tích nhà ở của vua
 C. Phải đo lại ruộng đất và vẽ các hình để xây tháp.
 D. Phải tính toán các công trình kiến trúc.
 Câu 2: Chữ viết của người Ấn Độ có từ khi nào?
 A. Khoảng 4000 năm TCN. B. Khoảng 3500 năm TCN.
 C. Khoảng 3000 năm TCN. D. Hơn 2000 năm TCN.
 Câu 3: Vua được gọi là “Thiên tử” ở: A. Ấn Độ B. Trung Quốc C. Ai Cập D. Lưỡng Hà
Câu 4: Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần là:
 A. Vạn Lý Trường Thành. B. Ngọ Môn.
 C. Tử Cấm Thành. D. Luy Trường Dục.
 Câu 5: Dưới thời kì đế chế, quyền lực ở La Mã cổ đại tập trung trong tay
 A. Viện Nguyên lão. B. Đại hội nhân dân.
 C. Hoàng đế D. Hội đồng 10 tướng lĩnh.
Câu 6: Giỗ tổ Hùng Vương vào ngày tháng âm lịch nào hàng năm?
 A. 9/3 âm lịch B. 12/3 âm lịch C. 11/3 âm lịch D. 10/3 âm lịch
Câu 7: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa : 
 A. Trung Quốc, Nhật Bản với Ấn Độ, Tây Á và Địa Trung Hải.
 B. Trung Quốc, Lào với Ấn Độ, Tây Á và Địa Trung Hải.
 C. Nhật Bản, Thái Lan với Ấn Độ, Nam Á và Địa Trung Hải.
 D. Nhật Bản,Việt Nam với Ấn Độ, Tây Á và Địa Trung Hải.
Câu 8: Ý nào sau đây không phù hợp khi nói về các vương quốc phong kiến Đông Nam Á đã phát huy những lợi 
thế để phát triển kinh tế, đó là:
 A. Vị trí địa lý. 
 B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. 
 C. Điểm đến hấp dẫn của thương nhân các nước Ả Rập, Hy Lạp, La Mã.
 D. Khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho cây trồng lâu năm phát triển.
Phần II. Tự luận (3.0 điểm)
 Câu 1: (1.5đ) Vì sao thủ công nghiệp và thương nghiệp là nền tảng kinh tế 
chính của các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã? 
Câu 2: (1.5đ)
 a. Biểu tượng trên lá cờ 
của Hiệp hội các quốc gia 
Đông Nam Á ngày nay thể 
hiện điều gì?
 b. Tìm thêm thông tin và chia sẻ với bạn bè về Đền Bô-rô-bua-đua thành tựu văn 
 hoá Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ, Trung Quốc.
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Lựa chọn một đáp án đúng 
Câu 1. Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục hết một vòng là:
 A. 12 giờ B. 24 giờ C. 42 giờ D. 1 năm
Câu 2. Hệ quả: có ngày và đêm luân phiên nhau trên Trái Đất là do?
 A. Trái Đất có hình cầu và tự quay quanh trục
 B. Trái Đất có hình tròn và không quay quanh trục 
 C. Trái Đất là mặt phẳng và Mặt Trời chuyển động
 D. Trái Đất có hình tròn và bay quanh Mặt Trời
Câu 3. Trái Đất cấu tạo bởi 3 lớp, đó là những lớp nào?
 A. Vỏ, lõi và tâm Trái Đất B. Lõi, man-ti và nhân Trái Đất 
 C. Man-ti, trung gian và vỏ Trái Đất D. Vỏ, man-ti và nhân Trái Đất 
Câu 4. Đâu là đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất 
 A. Độ dày 2900km, nhiệt độ từ 15000C-37000C
 B. Độ dày 3400km, nhiệt độ khoảng 50000C
 C. Độ dày từ 5-70km, nhiệt độ xuống sâu lên tới 10000C
 D. Độ dày từ 5000km, nhiệt độ xuống sâu lên tới 50000C Câu 5. Khi núi lửa phun trào sẽ có các hiện tượng nào sau đây
 A. Mặt đất yên bình và tĩnh lặng
 B. Tro bụi và dung nham phun lên mặt đất
 C. Mặt đất rung nhẹ và có bão tố xảy ra
 D. Sấm chớp nổi lên kèm theo mưa to gió lớn
 Câu 6: Núi lửa thường gây ra những hậu quả gì?
 A. Tro bụi và dung nham vùi lấp khu vực lân cận, thiệt hại về người và tài sản
 B. Tạo nên các vùng đất đỏ phì nhiêu, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp 
 C. Tạo nên các suối nước nóng cho con người nghỉ dưỡng và du lịch
 D. Tạo nên những vùng núi cao, hùng vĩ và có băng tuyết
 Câu 7. Khoáng sản than đá ở trạng thái nào?
 A. Khí B. Lỏng C. Quánh dẻo D. Rắn.
 Câu 8. Khi xây nhà, Ta sử dụng những vật liệu nào có nguồn gốc từ khoáng sản?
 A. Gỗ thông, rơm, cỏ ranh B. Than đá, dầu mỏ, kim cương
 C. Sắt, xi măng, đá, sỏi D. Muối mỏ, than bùn, khí đốt
 B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày khái niệm quá trình nội sinh và ngoại sinh? Nêu tác động đồng thời của nội sinh và 
 ngoại sinh lên quá trình tạo núi? 
 Câu 2. (1,5 điểm)
 a. Em hãy lập bảng so sánh dạng địa hình Núi và Đồi về: đặc điểm địa hình, độ cao? 
 b. Em hãy cho biết thông tin về thảm họa do trận động đất xảy ra ở Tứ Xuyên (Trung Quốc) năm 2008
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TỔ XÃ HỘI Môn: Lịch sử và địa lí lớp 6
 ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 90 phút
 (Không kể thời gian giao đề)
 Phân môn Lịch sử
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Lựa chọn phương án đúng (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
 Câu 1: Ở Ai Cập vua được gọi là: 
 A. En - xi B. Pha - ra - ông C. Ác - cát D. Át - xi – ri
 Câu 2: Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là:
 A. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. 
 B. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
 C. Sông Nin và sông Ti-gơ-rơ. 
 D. Sông Ấn và sông Hằng.
 Câu 3: Vạn Lý Trường Thành là thành tựu văn hoá tiêu biểu của quốc gia nào? 
 A. La Mã B. Hi Lạp C. Trung Quốc D. Ấn Độ
 Câu 4: Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?
 A. Nhà Thương. B. Nhà Chu. C. Nhà Tần. D. Nhà Hán.
 Câu 5: Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu?
 A. Trên lưu vực các dòng sông lớn. 
 B. Ở vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo.
 C. Trên các đồng bằng. 
 D. Trên các cao nguyên.
 Câu 6: Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X.
 B. Thiên niên kỉ VII TCN.
 C. Thế kỉ VII. D. Thế kỉ X TCN. Câu 7: Nghề chính của cư dân Việt Cổ là:
 A. Nghề trồng lúa nước B. Nghề luyện kim 
 C. Nghề dệt vải D. Nghề trồng dâu nuôi tằm
Câu 8: Vì sao khu vực Đông Nam Á được đánh giá là khu vực có vị trí địa lí rất quan trọng?
 A. Nằm giáp Trung Quốc.
 B. Nằm giáp Ấn Độ.
 C. Tiếp giáp với khu vực châu Á gió mùa.
 D. Nằm trên con đường biển nối liền Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Phần II: Tự luận (3.0 điểm)
 Câu 1: (1.5đ) Vì sao thủ công nghiệp và thương nghiệp là nền tảng kinh tế 
chính của các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã?
Câu 2: (1.5đ)
 a. Biểu tượng trên lá cờ 
của Hiệp hội các quốc gia 
Đông Nam Á ngày nay thể 
hiện điều gì?
 b. Tìm thêm thông tin và chia sẻ với bạn bè về khu di tích Mỹ Sơn thành tựu văn 
 hoá Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ, Trung Quốc.
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Lựa chọn một đáp án đúng 
Câu 1. Thời gian chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời hết một vòng là:
 A. 356 ngày 12 giờ B. 365 ngày 6 giờ
 C. 635 ngày 12 giờ D. 536 ngày 6 giờ
Câu 2. Hệ quả: có mùa trên Trái Đất là do khi chuyển động quanh Mặt Trời, ?
 A. Trục của Trái Đất nghiêng và không đổi hướng
 B. Trục của Trái Đất thẳng đứng và thay đổi
 C. Hai nửa bán cầu ngả về Mặt Trời bằng nhau
 D. Nửa cầu bắc luôn ngả về phía Mặt Trời
Câu 3. Trái Đất cấu tạo bởi 3 lớp, đó là những lớp nào?
 A. Vỏ, lõi và tâm Trái Đất B. Lõi, man-ti và nhân Trái Đất 
 C. Man-ti, trung gian và vỏ Trái Đất D. Vỏ, man-ti và nhân Trái Đất 
Câu 4. Đâu là đặc điểm của lớp man-ti ở trong Trái Đất 
 A. Độ dày 3400km, nhiệt độ khoảng 50000C
 B. Độ dày từ 5-70km, nhiệt độ xuống sâu lên tới 10000C
 C. Độ dày 2900km, nhiệt độ từ 15000C-37000C
 D. Độ dày từ 5000km, nhiệt độ xuống sâu lên tới 50000C
Câu 5. Khi động đất xảy ra sẽ có các hiện tượng nào sau đây
 A. Mặt đất yên bình và tĩnh lặng
 B. Mặt đất rung chuyển đột ngột, mạnh mẽ
 C. Bầu trời rung chuyển và có bão tố xảy ra
 D. Sấm chớp nổi lên kèm theo mưa to gió lớn
Câu 6: Động đất thường gây ra những hậu quả gì?
 A. Mặt đất rung chuyển, nứt gãy, nhà cửa sụp đổ, thiệt hại về người và tài sản
 B. Tạo nên các vùng đất đỏ phì nhiêu, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp 
 C. Tạo nên các suối nước nóng cho con người nghỉ dưỡng và du lịch
 D. Tạo nên những vùng núi cao, hùng vĩ và có băng tuyết
Câu 7. Khoáng sản Dầu mỏ ở trạng thái nào?
 A. Khí B. Rắn C. Quánh dẻo D. Lỏng. Câu 8. Khi xây nhà, Ta sử dụng những vật liệu nào có nguồn gốc từ khoáng sản?
 A. Gỗ thông, rơm, cỏ ranh B. Than đá, dầu mỏ, kim cương
 C. Sắt, xi măng, đá, sỏi D. Muối mỏ, than bùn, khí đốt
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày khái niệm quá trình nội sinh và ngoại sinh? Nêu tác động đồng thời của nội sinh và 
ngoại sinh lên quá trình tạo núi? 
Câu 2. (1,5 điểm)
 a. Em hãy lập bảng so sánh dạng địa hình Cao nguyên và Đồng bằng về: đặc điểm địa hình, độ cao? 
 b. Em hãy cho biết thông tin về thảm họa do sóng thần xảy ra ở Nhật Bản năm 2011
 TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TỔ XÃ HỘI Môn: Lịch sử và địa lí lớp 6
 ĐỀ SỐ 1
Phần Lịch sử
I/ Trắc nghiệm (2.0 điểm) * Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm.
 Câu
 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án
 C D B A C D A C
II/ Tự luận
 Câu Đáp án Điểm
 - Nơi đây đất đai khô cần, nhỏ hẹp, không thuận lợi 0.5
 Câu 1 cho việc trồng lúa mì, chỉ thích hợp với trồng cây lâu năm 
 như nho, ô liu,... 0.5
 - Do đường bờ biển khúc khuỷu, tạo nhiều vịnh, hải 
 cảng, thuận lợi cho việc đi lại, neo đậu của tàu thuyền, tạo 
 điều kiện cho nền kinh tế thương nghiệp, nhất là ngoại 0.5
 thương rất phát triển.
 - Lòng đất có nhiều khoáng sản nên thuận lợi cho thủ 
 công nghiệp phát triển.
 (HS có cách giải thích khác nhưng vẫn đảm bảo các ý 
 trên thì vẫn đạt điểm tối đa)
 - Biểu tượng bó lúa:
 + Lấy biểu tượng chính là hình bó lúa vì các nước ASEAN chủ yếu là các 0.25
 Câu 2 nước nông nghiệp.
 + 10 thân cây lúa thể hiện cho ước mơ của các thành viên sáng lập 
 ASEAN về một ASEAN bao gồm tất cả các nước ở Đông Nam Á quây quần 0.25
 trong tình hữu nghị và đoàn kết (tới năm 1999, khu vực Đông Nam Á 
 gồm 10 nước). 
 + Vòng tròn là biểu tượng cho sự thống nhất của ASEAN.
 - Ý nghĩa chung: biểu tượng trên lá cờ ASEAN tượng trưng cho một cộng 
 đồng ASEAN ổn định, hòa bình, thống nhất và năng động.
 b. Bô-rô-bua-đua là một kỳ quan Phật giáo tinh xảo và 
 lớn nhất thế giới, được xây dựng vào khoảng thế kỷ thứ 0.25
 VIII. Tổ chức UNESCO công nhận là di sản thế giới vào năm 1991. 0.25
 (HS có cách giải thích khác nhưng vẫn đảm bảo các ý trên thì vẫn đạt 
 điểm tối đa)
 0.5
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án B A D C B A D C
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
 1 - Nội Sinh: Là các quá trình xảy ra trong lòng đất, làm di chuyển các địa 0,5
(1,5 điểm) mảng, nén ép các lớp đất đá, làm cho chúng bị uốn nếp, đứt gãy hoặc 
 đẩy vật chất nóng chảy ra ngoài mặt đất tạo thành núi lửa, động đất
 - Ngoại sinh: Là các quá trình xảy ra bên ngoài, trên bề mặt đất, có xu 
 hướng phá vỡ, săn bằng các dạng địa hình do nội sinh và tạo ra các dạng 0,5
 địa hình mới
 - Tác động đến quá trình tạo núi: Nội sinh làm cho địa hình núi được 
 nâng cao lên còn ngoại sinh làm phá hủy, bào mòn núi. ở vùng núi trẻ 0,5
 nội sinh mạnh hơn ngoại sinh nên núi tiếp tục được nâng cao. ở vùng núi 
 già ngoại sinh mạnh hơn nội sinh nên núi bị bào mòn thấp dần
 a. So sánh các dạng địa hình: (1,0 điểm)
 Dạng địa Đặc điểm Độ cao
 hình 0,25
 Núi Là dạng địa hình nhô Độ cao của núi so với 
 cao rõ rệt so với mặt mực nước biển là từ 
 0,25
 bằng xung quanh, núi 500m trở lên
 thường có đỉnh nhọn, 
 2 sườn dốc
(1,5 điểm) Đồi Là dạng địa hình nhô Độ cao của đồi so với 
 cao, có đỉnh tròn, sườn vùng đất xung quanh 0,25
 thoải thường không quá 200m
 0,25
 b. Thảm họa động đất Tứ Xuyên năm 2008 (0,5 điểm) 
 - Cường độ rung chấn mạnh 7,9 độ rich-te 0,25
 - Hàng nghìn người chết, bị thương và mất tích, bị chôn vùi trong những 0,25
 đống đổ nát nhà cửa TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TỔ XÃ HỘI Môn: Lịch sử và địa lí lớp 6
 ĐỀ SỐ 2
Phần Lịch sử
I/ Trắc nghiệm (2,0 điểm) * Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án B C A D C B A D
II/ Tự luận: (3,0 điểm).
 Câu Đáp án Điểm
 - Nơi đây đất đai khô cần, nhỏ hẹp, không thuận lợi 
 Câu 1 cho việc trồng lúa mì, chỉ thích hợp với trồng cây lâu năm 0.5
 ( 1.5 đ) như nho, ô liu,...
 - Do đường bờ biển khúc khuỷu, tạo nhiều vịnh, hải 0.5
 cảng, thuận lợi cho việc đi lại, neo đậu của tàu thuyền, tạo 
 điều kiện cho nền kinh tế thương nghiệp, nhất là ngoại 
 thương rất phát triển.
 - Lòng đất có nhiều khoáng sản nên thuận lợi cho thủ 0.5
 công nghiệp phát triển.
 (HS có cách giải thích khác nhưng vẫn đảm bảo các ý trên thì vẫn đạt 
 điểm tối đa)
 - Biểu tượng bó lúa:
 + Lấy biểu tượng chính là hình bó lúa vì các nước ASEAN chủ yếu là các 
 Câu 2 nước nông nghiệp.
 ( 1.5 đ) + 10 thân cây lúa thể hiện cho ước mơ của các thành viên sáng lập 0.25
 ASEAN về một ASEAN bao gồm tất cả các nước ở Đông Nam Á quây quần 
 trong tình hữu nghị và đoàn kết (tới năm 1999, khu vực Đông Nam Á 0.25
 gồm 10 nước). 
 + Vòng tròn là biểu tượng cho sự thống nhất của ASEAN.
 - Ý nghĩa chung: biểu tượng trên lá cờ ASEAN tượng trưng cho một cộng 
 đồng ASEAN ổn định, hòa bình, thống nhất và năng động.
 b. Thánh địa Mỹ Sơn thuộc tỉnh Quảng Nam, bao gồm nhiều đền 
 đài Chăm Pa, trong một thung lũng đường kính khoảng 2 km, bao quanh 0.25
 bởi đồi núi. Đây từng là nơi tổ chức cúng tế của vương triều Chăm Pa. 
 Thánh địa Mỹ Sơn được coi là một trong những trung tâm đền đài chính 0.25
 của Ấn Độ giáo ở khu vực Đông Nam Á . Từ năm 1999, Thánh địa Mỹ Sơn 
 đã được UNESCO chọn là một trong các di sản thế giới tân thời và hiện 
 đại.
 (HS có cách giải thích khác nhưng vẫn đảm bảo các ý trên thì vẫn đạt 
 điểm tối đa) (HS có cách giải thích khác nhưng vẫn đảm bảo các ý trên thì 0.5
 vẫn đạt điểm tối đa)
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án B A D C B A D C
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
 1 - Nội Sinh: Là các quá trình xảy ra trong lòng đất, làm di chuyển các địa 0,5
(1,5 điểm) mảng, nén ép các lớp đất đá, làm cho chúng bị uốn nếp, đứt gãy hoặc 
 đẩy vật chất nóng chảy ra ngoài mặt đất tạo thành núi lửa, động đất
 - Ngoại sinh: Là các quá trình xảy ra bên ngoài, trên bề mặt đất, có xu 
 hướng phá vỡ, săn bằng các dạng địa hình do nội sinh và tạo ra các dạng 0,5
 địa hình mới
 - Tác động đến quá trình tạo núi: Nội sinh làm cho địa hình núi được 
 nâng cao lên còn ngoại sinh làm phá hủy, bào mòn núi. ở vùng núi trẻ 0,5
 nội sinh mạnh hơn ngoại sinh nên núi tiếp tục được nâng cao. ở vùng núi 
 già ngoại sinh mạnh hơn nội sinh nên núi bị bào mòn thấp dần
 a. So sánh các dạng địa hình: (1,0 điểm)
 Dạng địa hình Đặc điểm Độ cao 0,25
 Cao nguyên Là vùng đất tương Thường cao trên 
 đối bằng phẳng hoặc 500m so với mực 0,25
 gợn sóng, có sườn nước biển
 dốc so với vùng xung 
 quanh
 2
 Đồng bằng Là dạng địa hình Độ cao của hầu hết 0,25
(1,5 điểm) thấp, có bề mặt khá các đồng bằng thường 
 bằng phẳng hoặc gợn không quá 200m so 0,25
 sóng, có thể rộng với mực nước biển
 hàng triệu km2
 b. Thảm họa sóng thần ở Nhật Bản năm 2011 (0,5 điểm) 
 - Gây ra sóng thần cao đến 40m ập vào đất liền 0,25
 - Hàng nghìn người chết, bị thương và mất tích, xóa sổ hàng nghìn thị 0,25
 trấn, nhà cửa và tài sản
Duyệt BGH nhà trường Tổ chuyên môn Người ra đề
 Nguyễn Văn Hựu
 Lương Thị Trang

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_6_truong_ptdtbt_thc.doc